Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu | 23/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/01/2015 |
Ngày có hiệu lực | 13/01/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Phạm Duy Cường |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải |
UỶ BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 13 tháng 01 năm 2015 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2544/TTr-STC. QLG&TSCS ngày 30/12/2014 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số I, Phụ lục số II đính kèm)
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: Triệu đồng
SỐ TT |
CÁC LOẠI XE |
GIÁ MỚI (đã có thuế VAT) |
1 |
2 |
3 |
|
XE Ô TÔ VIỆT NAM SẢN XUẤT, LÁP RÁP |
|
|
XE DO CTY CP ÔTÔ AN THÁI (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
Xe tải: |
|
1 |
ANTHAI CONECO 4950 TĐ1; Trọng tải 4,95 tấn. |
250.0 |
2 |
ANTHAI CONECO AC 5TD.4x4; Trọng tải 4,95 tấn |
325.0 |
3 |
ANTHAI CONECO; Sản xuất năm 2009; Trọng tải 7,0 tấn |
335.0 |
4 |
ANTHAI CONECO AC 7000TD1; Trọng tải 7,0 tấn |
340.0 |
5 |
ANTHAI CONECO AC7500KM1; Trọng tải 7,5 tấn |
345.0 |
|
|
|
|
XE DO CTY TNHH ÔTÔ CHIẾN THẮNG (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
Xe tải: |
|
1 |
CHIEN THANG sản xuất năm 2009; Trọng tải 850 kg |
110.0 |
2 |
CHIEN THANG CT 1,25T1/KM , sản xuất năm 2009; Trọng tải 1050 kg |
130.0 |
3 |
CHIEN THANG CT 4,25D2/4*4; Trọng tải 4,25 tấn |
244.0 |
4 |
CHIEN THANG CT 4 ,50D2; Trọng tải 4,5 tấn |
235.0 |
5 |
CHIEN THANG CT 5,00D1/4x4, sản xuất năm 2009 ; Trọng tải 5,0 tấn. |
308.0 |
|
|
|
|
XE DO CTY CP ÔTÔ TMT (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
Xe tải: |
|
1 |
CTHTC - CL.331HP-MB; Trọng tải 13,35 tấn |
745.0 |
2 |
CNHTC (Howo ZZ3257); Trọng tải 25 tấn |
780.0 |
3 |
CUULONG; số loại KY 1016T-MB; Trọng tải 550kg (ô tô tải thùng có mui phủ) |
120.0 |
4 |
CUULONG; Số loại KY 1016T; Trọng tải 650 kg (ôtô tải thùng) |
120.0 |
5 |
CUULONG; Số loại 2810D2A ; Trọng tải 800 kg |
129.0 |
6 |
CUULONG; số loại CL2810D2A/TC; Trọng tải 800 kg |
145.0 |
7 |
CUULONG; số loại CL2810D2A-TL;Trọng tải 800 kg |
145.0 |
8 |
CUULONG; số loại CL2810D2A-TL/TC; Trọng tải 800 kg |
145.0 |
9 |
CUULONG; số loại DFA3810T-MB; Trọng tải 850 kg (thùng có mui phủ) |
124.0 |
10 |
CUULONG; số loại DFA3810T1-MB; Trọng tải 850 kg (thùng có mui phủ) |
124.0 |
11 |
CUULONG; số loại ZB3810T1-MB; Trọng tải 850 kg (thùng có mui phủ) |
153.0 |
12 |
CUULONG; Số loại DFA3805D; Trọng tải 950 kg (xe Ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) |
175.0 |
13 |
CUULONG; số loại CL3810DA; Trọng tải 950 kg |
150.0 |
14 |
CUULONG; số loại CLDFA 3810T1; Trọng tải 950 kg |
148.0 |
15 |
CUULONG; số loại CLDFA 3810T1-MB; Trọng tải 950 kg |
148.0 |
16 |
CUULONG; số loại DFA 3810D; Trọng tải 950 kg |
141.0 |
17 |
CUULONG; Số loại DFA3810D; Trọng tải 950 kg (Ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) |
153.0 |
18 |
CUULONG; số loại DFA 3810T; Trọng tải 950 kg |
124.0 |
19 |
CUULONG; số loại DFA 3810T1; Trọng tải 950 kg |
124.0 |
20 |
CUULONG; số loại 2810DA ; Trọng tải 950 kg |
107.0 |
21 |
CUULONG; số loại 2810DG; Trọng tải 950 kg |
107.0 |
22 |
CUULONG; số loại ZB3810T1; Trọng tải 950 kg (thùng có mui phủ) |
153.0 |
23 |
CUULONG ; số loại 2810DG; Trọng tải 990 kg |
107.0 |
24 |
CUULONG ; số loại 2810TG; Trọng tải 990 kg |
100.0 |
25 |
CUULONG ; số loại 2210FTDA; Trọng tải 1,0 tấn |
95.0 |
26 |
CUULONG; số loại 3810T; Trọng tải 1,0 tấn |
118.0 |
27 |
CUULONG ; số loại 3810T1; Trọng tải 1,0 tấn |
118.0 |
28 |
CUULONG ; số loại 3810DA; Trọng tải 1,0 tấn |
144.0 |
29 |
CUULONG ; số loại ZB3812T1-MB; Trọng tải 1,0 tấn (ôtô tải thùng) |
175.0 |
30 |
CUULONG ; số loại ZB3812T1-MB; Trọng tải 1,0 tấn (ôtô tải thùng mui phủ) |
160.0 |
31 |
CUULONG ; số loại ZB3812T3N-MB; Trọng tải 1,0 tấn (ôtô tải thùng mui phủ) |
160.0 |
32 |
CUULONG ; số loại DFA1; Trọng tải 1,05 tấn |
155.0 |
33 |
CUULONG; số loại DFA 4215T-MB; Trọng tải 1,05 tấn (thùng có mui phủ) |
205.0 |
34 |
CUULONG ; số loại CL3812T; Trọng tải 1,2 tấn |
130.0 |
35 |
CUULONG ; số loại CL3812T-MB; Trọng tải 1,2 tấn |
130.0 |
36 |
CUULONG ; số loại CL3812DA; Trọng tải 1,2 tấn |
143.0 |
37 |
CUULONG ; số loại CL3812DA1; Trọng tải 1,2 tấn |
143.0 |
38 |
CUULONG ; số loại CL3812DA2; Trọng tải 1,2 tấn |
143.0 |
39 |
CUULONG ; số loại KC3815D-T400; Trọng tải 1,2 tấn |
166.0 |
40 |
CUULONG ; số loại KC3815D-T550; Trọng tải 1,2 tấn |
166.0 |
41 |
CUULONG ; số loại ZB3812T1; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải thùng) |
160.0 |
42 |
CUULONG ; số loại ZB3812T3N; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải thùng) |
160.0 |
43 |
CUULONG ; số loại ZB3812D3N-T550; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) |
188.0 |
44 |
CUULONG ; số loại ZB3812D-T550; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) |
188.0 |
45 |
CUULONG ; số loại ZB3812T3N-MB; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải thùng mui phủ) |
180.0 |
46 |
CUULONG; số loại CLDFA; Trọng tải 1,25 tấn |
146.0 |
47 |
CUULONG; số loại CLDFA1; Trọng tải 1,25 tấn |
146.0 |
48 |
CUULONG; số loại CLDFA/TK; Trọng tải 1,25 tấn |
146.0 |
49 |
CUULONG; số loại DFA 4215T; Trọng tải 1,25 tấn (ôtô tải thùng) |
205.0 |
50 |
CUULONG; số loại DFA 4215T-MB; Trọng tải 1,25 tấn (thùng có mui phủ) |
205.0 |
51 |
CUULONG ; số loại CL2815D; Trọng tải 1,5 tấn |
120.0 |
52 |
CUULONG; số loại CL2815D1; Trọng tải 1,5 tấn |
125.0 |
53 |
CUULONG; số loại DFA 4215T; Trọng tải 1,5 tấn (ôtô tải thùng) |
205.0 |
54 |
CUULONG; số loại DFA 4215T-MB; Trọng tải 1,5 tấn |
183.0 |
55 |
CUULONG; số loại DFA 1.6T5; Trọng tải 1,6 tấn |
129.0 |
56 |
CUULONG; số loại DFA 7027T; Trọng tải 1,75 tấn |
130.0 |
57 |
CUULONG ; số loại DFA 7027T; Trọng tải 1,75 tấn (Có lắp điều hoà) |
135.0 |
58 |
CUULONG ; số loại DFA 3,0T; Trọng tải 1,8 tấn |
130.0 |
59 |
CUULONG ; số loại DFA 1.6T3; Trọng tải 1,8 tấn |
130.0 |
60 |
CUULONG ; số loại DFA 1.8T2; Trọng tải 1,8 tấn |
124.0 |
61 |
CUULONG ; số loại DFA 1.8T4; Trọng tải 1,8 tấn |
135.0 |
62 |
CUULONG ; số Loại DFA6027T1-MB; Trọng tải 1,9 tấn (ôtô tải thùng có mui phủ) |
224.0 |
63 |
CUULONG ; số loại CL4020D; Trọng tải 2 tấn |
123.0 |
64 |
CUULONG; số loại CL5220 D2; Trọng tải 2 tấn |
196.0 |
65 |
CUULONG ; số loại 5220 D2A; Trọng tải 2 tấn |
193.0 |
66 |
CUULONG ; số loại DFA 7027T1; Trọng tải 2,0 tấn |
130.0 |
67 |
CUULONG ; số loại DFA 7027T1; Trọng tải 2,0 tấn (Có lắp điều hoà) |
135.0 |
68 |
CUULONG ; số loại DFA7027T2/TK; Trọng tải 2,1 tấn |
141.0 |
69 |
CUULONG ; số loại ZB 5220D; Trọng tải 2,2 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) |
192.0 |
70 |
CUULONG; số loại ZB 5220D2; Trọng tải 2,2 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) |
180.0 |
71 |
CUULONG; số loại CL4025QT7; Trọng tải 2,25 tấn |
141.0 |
72 |
CUULONG ; số Loại DFA6027T-MB;Trọng tải 2,25 tấn (thùng có mui phủ) |
224.0 |
73 |
CUULONG ; số loại DFA7027T3; Trọng tải 2,25 tấn (thùng có mui phủ) |
149.0 |
74 |
CUULONG; số loại 4025QT9; Trọng tải 2,25 tấn; SX năm 2008 |
150.0 |
75 |
CUULONG ; số loại 7027T3; Trọng tải 2,25 tấn; SX năm 2008 |
154.0 |
76 |
CUULONG ; số loại DFA7027T3-MB; Trọng tải 2,25 tấn (ôtô tải thùng có mui phủ) |
149.0 |
77 |
CUULONG; số loại 4025 QT1; Trọng tải 2,3 tấn; Tải thùng (THÙNG KÍN), trợ lực tay lái |
136.0 |
78 |
CUULONG; số loại 4025 D2; Trọng tải 2,35 tấn (trợ lực tay lái, BEN ĐÔI) |
140.0 |
79 |
CUULONG ; số loại 4025 D1; Trọng tải 2,35 tấn (không trợ lực, BEN ĐÔI) |
135.0 |
80 |
CUULONG ; số loại 4025 DA; Trọng tải 2,35 tấn |
132.0 |
81 |
CUULONG ; số loại 4025 DA1; Trọng tải 2,35 tấn |
140.0 |
82 |
CUULONG; số loại 4025 DA2; Trọng tải 2,35 tấn |
140.0 |
83 |
CUULONG ; số loại 4025 DG1; Trọng tải 2,35 tấn |
138.0 |
84 |
CUULONG; số loại 4025 DG2; Trọng tải 2,35 tấn |
135.0 |
85 |
CUULONG ; số loại CL4025 DG3A; Trọng tải 2,35 tấn |
144.0 |
86 |
CUULONG; số loại CL4025 DG3B; trọng tải 2,35 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) |
196.2 |
87 |
CUULONG; số loại CL4025 DG3B-CT; trọng tải 2,35 tấn |
188.0 |
88 |
CUULONG; số loại 4025 DG3C; Trọng tải 2,35 tấn |
170.0 |
89 |
CUULONG; số loại CL4025 D2A; trọng tải 2,35 tấn |
213.0 |
90 |
CUULONG; số loại CL4025 D2A-TC; trọng tải 2,35 tấn |
213.0 |
91 |
CUULONG ; số loại ZB 5225D; Trọng tải 2,35 tấn |
187.0 |
92 |
CUULONG ; số loại ZB 5225D2; Trọng tải 2,35 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) |
230.0 |
93 |
CUULONG; số loại 4025 DG3B; Trọng tải 2,35 tấn (ôtô tải ben tự đổ) |
196.2 |
94 |
CUULONG; số loại 4025 DG3B-TC; trọng tải 2,35 tấn (ôtô tải ben tự đổ) |
196.2 |
95 |
CUULONG ; số loại CL 4025QT6; Trọng tải 2,5 tấn |
135.0 |
96 |
CUULONG; số loại CLDFA7027T2/TK; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải thùng) |
178.1 |
97 |
CUULONG; số loại CLDFA7027T3;Trọng tải 2,5 tấn |
174.0 |
98 |
CUULONG; số loại CLDFA6027T; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải thùng) |
228.0 |
99 |
CUULONG; số loại CLDFA6027T-MB; Trọng tải 2,5 tấn |
211.5 |
100 |
CUULONG; số loại CLDFA6025T; Trọng tải 2,5 tấn |
212.0 |
101 |
CUULONG; số loại CLDFA6025T-MB; Trọng tải 2,5 tấn |
212.0 |
102 |
CUULONG; số loại CLKC8135D2-T650; Trọng tải 2,5 tấn |
345.0 |
103 |
CUULONG; số loại CLKC8135D2-T750; Trọng tải 2,5 tấn |
345.0 |
104 |
CUULONG; số loại KC6625D; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) |
265.0 |
105 |
CUULONG; số loại KC6625D-PD; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) |
234.0 |
106 |
CUULONG; số loại KC6625D-PH; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) |
272.0 |
107 |
CUULONG; số loại KC6625D-PD; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) |
280.0 |
108 |
CUULONG; số loại KC6625D-PH; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) |
287.0 |
109 |
CUULONG; số loại KC6625D2; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) |
298.0 |
110 |
CUULONG; số loại 4025 D, tải thùng, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,5 tấn |
132.0 |
111 |
CUULONG; số loại 4025 QT, tải thùng, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,5 tấn |
132.0 |
112 |
CUULONG; số loại 4025 QT1; Trọng tải 2,5 tấn |
123.0 |
113 |
CUULONG; số loại 4025 QT3; Trọng tải 2,5 tấn |
123.0 |
114 |
CUULONG ; số loại 4025 QT4; Trọng tải 2,5 tấn |
125.0 |
115 |
CUULONG; số loại 4025 QT6; Trọng tải 2,5 tấn |
128.0 |
116 |
CUULONG ; số loại 4025 QT7; Trọng tải 2,5 tấn |
143.0 |
117 |
CUULONG ; số loại 4025 QT9; Trọng tải 2,5 tấn |
143.0 |
118 |
CUULONG; số loại DFA6027T; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải thùng) |
224.0 |
119 |
CUULONG; số loại DFA7027T2; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải thùng) |
149.0 |
120 |
CUULONG; số loại KC6025D2-PD; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) |
263.0 |
121 |
CUULONG; số loại KC6025D2-PH; Trọng tải 2,5 tấn ( ôtô tải ben 2 cầu tự đổ ) |
292.0 |
122 |
CUULONG ; số loại DFA 2.70T5; Trọng tải 2,7 tấn |
144.0 |
123 |
CUULONG ; số loại DFA 2.95T3/MB; Trọng tải 2,75 tấn |
190.0 |
124 |
CUULONG; số loại 5830 D, tay lái thường; Trọng tải 2,8 tấn BEN ĐÔI |
147.0 |
125 |
CUULONG; số loại 5830 D1, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,8 tấn BEN ĐÔI |
155.0 |
126 |
CUULONG; số loại 5830 D2, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,8 tấn BEN ĐÔI |
156.0 |
127 |
CUULONG; số loại 5830 D3, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,8 tấn BEN ĐÔI |
155.0 |
128 |
CUULONG ; số loại 5830 DGA, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,8 tấn BEN CHỮ A |
160.0 |
129 |
CUULONG; số loại DFA 2.90T4; Trọng tải 2,9 tấn |
150.0 |
130 |
CUULONG; số loại DFA 2.95T3; Trọng tải 2,95 tấn |
164.0 |
131 |
CUULONG ; số loại DFA3,0T; Trọng tải 3 tấn |
144.0 |
132 |
CUULONG ; số loại DFA3,0T1; Trọng tải 3 tấn |
138.0 |
133 |
CUULONG; số loại DFA 2.95T2; Trọng tải 3 tấn |
144.0 |
134 |
CUULONG; số loại DFA 2.75T3; Trọng tải 3 tấn |
138.0 |
135 |
CUULONG ; số loại 5830 DGA; Trọng tải 3 tấn |
146.0 |
136 |
CUULONG ; số loại 5830 D2; Trọng tải 3 tấn |
142.0 |
137 |
CUULONG ; số loại 5830 D3; Trọng tải 3 tấn |
142.0 |
138 |
CUULONG ; số loại 5830 DA; Trọng tải 3 tấn |
176.0 |
139 |
CUULONG; số loại DFA 3.2T1; Trọng tải 3,2 tấn |
176.0 |
140 |
CUULONG ; số loại DFA 3.2T3; Trọng tải 3,2 tấn (thùng có mui phủ) |
275.0 |
141 |
CUULONG ; số loại DFA 3.2T3-LK; Trọng tải 3,2 tấn (thùng có mui phủ) |
275.0 |
142 |
CUULONG; số loại CLDFA3.2T1; Trọng tải 3,45 tấn |
205.0 |
143 |
CUULONG; số loại CLDFA3.2T3; Trọng tải 3,45 tấn |
205.0 |
144 |
CUULONG; số loại CLDFA3.2T3-LK; trọng tải 3,45 tấn |
205.0 |
145 |
CUULONG ; số loại CLDFA3.45; Trọng tải 3,45 tấn |
205.0 |
146 |
CUULONG; số loại CLDFA3.45T; Trọng tải 3,45 tấn |
205.0 |
147 |
CUULONG ; số loại DFA3.45T2; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải thùng) |
275.0 |
148 |
CUULONG ; số loại DFA3.45T2-LK; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải thùng) |
275.0 |
149 |
CUULONG; số loại CLDFA3.45T3; Trọng tải 3,45 tấn |
205.0 |
150 |
CUULONG ; số loại 5840 D; Trọng tải 3,45 tấn |
170.0 |
151 |
CUULONG ; số loại 5840 D2, trợ lực tay lái, BEN CHỮ A; Trọng tải 3,45 tấn |
182.0 |
152 |
CUULONG ; số loại 5840 DQ, trợ lực tay lái, BEN CHỮ A; Trọng tải 3,45 tấn |
203.0 |
153 |
CUULONG ; số loại 5840 DQ1, trợ lực tay lái, BEN CHỮ A; Trọng tải 3,45 tấn |
203.0 |
154 |
CUULONG ; số loại 5840 DQ1; Trọng tải 3,45 tấn |
189.0 |
155 |
CUULONG ; số loại 5840 DQA1, BEN A; Trọng tải 3,45 tấn |
182.0 |
156 |
CUULONG ; số loại 5840 DGA; Trọng tải 3,45 tấn |
182.0 |
157 |
CUULONG ; số loại 7540 DA; Trọng tải 3,45 tấn |
190.0 |
158 |
CUULONG ; số loại 7540 DA1; Trọng tải 3,45 tấn |
275.0 |
159 |
CUULONG ; số loại 7540 D2A; Trọng tải 3,45 tấn |
219.0 |
160 |
CUULONG ; số loại 7540 D2A1; Trọng tải 3,45 tấn |
226.0 |
161 |
CUULONG ; số loại KC 8135D; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) |
280.0 |
162 |
CUULONG ; số loại KC 8135D2; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) |
365.0 |
163 |
CUULONG ; số loại KC 8135D2-T550; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) |
365.0 |
164 |
CUULONG ; số loại KC 8135D-T650; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) |
330.0 |
165 |
CUULONG ; số loại KC 8135D2-T650A; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) |
368.0 |
166 |
CUULONG ; số loại KC 8135D2-T650A; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) |
365.0 |
167 |
CUULONG ; số loại KC 8135D-T750; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) |
330.0 |
168 |
CUULONG ; số loại KC 8135D2-T750; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) |
365.0 |
169 |
CUULONG ; số loại KC 8135D-T650A; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) |
336.0 |
170 |
CUULONG ; số loại CL 5840 D; Trọng tải 4 tấn |
233.0 |
171 |
CUULONG; số loại CL 7550 D2A; Trọng tải 4,6 tấn |
233.0 |
172 |
CUULONG; số loại 7550 D2B; Trọng tải 4,6 tấn |
315.0 |
173 |
CUULONG ; số loại DFA 7050T-MB; Trọng tải 4,7 tấn (thùng có mui phủ) |
275.0 |
174 |
CUULONG ; số loại DFA 7050T-MB/LK; Trọng tải 4,7 tấn (thùng có mui phủ) |
275.0 |
175 |
CUULONG ; số loai CL 7550 DGA; Trọng tải 4,75 tấn |
286.0 |
176 |
CUULONG; số loại CL 7550DGA-1; Trọng tải 4,75 tấn |
286.0 |
177 |
CUULONG; số loại 7550 DGA-1; Trọng tải 4,75 tấn |
293.0 |
178 |
CUULONG; số loại 7550 DA; Trọng tải 4,75 tấn |
195.0 |
179 |
CUULONG ; số loại 7550 DQ, thùng HUYNDAI; Trọng tải 4,75 tấn BEN A |
202.0 |
180 |
CUULONG ; số loại 7550 DQ, trợ lực tay lái, Ben chữ A; Trọng tải 4,75 tấn |
202.0 |
181 |
CUULONG ; số loại 7550 DQ1, trợ lực tay lái, Ben chữ A; Trọng tải 4,75 tấn |
202.0 |
182 |
CUULONG; số loại 9650 T2-MB; Trọng tải 4,75 tấn (thùng có mui phủ) |
385.0 |
183 |
CUULONG; số loại 9650T2-MB; Trọng tải 4,75 tấn (ôtô tải thùng có mui phủ 2 cầu ) |
385.0 |
184 |
CUULONG; số loại DFA 7050T; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải thùng) |
275.0 |
185 |
CUULONG; số loại DFA 7050T/LK; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải thùng) |
275.0 |
186 |
CUULONG; số loại DFA 7050T-MB; Trọng tải 4,95 tấn |
258.0 |
187 |
CUULONG ; số loại DFA 7050T-MB/LK; Trọng tải 4,95 tấn |
258.0 |
188 |
CUULONG ; số loại DFA 9950D-T700; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) |
369.0 |
189 |
CUULONG ; số loại DFA 9950D-T850; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) |
371.0 |
190 |
CUULONG; số loại CLKC 9050D-T600; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) |
365.0 |
191 |
CUULONG ; số loại CLKC 9050D-T700; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) |
365.0 |
192 |
CUULONG; số loại CLKC 9050D2-T600; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) |
382.0 |
193 |
CUULONG; số loại CLKC 9050D2-T700; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) |
382.0 |
194 |
CUULONG ; số loại CL 7550 QT4; Trọng tải 5 tấn |
235.0 |
195 |
CUULONG ; số loại 7550 QT4; SX năm 2008; Trọng tải 5 tấn |
235.0 |
196 |
CUULONG; số loại CLKC 8550D; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) |
331.0 |
197 |
CUULONG; số loại CLKC 8550D2; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) |
367.0 |
198 |
CUULONG; số loại 9650 TL; Trọng tải 5 tấn |
288.0 |
199 |
CUULONG ; số loại 9650 TL/MB; Trọng tải 5 tấn |
288.0 |
200 |
CUULONG ; số loại CL 9650D2A; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) |
361.0 |
201 |
CUULONG ; số loại CL 9650T2; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải thùng) |
385.0 |
202 |
CUULONG ; số loại CL 9650T2-MB; Trọng tải 5 tấn |
370.0 |
203 |
CUULONG ; số loại 9650T2; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải thùng 2 cầu) |
385.0 |
204 |
CUULONG ; số loai CLDFA 9960T1; Trọng tải 5,7 tấn |
242.0 |
205 |
