Nghị quyết 51/2013/NQ-HĐND danh mục dự án sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2013 - 2015

Số hiệu 51/2013/NQ-HĐND
Ngày ban hành 12/12/2013
Ngày có hiệu lực 21/12/2013
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Nguyễn Mạnh Hùng
Lĩnh vực Đầu tư,Bất động sản,Xây dựng - Đô thị

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 51/2013/NQ-HĐND

Bình Thuận, ngày 12 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG QUỸ ĐẤT ĐỂ TẠO VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KẾT CẤU HẠ TẦNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN GIAI ĐOẠN 2013 - 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Điều 62 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai năm 2003;

Sau khi xem xét Tờ trình số 4777/TTr-UBND ngày 22/11/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các dự án sử dụng quỹ đất tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2013 - 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua danh mục 22 dự án sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2013 - 2015 (phụ lục kèm theo), để tiến hành thực hiện việc quản lý, thu hồi đất theo quy định của Luật Đất đai và Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ.

Điều 2. Giao trách nhiệm cho UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.

Trong quá trình thực hiện, nếu UBND tỉnh có đề nghị điều chỉnh danh mục các dự án sử dụng quỹ đất tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2013 - 2015 được quy định tại Điều 1 nói trên, HĐND tỉnh ủy quyền cho Thường trực HĐND tỉnh và các ban HĐND tỉnh căn cứ các quy định hiện hành của Trung ương và tình hình thực tế của địa phương để quyết định việc điều chỉnh và báo cáo HĐND tỉnh trong kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các ban HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Bình Thuận khóa IX, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2013 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hùng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG QUỸ ĐẤT ĐỂ TẠO VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KẾT CẤU HẠ TẦNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN GIAI ĐOẠN 2013 - 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 51/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên các dự án

Địa điểm

Diện tích đất quy hoạch (ha)

Dự kiến thu NSNN (tỷ đồng)

01

Quỹ đất hai bên đường 706B

Phường Phú Hài, phường Hàm Tiến, xã Thiện Nghiệp, phường Mũi Né, thành phố Phan Thiết

991,64

2.570,14

02

Mở rộng Khu dân cư Bắc Xuân An

Phường Xuân An, thành phố Phan Thiết và xã Hàm Thắng, huyện Hàm Thuận Bắc

30,00

73,47

03

Khu dân cư phía Nam đường Lê Duẩn (Quốc lộ 1A - đường Võ Văn Tần)

Phường Phú Tài, thành phố Phan Thiết

23,30

20,00

04

Mở rộng Khu tái định cư Phú Tài - Phú Trinh

Phường Phú Tài, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết

13,68

52,67

05

Khu tái định cư Bắc Kênh thoát lũ (giai đoạn 1)

Phường Phú Thủy, thành phố Phan Thiết và xã Hàm Thắng, huyện Hàm Thuận Bắc

17,80

234,96

06

Khu dân cư Hòa Phú

Xã Hòa Phú, huyện Tuy Phong

118,82

200,00

07

Khu dân cư mới xã Chí Công

Xã Chí Công, huyện Tuy Phong

10,00

41,00

08

Khu dân cư thị trấn Liên Hương

Thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong

30,00

90,00

09

Khu dân cư mở rộng Tuy Phong

Xã Phú Lạc, huyện Tuy Phong

17,00

52,00

10

Khu dân cư kè biển xã Phước Thể

Xã Phước Thể, huyện Tuy Phong

30,80

82,00

11

Khu dân cư trung tâm xã Vĩnh Tân

Xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong

15,90

67,00

12

Khu dân cư nông thôn Bắc Sơn (giai đoạn 1)

Thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình

10,00

55,00

13

Khu quy hoạch dân cư đường TD4, thị trấn Chợ Lầu

Thị trấn Chợ Lầu, huyện Bắc Bình

4,00

25,00

14

Điểm dân cư xã Hải Ninh

Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình

5,00

15,00

15

Khu tái định cư liền kề khu dịch vụ Phú Hài

Phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết

24,00

20,89

16

Khu dân cư dọc kênh thoát lũ xã Phong Nẫm

Xã Phong Nẫm, thành phố Phan Thiết

17,00

39,50

17

Khu tái định cư kè bờ sông Cà Ty, xã Tiến Lợi

Xã Tiến Lợi, thành phố Phan Thiết

63,00

61,95

18

Khu dân cư Rừng Sến, xã Gia Huynh

Xã Gia Huynh, huyện Tánh Linh

47,78

70,00

19

Khu dân cư Rừng Sến, thị trấn Lạc Tánh

Thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh

29,35

24,00

20

Khu dân cư thương mại, dịch vụ Hàm Thắng - Hàm Liêm (giai đoạn 2)

Xã Hàm Thắng, Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc

115,49

1.365,00

21

Mở rộng Khu dân cư trung tâm huyện Hàm Thuận Nam

Thị trấn Thuận Nam, Hàm Thuận Nam

12,20

49,80

22

Khu dịch vụ du lịch ven kè biển Kê Gà Tân Thành

Xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam

31,50

51,00

 

Tổng cộng

 

1.658,26

5.260,37