Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch khu vực khai thác, tập kết cát, sỏi lòng sông và vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu 230/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/05/2018
Ngày có hiệu lực 01/05/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Nguyễn Hữu Thành
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 230/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 09 tháng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH KHU VỰC KHAI THÁC, TẬP KẾT CÁT, SỎI LÒNG SÔNG VÀ VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản 2010; Luật Đất đai năm 2013; Luật Đê điều năm 2006; Luật GTĐT nội địa năm 2004 và Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khoá XVIII, kỳ họp thứ Bảy về việc quy hoạch khu vực khai thác, tập kết cát, sỏi lòng sông và vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh,

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch khu vực khai thác, tập kết cát, sỏi lòng sông và vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh như sau:

I. Khu vực khai thác

với tổng diện tích 1.150.521 m2; trữ lượng: 3.739.600 m3. Cụ thể:

1. Khu vực 1: bãi nổi xã Giang Sơn, huyện Gia Bình

- Vị trí quy hoạch: Km2+000 đến Km3+500 đê bối Giang Sơn theo Quyết định số 177/2013/QĐ-UBND;

- Diện tích: 293.890 m2; trữ lượng 1.675.200 m3.

2. Khu vực 2: bãi nổi xã Đào Viên, huyện Quế Võ:

- Vị trí quy hoạch: Km 1+500 đến Km3+000 đê bối Đào Viên theo Quyết định số 177/2013/QĐ-UBND.

- Diện tích: 856.631 m2; trữ lượng 2.064.400 m3.

(Có bảng Phụ lục số 1 kèm theo)

II. Khu vực tập kết

Tổng số khu vực quy hoạch bãi tập kết: 65 khu vực quy hoạch bãi tập kết cát, sỏi và vật liệu xây dựng với diện tích là 2.521.463 m2. Trong đó:

1. Huyện Yên Phong: 09 khu vực gồm (xã Hoà Tiến 01; xã Tam Giang 01; xã Đông Tiến 01; xã Đông Tiến - xã Yên Trung 01; xã Dũng Liệt 01; xã Yên Trung 02; xã Tam Giang 01, xã Tam Đa 01);

2. Thành phố Bắc Ninh: 06 khu vực gồm (phường Vạn An 01; phường Vũ Ninh 01; phường Đáp Cầu 03; xã Kim Chân 01);

3. Huyện Quế Võ: 20 khu vực gồm (xã Phù Lãng 03; xã Đức Long 04; xã Đào Viên 01; xã Đại Xuân 01; xã Nhân Hoà 01; xã Phù Lương 01; xã Bồng Lai 02; xã Đức Long - xã Châu Phong 01; xã Châu Phong 02; xã Hán Quảng 01, xã Ngọc Xá 01; xã Cách Bi 01; xã Chi Lăng 01);

4. Huyện Tiên Du: 11 khu vực (gồm xã Cảnh Hưng 03; xã Tri Phương 02; xã Minh Đạo 02; xã Tân Chi 04);

5. Huyện Thuận Thành: 07 khu vực gồm (xã Đình Tổ 02; thị Trấn Hồ - xã Song Hồ 01; thị trấn Hồ 01; xã Hoài Thượng 01; xã Đại Đồng Thành 01; xã Mão Điền 01);

6. Huyện Gia Bình: 07 khu vực gồm (xã Lãng Ngâm 01; xã Đại Lai 01; xã Thái Bảo 01; xã Vạn Ninh 02; xã Cao Đức 02);

7. Huyện Lương Tài: 05 khu vực gồm (xã Trung Kênh 02; xã Minh Tân 02; xã Lai Hạ và xã Minh Tân 01).

(Có bảng Phụ lục số 2 kèm theo)

[...]