CUULON; số loại CLDFA 9960T; Trọng tải 6 tấn |
242.0 |
206 |
CUULONG ; số loại KC 9060D-T600; Trọng tải 6 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) |
365.0 |
207 |
CUULONG ; số loại KC 9060D2-T600; Trọng tải 6 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) |
382.0 |
208 |
CUULONG ; số loại KC 9060D-T700; Trọng tải 6 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) |
365.0 |
209 |
CUULONG ; số loại KC 9060D2-T700; Trọng tải 6 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) |
382.0 |
210 |
CUULONG ; số loại 7550 QT1; xe Sát - xi; Trọng tải 6,08 tấn |
208.0 |
211 |
CUULONG; số loại 7550 QT; Trọng tải 6,08 tấn |
233.0 |
212 |
CUULONG; số loại 7550 QT2; Trọng tải 6,08 tấn |
233.0 |
213 |
CUULONG ; số loại 7550 QT4; Trọng tải 6,08 tấn |
233.0 |
214 |
CUULONG; số loại DFA 9970 T1; SX Năm 2008; Trọng tải 6,8 tấn |
290.0 |
215 |
CUULONG; số loại DFA 9970 T2-MB; Trọng tải 6,8 tấn |
292.5 |
216 |
CUULONG ; số loại DFA 9970 T3-MB; SX Năm 2008; Trọng tải 6,8 tấn |
292.5 |
217 |
CUULONG; số loại 9670 D2A; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) |
429.0 |
218 |
CUULONG; số loại 9670 D2A-TT; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ) |
429.0 |
219 |
CUULONG; số loại DFA 9670 D-T750; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) |
441.0 |
220 |
CUULONG; số loại DFA 9670 D-T860; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) |
441.0 |
221 |
CUULONG; số loại DFA 9670 DA-1; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) |
431.0 |
222 |
CUULONG; số loại DFA 9670 DA-2; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) |
431.0 |
223 |
CUULONG; số loại DFA 9670 DA-3; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) |
431.0 |
224 |
CUULONG; số loại DFA 9670 DA-4; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) |
431.0 |
225 |
CUULONG; số loại DFA 10307 D; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) |
263.0 |
226 |
CUULONG; số loại ôtô DFA 9970T1-MB; Trọng tải 6,8 tấn( tải thùng có mui phủ) |
263.0 |
227 |
CUULONG; số loại DFA 9970T2-MB; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải thùng có mui phủ) |
263.0 |
228 |
CUULONG; số loại DFA 9970T3-MB; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải thùng có mui phủ) |
263.0 |
229 |
CUULONG , số loại CL9670 D2A; Trọng tải 7,0 tấn |
371.0 |
230 |
CUULONG , số loại CL 9670 D2A-TT; Trọng tải 7,0 tấn |
371.0 |
231 |
CUULONG , số loại CLFA 9670 DA-1; Trọng tải 7,0 tấn |
355.0 |
232 |
CUULONG , số loại CLFA9670DA-2; Trọng tải 7,0 tấn |
355.0 |
233 |
CUULONG , số loại CLFA 9670 DA-3; Trọng tải 7,0 tấn |
355.0 |
234 |
CUULONG , số loại CLFA 9670 DA-4; Trọng tải 7,0 tấn |
355.0 |
235 |
CUULONG , số loại CLFA 9670 D-T750; Trọng tải 7,0 tấn |
370.0 |
236 |
CUULONG , số loại CLFA 9670 D-T860; Trọng tải 7,0 tấn |
370.0 |
237 |
CUULONG , số loại CLFA 9970 T2; Trọng tải 7,0 tấn |
285.5 |
238 |
CUULONG , số loại CLFA 9970 T2-MB; Trọng tải 7,0 tấn |
285.5 |
239 |
CUULONG , số loại CLFA 9970 T3; Trọng tải 7,0 tấn |
285.5 |
240 |
CUULONG , số loại CLFA 9970 T3-MB; Trọng tải 7,0 tấn |
285.5 |
241 |
CUULONG ; số loại DFA 9970 T; Trọng tải 7,0 tấn |
292.5 |
242 |
CUULONG ; số loại DFA 9970 T1; Trọng tải 7,0 tấn |
263.0 |
243 |
CUULONG; số loại DFA 9970 T2; Trọng tải 7,0 tấn |
263.0 |
244 |
CUULONG; số loại DFA 9970 T3; Trọng tải 7,0 tấn |
263.0 |
245 |
CUULONG CLDEA 9975 T-MB; Trọng tải 7,2 tấn (thùng có mui phủ) |
358.0 |
246 |
CUULONG; số loại DFA 9970 T3; Trọng tải 7,0 tấn |
319.0 |
247 |
CUULONG; số loại ôtô tải ben 1 cầu tự đổ KC13208D-1; Trọng tải 7,5 tấn |
631.0 |
248 |
CUULONG; số loại (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) KC13208D; Trọng tải 7,8 tấn |
631.0 |
249 |
CUULONG; số loại DFA 1208 D; Trọng tải 7,86 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) |
475.0 |
250 |
CUULONG; số loại DFA 1208 D-HD; Trọng tải 7,86 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) |
475.0 |
251 |
CUULONG; số loại CLDFA 1208 D; Trọng tải 8,0 tấn |
440.0 |
252 |
CUULONG; số loại CLDFA 1208 D-HD; Trọng tải 8,0 tấn |
440.0 |
253 |
CUULONG-SINOTRUK (ZZ4257N3241V); Trọng tải 8,4 tấn |
494.0 |
254 |
CUULONG-SINOTRUK (ZZ3257N3847B); Trọng tải 9,77 tấn |
712.0 |
255 |
CUULONG-SINOTRUK (ZZ3257N3847B); Trọng tải 10,07 tấn |
730.0 |
256 |
CUULONG-SINOTRUK (ZZ5257GJBM3647W); Trọng tải 10,56 tấn |
886.0 |
257 |
CUULONG-SINOTRUK (ZZ5257GJBN3641W); Trọng tải 11,77 tấn |
916.0 |
258 |
CUULONG-SINOTRUK (ZZ4257N3241V); Trọng tải 14,5 tấn |
567.0 |
259 |
CUULONG-SINOTRUK (ZZ4257M3231V); Trọng tải 15,72 tấn |
525.0 |
260 |
CUULONG-SINOTRUK (ZZ1201G60C5W) Xe sát-xi |
510.0 |
261 |
CUULONG-SINOTRUK (ZZ1251M6041W) Xe sát-xi |
612.0 |
262 |
HYUNDAI H100 PORTER 1.25-2/TK; Trọng tải 1.000 kg |
278.0 |
263 |
HYUNDAI H100 PORTER 1.25-2/HVN-MB; Trọng tải 1.150 kg |
280.0 |
264 |
HYUNDAI HD72; sản xuất năm 2009; Trọng tải 3.500 kg |
230.0 |
265 |
HYUNDAI 5TON; Sản xuất năm 2004; Trọng tải 5.000 kg |
230.0 |
266 |
HYUNDAI dung tích 6606; Trọng tải 5.000 kg. |
400.0 |
267 |
HYUNDAI thùng kín - H100 PORTER1.25TK-LD Việt Nam; Trọng tải 6 tấn |
245.0 |
268 |
JIULONG (1010G) ; Trọng tải 750kg |
55.0 |
269 |
JIULONG (1010GA) ; Trọng tải 750kg |
60.0 |
270 |
JIULONG (4012D1); Trọng tải 1,2 tấn |
123.0 |
271 |
JIULONG (4012D2); Trọng tải 1,2 tấn |
128.0 |
272 |
JIULONG (2815PD1); Trọng tải 1,5 tấn |
120.0 |
273 |
JIULONG (5830D); Trọng tải 3 tấn |
142.0 |
274 |
JIULONG (5840D); Trọng tải 4 tấn |
165.0 |
275 |
TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/MB3; Trọng tải 1.900 kg |
390.0 |
276 |
TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/MB4; Trọng tải 1.900 kg |
390.0 |
277 |
TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/MB1; Trọng tải 2.400 kg |
390.0 |
278 |
TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/MB2; Trọng tải 2.400 kg |
390.0 |
279 |
TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/TK; Trọng tải 2.400 kg |
390.0 |
280 |
TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/TL; Trọng tải 2.500 kg |
390.0 |
281 |
TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD72/MB1; Trọng tải 3.400 kg |
420.0 |
282 |
TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD72/MB2; Trọng tải 3.400 kg |
420.0 |
283 |
TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD72/TK; Trọng tải 3.400 kg |
420.0 |
284 |
TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD72/TK; Trọng tải 3.500 kg |
420.0 |
|
Xe khách |
|
1 |
COUNTY HMK 29A; 29 chỗ ngồi |
880.0 |
2 |
COUNTY HDKR; số loại SL29S |
850.0 |
|
Xe đầu kéo: |
|
1 |
CUULONG CNHTC (Howo ZZ4257); Trọng tải 14,5 tấn |
640.0 |
2 |
HYUNDAI; Trọng tải 16,5 tấn |
760.0 |
|
|
|
|
XE DO CTY CP Ô TÔ ĐÔ THÀNH (lắp ráp) |
|
|
Xe tải: |
|
1 |
Fusin - CT 1000; Tải trọng 990 kg |
102.0 |
2 |
Fusin - FT 1500; Tải trọng 1,5 tấn |
143.0 |
3 |
Fusin - LD1800 (ô tô tải tự đổ); Tải trọng 1,8 tấn |
175.0 |
4 |
Fusin - ZD 2000 (ô tô tải tự đổ); Tải trọng 2,0 tấn |
175.0 |
5 |
Fusin - FT 2500 E; Tải trọng 2,5 tấn |
222.0 |
6 |
Fusin - LD 3450; Tải trọng 3,45 tấn |
292.0 |
7 |
MIGHTY HD 65; Xe ôtô sát xi tải hiệu Hyundai |
489.0 |
8 |
MIGHTY HD 65 thùng kín; Xe ô tô tải hiệu Hyundai |
499.0 |
9 |
MIGHTY HD 65 thùng mui bạt; Xe ô tô tải hiệu Hyundai |
499.0 |
10 |
MIGHTY HD 72; Xe ôtô sát xi tải hiệu Hyundai |
519.0 |
11 |
MIGHTY HD 72 thùng kín; Xe ô tô tải hiệu Hyundai |
519.0 |
12 |
MIGHTY HD 72 thùng mui bạt; Xe ô tô tải hiệu Hyundai |
519.0 |
|
Xe khách |
|
1 |
Fusin - JB28SL |
400.0 |
2 |
Fusin - JB35SL |
610.0 |
3 |
HDK29-K29; Xe ôtô khách hiệu HDK29-K29 |
920.0 |
4 |
HDK29, xuất xứ Hàn Quốc, SX năm 2010 |
900.0 |
|
|
|
|
XE DO CTY TNHH ÔTÔ THÀNH TÂM (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
Xe tải: |
|
1 |
GIAIPHONG DT 5090.4x4-1; Trọng tải 5 tấn |
254.0 |
|
|
|
|
XE DO CTY TNHH ÔTÔ HOA MAI (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
Xe tải: |
|
1 |
HOA MAI HD 680A-TL ; Trọng tải 680kg - xe ôtô tải thùng (không điều hoà - cabin đôi) |
151.0 |
2 |
HOA MAI HD 680A-DT ; Trọng tải 680kg - xe ôtô tải ben |
162.0 |
3 |
HOA MAI HD 700 ; Trọng tải 700kg - xe ôtô tải ben |
155.0 |
4 |
HOA MAI HD 900A-TL ; Trọng tải 900kg - xe ôtô tải thùng (không điều hoà - cabin đơn) |
142.0 |
5 |
HOA MAI HD 990TL ; Trọng tải 990kg - xe ôtô tải thùng (có điều hoà) |
166.0 |
6 |
HOA MAI HD 990TK ; Trọng tải 990kg - xe ôtô tải thùng (có điều hoà) |
174.0 |
7 |
HOA MAI HD 990 ; Trọng tải 990kg - xe ôtô tải ben |
197.0 |
8 |
HOA MAI HD 990TL ; Trọng tải 990kg - xe ôtô tự đổ (có điều hoà) |
192.0 |
9 |
HOA MAI HD 990TK; trọng tải 990kg - xe ôtô tự đổ (có điều hoà) |
200.0 |
10 |
HOA MAI HD 990; trọng tải 990kg - xe ôtô tự đổ |
187.0 |
11 |
HOA MAI HD 1000 ; Trọng tải 1,0 tấn -xe ôtô tự đổ |
102.0 |
12 |
HOA MAI HD 1000A ; Trọng tải 1,0 tấn - xe ôtô tự đổ |
160.0 |
13 |
HOA MAI HD 1000A ; Trọng tải 1,0 tấn - xe ôtô tải ben |
150.0 |
14 |
HOA MAI HD 1250 ; Trọng tải 1,25 tấn - xe ôtô tự đổ |
170.0 |
15 |
HOA MAI HD 1250 ; Trọng tải 1,25 tấn - xe ôtô tải ben |
155.0 |
16 |
HOA MAI HD 1500.4x4 ; Trọng tải 1,5 tấn - xe ôtô tự đổ |
229.0 |
17 |
HOA MAI HD 1500A.4x4 ; Trọng tải 1,5 tấn - xe ôtô tải ben |
241.0 |
18 |
HOA MAI HD 1800 ; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tự đổ |
118.0 |
19 |
HOA MAI HD 1800 A ; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tự đổ |
180.0 |
20 |
HOA MAI HD 1800 B; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tự đổ |
214.0 |
21 |
HOA MAI HD 1800TL; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tự đổ (có điều hoà) |
200.0 |
22 |
HOA MAI HD 1800TK; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tự đổ (có điều hoà) |
208.0 |
23 |
HOA MAI HD 1800TL ; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà) |
195.0 |
24 |
HOA MAI HD 1800TK ; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà) |
204.0 |
25 |
HOA MAI HD 1800B ; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tải ben |
226.0 |
26 |
HOA MAI HD 1900 ; Trọng tải 1,9 tấn - xe ôtô tải tự đổ |
190.0 |
27 |
HOA MAI HD 2000TL ; Trọng tải 2 tấn - xe ôtô tải tự đổ |
180.0 |
28 |
HOA MAI HD 2000TL /MB1; Trọng tải 2 tấn - xe ôtô tải tự đổ |
188.0 |
29 |
HOA MAI - TĐ2TA-1; Trọng tải 2 tấn - xe ôtô tải tự đổ |
205.0 |
30 |
HOA MAI HD 2350 ; Trọng tải 2,35 tấn - xe ôtô tải tự đổ |
205.0 |
31 |
HOA MAI HD 2350.4x4 ; Trọng tải 2,35 tấn - xe ôtô tải tự đổ |
220.0 |
32 |
HOA MAI HD 2500 ; Trọng tải 2,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ |
272.0 |
33 |
HOA MAI HD 2500.4x4 ; Trọng tải 2,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ |
247.0 |
34 |
HOA MAI HD 2500 ; Trọng tải 2,5 tấn - xe ôtô tải ben |
287.0 |
35 |
HOA MAI HD 2500 .4x4; Trọng tải 2,5 tấn - xe ôtô tải ben |
260.0 |
36 |
HOA MAI T.3T ; Trọng tải 3,0 tấn - xe ôtô tải tự đổ |
206.0 |
37 |
HOA MAI T.3T/MB ; Trọng tải 3 tấn - xe ôtô tải tự đổ |
187.0 |
38 |
HOAMAI T.3T/MB1 ; Trọng tải 3 tấn - xe ôtô tải tự đổ |
218.0 |
39 |
HOA MAI TĐ3Tc-1 ; Trọng tải 3 tấn - xe ôtô tải tự đổ |
188.0 |
40 |
HOA MAI TĐ3T 4x4 -1; Trọng tải 3 tấn - xe ôtô tải tự đổ |
214.0 |
41 |
HOA MAI HD 3000; Trọng tải 3 tấn - xe ôtô tải tự đổ |
276.0 |
42 |
HOA MAI HD 3000; Trọng tải 3,0 tấn - xe ôtô tải ben |
286.0 |
43 |
HOA MAI HD 3250 ; Trọng tải 3,25 tấn - xe ôtô tải tự đổ |
300.0 |
44 |
HOA MAI HD 3250.4x4 ; Trọng tải 3,25 tấn - xe ôtô tải tự đổ |
218.0 |
45 |
HOA MAI TĐ 3,45T; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ |
169.0 |
46 |
HOA MAI HD 3450.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ, lốp 825-20 |
315.0 |
47 |
HOA MAI HD 3450 MP; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ, (có điều hoà) |
315.0 |
48 |
HOA MAI HD 3450 MP.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ, lốp 825-20 |
340.0 |
49 |
HOA MAI HD 3450 MP.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ, lốp 900-20 |
345.0 |
50 |
HOA MAI HD 3450A-MP.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ (có điều hoà) |
363.0 |
51 |
HOA MAI HD 3450MP ; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà - cabin đôi) |
332.0 |
52 |
HOA MAI HD 3450A-MP. 4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà - cabin đôi) |
382.0 |
53 |
HOA MAI HD 3450A-E2MP; Trọng tải 3,45 tấn - Xe ô tô tải thùng (có điều hòa -Cabin đôi) |
352.0 |
54 |
HOA MAI HD 3450A; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải ben - cabin đơn |
316.0 |
55 |
HOA MAI HD 3450A.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải ben - cabin đơn |
357.0 |
56 |
HOA MAI HD 3450B; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải ben - cabin kép |
334.0 |
57 |
HOA MAI HD 3450B.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải ben - cabin kép |
375.0 |
58 |
HOA MAI HD 3600 ; Trọng tải 3,6 tấn - xe ôtô tải tự đổ |
265.0 |
59 |
HOA MAI HD 3600 MP; Trọng tải 3,6 tấn - xe ôtô tải tự đổ, (có điều hoà) |
315.0 |
60 |
HOA MAI HD 3600MP; Trọng tải 3,6 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà - cabin đơn) |
332.0 |
61 |
HOA MAI HD 4500; Trọng tải 4,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ |
320.0 |
62 |
HOA MAI HD 4500.4x4; Trọng tải 4,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ |
255.0 |
63 |
HOA MAI HD 4500A.4x4; Trọng tải 4,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ |
215.0 |
64 |
HOA MAI TĐ4,5T; Trọng tải 4,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ |
195.0 |
65 |
HOA MAI HD 4500; Trọng tải 4,5 tấn - xe ôtô tải ben |
327.0 |
66 |
HOA MAI HD 4650 ; Trọng tải 4,65 tấn - xe ôtô tải tự đổ |
250.0 |
67 |
HOA MAI HD 4650.4x4 ; Trọng tải 4,65 tấn - xe ôtô tải tự đổ |
275.0 |
68 |
HOA MAI HD 4950; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải tự đổ |
329.0 |
69 |
HOA MAI HD 4950.4x4; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải tự đổ |
368.0 |
70 |
HOA MAI HD 4950 MP; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải tự đổ, (có điều hoà) |
363.0 |
71 |
HOA MAI HD 4950MP; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà - cabin đơn) |
382.0 |
72 |
HOA MAI HD 4950; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải ben - cabin đơn |
346.0 |
73 |
HOA MAI HD 4950.4x4; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải ben - cabin đơn |
387.0 |
74 |
HOA MAI HD 4950A; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải ben - cabin kép |
364.0 |
75 |
HOA MAI HD 4950A.4x4; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải ben - cabin kép |
405.0 |
76 |
HOA MAI HD 5000 MP.4x4; Trọng tải 5,0 tấn - xe ô tô tải tự đổ , không có điều hoà |
365.0 |
77 |
HOA MAI HD 5000 MP.4x4; ; Trọng tải 5,0 tấn xe ôtô tải tự đổ, (có điều hoà) |
394.0 |
78 |
HOA MAI HD 5000 A-MP.4x4 ; Trọng tải 5,0 tấn - xe ôtô tải tự đổ (có điều hoà) |
389.0 |
79 |
HOA MAI HD 5000.4x4 ; Trọng tải 5,0 tấn - xe ôtô tải tự đổ |
345.0 |
80 |
HOA MAI HD 5000A-MP.4x4; Trọng tải 5,0 tấn- xe ôtô tải thùng (có điều hoà-thùng 5,5m) |
382.0 |
81 |
HOA MAI HD 5000MP.4x4; Trọng tải 5,0 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà - thùng 6,8m) |
415.0 |
82 |
HOA MAI HD 6500; Trọng tải 6,5 tấn - xe ô tô tải tự đổ , không có điều hoà |
387.0 |
83 |
HOA MAI HD 6500; Trọng tải 6,5 tấn - xe ô tô tải tự đổ, (có điều hoà) |
424.0 |
84 |
HOA MAI HD 6500; Trọng tải 6,5 tấn - xe ô tô tải ben, (có điều hoà) |
410.0 |
85 |
HOA MAI HD 7000; Trọng tải 7,0 tấn - xe ô tô tải tự đổ, (có điều hoà ) |
487.0 |
86 |
HOA MAI HD 7000; Trọng tải 7,0 tấn - xe ô tô tải ben, (có điều hoà ) |
480.0 |
87 |
HD550A-TK (Trọng tải 550 kg, không điều hoà - Cabin đôi); Xe ô tô tải thùng |
160.0 |
88 |
HD680A-TL (Trọng tải 680 kg, không điều hoà - Cabin đôi); Xe ô tô tải thùng |
151.0 |
89 |
HD720A-TK (Trọng tải 720 kg, không điều hoà - Cabin đơn); Xe ô tô tải thùng |
155.0 |
90 |
HD990TL (Trọng tải 990 kg, có điều hoà); Xe ô tô tải thùng |
166.0 |
91 |
HD990TK (Trọng tải 990 kg, có điều hoà); Xe ô tô tải thùng |
174.0 |
92 |
HD1800TK (Trọng tải 1.800 kg, không điều hoà); Xe ô tô tải thùng |
199.0 |
93 |
HD2000A-TK (Trọng tải 2.000 kg, không điều hoà - Cabin đơn); Xe ô tô tải thùng |
200.0 |
94 |
HD3450A-MP, 4x4 (Trọng tải 3.450 kg, có điều hoà - Cabin đôi); Xe ô tô tải thùng |
382.0 |
95 |
HD3450A.4x4 – E2MP; Trọng tải 3.450 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa – Cabin đôi) |
390.0 |
96 |
HD4950MP (Trọng tải 4.950 kg, có điều hoà - Cabin đôi); Xe ô tô tải thùng |
382.0 |
97 |
HD5000A-MP, 4x4 (Trọng tải 5.000 kg, có điều hoà- Xe ô tô tải thùng - Thùng 5,5m) |
409.0 |
98 |
HD5000MP, 4x4 (Trọng tải 5.000 kg, có điều hoà; ô tô tải thùng - Thùng 6,8m) |
415.0 |
99 |
HD5000A – E2MP; Trọng tải 5.000 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa – Cabin đôi) |
422.0 |
100 |
HD5000C.4x4 – E2MP; Trọng tải 5.000 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa – Thùng 5,5m) |
418.0 |
101 |
HD5000A.4x4-E2MP; Trọng tải 5.000 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa – Thùng 5,5m) |
418.0 |
102 |
HD5000B.4x4 – E2MP; Trọng tải 5.000 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa – Thùng 6,8m) |
425.0 |
103 |
HD680A-E2TD; Trọng tải 680 kg; Tải ben |
177.0 |
104 |
HD680A-TD (Trọng tải 680 kg); ô tô tải ben |
162.0 |
105 |
HD990 (Trọng tải 990 kg); ô tô tải ben |
197.0 |
106 |
HD990A-E2TD (Trọng tải 990 kg); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben |
215.0 |
107 |
HD 1500A-E2TD; Trọng tải 1.500 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben |
222.0 |
108 |
HD1800B (Trọng tải 1.800 kg); ô tô tải ben |
240.0 |
109 |
HD1800A-E2TD (Trọng tải 1.800 kg); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben |
250.0 |
110 |
HD2500, 4x4 (Trọng tải 2.500 kg); ô tô tải ben |
260.0 |
111 |
HD2500A, 4x4-E2TD (Trọng tải 2.500 kg); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben |
276.0 |
112 |
HD3000 (Trọng tải 3.000 kg); ô tô tải ben |
268.0 |
113 |
HD3450A (Trọng tải 3.450 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben |
316.0 |
114 |
HD3450A-E2TD (Trọng tải 3.450 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben |
336.0 |
115 |
HD3450B (Trọng tải 3.450 kg; Cabin kép); ô tô tải ben |
334.0 |
116 |
HD3450A, 4x4 (Trọng tải 3.450 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben |
357.0 |
117 |
HD3450A, 4x4-E2TD (Trọng tải 3.450 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben |
377.0 |
118 |
HD4500 (Trọng tải 4.500 kg); ô tô tải ben |
316.0 |
119 |
HD4950 (Trọng tải 4.950 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben |
346.0 |
120 |
HD4950A-E2TD (Trọng tải 4.950 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben |
366.0 |
121 |
HD4950A, 4x4 (Trọng tải 4.950 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben |
387.0 |
122 |
HD4950A, 4x4-E2TD (Trọng tải 4.950 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben |
407.0 |
123 |
HD6450A-E2TD (Trọng tải 6.450 kg; Cabin đơn); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben |
|
124 |
HD6450A,4x4-E2TD (Trọng tải 6.450 kg; Cabin đơn); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben |
|
125 |
HD6500 (Trọng tải 6.500 kg; Có điều hoà); ô tô tải ben |
436.0 |
126 |
HD7000 (Trọng tải 7.000 kg; Có điều hoà); ô tô tải ben |
500.0 |
|
|
|
|
XE DO CTY TNHH HOÀNG TRÀ (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
Xe tải: |
|
1 |
HOANGTRA - CA 1031; Trọng tải 975 kg |
102.0 |
2 |
HOANGTRA - CA 1041 K2L2.SX-HT.TK-55; Trọng tải 1,45 tấn |
150.0 |
|
|
|
|
XE HIỆU HONOR |
|
|
Xe tải: |
|
1 |
HONOR - 950TD; Trọng tải 950 kg |
142.0 |
2 |
HONOR -1480TL/MB-VN; Trọng tải 1.350 kg |
136.0 |
3 |
HONOR ; Trọng tải 1.480 kg |
160.0 |
4 |
HONOR; Trọng tải 1,5 tấn |
150.0 |
5 |
HONOR 2TD1; Trọng tải 2 tấn |
210.0 |
6 |
HONOR 2TD1; Trọng tải 3 tấn |
230.0 |
7 |
HONOR 3TD1; sản xuất năm 2008 ; Trọng tải 3 tấn |
231.0 |
8 |
HONOR 3TD1; sản xuất năm 2009; Trọng tải 3 tấn |
250.0 |
9 |
HONOR 3TD2; Trọng tải 3.000 kg |
263.0 |
10 |
HONOR ; Trọng tải 4,7 tấn |
267.0 |
11 |
HONOR TD4,95T4X4; Trọng tải 4,95 tấn |
320.0 |
|
|
|
|
XE DO CTY KINH DOANH Ô TÔ NISU (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
Xe tải: |
|
1 |
ISUZUD- MAX TFR 854 MT-LS; sản xuất năm 2008; Trọng tải 690kg |
500.0 |
2 |
ISUZUD- MAX TFR 85 H-MT-LS Trọng tải 690kg |
500.0 |
3 |
ISUZUD- NQR 75 LCAB-CHASSI; Trọng tải 5.050kg |
584.0 |
4 |
ISUZU NQR 71 R/THQ-MP; Trọng tải 5,2 tấn |
381.0 |
|
|
|
|
XE DO CTY CP ÔTÔ TRƯỜNG HẢI (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
Xe tải: |
|
1 |
FOTON HT 1250 T |
65.0 |
2 |
FOTON HT 1490 T |
110.0 |
3 |
FOTON HT 1950 TĐ |
121.0 |
4 |
FOTON HT 1950 TĐ1 |
121.0 |
5 |
FORCIA HN 888 TĐ2; Trọng tải 818 kg. |
119.0 |
6 |
FORLAND; cho phép 03 chỗ ngồi; Trọng tải 990kg - Tự đổ |
97.0 |
7 |
KIA-K2700 II/THACO-TMB-C; Trọng tải 1, tấn |
207.0 |
8 |
KIA-K300S ; Trọng tải 1,4 tấn |
213.0 |
9 |
THACO FC 2300; Trọng tải 990 kg |
117.0 |
10 |
THACO FD 2300 A; Trọng tải 990 kg |
135.0 |
11 |
THACO FD 2200 ; Trọng tải 1,25 tấn |
158.0 |
12 |
THACO FD 2700 A; Trọng tải 2,0 tấn. |
197.0 |
13 |
THACO FC 3300-TK-C; Trọng tải 2,3 tấn |
220.0 |
14 |
THACO FD 3500A; SX năm 2009; Trọng tải 3,45 tấn |
267.0 |
15 |
THACO F 04100 A; Trọng tải 4,5 tấn |
240.0 |
16 |
THACO PC 4200-TK-C; Trọng tải 4,5 tấn |
283.0 |
17 |
THACO FD 450; SX năm 2009; Trọng tải 4,5 tấn |
318.0 |
18 |
THACO, TẢI CÓ MUI; Trọng tải 4,5 tấn |
270.0 |
19 |
THACO FD 499 DT: 4214; Trọng tải 4.990 Kg. |
350.0 |
20 |
THACO FD 6000-4WD; Trọng tải 6 tấn. |
377.0 |
|
Xe khách |
|
1 |
THACO HYUNDAI COUNTY; SX năm 2009; 29 chỗ ngồi |
900.0 |
2 |
THACO HYUNDAI COUNTY; 29 chỗ ngồi |
800.0 |
|
|
|
|
XE DO CTY MINH TRƯỜNG SINH (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
Xe tải: |
|
1 |
TRANSINCO (JL 5840PDAa); Trọng tải 3,45 tấn |
135.0 |
|
Xe khách |
|
1 |
TRANSINCO NGT KH 29 DD; 29 chỗ ngồi |
704.0 |
2 |
TRANSINCO 46 chỗ ngồi |
697.0 |
|
|
|
|
XE DO CTY TNHH ÔTÔ ĐÔNG PHONG (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
Xe tải: |
|
1 |
TRUONG GIANG; Xe ô tô tải thùng ; Loại động cơ 38Kw, SX năm 2010; số loại DFM-TL 900A/KM; Trọng tải 680 kg |
150.0 |
2 |
TRUONG GIANG; Xe ô tô tải tự đổ DONGFENG ; số loại DFM-TL 900A; Trọng tải 900 kg |
160.0 |
3 |
TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38Kw, có thùng lửng; sản xuất năm 2010; Số loại DFM-TL900A; Trọng tải 900 kg |
150.0 |
4 |
TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38Kw; sản xuất năm 2010; số loại DFM-TL900A; trọng tải 900kg |
150.0 |
5 |
TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại sản xuất năm 2010; Số loại DFM TD0.98TA; Trọng tải 0.960 kg |
195.0 |
6 |
TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại sản xuất năm 2010; Số loại DFM TD0.97TA; Trọng tải 0.970 kg |
195.0 |
7 |
TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38 Kw, có thùng lửng; sản xuất năm 2010;Số loại DFM TT1.25TA; Trọng tải 1.250 kg |
200.0 |
8 |
TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38 Kw, có thùng lửng; sản xuất năm 2010; Số loại DFM TT1.25TA/KM; Trọng tải 1.250 kg |
200.0 |
9 |
TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38Kw; sản xuất năm 2010; số loại DFM TT1.25TA/KM; trọng tải 1.250kg |
200.0 |
10 |
TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải tự đổ 1 cầu 4x2; sản xuất năm 2011; Trọng tải 1.250 kg; Số loại DFM TD1.25B |
200.0 |
11 |
TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 46Kw; sản xuất năm 2010; số loại DFM-TT1.85TA/KM; trọng tải 1.600kg |
222.0 |
12 |
TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38Kw; sản xuất năm 2010; số loại DFM-TT1.850B/KM; trọng tải 1.650kg |
200.0 |
13 |
TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng, Loại động cơ 46Kw, có thùng lửng; SX năm 2010; Số loại DFM TD1.8TA; Trọng tải 1.800 kg |
222.0 |
14 |
TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng, Loại động cơ 46Kw, có thùng lửng; SX năm 2010; Số loại DFM TT1.8T/KM; Trọng tải 1.800 kg |
222.0 |
15 |
TRUONG GIANG; Loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4 x 2; SX năm 2010; Số loại DFM TD1.8TA; Trọng tải 1.800 kg |
235.0 |
16 |
TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng, Loại động cơ 38Kw, SX năm 2010; Trọng tải 1.850kg; Số loại DFM TT 1.850B. |
200.0 |
17 |
TRƯỜNG GIANG; Xe ôtô tải tự đổ DONGFENG ; số loại DFM-TD 2.35TC; Trọng tải 2.350 kg |
270.0 |
18 |
TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại 5 số Đời 2010; Số loại DFM TD 2.35TB; Trọng tải 2.350 kg |
280.0 |
19 |
TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại 7 số Đời 2010; Số loại DFM TD 2.35TC; Trọng tải 2.350 kg |
285.0 |
20 |
TRUONG GIANG; Loại xe tải tự đổ 1 cầu 4x2; Loại SX năm 2010; Số loại DFM TD 2.5B; Trọng tải 2.500 kg |
235.0 |
21 |
TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng; Loại động cơ 46 Kw, SX năm 2010; Số loại DFM-TT1.5B; Trọng tải 2.500 kg |
222.0 |
22 |
TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 46Kw; sản xuất năm 2010; số loại DFM-TT2.5B/KM; trọng tải 2.500kg |
222.0 |
23 |
TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 46Kw; sản xuất năm 2010; số loại DFM-TT2.5B; trọng tải 2.500kg |
222.0 |
24 |
TRUONG GIANG ; Loại xe ôtô tải thùng; số loại DFMEQ 3.8T-KM; SX năm 2010; Trọng tải 3.250 kg |
257.0 |
25 |
TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 46Kw; sản xuất năm 2010; số loại DFM-EQ3.8T-KM; trọng tải 3.250kg |
257.0 |
26 |
TRUONG GIANG; Loại xe tải tự đổ 1 cầu 4x2; Loại máy 85Kw; Số loại DFM TD3.45-4x2; Trọng tải 3.450 kg |
300.0 |
27 |
TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại máy 96Kw cầu chậm; Số loại DFM TD3.45-4x2; Trọng tải 3.450 kg |
365.0 |
28 |
TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại 5 số; sản xuất năm 2010; Số loại DFM TD3.45B; Trọng tải 3.450 kg |
280.0 |
29 |
TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại 7số; sản xuất năm 2010; Số loại DFM TD3.45M; Trọng tải 3.450 kg |
285.0 |
30 |
TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải tự đổ; 1 cầu 4x2; loại máy 85Kw, sản xuất năm 2009; số loại DFM TD3.45-4x2; trọng tải 3.450kg |
295.0 |
31 |
TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; sản xuất năm 2011; số loại DFM-EQ6T4x4/3.45KM; trọng tải 3.450kg |
385.0 |
32 |
TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng; Loại SX năm 2011; Số loại DFM- TT3.8B; Trọng tải 3.800 kg |
257.0 |
33 |
TRUONG GIANG; Trọng tải 4.500 kg |
308.0 |
34 |
TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại sản xuất năm 2009; Số loại DFM EQ5T-TMB; Trọng tải 4.900 kg |
320.0 |
35 |
TRUONG GIANG DFM-TD4,95T; SX năm 2009; Trọng tải 4950 kg |
320.0 |
36 |
TRUONG GIANG, Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Số loại DFM TD4.98TB; Sản xuất năm 2010; Trọng tải 4.980 kg |
400.0 |
37 |
TRUONG GIANG, Loại xe tải (tự đổ) 2 cầu 4x4; Loại xe 2 cầu máy 96 Kw đời 2009; Số loại DFM TD4.98T 4x4; Trọng tải 4.980 kg |
349.0 |
38 |
TRUONG GIANG, Loại xe tải (tự đổ) 2 cầu 4x4; Loại xe 2 cầu máy 96 Kw đời 2010 cầu chậm; Số loại DFM TD4.98T 4x4; Trọng tải 4.980 kg |
415.0 |
39 |
TRUONG GIANG; Xe ôtô tải tự đổ DONGFENG ; số loại DFM-TD 4.98TB; Trọng tải 4.980 kg |
370.0 |
40 |
TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 96Kw, sản xuất năm 2010; số loại DFM-EQ4.98T-KM; Trọng tải 4.980kg |
355.0 |
41 |
TRUONG GIANG; Loại xe tải tự đổ 1 cầu 4x2; Loại cầu thép, 8 số, động cơ Yuchai, máy 100Kw; Số loại DFM TD 4,99 T; Trọng tải 4.990 kg |
460.0 |
42 |
TRUONG GIANG, Loại xe tải tự đổ 2 cầu 4x4; Loại xe 2 cầu máy 85Kw; số loại DFM TD5T 4x4; Trọng tải 5.000kg |
341.0 |
43 |
TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; sản xuất năm 2011; số loại DFM-EQ3.45T4x4/KM; Trọng tải 6.250kg |
385.0 |
44 |
TRUONG GIANG, Loại xe tải tự đổ 2 cầu 4x4; Loại xe 2 cầu; Số loại DFM TD7T 4x4; Trọng tải 6.500kg |
470.0 |
45 |
TRUONG GIANG, Loại xe tải tự đổ 1 cầu 4x2; Số loại DFM TD6.5B ; Trọng tải 6.500kg |
400.0 |
46 |
TRUONG GIANG, Loại xe tải thùng; Loại động cơ 96Kw, SX năm 2010; Số loại DFM EQ4.98T/KM6511; Trọng tải 6.500kg |
360.0 |
47 |
TRUONG GIANG, Loại xe tải thùng; SX năm 2011;Số loại DFM EQ3.45T4x4-KM; Trọng tải 6.500kg |
385.0 |
48 |
TRUONG GIANG, Loại xe tải tự đổ 1 cầu 4x4, SX năm 2010; Số loại DFM TD6.5B; Trọng tải 6.785kg |
400.0 |
49 |
TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại sản xuất năm 2009; Số loại DFM EQ7TA-TMB; Trọng tải 6.885kg |
323.0 |
50 |
TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; (Loại cầu gang 5 số); Số loại DFM EQ7TA-KM; Trọng tải 6.900kg |
338.0 |
51 |
TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; (Loại cầu thép 5 số); Số loại DFM EQ7TA-KM; Trọng tải 6.900kg |
351.0 |
52 |
TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; (Loại cầu gang 6 số); Số loại DFM EQ7TA-KM; Trọng tải 6.900kg |
348.0 |
53 |
TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; (Loại cầu thép 6 số); Số loại DFM EQ7TA-KM; Trọng tải 6.900kg |
361.0 |
54 |
TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải tự đổ 1 cầu 4x2; Loại máy 96Kw cầu chậm, SX năm 2010; Số loại DFM TD6.9B; Trọng tải 6.900kg |
365.0 |
55 |
TRUONG GIANG DFM-TD7TA; (Loại 5 số cầu gang); Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Trọng tải 6950 kg |
387.0 |
56 |
TRUONG GIANG DFM-TD7TA; (Loại 5 số cầu thép); Loại xe tải (tự đổ); SX năm 2010; Trọng tải 6950 kg |
400.0 |
57 |
TRUONG GIANG DFM-TD7TA; (Loại 6 số cầu thép); Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Trọng tải 6950 kg |
430.0 |
58 |
TRUONG GIANG DFM-TD7TB; Loại xe tải ben; Loại động cơ 100Kw, máy yuchai, sản xuất năm 2011. (6 số cầu thép), hộp số to, cầu chậm; Trọng tải 6950 kg |
460.0 |
59 |
TRUONG GIANG DFM-TD7T; (Loại 5 số cầu gang); Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Trọng tải 6980 kg |
345.0 |
60 |
TRUONG GIANG DFM-TD7T; SX năm 2009; Trọng tải 7.000 kg |
318.0 |
61 |
TRƯỜNG GIANG. Xe ô tô tải tự đổ DONGFENG ; số loại DFM-TL7TB4x4; Trọng tải 7.000 kg |
470.0 |
62 |
TRUONG GIANG, Loại xe tải (tự đổ) 2 cầu 4x4; Loại xe 2 cầu, cầu thép, 6 số động cơ Cummins; Số loại DFM TD7TB 4x4; sản xuất năm 2010; Trọng tải 7.000kg |
500.0 |
63 |
TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại 1 cầu thép 6 số, động cơ Cumimns; Số loại DFM EQ7140 TA; Trọng tải 7.000kg |
425.0 |
64 |
TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại 1 cầu thép 6 số, động cơ Cumimns; sản xuất năm 2011; số loại DFM EQ7140TA; Trọng tải 7.000kg |
435.0 |
65 |
TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng;Loại động cơ 100Kw, máy yuchai, sản xuất năm 2011; Số loại DFM - EQ7TB-KM; Trọng tải 7.000 kg |
400.0 |
66 |
TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại cầu thép 6 số, sản xuất năm 2011; số loại DFM EQ7TB-KM; Trọng tải 7.000kg |
390.0 |
67 |
TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại cầu thép 6 số, hộp số to; sản xuất năm 2011; số loại DFM EQ7TB-KM; Trọng tải 7.000kg |
405.0 |
68 |
TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải tự đổ 1 cầu 4x2; sản xuất năm 2011; số loại DFM-TD 8180; Trọng tải 7.300kg |
600.0 |
69 |
TRUONG GIANG DFM EQ8T-TMB; Trọng tải 7.500 kg |
448.0 |
70 |
TRUONG GIANG. Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; 6 số, cầu thép máy Cummins; SX năm 2011; hộp số to; Số loại DFM TD 7,5 TA; Trọng tải 7.500 kg |
475.0 |
71 |
TRUONG GIANG. Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; 6 số, cầu thép máy Cummins; SX năm 2010; Số loại DFM TD 7,5 TA; Trọng tải 7.500 kg |
465.0 |
72 |
TRUONG GIANG Ô tô tải tự đổ DONGFENG; 1 cầu, đời 2010, lốp nội 1100, cầu thép cao, thùng cao 105, 10 tắc kê, động cơ CUMMINS 140 mã lực (103kw); số loại DFM-TD7.5TA; Trọng tải 7.500 kg |
415.0 |
|
|
|
|
XE DO CTY CP CÔNG NGHIỆP ÔTÔ THÀNH CÔNG (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
Xe tải: |
|
1 |
THANH CONG; Trọng tải 4,5 tấn |
265.0 |
2 |
THANH CONG YC4D120-21/6T; Trọng tải 6,0 tấn |
312.0 |
|
|
|
|
NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty máy động lực và máy nông nghiệp) sản xuất, láp ráp |
|
|
Xe tải: |
|
1 |
Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Tải thùng |
324.0 |
2 |
Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Thùng kín |
320.0 |
3 |
Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Mui bạt |
320.0 |
4 |
Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Chassis |
312.0 |
5 |
Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Xe ben |
352.0 |
6 |
Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng) |
310.0 |
7 |
Bull; Số loại: Bull 2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11111. SX năm 2010 |
295.9 |
8 |
Bull; Số loại: Bull 2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11001. SX năm 2010 |
283.8 |
9 |
Bull; Số loại: Bull 2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01111. SX năm 2010 |
288.2 |
10 |
Bull; Số loại: Bull 2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01001. SX năm 2010 |
276.1 |
11 |
Bull; Số loại: Bull 2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11111. SX năm 2011 |
324.5 |
12 |
Bull; Số loại: Bull 2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11001. SX năm 2011 |
312.4 |
13 |
Bull; Số loại: Bull 2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01111. SX năm 2011 |
316.8 |
14 |
Bull; Số loại: Bull 2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01001. SX năm 2011 |
304.7 |
15 |
Bull; Số loại: Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11111. SX năm 2012 |
356.1 |
16 |
Bull; Số loại: Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11001. SX năm 2012 |
341.0 |
17 |
Bull; Số loại: Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01111. SX năm 2012 |
348.7 |
18 |
Bull; Số loại: Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01001. SX năm 2012 |
333.3 |
19 |
Bull; Số loại: Bull TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11313. SX năm 2012 |
382.9 |
20 |
Bull; Số loại: Bull TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11003. SX năm 2012 |
341.0 |
21 |
Bull; Số loại: Bull TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01313. SX năm 2012 |
375.1 |
22 |
Bull; Số loại: Bull TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01003. SX năm 2012 |
333.3 |
23 |
Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11212. SX năm 2012 |
380.0 |
24 |
Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11002. SX năm 2012 |
341.0 |
25 |
Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01212. SX năm 2012 |
372.3 |
26 |
Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01002. SX năm 2012 |
333.3 |
27 |
Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET00X11112. SX năm 2012 |
356.4 |
28 |
Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET00X01112. SX năm 2012 |
348.7 |
29 |
Bull; Số loại: Bull TD 2.5T; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: EB00601414. SX năm 2012 |
387.2 |
30 |
Cub VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Xe ben |
254.0 |
31 |
Cub VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Tải thùng |
239.0 |
32 |
Cub VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng) |
230.0 |
33 |
Cub VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Thùng kín |
211.0 |
34 |
Cub VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Mui bạt |
207.0 |
35 |
Cub VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Chassis |
192.0 |
36 |
Cub (1250) VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Xe ben |
231.0 |
37 |
Cub (1250) VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Tải thùng |
218.0 |
38 |
Cub (1250) VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Thùng kín |
231.0 |
39 |
Cub (1250) VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Mui bạt |
227.0 |
40 |
Cub (1250) VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng) |
210.0 |
41 |
Cub; Số loại: Cub TK 1.25; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11313. SX năm 2010 |
232.1 |
42 |
Cub; Số loại: Cub TK 1.25; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11003. SX năm 2010 |
211.2 |
43 |
Cub; Số loại: Cub TK 1.25; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01313. SX năm 2010 |
224.4 |
44 |
Cub; Số loại: Cub TK 1.25; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01003. SX năm 2010 |
203.5 |
45 |
Cub; Số loại: Cub TL 1.25T (Cub 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11111. SX năm 2012 |
262.9 |
46 |
Cub; Số loại: Cub TL 1.25T (Cub 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11001. SX năm 2012 |
253.0 |
47 |
Cub; Số loại: Cub TL 1.25T (Cub 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01111. SX năm 2012 |
255.2 |
48 |
Cub; Số loại: Cub TL 1.25T (Cub 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01001. SX năm 2012 |
245.3 |
49 |
Cub; Số loại: Cub TK 1.25T (Cub TK 1.25); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11313. SX năm 2012 |
279.7 |
50 |
Cub; Số loại: Cub TK 1.25T (Cub TK 1.25); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11003. SX năm 2012 |
253.0 |
51 |
Cub; Số loại: Cub TK 1.25T (Cub TK 1.25); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01313. SX năm 2012 |
272.0 |
52 |
Cub; Số loại: Cub TK 1.25T (Cub TK 1.25); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01003. SX năm 2012 |
245.3 |
53 |
Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11212. SX năm 2012 |
277.5 |
54 |
Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11002. SX năm 2012 |
253.0 |
55 |
Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01212. SX năm 2012 |
269.8 |
56 |
Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01002. SX năm 2012 |
245.3 |
57 |
Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11112. Sx năm 2012 |
262.9 |
58 |
Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01112. Sx năm 2012 |
255.2 |
59 |
Cub; Số loại: Cub TD 1.25 (Cub TD 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BB00X01414. SX năm 2012 |
279.4 |
60 |
Camel; Ký hiệu VH 4490; Động cơ 140; Truyền động 4x2; Tải thùng |
499.0 |
61 |
Camel; Ký hiệu VH 4490; Động cơ 140; Truyền động 4x2; Thùng kín |
521.0 |
62 |
Camel; Ký hiệu VH 4490; Động cơ 140; Truyền động 4x2; Mui bạt |
517.0 |
63 |
Camel; Ký hiệu VH 4490; Động cơ 140; Truyền động 4x2; Không thùng |
467.0 |
64 |
Camel; Số loại: Camel TL 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11111. SX năm 2012 |
548.9 |
65 |
Camel; Số loại: Camel TL 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11001. SX năm 2012 |
513.7 |
66 |
Camel; Số loại: Camel TL 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01111. SX năm 2012 |
541.2 |
67 |
Camel; Số loại: Camel TL 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01001. SX năm 2012 |
506.0 |
68 |
Camel; Số loại: Camel TK 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11313. SX năm 2012 |
573.1 |
69 |
Camel; Số loại: Camel TK 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11003. SX năm 2012 |
513.7 |
70 |
Camel; Số loại: Camel TK 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01313. SX năm 2012 |
565.4 |
71 |
Camel; Số loại: Camel TK 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01003. SX năm 2012 |
506.0 |
72 |
Camel; Số loại: Camel MB 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11212. SX năm 2012 |
568.7 |
73 |
Camel; Số loại: Camel MB 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11002. SX năm 2012 |
513.7 |
74 |
Camel; Số loại: Camel MB 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01212. SX năm 2012 |
561.0 |
75 |
Camel; Số loại: Camel MB 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01002. SX năm 2012 |
506.0 |
76 |
Ô tô tải; Số loại Dragon TL 2.5T-1; Bổ sung thêm thông tin tại QĐ 1357-2014 (Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11111. SX năm từ năm 2012) |
510.4 |
77 |
Ô tô tải (Có mui); Số loại Dragon MB 2.5T-1; Bổ sung thêm thông tin tại QĐ 1357-2014 (Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11212. SX từ năm 2012) |
529.1 |
78 |
Ô tô tải (Thùng kín); Số loại Dragon TK 2.5T-1; Bổ sung thêm thông tin tại QĐ 1357-2014 (Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11313. SX từ năm 2012) |
533.5 |
79 |
Ô tô tải; Số loại: Dragon TL 2.5T-2; Bổ sung thêm thông tin tại QĐ 1357-2014 (Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11111. SX từ năm 2012) |
510.4 |
80 |
Ô tô tải (Có mui); Số loại: Dragon MB 2.5T-2; Bổ sung thêm thông tin tại QĐ 1357-2014 (Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11212. SX từ năm 2012) |
529.1 |
81 |
Ô tô tải (Thùng kín); Số loại: Dragon TK 2.5T-2; Bổ sung thêm thông tin tại QĐ 1357-2014 (Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11313. SX từ năm 2012) |
533.5 |
82 |
Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11001. SX năm 2012 |
475.2 |
83 |
Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01111. SX năm 2012 |
502.7 |
84 |
Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01001. SX năm 2012 |
467.5 |
85 |
Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11003. SX năm 2012 |
475.2 |
86 |
Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01313. SX năm 2012 |
525.8 |
87 |
Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01003. SX năm 2012 |
467.5 |
88 |
Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11002. SX năm 2012 |
475.2 |
89 |
Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01212. SX năm 2012 |
521.4 |
90 |
Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01002. SX năm 2012 |
467.5 |
91 |
Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11001. SX năm 2012 |
575.2 |
92 |
Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01111. SX năm 2012 |
502.7 |
93 |
Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01001. SX năm 2012 |
467.5 |
94 |
Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11003. SX năm 2012 |
475.2 |
95 |
Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01313. SX năm 2012 |
525.8 |
96 |
Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01003. SX năm 2012 |
467.5 |
97 |
Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11002. SX năm 2012 |
475.2 |
98 |
Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01212. SX năm 2012 |
521.4 |
99 |
Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01002. SX năm 2012 |
467.5 |
100 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11212. SX năm 2012 |
291.5 |
101 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01212. SX năm 2012 |
283.8 |
102 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11112. SX năm 2012 |
276.1 |
103 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01112. SX năm 2012 |
268.4 |
104 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11002. SX năm 2012 |
265.1 |
105 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01002. SX năm 2012 |
257.4 |
106 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11002. SX năm 2012 |
281.6 |
107 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01212. SX năm 2012 |
312.4 |
108 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01002. SX năm 2012 |
273.9 |
109 |
Fox MB 1.5T-1; Ô tô tải có mui; (Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11212). SX từ năm 2012 |
320.1 |
110 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11002. SX năm 2012 |
276.1 |
111 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01212. SX năm 2012 |
294.8 |
112 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01002. SX năm 2012 |
268.4 |
113 |
Fox MB 1.5T-2; Ô tô tải có mui; (Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11212). SX từ năm 2012 |
302.5 |
114 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11002. SX năm 2012 |
276.1 |
115 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01212. SX năm 2012 |
294.8 |
116 |
Fox MB 1.5T-3; Ô tô tải có mui; (Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11212). SX từ năm 2012 |
302.5 |
117 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01002. SX năm 2012 |
268.4 |
118 |
Fox; Số loại: Fox 1.5T; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11111. SX năm 2011 |
251.9 |
119 |
Fox; Số loại: Fox 1.5T; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01111. Sx năm 2011 |
244.2 |
120 |
Fox; Số loại: Fox 1.5T; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11001. SX năm 2011 |
243.1 |
121 |
Fox; Số loại: Fox 1.5T; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01001. SX năm 2011 |
235.4 |
122 |
Fox; Số loại: Fox TD 1.5 (Fox TD 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CB00X01414. SX năm 2012 |
294.8 |
123 |
Fox; Số loại: Fox TK 1.5T (Fox TK 1.5); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11313. SX năm 2012 |
292.6 |
124 |
Fox; Số loại: Fox TK 1.5T (Fox TK 1.5); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01313. SX năm 2012 |
284.9 |
125 |
Fox; Số loại: Fox TK 1.5T (Fox TK 1.5); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11003. SX năm 2012 |
265.1 |
126 |
Fox; Số loại: Fox TK 1.5T (Fox TK 1.5); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01003. SX năm 2012 |
257.4 |
127 |
Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11003. SX năm 2012 |
281.6 |
128 |
Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01313. SX năm 2012 |
315.7 |
129 |
Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01003. SX năm 2012 |
273.9 |
130 |
Fox TK 1.5T-1; Ô tô tải thùng kín; (Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11313). SX từ năm 2012 |
323.4 |
131 |
Fox TK 1.5T-2; Ô tô tải thùng kín (Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11313). SX từ năm 2012 |
303.6 |
132 |
Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11003. SX năm 2012 |
276.1 |
133 |
Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01313. SX năm 2012 |
295.9 |
134 |
Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01003. SX năm 2012 |
268.4 |
135 |
Fox TK 1.5T-3; Ô tô tải thùng kín; (Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11313). SX từ năm 2014 |
303.6 |
136 |
Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11003. SX năm 2012 |
276.1 |
137 |
Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01313. SX năm 2012 |
295.9 |
138 |
Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01003. SX năm 2012 |
268.4 |
139 |
Fox; Số loại: Fox TL 1.5T (Fox 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11111. SX năm 2012 |
276.1 |
140 |
Fox; Số loại: Fox TL 1.5T (Fox 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01111. SX năm 2012 |
268.4 |
141 |
Fox; Số loại: Fox TL 1.5T (Fox 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11001. SX năm 2012 |
265.1 |
142 |
Fox; Số loại: Fox TL 1.5T (Fox 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01001. SX năm 2012 |
257.4 |
143 |
Fox TL 1.5T-1; Ô tô tải; (Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11111). SX từ năm 2012 |
297.0 |
144 |
Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11001. SX năm 2012 |
281.6 |
145 |
Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01001. SX năm 2012 |
273.9 |
146 |
Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01111. SX năm 2012 |
289.3 |
147 |
Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11001. SX năm 2012 |
276.1 |
148 |
Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01111. SX năm 2012 |
279.4 |
149 |
Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01001. SX năm 2012 |
268.4 |
150 |
Fox TL 1.5T-2; Ô tô tải; (Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11111). SX từ năm 2012 |
287.1 |
151 |
Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11001. SX năm 2012 |
276.1 |
152 |
Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01111. SX năm 2012 |
279.4 |
153 |
Fox TL 1.5T-3; Ô tô tải; (Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11111). SX từ năm 2014 |
287.1 |
154 |
Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01001. SX năm 2012 |
268.4 |
155 |
Fox VK 1490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Xe ben |
268.0 |
156 |
Fox VK 1490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Tải thùng |
251.0 |
157 |
Fox VK 1490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Thùng kín |
244.0 |
158 |
Fox VK 1490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Mui bạt |
240.0 |
159 |
Fox VK 1490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng) |
241.0 |
160 |
Fox VK 1490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Chassis |
201.0 |
161 |
Hyundai HD 65, động cơ 120, truyền động 4x2. Tải thùng |
474.0 |
162 |
Hyundai HD 65, động cơ 120, truyền động 4x2. Loại khác không thùng |
453.0 |
163 |
Hyundai HD72, động cơ 130, truyền động 4x2. Tải thùng |
495.0 |
164 |
Hyundai HD 72, động cơ 130, truyền động 4x2. Loại khác không thùng |
471.0 |
165 |
Maz 437041 VM 5050, động cơ 155, truyền động 4x2. Tải thùng |
548.0 |
166 |
Maz 533603 VM 8300, động cơ 250, truyền động 4x2. Tải thùng |
768.0 |
167 |
Maz 630305 VM 13300, động cơ 330, truyền động 6x2. Tải thùng |
989.0 |
168 |
Maz 555102-223 VM 9800, động cơ 230, truyền động 4x2. Xe ben |
658.0 |
169 |
Maz 555102-225 VM 9800, động cơ 230, truyền động 4x2. Xe ben |
699.0 |
170 |
Maz 555102; ký hiệu VM 9800, động cơ 230, truyền động 4x2. Thùng to |
635.0 |
171 |
Maz 551605 VM 20000, động cơ 330, truyền động 6x4. Xe ben |
1,077.0 |
172 |
Maz 551605-275 VM 20000, động cơ 330, truyền động 6x4. Xe ben |
1,099.0 |
173 |
Maz 551705 VM 19000, động cơ 330, truyền động 6x6. Xe ben |
1,198.0 |
174 |
Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11212. SX năm 2012 |
359.1 |
175 |
Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11002. SX năm 2012 |
322.3 |
176 |
Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01212. SX năm 2012 |
351.4 |
177 |
Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01002. SX năm 2012 |
314.6 |
178 |
Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT00X11112. SX năm 2012 |
336.6 |
179 |
Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT00X01112. SX năm 2012 |
328.9 |
180 |
Puma; Số loại: Puma TD 2.0T; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DB00X01414. SX năm 2012 |
366.3 |
181 |
Puma; Số loại: Puma TK 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11313. SX năm 2012 |
360.2 |
182 |
Puma; Số loại: Puma TK 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11003. SX năm 2012 |
322.3 |
183 |
Puma; Số loại: Puma TK 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01313. SX năm 2012 |
352.5 |
184 |
Puma; Số loại: Puma TK 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01003. SX năm 2012 |
314.6 |
185 |
Puma; Số loại: Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1); Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11111. SX năm 2012 |
336.6 |
186 |
Puma; Số loại: Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1); Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11001. SX năm 2012 |
322.3 |
187 |
Puma; Số loại: Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1); Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01111. SX năm 2012 |
328.9 |
188 |
Puma; Số loại: Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1); Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01001. SX năm 2012 |
314.6 |
189 |
Puma VK 1990kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Tải thùng |
306.0 |
190 |
Puma VK 1990kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Thùng kín |
303.0 |
191 |
Puma VK 1990kg,, động cơ 83, truyền động 4x2. Mui bạt |
303.0 |
192 |
Puma VK 1990kg,, động cơ 83, truyền động 4x2. Chassis |
295.0 |
193 |
Puma VK 1990kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Xe ben |
333.0 |
194 |
Puma VK 1990kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng) |
293.0 |
195 |
Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11212. SX năm 2012 |
263.4 |
196 |
Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11002. SX năm 2012 |
240.9 |
197 |
Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01212. SX năm 2012 |
255.7 |
198 |
Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01002. SX năm 2012 |
233.2 |
199 |
Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11112. SX năm 2012 |
249.7 |
200 |
Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01112. SX năm 2012 |
242.0 |
201 |
Rabit; Số loại: Rabbit TD 1.0 (Rabbit TD 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AB00X01414. SX năm 2012 |
264.0 |
202 |
Rabit; Số loại: Rabbit TL 1.0T (Rabbit 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11111. SX Năm 2012 |
249.7 |
203 |
Rabit; Số loại: Rabbit TL 1.0T (Rabbit 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11001. SX năm 2012 |
240.9 |
204 |
Rabit; Số loại: Rabbit TL 1.0T (Rabbit 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01111. SX năm 2012 |
242.0 |
205 |
Rabit; Số loại: Rabbit TL 1.0T (Rabbit 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01001. SX năm 2012 |
233.2 |
206 |
Rabit; Số loại: Rabbit TK 1.0T (Rabbit TK 1.0); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11313. SX năm 2012 |
266.9 |
207 |
Rabit; Số loại: Rabbit TK 1.0T (Rabbit TK 1.0); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11003. SX năm 2012 |
240.9 |
208 |
Rabit; Số loại: Rabbit TK 1.0T (Rabbit TK 1.0); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01313. SX năm 2012 |
259.3 |
209 |
Rabit; Số loại: Rabbit TK 1.0T (Rabbit TK 1.0); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01003. SX năm 2012 |
233.2 |
210 |
Rabbit VK 990kg, động cơ 83, truyền động 4x2, Tải ben |
240.0 |
211 |
Rabbit VK 990kg, động cơ 83, truyền động 4x2, Tải thùng |
227.0 |
212 |
Rabbit VK 990kg, động cơ 83, truyền động 4x2, Thùng kín |
218.0 |
213 |
Rabbit VK 990kg, động cơ 83, truyền động 4x2, Mui bạt |
214.0 |
214 |
Rabbit VK 990kg, động cơ 83, truyền động 4x2, Chassis |
183.0 |
215 |
Rabbit VK 990kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng) |
219.0 |
216 |
Tiger; Số loại: Tiger MB 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11212. SX năm 2012 |
490.0 |
217 |
Tiger; Số loại: Tiger MB 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11002. SX năm 2012 |
446.6 |
218 |
Tiger; Số loại: Tiger MB 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01212. SX năm 2012 |
482.3 |
219 |
Tiger; Số loại: Tiger MB 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01002. SX năm 2012 |
438.9 |
220 |
Tiger; Số loại: Tiger TK 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11313. SX năm 2012 |
494.7 |
221 |
Tiger; Số loại: Tiger TK 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11003. SX năm 2012 |
446.6 |
222 |
Tiger; Số loại: Tiger TK 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01313. SX năm 2012 |
487.1 |
223 |
Tiger; Số loại: Tiger TK 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01003. SX năm 2012 |
438.9 |
224 |
Tiger; Số loại: Tiger TL 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11111. SX năm 2012 |
469.7 |
225 |
Tiger; Số loại: Tiger TL 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11001. SX năm 2012 |
446.6 |
226 |
Tiger; Số loại: Tiger TL 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01111. SX năm 2012 |
462.0 |
227 |
Tiger; Số loại: Tiger TL 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01001. SX năm 2012 |
438.9 |
228 |
Tiger VH 2990kg, động cơ 120, truyền động 4x2. Tải thùng |
427.0 |
229 |
Tiger VH 2990kg, động cơ 120, truyền động 4x2. Loại không thùng |
406.0 |
230 |
Lion; Số loại: Lion MB 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11212. SX năm 2012 |
510.9 |
231 |
Lion; Số loại: Lion MB 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11002. SX năm 2012 |
467.5 |
232 |
Lion; Số loại: Lion MB 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01212. SX năm 2012 |
503.2 |
233 |
Lion; Số loại: Lion MB 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01002. SX năm 2012 |
459.8 |
234 |
Lion; Số loại: Lion MB 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11212. SX năm 2012 |
546.7 |
235 |
Lion; Số loại: Lion MB 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11002. SX năm 2012 |
491.7 |
236 |
Lion; Số loại: Lion MB 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01212. SX năm 2012 |
539.0 |
237 |
Lion; Số loại: Lion MB 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01002. SX năm 2012 |
484.0 |
238 |
Lion; Số loại: Lion TK 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11313. SX năm 2012 |
515.7 |
239 |
Lion; Số loại: Lion TK 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11003. SX năm 2012 |
467.5 |
240 |
Lion; Số loại: Lion TK 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01313. SX năm 2012 |
507.9 |
241 |
Lion; Số loại: Lion TK 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01003. SX năm 2012 |
459.8 |
242 |
Lion; Số loại: Lion TK 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11313. SX năm 2012 |
551.1 |
243 |
Lion; Số loại: Lion TK 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11003. SX năm 2012 |
491.7 |
244 |
Lion; Số loại: Lion TK 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01313. SX năm 2012 |
543.4 |
245 |
Lion; Số loại: Lion TK 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01003. SX năm 2012 |
484.0 |
246 |
Lion; Số loại: Lion TL 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11111. SX năm 2012 |
490.6 |
247 |
Lion; Số loại: Lion TL 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11001. SX năm 2012 |
467.5 |
248 |
Lion; Số loại: Lion TL 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01111. SX năm 2012 |
482.9 |
249 |
Lion; Số loại: Lion TL 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01001. SX năm 2012 |
459.8 |
250 |
Lion; Số loại: Lion TL 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11111. SX năm 2012 |
526.9 |
251 |
Lion; Số loại: Lion TL 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11001. SX năm 2012 |
491.7 |
252 |
Lion; Số loại: Lion TL 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01111. SX năm 2012 |
519.2 |
253 |
Lion; Số loại: Lion TL 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01001. SX năm 2012 |
484.0 |
254 |
Lion VH 3490kg, động cơ 130, truyền động 4x2. Tải thùng |
446.0 |
255 |
Lion VH 3490kg, động cơ 130, truyền động 4x2. Loại không thùng |
425.0 |
256 |
Lion-1; Ký hiệu VH3490; Động cơ 130; Truyền động 4x2; Tải thùng |
479.0 |
257 |
Lion-1; Ký hiệu VH3490; Động cơ 130; Truyền động 4x2; Thùng kín |
501.0 |
258 |
Lion-1; Ký hiệu VH3490; Động cơ 130; Truyền động 4x2; Mui bạt |
497.0 |
259 |
Lion-1; Ký hiệu VH3490; Động cơ 130; Truyền động 4x2; Không thùng |
447.0 |
260 |
VT200; Ô tô tải; (VT200; Số loại: VT200; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11111). SX từ năm 2012 |
409.2 |
261 |
VT200MB; Ô tô tải có mui; (VT200; Số loại: VT200MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11212). SX từ năm 2012 |
425.7 |
262 |
VT200TK; Ô tô tải thùng kín; (VT200; Số loại: VT 200TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11313). SX từ năm 2012 |
434.5 |
263 |
VT250; Ô tô tải; (VT250; Số loại: VT250; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11111). SX từ năm 2012 |
435.6 |
264 |
VT250MB; Ô tô tải có mui; (VT250; Số loại: VT 250MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11212). SX từ năm 2012 |
451.0 |
265 |
VT250TK; Ô tô tải thùng kín; (VT250; Số loại: VT 250TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11313). SX từ năm 2012 |
460.9 |
266 |
VB110; Ô tô tải tự đổ; (Số loại: VB1110; Tải trọng: 11.100 kg; Mã sản phẩm: Z302X11414) |
1,125.3 |
267 |
VB950; Ô tô tải tự đổ; (Số loại: VB950; Tải trọng: 9.500 kg; Mã sản phẩm: Z302X11414) |
1,254.0 |
268 |
VM437041; Trọng tải 5050kg , động cơ 155, truyền động 4x2; Tải thùng |
499.0 |
269 |
VM437041; Số loại: 437041-265; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z001X11111. SX năm 2012 |
602.8 |
270 |
VM437041; Số loại: 437041-265; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z001X11001. SX năm 2012 |
578.6 |
271 |
VM437041; Số loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11111. SX năm 2012 |
602.8 |
272 |
VM437041; Số loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11001. SX năm 2012 |
578.6 |
273 |
VM 437041-268; Số loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11111. SX năm 2011 |
548.9 |
274 |
VM 437041-268; Số loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11001. SX năm 2011 |
524.7 |
275 |
VM 533603; Trọng tải 8300kg , động cơ 250, truyền động 4x2; Tải thùng |
699.0 |
276 |
VM 533603-220; Số loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11111. SX năm 2011 |
768.9 |
277 |
VM 533603-220; Số loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11001. SX năm 2011 |
740.3 |
278 |
VM533603; Số loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11111. SX năm 2012 |
844.8 |
279 |
VM533603; Số loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11001. SX năm 2012 |
816.2 |
280 |
VM533603; Số loại: 533603-225; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z101X11001. SX năm 2012 |
827.2 |
281 |
VM 533603; Ô tô tải; (VM 533603; Số loại: 533603-225; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z101X11111). SX từ năm 2012 |
855.8 |
282 |
VM543203; Số loại: 543203-220; Tải trọng: 36000kg; Mã sản phẩm: Z600X11000. SX năm 2012 |
768.9 |
283 |
VM543203; Số loại: 543203-220-750; Tải trọng: 36000kg; Mã sản phẩm: Z610X11000. Dòng xe mới SX |
957.0 |
284 |
VM 555102; Trọng tải 9800kg , động cơ 230, truyền động 4x2; Tải ben (thùng to) |
635.0 |
285 |
VM 555102; Trọng tải 9800kg , động cơ 230, truyền động 4x2; Tải ben |
599.0 |
286 |
VM 555102-223; Trọng tải 9800kg 4x2 |
599.0 |
287 |
VM 551605; Trọng tải 20000kg , động cơ 330, truyền động 6x4; Tải ben |
999.0 |
288 |
VM 551605-271; Trọng tải 20000kg 6x4 |
999.0 |
289 |
VM 551605-271; Số loại: 551605-271; Tải trọng: 11500kg; Mã sản phẩm: Z300X11414. SX năm 2009&2010&2011 |
1,098.9 |
290 |
VM551605; Số loại: 551605-271; Tải trọng: 11500kg; Mã sản phẩm: Z300X11414. SX năm 2012 |
1,184.7 |
291 |
VM551605; Số loại: 551605-275; Tải trọng: 11500kg; Mã sản phẩm: Z301X11414. SX năm 2012 |
1,208.9 |
292 |
VM 555102-223; Số loại: 555102-223; Tải trọng: 7500kg; Mã sản phẩm: Z200X11414. SX năm 2010&2011 |
658.9 |
293 |
VM 555102-225; Số loại: 555102-225; Tải trọng: 7500kg; Mã sản phẩm: Z201X11414. SX năm 2011 |
698.5 |
294 |
VM555102; Số loại: 555102-223; Tải trọng: 7500kg; Mã sản phẩm: Z200X11414. SX năm 2012 |
723.8 |
295 |
VM555102; Số loại: 555102-225; Tải trọng: 7500kg; Mã sản phẩm: Z201X11414. SX năm 2012 |
768.9 |
296 |
VM 630305; Trọng tải 13300kg , động cơ 330, truyền động 6x4; Tải thùng |
899.0 |
297 |
VM630305; Số loại: 630305-220; Tải trọng: 13170kg; Mã sản phẩm: Z400X11111. SX năm 2012 |
1,087.9 |
298 |
VM630305; Số loại: 630305-220; Tải trọng: 13170kg; Mã sản phẩm: Z400X11001. SX năm 2012 |
1,051.6 |
299 |
VM642205; Số loại: 642205-222; Tải trọng: 44000kg; Mã sản phẩm: Z700X11000. SX năm 2012 |
988.9 |
300 |
VM642208; Số loại: 642208-232; Tải trọng: 52000kg; Mã sản phẩm: Z800X11000. SX năm 2012 |
1,042.8 |
301 |
VM 651705; Trọng tải 19000kg , động cơ 330, truyền động 6x6; Tải ben |
1,090.0 |
302 |
VM651705; Số loại: 651705-282; Tải trọng: 10520kg; Mã sản phẩm: Z500X11414. SX năm 2012 |
1,317.8 |
303 |
VT150A; Số loại: VT150A MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT12X11212. Dòng xe mới sản xuất |
377.3 |
304 |
VT150A; Số loại: VT150A MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT12X11002. Dòng xe mới sản xuất |
349.8 |
305 |
VT150A; Số loại: VT150A TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT12X11313. Dòng xe mới sản xuất |
393.8 |
306 |
VT150A; Số loại: VT150A TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT12X11003. Dòng xe mới sản xuất |
349.8 |
307 |
VT150; Số loại: VT150TL; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11111. Dòng xe mới sản xuất |
388.3 |
308 |
VT150; Số loại: VT150TL; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11001. Dòng xe mới sản xuất |
371.8 |
309 |
VT150; Số loại: VT150TL; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01111. Dòng xe mới sản xuất |
380.6 |
310 |
VT150; Số loại: VT150TL; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01001. Dòng xe mới sản xuất |
364.1 |
311 |
VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11212. Dòng xe mới sản xuất |
|
312 |
VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11002. Dòng xe mới sản xuất |
|
313 |
VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01212. Dòng xe mới sản xuất |
391.6 |
314 |
VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01002. Dòng xe mới sản xuất |
364.1 |
315 |
VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11112. Dòng xe mới sản xuất |
388.3 |
316 |
VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01112. Dòng xe mới sản xuất |
380.6 |
317 |
VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11313. Dòng xe mới sản xuất |
|
318 |
VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11003. Dòng xe mới sản xuất |
|
319 |
VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01313. Dòng xe mới sản xuất |
397.1 |
320 |
VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01003. Dòng xe mới sản xuất |
364.1 |
321 |
VT200; Số loại: VT 200; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11001. SX năm 2012 |
383.9 |
322 |
VT200; Số loại: VT 200; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01111. SX năm 2012 |
401.5 |
323 |
VT200; Số loại: VT 200; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01001. SX năm 2012 |
376.2 |
324 |
VT200; Số loại: VT 200TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11003. SX năm 2012 |
383.9 |
325 |
VT200; Số loại: VT 200TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01313. SX năm 2012 |
426.8 |
326 |
VT200; Số loại: VT 200TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01003. SX năm 2012 |
376.2 |
327 |
VT200; Số loại: VT 200MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11002. SX năm 2012 |
383.9 |
328 |
VT200; Số loại: VT 200MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01212. SX năm 2012 |
418.0 |
329 |
VT200; Số loại: VT 200MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01002. SX năm 2012 |
376.2 |
330 |
VT250; Số loại: VT 250; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11001. SX năm 2012 |
407.0 |
331 |
VT250; Số loại: VT 250; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01111. SX năm 2012 |
427.9 |
332 |
VT250; Số loại: VT 250; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01001. SX năm 2012 |
399.3 |
333 |
VT250; Số loại: VT 250TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11003. SX năm 2012 |
407.0 |
334 |
VT250; Số loại: VT 250TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01313. SX năm 2012 |
453.2 |
335 |
VT250; Số loại: VT 250TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01003. SX năm 2012 |
399.3 |
336 |
VT250; Số loại: VT 250MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11002. SX năm 2012 |
407.0 |
337 |
VT250; Số loại: VT 250MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01212. SX năm 2012 |
443.3 |
338 |
VT250; Số loại: VT 250MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01002. SX năm 2012 |
399.3 |
339 |
VT1100; Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X11212. Dòng xe mới sản xuất |
|
340 |
VT1100; Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X11002. Dòng xe mới sản xuất |
|
341 |
VT1100; Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X01112. Dòng xe mới sản xuất |
1,166.0 |
342 |
VT1100; Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X01002. Dòng xe mới sản xuất |
1,060.4 |
|
Đầu kéo: |
|
1 |
VM 543203; Trọng tải 36000kg , động cơ 250, truyền động 4x2 |
635.0 |
2 |
VM 642205; Trọng tải 44000kg , động cơ 330, truyền động 6x4 |
818.0 |
3 |
VM 642208; Trọng tải 52000kg , động cơ 400, truyền động 6x4 |
863.0 |
4 |
Maz 543203-220 VM 36000, động cơ 250, truyền động 4x2. Loại đầu kéo |
699.0 |
5 |
Maz 642205-222 VM 44000, động cơ 330, truyền động 6x4. Loại đầu kéo |
899.0 |
6 |
Maz 642208-232 VM 52000, động cơ 400, truyền động 6x4. Loại đầu kéo |
948.0 |
|
|
|
|
XE DO CTY CP ÔTÔ XUÂN KIÊN (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
Xe tải: |
|
1 |
VINAXUKI; Trọng tải 990 kg |
120.0 |
2 |
VI NA XU KI 1240 T/MB1; Trọng tải 1,15 tấn |
122.0 |
3 |
VI NA XU KI 1490 T; Trọng tải 1,49 tấn |
145.0 |
4 |
VI NA XU KI 4500 BA; Trọng tải 4,5 tấn |
219.0 |
5 |
VI NA XU KI 5000 BA; SX năm 2009; Trọng tải 5 tấn |
276.0 |
|
|
|
|
XE DO CTY TNHH Máy nông nghiệp Việt Trung (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
Xe tải: |
|
1 |
DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 2.5, động cơ tăng áp, có số phụ, 01 cầu chủ động. ( lốp 825-16); Trọng tải 2,45 tấn |
245.0 |
2 |
Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 2.45 4x4, động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động, cầu thép, ( lốp 825-16); Trọng tải 2,45 tấn |
290.0 |
3 |
DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 3.454x4, động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cabin B07, cầu thép (lắp lốp 900-20); Trọng tải 3,45 tấn |
345.0 |
4 |
DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 3.45, động cơ tăng áp, có số phụ, 01 cầu chủ động. Cabin B07 (lốp 900-20); Trọng tải 3,45 tấn |
320.0 |
5 |
DVM; Xe ôtô tải (có mui) Model DVM 3.45TB 4x4, động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động. Cabin B07(không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 900-20); Trọng tải 3,45 tấn |
316.0 |
6 |
DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 4.95-T5A; (Cầu ngang), động cơ tăng áp, 01 cầu chủ động. Cabin B07 (lắp lốp 1100-20); Trọng tải 4,95 tấn |
380.0 |
7 |
DVM; Xe ôtô tải (có mui) Model DVM 8.0TB, động cơ Cumins tăng áp, 01cầu chủ động, có số phụ. Cabin B07(không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 1100-20); Trọng tải 4,95 tấn |
363.0 |
8 |
DVM; Xe ôtô tải (có mui) Model DVM 8.0TB, động cơ Cumins tăng áp, 01cầu chủ động, có số phụ. Cabin B07(không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 1000-20); Trọng tải 4,95 tấn |
360.0 |
9 |
Xe ôtô tải (có mui) Model DVM 5.0TB 4x4, động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động. Cabin B07, (không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 900-20); Trọng tải 4,95 tấn |
368.0 |
10 |
DVM; Xe ôtô tải (có mui) Model DVM 5.0TB 4x4, động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động. Cabin B07, (không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 1000-20); Trọng tải 4,95 tấn |
372.0 |
11 |
DVM; Xe ôtô tải (có mui) Model DVM 5.0TB, động cơ tăng áp, 01cầu chủ động, có số phụ. Cabin B07(không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 1000-20); Trọng tải 4,95 tấn |
307.0 |
12 |
DVM; Xe ôtô tải (có mui) Model DVM 5.0TB, động cơ tăng áp, 01cầu chủ động, có số phụ. Cabin B07(không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 900-20); Trọng tải 4,95 tấn |
304.0 |
13 |
DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 6.04x4, động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cabin B07, (lắp lốp 900-20); Trọng tải 6,0 tấn |
355.0 |
14 |
DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 8.04x4, động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cabin B07, lắp cầu thép, trục trước dùng nối chữ thập (lắp lốp 1100-20); Trọng tải 6,35 tấn |
442.0 |
15 |
DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 8.04x4, động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cabin B07. (lắp lốp 1100-20); Trọng tải 6,59 tấn |
432.0 |
16 |
DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 7.8; (Cầu thép), động cơ tăng áp, 01 cầu chủ động. Cabin B07 (lắp lốp 1100-20); Trọng tải 7,0 tấn |
380.0 |
17 |
DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 8.0; động cơ Cumin tăng áp, có số phụ, 01 cầu chủ động, (lắp lốp 1100-20); Trọng tải 7,5 tấn |
412.0 |
|
|
|
|
XE DO CTY CP KD HÀNG CN NAM ĐỊNH (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
Xe tải: |
|
1 |
SONG HONG (loại xe: Ô tô tải thùng; số loại SH 1480) ; Trọng tải 1,48 tấn |
137.0 |
2 |
SONG HONG (SH 1950 A) ; Trọng tải 1,95 tấn -Tự đổ |
127.0 |
3 |
SONG HONG (SH 1950 B); Trọng tải 1,95 tấn -Tự đổ |
127.0 |
4 |
SONG HONG; Số loại SH2500B; Trọng tải 2,5 tấn; Loại xe: Ô tô tải tự đổ |
120.0 |
5 |
SONG HUA JIANG (loại xe: HFJ 1011G, sản xuất năm 2008); Trọng tải 650 kg |
90.0 |
6 |
SYM T880 (SC1-A); sản xuất năm 2008; Trọng tải 880kg |
145.0 |
|
|
|
|
Cty TNHH XNK ô tô Đại Đô Thành |
|
|
Rơmooc |
|
1 |
Rơmooc CIMC |
80.0 |
2 |
Rơmooc CIMC (ZJV9400 CLX) |
122.0 |
|
|
|
|
Công ty CP TM CK Tân Thanh |
|
|
Rơmooc |
|
1 |
Rơmooc KCT |
178.0 |
|
|
|
|
XE DO CTY ÔTÔ HYUNDAI THÀNH CÔNG VIỆT NAM (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
Xe con: |
|
1 |
Hyundai Eon. Thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 3.495x1.550x1500; Động cơ xăng 0.8L; Hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; năm SX 2011+2012 tại Ấn Độ; 05 chỗ ngồi. |
328.0 |
|
|
|
|
HÃNG MEKONG AUTO (Cty TNHH Mekong Auto sản xuất, lắp ráp) |
|
|
Xe tải: |
|
1 |
HUANGHAI PREMIO MAX GS Đ1022F/MK-CT (Ô tô chở tiền) |
435.0 |
2 |
HUANGHAI PRONTO DD6490A-CT; 05 chỗ ngồi (Ô tô chở tiền) |
424.0 |
3 |
MEKONG AUTO PASO 990D DES (Ô tô tải) |
156.0 |
4 |
MEKONG AUTO PASO 990D DES/TB (Ô tô tải có mui) |
169.9 |
5 |
MEKONG AUTO PASO 990D DES/TK (Ô tô tải thùng kín) |
174.9 |
6 |
MEKONG AUTO; Số loại PASO 2.0TD; Loại xe: Ô tô tải |
231.0 |
7 |
MEKONG AUTO; Số loại PASO 2.0TD-C; Loại xe: Ô tô Chassis tải |
219.0 |
8 |
MEKONG AUTO; Số loại PASO 2.0TD-C/TB; Loại xe: Ô tô tải có mui |
250.0 |
9 |
MEKONG AUTO; Số loại PASO 2.0TD-C/TK; Loại xe: Ô tô tải thùng kín |
260.0 |
10 |
MEKONG AUTO PASO 2.5TD; Loại xe: Ô tô tải |
236.0 |
11 |
MEKONG AUTO PASO 2.5TD-C; Loại xe: Ô tô sát xi tải |
224.0 |
12 |
MEKONG AUTO; Số loại: PASO 1.5TD-C; Loại xe: Ô tô sát xi tải |
170.0 |
13 |
MEKONG AUTO; Số loại: PASO 1.5TD; Loại xe: Ô tô tải |
180.0 |
14 |
JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC; Loại xe: Ô tô sát xi tải |
131.7 |
15 |
JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SES; Loại xe: Ô tô tải |
139.7 |
16 |
JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC/TB; Loại xe: Ô tô tải, Thùng mui phủ bạt |
151.0 |
17 |
JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC/TK; Loại xe: Ô tô tải, Thùng mui phủ bạt |
155.2 |
|
|
|
|
XE NHẬP KHẨU VÀ XE LIÊN DOANH VIỆT NAM |
|
|
HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam) |
|
|
Xe con: |
|
1 |
Ford ESCAPE EV24 (Ô tô con 5 chỗ ngồi, động cơ xăng 2261cc, hộp số tự động, hai cầu, XLT) |
833.0 |
2 |
Ford ESCAPE EV65 (Ô tô con 5 chỗ ngồi, động cơ xăng 2261cc, hộp số tự động, một cầu, XLS) |
729.0 |
3 |
Ford ESCAPE EV65 (Ô tô con 5 chỗ ngồi, động cơ xăng 2261cc, hộp số tự động, truyền động một cầu, XLS; sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước) |
729.0 |
4 |
FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Non-Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014 |
598.0 |
5 |
FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014 |
606.0 |
6 |
FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Non-Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014. |
644.0 |
7 |
FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014. |
652.0 |
8 |
FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Titanium, Non-Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014. |
673.0 |
9 |
FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Titanium, Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014. |
681.0 |
10 |
Ford; Số loại FOCUS DYB 4D PNDB MT (05 chỗ ngồi, số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 4 cửa, C346 Ambiente); Năm SX: 2012 hoặc 2013 |
669.0 |
11 |
Ford; Số loại FOCUS DYB 5D PNDB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 5 cửa, C346 Trend); Năm SX: 2012 hoặc 2013 |
729.0 |
12 |
Ford; Số loại FOCUS DYB 4D PNDB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 4 cửa, C346 Trend); Năm SX: 2012 hoặc 2013 |
729.0 |
13 |
Ford; Số loại FOCUS DYB 4D MGDB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999 cc, GDI, 4 cửa, C346 Ghia); Năm SX: 2012 hoặc 2013 |
849.0 |
14 |
Ford; Số loại FOCUS DYB 5D MGDB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999 cc, GDI, 5 cửa, C346 Sport); Năm SX: 2012 hoặc 2013 |
843.0 |
15 |
FORD FOCUS DYB 4D PNDB MT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cm3, 4 cửa, C346 Ambiente; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm 2014 |
669.0 |
16 |
FORD FOCUS DYB 5D PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cm3, 5 cửa, C346 Trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm 2014 |
729.0 |
17 |
FORD FOCUS DYB 4D PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cm3, 4 cửa, C346 Trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm 2014 |
729.0 |
18 |
Ford Focus DA3 AODB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999 cc, 5 cửa, MCA) |
721.0 |
19 |
Ford Focus DA3 G6DH AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ diesel, dung tích xi lanh 1997 cc, 5 cửa, MCA) |
785.8 |
20 |
Ford Focus DA3 G6DH AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ diesel, dung tích xi lanh 1997 cc, 5 cửa, ICA2) |
795.0 |
21 |
Ford Focus DA3 QQDD AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc, 5 cửa, MCA) |
620.7 |
22 |
Ford Focus DA3 QQDD AT ( 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc 5 cửa, ICA2) |
624.0 |
23 |
Ford Focus DA3 QQDD AT ( 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc 5 cửa, ICA2, sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước) |
624.0 |
24 |
Ford Focus DB3 AODB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999cc, 4 cửa, ICA2); SX năm 2010, 2011 hoặc 2012 |
699.0 |
25 |
Ford Focus DB3 AODB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999cc, 4 cửa, ICA2); sản xuất năm 2013 |
699.0 |
26 |
Ford Focus DB3 QQDD MT (05 chỗ ngồi, động cơ xăng, số cơ khí , dung tích xi lanh 1798, 4 cửa, ICA2) |
597.0 |
27 |
Ford Focus DB3 QQDD MT (05 chỗ ngồi, động cơ xăng, số cơ khí , dung tích xi lanh 1798, 4 cửa, ICA2, sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước) |
597.0 |
28 |
Ford Focus DB3 QQDD AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999cc; 4 cửa, ICA2) |
639.5 |
29 |
Ford FIESTA ; (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 5 cửa (nhập khẩu mới) loại DR75 - LAB) |
521.8 |
30 |
Ford FIESTA ; (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 4 cửa (nhập khẩu mới) loại DP09 - LAA) |
521.8 |
31 |
Ford FIESTA JA8 4D TSJA AT ; (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 4 cửa |
553.0 |
32 |
Ford FIESTA JA8 5D TSJA AT ; (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 5 cửa |
606.0 |
33 |
Ford FIESTA JA8 4D M6JA MT ; (05 chỗ ngồi, số sàn, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1388 cc, 4 cửa |
532.0 |
34 |
Ford FIESTA JA8 54D TSJA AT ; (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 4 cửa, sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước) |
553.0 |
35 |
FORD FIESTA JA8 4D UEJD MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, Mid trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; Năm 2013 |
549.0 |
36 |
FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 5 cửa, Mid trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm 2013 |
579.0 |
37 |
FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm 2013 |
612.0 |
38 |
FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, TITA; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm 2013 |
612.0 |
39 |
FORD FIESTA JA8 5D MIJE AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 998 cm3, 5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm 2013 |
659.0 |
40 |
FORD FIESTA JA8 4D UEJD MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, Mid trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014 |
545.0 |
41 |
FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 5 cửa, Mid trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014 |
566.0 |
42 |
FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014 |
604.0 |
43 |
FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, TITA; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014 |
599.0 |
44 |
FORD FIESTA JA8 5D MIJE AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 998 cm3, 5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014 |
659.0 |
45 |
Ford MONDEO BA7 (Ô tô con 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cc, số tự động - Sản xuất lắp ráp trong nước) |
892.0 |
46 |
Ford MONDEO BA7 (Ô tô con 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cc, số tự động - Sản xuất năm 2013 lắp ráp trong nước) |
892.2 |
47 |
Ford Everest UW 151-2 (Ô tô con 7 chỗ ngồi, động cơ dầu 2.5L, một cầu, hộp số cơ khí; tiêu chuẩn khí thải Euro II; dung tích xi lanh 2499cc) |
773.0 |
48 |
Ford Everest UW 151-2 ( Ô tô con 7 chỗ ngồi, động cơ Dierel, dung tích xi lanh 2499cc; truyền động một cầu, ICA 1; sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước) |
773.0 |
49 |
Ford Everest UW 151-7 ( Ô tô con 7 chỗ ngồi, động cơ dầu 2.5L, một cầu, hộp số tự động, tiêu chuẩn khí thải Euro II, dung tích xi lanh 2499cc) |
829.0 |
50 |
Ford Everest UW 151-7 ( Ô tô con 7 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ Dierel, dung tích xi lanh 2499cc; truyền động một cầu, ICA 1; sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước) |
829.0 |
51 |
Ford Everest UW 851-2 (Kiểu xe: Ô tô con 7 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesl 2.5L, dung tích xi lanh 2499cc) |
920.0 |
52 |
Ford Everest UW 851-2 (Kiểu xe: Ô tô con 7 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesl, dung tích xi lanh 2499cc, ICA1; sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước) |
920.0 |
53 |
Ford Everest UW 851-2; 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; SX năm 2012&2013 |
921.0 |
54 |
FORD EVEREST UW 851-2; Kiểu xe: 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014 |
921.0 |
55 |
Ford Everest UW 151-7; 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; SX năm 2012&2013 |
833.0 |
56 |
FORD EVEREST UW 151-7; Kiểu xe: 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014 |
823.0 |
57 |
Ford Everest UW 151-2; 7 chỗ, hộp số cơ khi, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; SX năm 2012&2013 |
774.0 |
58 |
FORD EVEREST UW 151-2; Kiểu xe: 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014 |
774.0 |
59 |
Ford Everest UW 1520-2 ( Ô tô con 7 chỗ ngồi) |
529.0 |
|
Xe tải: |
|
1 |
Ford Ranger UF4MLAC (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, loại 4x2 Diesel XLT ) |
670.2 |
2 |
Ford Ranger UF4LLAD (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, loại 4x2 Diesel XL) |
557.2 |
3 |
Ford Ranger UF4M901 (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, có nóc che thùng sau, số tự động, loại 4x2 Diesel XLT) |
698.9 |
4 |
Ford Ranger UF4L901 (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x2 Diesel XL) |
582.2 |
5 |
Ford Ranger UF5FLAB (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, loại 4x4 Diesel XLT ) |
681.2 |
6 |
Ford Ranger UF5FLAA (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, loại 4x4 Diesel XL) |
595.2 |
7 |
Ford Ranger UF5F901 (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x4 Diesel XL) |
622.2 |
8 |
Ford Ranger UF5F902 (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x4 Diesel XLT ) |
708.2 |
9 |
Ford Ranger UF5F903 (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT Wildtrak) |
716.8 |
10 |
Ford Ranger UG6F901 (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT Wildtrak) |
718.2 |
11 |
Ford TRANSIT FAC6 PHFA (Ô tô tải VAN, 03 chỗ ngồi, Diesel, thoả mãn tiêu chuẩn khí thải Euro II) |
599.0 |
12 |
Ford Ranger UG1J LAC; Ô tô tải chasiss cab - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kw; (Xe nhập khẩu mới) |
582.0 |
13 |
Ford Ranger UG1J LAC; Ô tô tải chasiss cab - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kw; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013 |
582.0 |
14 |
Ford Ranger UG1J LAB; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kw; (Xe nhập khẩu mới) |
592.0 |
15 |
Ford Ranger UG1J LAB; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kw; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013 |
592.0 |
16 |
Ford Ranger UG1H LAD; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92 kw; (Xe nhập khẩu mới) |
605.0 |
17 |
Ford Ranger UG1H LAD; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92 kw; (Xe nhập khẩu mới); Sản xuất năm 2013 |
605.0 |
18 |
Ford Ranger UG1S LAA; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110 kw; (Xe nhập khẩu mới) |
632.0 |
19 |
Ford Ranger UG1S LAA; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110 kw; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013 |
632.0 |
20 |
Ford Ranger UG1T LAA; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLS, công suất 110 kw; (Xe nhập khẩu mới) |
744.0 |
21 |
Ford Ranger UG1T LAA; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLS, công suất 110 kw; (Xe nhập khẩu mNăm 2013 |
744.0 |
22 |
Ford Ranger UG1V LAA; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel Wildtrak, công suất 110 kw; (Xe nhập khẩu mới) |
766.0 |
23 |
Ford Ranger UG1V LAA; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel Wildtrak, công suất 110 kw; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013 |
766.0 |
24 |
Ford Ranger UG1J 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới) |
618.0 |
25 |
Ford Ranger UG1J 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013 |
618.0 |
26 |
Ford Ranger UG1H 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới) |
631.0 |
27 |
Ford Ranger UG1H 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013 |
631.0 |
28 |
Ford Ranger UG1S 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới) |
658.0 |
29 |
Ford Ranger UG1S 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013 |
658.0 |
30 |
Ford Ranger UG1T 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLT, công suất 110 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới) |
770.0 |
31 |
Ford Ranger UG1T 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLT, công suất 110 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013 |
770.0 |
32 |
Ford Ranger, 4x4, 916 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel, UL1E LAA (Xe nhập khẩu mới). SX năm 203&2014 |
595.0 |
33 |
Ford Ranger XLS, 4x2, 991 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel XLS, UG1H LAD (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014 |
605.0 |
34 |
Ford Ranger XLS, 4x2, 957 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel XLS, UG1S LAA (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014 |
632.0 |
35 |
Ford Ranger XLT, 4x4, 846 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel, UG1T LAA (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014 |
744.0 |
36 |
Ford Ranger WILDTRAK, 4x2, 895 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UG1V LAA (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014 |
772.0 |
37 |
Ford Ranger, 4x4, 1019 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô sát xi, Cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel, UL1J LAC (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2011, 2012, 2013, 2014. |
585.0 |
38 |
Ford Ranger, 4x4, 879 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel, UL2W LAA (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014 |
629.0 |
39 |
Ford Ranger, 4x4, 863 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel, UL2W LAB (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014 |
635.0 |
40 |
Ford Ranger XLS, 4x2, 994 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel XLS, UG1H LAE (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014 |
611.0 |
41 |
Ford Ranger XLS, 4x2, 947 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel XLS, UG1S LAD (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014 |
638.0 |
42 |
Ford Ranger XLS, 4x4, 760 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UL3A LAA (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014 |
804.0 |
43 |
Ford Ranger WILDTRAK, 4x4, 760 kg, công suất 147kw, 3198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UK8J LAB (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014 |
838.0 |
44 |
Ford Ranger XLT, 4x4, 814 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel, UG1T LAB (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014 |
747.0 |
|
Xe khách: |
|
1 |
Ford TRANSIT FCC6 PHFA (Ô tô khách 16 chỗ ngồi, Diesel), thoả mãn tiêu chuẩn EURO2, lắp ráp trong nước. |
770.0 |
2 |
Ford TRANSIT JX6582T-M3 (16 chỗ ngồi, động Diesel, thoả mãn tiêu chuẩn EURO2, lắp ráp trong nước) |
825.0 |
3 |
Ford Transit JX6582T-M3; 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, Mid (lazăng thép, ghế ngồi bọc vải loại tiêu chuẩn); Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; SX năm 2012&2013 |
846.0 |
4 |
Ford Transit JX6582T-M3; 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, High (lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp); Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; SX năm 2012&2013 |
899.0 |
|
|
|
|
HÃNG MITSUBISHI |
|
|
Xe con: |
|
1 |
Mitsubishi Pajero GLS (xe ôtô 7 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero GLS, dung tích máy 2972 cc (nhập khẩu) |
2,066.5 |
2 |
Mitsubishi Pajero GLS AT (xe ôtô 7 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero GLS (V93WLRXVQL); dung tích máy 2972 cc (nhập khẩu) |
2,138.8 |
3 |
Mitsubishi Pajero GLS MT (xe ôtô 7 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero GLS (V93WLNXVQL); dung tích máy 2972 cc (nhập khẩu) |
2,025.4 |
4 |
Mitsubishi Pajero Sport.D.4WD.MT (xe ôtô 07 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero Sport.D.4WD.MT; KH4WGNMZL. VT2); Dung tích 2477 cc (lắp ráp trong nước) |
871.3 |
5 |
Mitsubishi Pajero Sport.D.4WD.AT (xe ôtô 07 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero Sport.D.4WD.AT; KH4WGRMZL. VT2); Dung tích 2477 cc (lắp ráp trong nước) |
860.8 |
6 |
Mitsubishi Grandis (07 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT); dung tích máy 2378cc |
1,033.3 |
7 |
Mitsubishi Grandis Limlted (07 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT); dung tích máy 2378cc |
1,074.6 |
8 |
Mitsubishi Zinger GLS AT - Xe ô tô 08 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Zinger GLS (AT); (VC4WLRHEYVT); dung tích 2351 cc |
742.3 |
9 |
Mitsubishi Zinger GLS - Xe ô tô 08 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Zinger GLS (VC4WLNHEYVT); dung tích 2351 cc |
707.1 |
10 |
Mitsubishi Zinger GL - Xe ô tô 08 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Zinger GL (VC4WLNLEYVT); dung tích 2351 cc |
550.0 |
11 |
Mitsubishi Pajero GL (xe ôtô 9 chỗ ngồi); hiệu Mitsubishi Pajero GL; dung tích máy 2972 cc |
1,815.3 |
|
Xe tải: |
|
1 |
Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C; xe ô tô sát xi tải hiệu Mitsubishi Canter FE73PE6SLDD1; dung tích máy 3908 cc (lắp ráp trong nước) |
568.5 |
2 |
Mitsubishi Canter 4.7 LW T.Hở; xe ô tô tải hiệu Mitsubishi Canter FE73PE6SLDD1 (TC); dung tích máy 3908 cc; Tải trọng 1.990 kg (lắp ráp trong nước) |
609.6 |
3 |
Mitsubishi Canter 4.7 LW T.Kín; xe ô tô tải (thùng kín) hiệu Mitsubishi Canter ; FE73PE6SLDD1 (TK); dung tích máy 3908 cc; Tải trọng 1.700 kg (lắp ráp trong nước) |
640.3 |
4 |
Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Kín; xe ô tô tải (thùng kín) hiệu Mitsubishi Canter ; FE84PE6SLDD1 (TK); dung tích máy 3908 cc; Tải trọng 3.200 kg (lắp ráp trong nước) |
686.3 |
5 |
Mitsubishi Canter 6.5 WIDE C&C; xe ô tô sát xi tải hiệu Mitsubishi Canter FE84PE6SLDD1; dung tích máy 3908 cc (lắp ráp trong nước) |
614.5 |
6 |
Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Hở; xe ô tô tải hiệu Mitsubishi Canter FE84PE6SLDD1; (TC); dung tích máy 3908 cc; Tải trọng 3.610 kg (lắp ráp trong nước) |
655.6 |
7 |
Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Kín; xe ô tô tải (thùng kín) hiệu Mitsubishi Canter ; FE85PG6SLDD1; (TK); dung tích máy 3908 cc ; Tải trọng 3.900 kg (lắp ráp trong nước) |
724.6 |
8 |
Mitsubishi Canter 7.5 GREAT C&C; xe ô tô sát xi tải hiệu Mitsubishi Canter FE85PG6SLDD1; dung tích máy 3908 cc (lắp ráp trong nước) |
641.6 |
9 |
Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Hở; xe ô tô tải hiệu Mitsubishi Canter FE85PG6SLDD1; (TC); dung tích máy 3908 cc; Tải trọng 4.375 kg (lắp ráp trong nước) |
688.1 |
10 |
Mitsubishi Triton DC GLS AT (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLS; số tự động; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 565/640kg (Nhập khẩu) |
674.3 |
11 |
Mitsubishi Triton GLS A/T (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLS (KB4TGJRXZL); số tự động; dung tích 2477 cc; Tải trọng 640kg |
536.5 |
12 |
Mitsubishi Triton GLS M/T (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLS (KB4TGJNXZL) |
536.5 |
13 |
Mitsubishi Triton DC GLS (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLS; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 575/650kg (Nhập khẩu) |
647.0 |
14 |
Mitsubishi Triton GLS (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLS; dung tích 2477 cc; Tải trọng 650kg |
520.0 |
15 |
Mitsubishi Triton DC GLX (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLX; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 680kg (Nhập khẩu) |
563.6 |
16 |
Mitsubishi Triton GLX (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLX (KA4THJNUZL); dung tích 2477 cc; Tải trọng 680 kg |
479.0 |
17 |
Mitsubishi Triton DC GL (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GL; dung tích 2351 cc; 05 chỗ ngồ; Tải trọng 715kg (Nhập khẩu) |
527.6 |
18 |
Mitsubishi Triton GL (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GL (KB5TNJNMEL); dung tích 2351 cc; Tải trọng 715 kg |
422.0 |
19 |
Mitsubishi Triton SC GL 2WD (xe ôtô tải (Pick-up cabin đơn) hiệu Mitsubishi Triton GL(2WD); dung tích 2351 cc; 02 chỗ ngồi; Tải trọng 895kg (Nhập khẩu) |
377.0 |
20 |
Mitsubishi Triton GL 2WD (xe ôtô tải (Pick-up cabin đơn) hiệu Mitsubishi Triton GL (KA5TNENMEL); dung tích 2351 cc; Tải trọng 895 kg |
343.0 |
21 |
Mitsubishi Triton GL 4WD (xe ôtô tải (Pick-up cabin đơn) hiệu Mitsubishi Triton GL (KB5TNENMEL); dung tích 2351 cc; Tải trọng 1025 kg |
375.0 |
22 |
Mitsubishi Triton SC GL 4WD (xe ôtô tải (Pick-up cabin đơn) hiệu Mitsubishi Triton GL (4WD); dung tích 2351 cc; 02 chỗ ngồi, Tải trọng 1.025kg (Nhập khẩu) |
459.5 |
|
Xe cứu thương: |
|
1 |
Mitsubishi Pajero (xe ôtô cứu thương; hiệu Mitsubishi Pajero (V93WLNDVQL); dung tích máy 2972 cc; 4+1 chỗ ngồi (nhập khẩu) |
1,074.0 |
2 |
Mitsubishi L300(xe ôtô cứu thương; hiệu Mitsubishi L300 (P13WHLNEKL); dung tích máy 1997 cc; 6+1 chỗ ngồi (nhập khẩu) |
783.1 |
|
|
|
|
HÃNG TOYOTA (Cty ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
Xe con |
|
1 |
Toyota Camry 3.5Q; Model GSV 40L - JETGKU; quy cách; 05 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 3456 cm3. Loại xe CKD. |
1,507.0 |
2 |
Toyota Camry 2.4G; Model ACV 40L - JEAEKU; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 2362 cm3. Loại xe CKD |
1,093.0 |
3 |
TOYOTA Camry GSV40L-JETGKU (3.5Q); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3 (sản xuất trong nước) |
1,093.0 |
4 |
TOYOTA Camry ACV40L-JEAEKU (2.4G); 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.362 cm3 (sản xuất trong nước) |
842.0 |
5 |
TOYOTA Camry ASV50L-JETEKU (2.5Q); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.494 cm3, điều hoà tự động 3 vùng (sản xuất trong nước) |
1,292.0 |
6 |
TOYOTA Camry ASV50L-JETEKU (2.5G); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.494 cm3, điều hoà tự động 2 vùng (sản xuất trong nước) |
1,164.0 |
7 |
TOYOTA Camry ACV51L-JEPNKU; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3, (sản xuất trong nước) |
999.0 |
8 |
TOYOTA 86 (ZN6-ALE7); 2 cửa, 04 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; sản xuất năm 2012&2013 (xe nhập khẩu); |
1,678.0 |
9 |
Toyota Corolla (2.0 AT); Model ZRE 143L - GEPVKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1987 cm3. |
842.0 |
10 |
Toyota Corolla (1.8MT); Model ZZE 142L - GEMGKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1794 cm3. Loại xe CKD. |
723.0 |
11 |
TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH (Corolla 2.0 CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3 (sản xuất trong nước) |
869.0 |
12 |
TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH (Corolla 2.0 RS); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3, bộ ốp thân xe thể thao (sản xuất trong nước) |
914.0 |
13 |
TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH (2.0 CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3 (sản xuất trong nước) |
799.0 |
14 |
TOYOTA Corolla ZRE142L-GEXGKH (1.8 CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (sản xuất trong nước) |
746.0 |
15 |
TOYOTA Corolla ZRE142L-GEFGKH (1.8 MT); 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (sản xuất trong nước) |
529.0 |
16 |
Toyota Corolla (1.8AT); Model ZZE 142L - GEPGKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1794 cm3. Loại xe CKD. |
738.0 |
17 |
Toyota Corolla (1.8 CVT); Model ZRE 142L-GEXGKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, dung tích 1798 cm3, Loại xe SX trong nước |
773.0 |
18 |
Toyota Corolla (1.8 A MT); Model ZRE 142L-GEFGKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, dung tích 1798 cm3, Loại xe SX trong nước |
723.0 |
19 |
TOYOTA Corolla 1.8 CVT; Số loại: ZRE172L-GEXGKH; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (Xe sản xuất trong nước) |
807.0 |
20 |
TOYOTA Corolla 1.8 MT; Số loại: ZRE172L-GEFGKH; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (Xe sản xuất trong nước) |
757.0 |
21 |
TOYOTA Corolla 2.0 CVT; Số loại: ZRE173L-GEXVKH; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3 (Xe sản xuất trong nước) |
944.0 |
22 |
TOYOTA INNOVA V; Model TGN 40L - GKPNKU; quy cách: 7chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, loại xe SXTN |
817.0 |
23 |
TOYOTA INNOVA G; Model TGN 40L - GKPDKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; loại xe SXTN |
751.0 |
24 |
TOYOTA INNOVA E; Model TGN 40L - GKMDKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, cửa sổ chính diện; loại xe SXTN |
710.0 |
25 |
||
26 |
TOYOTA INNOVA G; Model TGN 40L - GKMNKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, dung tích 1998 cm3. Loại xe CKD |
715.0 |
27 |
TOYOTA INNOVA J; Model TGN 40L - GKMRKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1998 cm3. Loại xe CKD. |
640.0 |
28 |
TOYOTA INNOVA V; Model TGN 40L - GKPNKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1998 cm3. Loại xe CKD. |
790.0 |
29 |
TOYOTA INNOVA GRS; Model TGN 40L - GKMNKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 1998 cm3. Loại xe SXTN. |
754.0 |
30 |
Toyota Vios G; Model NCP 93L - BEPGKU; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1497 cm3. Loại xe CKD. |
612.0 |
31 |
Toyota Vios E; Model NCP 93L - BEMRKU; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1497 cm3. Loại xe CKD. |
561.0 |
32 |
TOYOTA Vios NCP93L-BEMDKU (Limo); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, cửa sổ chỉnh tay (sản xuất trong nước) |
520.0 |
33 |
TOYOTA Vios NCP150L-BEPGKU (Vios G); 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3 (sản xuất trong nước) |
612.0 |
34 |
TOYOTA Vios NCP150L-BEMRKU (Vios E); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3 (sản xuất trong nước) |
561.0 |
35 |
TOYOTA Vios NCP151L-BEMDKU (Vios J); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (sản xuất trong nước) |
538.0 |
36 |
TOYOTA Vios NCP151L-BEMDKU (Vios Limo); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (sản xuất trong nước) |
529.0 |
37 |
Toyota Vios C; Số loại NCP 93L - BEMDKU; quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 1497 cm3. |
488.0 |
38 |
Toyota Vios Limo; Model NCP 93L - BEMDKU; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1497 cm3. |
520.0 |
39 |
Toyota - YARIS - NCP91L - AHPRKM E; (quy cách Hatchback, 5 cửa, 05 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 1.497 cm3 (nhập khẩu) |
658.0 |
40 |
Toyota - YARIS - NCP91L - AHPRKM ; (quy cách Hatchback, 5 cửa, 05 chỗ ngồi, động cơ xăng, số tự động 4 cấp, dung tích 1.497 cm3; sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu) |
658.0 |
41 |
TOYOTA Yaris RS NCP91L-AHPRKM; Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, ghế da; Sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu) |
696.0 |
42 |
TOYOTA Yaris RS; Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, ghế da; Sản xuất năm 2012&2013 (xe nhập khẩu) |
699.0 |
43 |
TOYOTA Yaris E; Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, ghế nỉ; Sản xuất năm 201&2013 (xe nhập khẩu) |
661.0 |
44 |
TOYOTA Yaris G; Số loại: NCP151L-AHPGKU; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu). SX năm 2014 |
669.0 |
45 |
TOYOTA Yaris E; Số loại: NCP151L-AHPRKU; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu). SX năm 2014 |
620.0 |
46 |
Toyota Fortuner V, Model TGN51L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi , tay lái thuận, dung tích 2.694 cm3 |
1,012.0 |
47 |
Toyota Fortuner VTRD Model TGN51L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi ,số tự động, dung tích 2.694 cm3; bộ ốp thân xe thể thao TRD |
1,060.0 |
48 |
Toyota Fortuner G, Model KUN60L-NKMSHU, động cơ dầu; 7 chỗ ngồi , số táy 5 cấp, dung tích 2.494 cm3 |
892.0 |
49 |
TOYOTA Fortuner TGN61L - NKPSKU; 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2012 (xe sản xuất trong nước) |
2,675.0 |
50 |
Toyota Fortuner V 4x4, Model TGN51L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi , số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3; sản xuất trong nước |
1,056.0 |
51 |
Toyota Fortuner V 4x2, Model TGN61L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi , số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3; SXTN |
950.0 |
52 |
TOYOTA Fortuner TRD 4x4; Số loại: TGN51L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4 (Xe sản xuất trong nước) |
1,115.0 |
53 |
TOYOTA Fortuner TRD 4x2; Số loại: TGN61L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x2 (Xe sản xuất trong nước) |
1,009.0 |
54 |
Toyota Land Cruiser; Prado TX - TRJ150L-GKPEK; động cơ xăng 4x4; quy cách: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 2.694 cm3. loại xe Nhập khẩu (SX năm 2011) |
1,923.0 |
55 |
Toyota Land Cruiser VX; Model UZJ200L - GNAEK; quy cách: 8 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 4664 cm3. Loại xe CBU (nhập Khẩu) |
2,608.0 |
56 |
TOYOTA Land Cruiser VX (URJ202L-GNTEK); 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3; 4x4, ghế da, mâm đúc, sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu) |
2,702.0 |
57 |
TOYOTA Land Cruiser VX (URJ202L-GNTEK); 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3; 4x4, ghế nỉ, mâm thép, sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu) |
1,507.0 |
58 |
TOYOTA Land Cruiser Prado TX-L (Land Cruiser Prado TX-L); 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4, sản xuất năm 2012&2013 (xe nhập khẩu) |
2,071.0 |
59 |
TOYOTA Land Cruiser Prado TX-L (TRJ50L-GKPEK); 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4, sản xuất năm 2011/2012 (xe nhập khẩu) |
890.0 |
60 |
TOYOTA Hiace TRH213L-JDMNKU (Super Wagon); 10 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3 (xe sản xuất trong nước) |
704.0 |
61 |
Xe TOYOTA Hiace KDH212L-JEMDYU (Commuter); 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.494 cm3 (xe sản xuất trong nước) |
681.0 |
62 |
TOYOTA Hiace TRH213L-JEMDKU (Commuter); 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3 (xe sản xuất trong nước) |
1,923.0 |
63 |
Toyota Hiace; Super Wagon; Model TRH213L - JDMNKU ; quy cách: 10 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 2694 cm3. Loại xe CKD. |
823.0 |
64 |
Toyota Hiace; Commuter Gasoline; Model TRH213L - JEMDKU ; quy cách: 16 chỗ ngồi, thuận, dung tích 2694 cm3. Loại xe CKD. |
704.0 |
65 |
Toyota Hiace; Commuter Diesel; Model KDH212L - JEMDYU ; quy cách: 16 chỗ ngồi, thuận, dung tích 2694 cm3. Loại xe CKD. |
681.0 |
66 |
LEXUS LX 570 (URJ201L-GNTGKV); Quy cách: 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.663 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014 |
5,354.0 |
67 |
LEXUS LS 460L (USF41L-AEZGHW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014 |
5,673.0 |
68 |
LEXUS GX460, số loại: URJ150L-GKTZKV; Quy cách: 07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu. |
3,766.0 |
69 |
LEXUS GS 350 (GRL10L-BEZQH); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014 |
3,595.0 |
70 |
LEXUS ES 350 (GSV60L-BETGKV); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014 |
2,571.0 |
71 |
LEXUS RX 350 (GGL15L-AWTGKW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014 |
2,932.0 |
72 |
LEXUS RX 350 AWD (GGL15L-AWTGKW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014 |
2,392.0 |
|
Xe tải |
|
1 |
Toyota Hilux Model KUN26L - PRMSYM; quy cách Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, tay lái thuận, động cơ Diesel; dung tích 2982cc; 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 530kg; loại xe CBU. |
577.0 |
2 |
Toyota Hilux G; Model KUN26L - PRMSYM (4x4); quy cách Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, tay lái thuận, động cơ Diesel; dung tích 2982cc; 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 530kg; loại xe nhập khẩu. |
723.0 |
3 |
Toyota Hilux E; Model KUN15L - PRMSYM (4x2); quy cách Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2494 cm3; 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 530kg; loại xe nhập khẩu |
579.0 |
4 |
Toyota Hilux G; Model KUN26L - PRMSYM; quy cách Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2982cm3; 4x4, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 520kg; sản xuất năm 2011&2012&2013 (xe nhập khẩu). |
735.0 |
5 |
Toyota Hilux E; Model KUN15L - PRMSYM; quy cách Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2982cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 545kg; sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu). |
579.0 |
6 |
Toyota Hilux E (KUN15L - PRMSYM); quy cách: Ô tô tải, Pickup cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2.494 cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 545kg; sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu). |
579.0 |
7 |
Toyota Hilux E (Hilux E); Quy cách: Ô tô tải, Pickup cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2.494 cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 585kg; sản xuất năm 2012-2013 (xe nhập khẩu). |
637.0 |
8 |
Toyota Hilux; Quy cách: Ô tô tải, Pickup cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2.494 cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 585kg; sản xuất năm 2012-2013 (xe nhập khẩu). |
627.0 |
|
Xe khách: |
|
1 |
Toyota Hiace (KDH222L - LEMDY); 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu; dung tích 2.494 cm3; sản xuất năm 2012&2013 (xe nhập khẩu) |
1,164.0 |
2 |
Toyota Hiace (TRH223L - LEMDK); 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng; dung tích 2.693 cm3; sản xuất năm 2012&2013 (xe nhập khẩu) |
1,084.0 |
3 |
TOYOTA Hiace (Hiace máy dầu); Số loại: KDH222L-LEMDY; 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.494 cm3 (Xe nhập khẩu); SX năm 2014 |
1,179.0 |
4 |
TOYOTA Hiace (Hiace máy xăng); Số loại: TRH223L-LEMDK; 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.693 cm3 (Xe nhập khẩu). SX năm 2014 |
1,094.0 |
|
|
|
|
ÔTô NISSAN (Cty TNHH Liên doanh ÔTô Hoà Bình) |
|
|
Xe con: |
|
1 |
Nissan Grand Livina L10A |
705.0 |
2 |
Nissan Grand Livina L10M |
653.5 |
3 |
Nissan Grand Livina 1.8L 4AT |
685.0 |
4 |
Nissan Grand Livina 1.8L 6MT |
635.5 |
5 |
Nissan TEANNA; 05 chỗ ngồi |
840.0 |
|
|
|
|
ÔTô NISSAN (CTy cổ phần Mai Linh Miền Bắc) |
|
|
Xe con: |
|
1 |
NISSAN; Số loại SUNNY N17 XL; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cc, sô tự động, 05 chỗ ngồi; Sản xuất năm 2013&2014 (xe lắp ráp trong nuớc) |
515.0 |
|
|
|
|
ÔTô NISSAN (CTy TNHH TCIE VIỆT NAM) |
|
|
Xe con: |
|
1 |
NISSAN; Số loại SUNNY N17 XV; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, số tự động, 5 chỗ ngồi, SX năm 2013&2014 (Xe lắp ráp trong nước) |
565.0 |
2 |
NISSAN; Số loại SUNNY N17 XL; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, số sàn, 5 chỗ ngồi. SX năm 2013&2014 (Xe lắp ráp trong nước) |
515.0 |
3 |
NISSAN; Số loại: SUNNY N17; SX năm 2012&2013&2014 (Xe lắp ráp trong nước) |
483.0 |
|
|
|
|
HÃNG NISSAN (Cty TNHH NISSAN VIỆT NAM) |
|
|
Xe con: |
|
1 |
Nissan Navara LE; Sản xuất năm 2012&2013; Xe nhập khẩu |
686.5 |
2 |
Nissan Navara XE; Sản xuất năm 2012&2013; Xe nhập khẩu |
769.9 |
3 |
Nissan Grand Livina 10A; Sản xuất năm 2011 |
635.0 |
4 |
Nissan Grand Livina 10A; Sản xuất năm 2012&2013; Sản xuất trong nuớc |
655.0 |
5 |
Nissan Grand Livina 10M; Sản xuất năm 2011 |
613.5 |
6 |
Nissan Grand Livina 10M; Sản xuất năm 2012&2013; Sản xuất trong nước |
633.5 |
7 |
Nissan 370Z 7AT VQ37 LUX (GLSALHLZ34EWA-U); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696 cm3, 02 chỗ ngồi, số tự động 7 cấp. SX năm 2011&2012&2013 (Xe nhập khẩu) |
2,802.0 |
8 |
Nissan Murano CVT VQ35 LUX (TLJNLWWZ51ERA-ED); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 2 cầu; sản xuất năm 2012 & 2013 & 2014 (Xe nhập khẩu) |
2,489.0 |
11 |
Nissan Juke MT MR16DDTUPPER; Mã model: FDPALUYF15UWCC-DJA; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.618 cm3, 5 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp; sản xuất năm 2012 & 2013 & 2014 (Xe nhập khẩu) |
1,195.0 |
12 |
Nissan Juke CVT HR16 UPPER; Mã code: FDTALUZF15EWCCADJB; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.598 cm3, hộp số vô cấp CVT, 5 chỗ ngồi, 1 cầu; sản xuất năm 2012 & 2013 & 2014 (Xe nhập khẩu). |
1,131.0 |
13 |
Nissan X- Trail CVT QR25 LUX; 05 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 2 cầu; Mã model: TDBLNJWT31EWABKDL; sản xuất năm 2012 & 2013 & 2014 (Xe nhập khẩu) |
1,511.0 |
14 |
Nissan Teana VQ35 LUX (BLJULGWJ32ELAK-C-A); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp; sản xuất năm 2012 & 2013 & 2014 (Xe nhập khẩu) |
2,125.0 |
15 |
Nissan Teana; Số loại: Teana 2.5SL; Mã model: BDBALVZL33EWABCD; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 1 cầu; SX năm 2013&2014 (Xe nhập khẩu) |
1,399.9 |
16 |
Nissan Teana; Số loại: Teana 3.5SL; Mã model: BLJALVWL33EWAB; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 1 cầu; SX năm 2013&2014 (Xe nhập khẩu) |
1,694.5 |
9 |
INFINITI; Số loại: QX70; Mã code: TLSNLVLS51EGA8E-C-; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696 cm3, số tự động, 5 chỗ ngồi, SUV, 2 cầu. SX năm 2013&2014 (Xe nhập khẩu) |
3,099.0 |
10 |
INFINITI; Số loại: QX80; Mã code: JPKNLHLZ62EQ7 Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.552 cm3, số tự động, 7 chỗ ngồi, SUV 2 cầu . SX năm 2013&2014 (Xe nhập khẩu) |
4,499.0 |
|
Xe tải: |
|
1 |
Nissan Navara LE; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488 cm3, ô tô tải (pick up), số sàn 6 cấp, 2 cầu. SX năm 2014 (Xe nhập khẩu) |
686.5 |
2 |
Nissan Navara XE; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488 cm3, ô tô tải (pick up), số tự động 5 cấp, 2 cầu. SX năm 2014 (Xe nhập khẩu) |
769.9 |
|
|
|
|
HÃNG SYM (CTy TNHH ô tô SANYANG VIỆT NAM) |
|
|
Xe con: |
|
1 |
Ô tô con V9-SC3-B2; có điều hòa. |
310.8 |
|
Xe tải |
|
1 |
SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Có thùng lửng, có điều hoà |
155.4 |
2 |
SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Có thùng lửng, không điều hoà |
148.0 |
3 |
SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Không thùng lửng, có điều hoà |
151.2 |
4 |
SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Không thùng lửng, không điều hoà |
143.8 |
5 |
SYM T880; Xe ô tô tải SC1-B2-1; Thùng kín, không điều hoà |
157.5 |
6 |
SYM T880; Xe ô tô tải SC1-B2-1; Thùng kín, có điều hoà |
164.8 |
7 |
SYM; Xe ô tô tải VAN V5-SC3-A2; Ô tô tải VAN, có điều hoà |
266.7 |
8 |
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại cao cấp: Có thùng lửng, có điều hòa) |
312.9 |
9 |
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại cao cấp: Không thùng lửng, có điều hòa) |
294.0 |
10 |
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, có điều hòa) |
306.6 |
11 |
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Không thùng lửng, có điều hòa) |
287.7 |
12 |
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, không điều hòa) |
291.9 |
13 |
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Không thùng lửng, không điều hòa) |
273.0 |
|
Xe khách |
|
1 |
Ô tô khách V11-SC3-C2 |
232.5 |
|
|
|
|
HÃNG SUZUKI (Cty TNHH Việt Nam Suruki) |
|
|
Xe con: |
|
1 |
SUZUKI GRANDVITARA ; 05 chỗ ngồi; Xe SUZUKI Grand Vitara; Số loại Grand Vitara; Ô tô con 5 chỗ, thể tích làm việc 1.995 cm3 (xe nhập khẩu do Nhật Bản SX) |
877.8 |
2 |
SUZUKI SWIFT GL; Ô tô con 5 chỗ, thể tích làm việc 1.372 cm3; (xe nhập khẩu do Nhật Bản SX) |
599.0 |
3 |
SUZUKI Carry Window Van; Số loại SK410WV; Ô tô con 7 chỗ, thể tích làm việc 970 cm3 (xe sản xuất trong nước) |
351.0 |
4 |
SUZUKI Carry Window Van; Số loại SK410WV; Ô tô con 7 chỗ, màu bạc metallic, thể tích làm việc 970 cm3 (xe sản xuất trong nước) |
352.0 |
5 |
SUZUKI APV GL; Số loại APV GL; Ô tô con 8 chỗ, thể tích làm việc 1.590 cm3 (xe sản xuất trong nước) |
490.1 |
|
Xe tải: |
|
1 |
SUZUKI Carry Truck; Số loại SK410K; Ô tô tải, thể tích làm việc 970 cm3 (xe sản xuất trong nước) |
201.6 |
2 |
SUZUKI Super Carry Pro; Số loại CARRY; Ô tô tải - Không trợ lực, thể tích làm việc 1.590 cm3 (xe nhập khẩu do Indonesia SX) |
218.0 |
3 |
SUZUKI Super Carry Pro; Số loại CARRY; Ô tô tải - Có trợ lực, thể tích làm việc 1.590 cm3 (xe nhập khẩu do Indonesia SX) |
241.0 |
4 |
SUZUKI Super Carry Pro; Số loại CARRY; Ô tô tải - Có trợ lực, màu bạc metallic, thể tích làm việc 1.590 cm3 (xe nhập khẩu do Indonesia SX) |
242.0 |
5 |
SUZUKI Super Carry Pro; Số loại CARRY; Ô tô tải - Có trợ lực & điều hoà, thể tích làm việc 1.590 cm3 (xe nhập khẩu do Indonesia SX) |
251.0 |
6 |
SUZUKI Super Carry Pro; Số loại CARRY; Ô tô tải - Có trợ lực & điều hoà, màu bạc metallic, thể tích làm việc 1.590 cm3 (xe nhập khẩu do Indonesia SX) |
252.0 |
7 |
SUZUKI Carry Blind Van; Số loại SK410BV; Ô tô tải, thể tích làm việc 970 cm3 (xe sản xuất trong nước) |
234.0 |
|
|
|
|
HÃNG HON ĐA (Cty Honda Việt Nam) sản xuất, lắp ráp |
|
|
Xe con: |
|
1 |
Accord 2.4 AT (nhập khẩu từ Thái Lan) ; 05 chỗ ngồi |
1,435.0 |
2 |
Accord 2.4S, 05 chỗ ngồi, xe nhập khẩu mới từ Thái Lan |
1,470.0 |
3 |
Accord 3.5 AT (nhập khẩu từ Thái Lan) ; 05 chỗ ngồi |
1,780.0 |
4 |
CIVIC 1.8L MT; 05 chỗ ngồi; theo giấy chứng nhận chất lượng số 166/VAQ09-01/12-00 cấp ngày 31/05/2012 tại công văn số 883/2014/HVN/D ngày 07/11/2014 của Cty Honda VN). Xe sản xuất trong nước |
725.0 |
5 |
CIVIC 1.8L AT; 05 chỗ ngồi; theo giấy chứng nhận chất lượng ATKT&BVMT số 165/VAQ09-01/12-00 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 31/05/2012; Mã số khung: RLHFB262**Y5*****; màu sắc: Trắng ngà, đen ánh, ghi bạc, Titan. Xe sản xuất trong nước |
780.0 |
6 |
CIVIC 2.0L AT; 05 chỗ ngồi; theo giấy chứng nhận chất lượng ATKT&BVMT số 164/VAQ09-01/12-00 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 31/05/2012; Mã số khung: RLHFB362**Y5*****; màu sắc: Trắng ngà, đen ánh, ghi bạc, Titan. Xe sản xuất trong nước |
869.0 |
7 |
CITY 1.5L MT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHGM267DY3XXXXXX & RLHGM257DY3XXXXXX theo giấy chứng nhận số 279/VAQ09-01/13-00 cho xe CITY 1.5L MT cấp ngày 02/05/2013. Xe sản xuất trong nước |
550.0 |
8 |
CITY 1.5L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHGM267DY3XXXXXX & RLHGM257DY3XXXXXX theo giấy chứng nhận số 278/VAQ09-01/13-00 cho xe CITY 1.5L AT cấp ngày 02/05/2013). Xe sản xuất trong nước |
590.0 |
9 |
CITY 1.5L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHGM267DY32XXXXX căn cứ theo giấy chứng nhận số 278/VAQ09-01/13-00 cấp ngày 02/05/2013); SX năm 2013. Xe sản xuất trong nước |
615.0 |
10 |
CITY 1.5 CVT; Mã số khung: RLHGM666**Y; Số chỗ ngồi: 05 chỗ ngồi; Màu sắc: Xanh dương, Trắng ngà, Đen ánh, Ghi bạc, Titan (Theo giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường số 291/VAQ09-01/14-00 do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp ngày 09/7/2014). Xe sản xuất trong nước |
599.0 |
11 |
||
12 |
CR-V 2.0L AT - Theo giấy chứng nhận chất lượng số 031/VAQ09-01/13-00 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 17/01/2013 tại CV số 948/2014-22/11/2014 của Cty Honda VN (CR-V 2.0L AT do Honda Việt nam sản xuất có số khung: RLHRM183*EY4*****; 05 chỗ ngồi). Xe sản xuất trong nước |
998.0 |
13 |
CR-V 2.0L mới theo giấy chứng nhận chất lượng ATKT & BVMT số 642/VAQ09-01/14-000 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 23/10/2014 do Honda Việt Nam sản xuất; Mã số khung: RLHRM183*EY5*****; 05 chỗ ngồi; màu sắc: Xanh dương, trắng ngà, đen ánh, ghi bạc, Titan). |
1,008.0 |
14 |
CR-V 2.4L AT - Theo giấy chứng nhận chất lượng số 030/VAQ09-01/13-00 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 17/01/2013 tại CV số 948/2014-22/11/2014 của Cty Honda VN (CR-V 2.0L ATdo Honda Việt nam sản xuất có số khung: RLHRM385*EY4*****; 05 chỗ ngồi. |
1,143.0 |
15 |
CR-V 2.4L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHRM385xxY4xxxxx căn cứ theo giấy chứng nhận chất lượng số 030/VAQ09-01/13-00 cho xe CR-V 2.4L AT cấp ngày 17/01/2013). Xe sản xuất trong nước |
1,143.0 |
16 |
||
17 |
CR-V 2.4L. AT RE3 (Phiên bản thường); Màu sắc: Ghi bạc, ghi xám, đen, titan, trắng |
1,069.5 |
18 |
CR-V 2.4L. AT RE3 (Phiên bản đặc biệt); Màu sắc: Ghi bạc, ghi xám, đen, titan, trắng |
1,074.2 |
19 |
CR-V 2.4L mới theo giấy chứng nhận chất lượng ATKT & BVMT số 643/VAQ09-01/14-000 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 23/10/2014; Mã số khung: RLHRM385*EY5*****; 05 chỗ ngồi; màu sắc: Xanh dương, trắng ngà, đen ánh, ghi bạc, Titan). Xe sản xuất trong nước |
1,158.0 |
20 |
CR-V EX; SX năm 2009 ; 05 chỗ ngồi |
624.0 |
|
|
|
|
HÃNG JRD (do Cty TNHH sản xuất ô tô JRD Việt Nam) |
|
|
Xe con: |
|
1 |
JRD DAILY PIKUP-I; Máy dầu 2.8L; sản xuất năm 2007; (05 chỗ ngồi) |
202.0 |
2 |
JRD DAILY PIKUP-I; Máy dầu 2.8L; sản xuất năm 2008; (05 chỗ ngồi) |
212.0 |
3 |
JRD DAILY PICKUP I (4x2); Máy dầu có TURBO, dung tích 2,8L; (05 chỗ ngồi) |
270.0 |
4 |
JRD DAILY PICKUP I (4x2); Sản xuất năm 2008, dung tích 2,8L; (05 chỗ ngồi) |
250.0 |
5 |
JRD DAILY PICKUP I (4x2); Sản xuất năm 2007, dung tích 2,8L; (05 chỗ ngồi) |
240.0 |
6 |
JRD MEGA I; Máy xăng (07 chỗ ngồi) |
147.0 |
7 |
JRD MEGA II.D; Máy xăng, Fuel Injection, dung tích 1,1L; (08 chỗ ngồi) |
191.6 |
8 |
JRD MEGA-II.D; Máy xăng 1.1L; (08 chỗ ngồi) |
119.0 |
9 |
JRD TRAVEL, sản xuất năm 2007; Máy xăng, 1.1L; (05 chỗ ngồi) |
147.8 |
10 |
JRD TRAVEL, sản xuất năm 2008; Máy xăng, 1.1L; (05 chỗ ngồi) |
152.8 |
11 |
JRD TRAVEL (MPV); Máy xăng, Fuel Injection, dung tích 1,1L; (05 chỗ ngồi) |
191.0 |
12 |
JRD TRAVEL (MPV); Sản xuất năm 2008, dung tích 1,1L; (05 chỗ ngồi) |
181.0 |
13 |
JRD TRAVEL (MPV); Sản xuất năm 2007, dung tích 1,1L; (05 chỗ ngồi) |
176.0 |
14 |
JRD SUV DAILY I ; 1 cầu, máy dầu 2.8L, TURBO; (07 chỗ ngồi) |
333.0 |
15 |
JRD SUV DAILY II ; 1 cầu, máy dầu 2.8L, TURBO (07 chỗ ngồi) |
324.0 |
16 |
JRD SUV DAILY- II ; máy dầu 2.8L, sản xuất năm 2007; (07 chỗ ngồi) |
214.2 |
17 |
JRD SUV DAILY- II ; máy dầu 2.8L, sản xuất năm 2008; (07 chỗ ngồi) |
224.2 |
18 |
JRD SUV DAILY I (4x2); Sản xuất năm 2008, dung tích 2,8L; (07 chỗ ngồi) |
328.0 |
19 |
JRD SUV DAILY II (4x2); Sản xuất năm 2008, dung tích 2,8L; (07 chỗ ngồi) |
304.0 |
20 |
JRD SUV DAILY II (4x2); Sản xuất năm 2007, dung tích 2,8L; (07 chỗ ngồi) |
294.0 |
|
Xe tải: |
|
1 |
JRD EXCEL I; máy dầu; Trọng tải 1,45 tấn (02 chỗ ngồi) |
205.5 |
2 |
JRD EXCEL I; máy dầu; Trọng tải 1,45 tấn (03 chỗ ngồi); dung tích 3.2L |
200.0 |
3 |
JRD EXCEL; Trọng tải 1,45 tấn (02 chỗ ngồi) máy dầu, có máy lạnh (New mode) |
202.5 |
4 |
JRD EXCEL - C; Trọng tải 1,95 tấn (03 chỗ ngồi) , 2.500cc, máy dầu, trợ lực tay lái. EURO II, TURBO INTERCOOLER. |
235.0 |
5 |
JRD EXCEL - D; Trọng tải 2,2 tấn (03 chỗ ngồi) , 3.700cc, máy dầu, trợ lực tay lái. EURO II, TURBO INTERCOOLER. |
236.0 |
6 |
JRD EXCEL II; Ô tô tải tự đổ ; Trọng tải 2,5 tấn (03 chỗ) |
185.0 |
7 |
JRD EXCEL - S; Trọng tải 4,0 tấn (03 chỗ ngồi), máy dầu. |
315.0 |
8 |
JRD EXCEL - S; Trọng tải 4,0 tấn, 3.900cc, máy dầu, trợ lực tay lái. EURO II, TURBO INTERCOOLER (03 chỗ ngồi) |
315.0 |
9 |
JRD MANJIA - II; Trọng tải 420kg (04 chỗ ngồi)-máy xăng (ôtô tải cabin kép) Fuel Ịnection |
158.0 |
10 |
JRD MANJIA - I; Trọng tải 600kg (02 chỗ ngồi)-máy xăng |
126.0 |
11 |
JRD STORM I; Sản xuất năm 2007; Trọng tải 980kg (02 chỗ ngồi) |
159.0 |
12 |
JRD STORM máy dầu; Trọng tải 980kg (02 chỗ ngồi) |
161.5 |
13 |
JRD STORM I; Trọng tải 980kg (02 chỗ ngồi) |
161.5 |
|
|
|
|
HÃNG VIỆT NAM DAEWOO BUS CO., LTD |
|
|
Xe con: |
|
1 |
DAEWOO LACETTI CDX; liên doanh Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi. |
488.0 |
2 |
DAEWOO LACETTI SE; liên doanh Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi. |
336.0 |
3 |
DAEWOO LACETTI PREMIERE SE; liên doanh Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi. |
460.0 |
|
Xe khách : |
|
1 |
DAEWOO - MODEL: BS090 - HGF; động cơ Diesel DE08TIS; do Hàn Quốc sản xuất; công xuất; tối đa: 225ps/2300 vòng phút; 33 ghế ngồi. |
1,003.5 |
2 |
DAEWOO - MODEL: BS090A; động cơ DE08TIS; công xuất tối đa 225ps/2300rpm vòng phút; 01 cửa lên xuống; số ghế 33+1 ghế. |
1,207.0 |
3 |
DAEWOO - MODEL: BS090 - D4; động cơ Diesel DOOSAN D1146; do Hàn Quốc sản xuất; công xuất tối đa: 130Kw/2500 vòng phút; 34 ghế ngồi. |
952.0 |
4 |
DAEWOO - MODEL: BH115E-G2 - HGF; động cơ Diesel DE12TIS; do Hàn Quốc sản xuất; công xuất tối đa: 310ps/2100 vòng phút; 45 ghế ngồi. |
1,337.5 |
5 |
DAEWOO - MODEL: BH115E; động cơ Diesel DOOSAN DE12T; do Hàn Quốc sản xuất; công xuất tối đa: 221Kw/2200 vòng phút; 46 ghế ngồi; có 01 cửa lên xuống. |
1,344.0 |
6 |
DAEWOO - MODEL: Luxury Air (BH116); động cơ DE12TIS; công xuất tối đa 310ps/2,100rpm vòng phút; 01 cửa lên xuống; hệ thống giảm xóc bằng bầu hơi; số ghế 46 ghế. |
1,907.0 |
|
Xe buýt: |
|
1 |
DAEWOO - MODEL xe Buyt BS090D; động cơ Diezel; công xuất tối đa: 130kw/2500 vòng phút; 02 cửa lên xuống; 30+1 ghế |
800.0 |
2 |
DAEWOO - MODEL: BS090-D3; động cơ Diesel DOOSAN D1146; do Hàn Quốc sản xuất; công xuất; tối đa: 130Kw/2500 vòng phút; 31 ghế ngồi + 25 đứng |
952.0 |
3 |
DAEWOO - MODEL xe Buyt BS090DL; động cơ Diezel D1146; công xuất tối đa: 130kw/2500 vòng phút; 02 cửa lên xuống; 25 ghế và 47 chỗ đứng |
800.0 |
4 |
DAEWOO - MODEL xe Buyt BS106 D; động cơ Diesel DE08TIS; công xuất tối đa: 240ps/2300 vòng phút; 02 cửa lên xuống; 25 ghế ngồi và 55 chỗ đứng |
1,188.5 |
5 |
DAEWOO - MODEL xe Buyt GDW 6900; động cơ YC4G180-20; công xuất tối đa: 175kw/2300 vòng phút; 02 cửa lên xuống; 25 ghế ngồi và 64 chỗ đứng |
713.0 |
6 |
DAEWOO - MODEL xe Buyt GDW 6900; động cơ YC4G180-20; công xuất tối đa: 179/2300 vòng phút; 02 cửa lên xuống; 25 ghế ngồi và 64 chỗ đứng |
595.0 |
|
|
|
|
Ô tô tải |
|
1 |
Ô tô DAEWOOMATIZ; 300 kg (Nhập khẩu) |
117.0 |
|
|
|
|
HÃNG HYUNDAI - HÀN QUỐC |
|
|
Xe con |
|
1 |
HYUNDAI Accent; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4370x1700x1450; động cơ xăng 1.4L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi |
510.0 |
2 |
HYUNDAI Accent; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4370x1700x1450; động cơ xăng 1.4L; hộp số tự động 4 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi |
540.0 |
3 |
HYUNDAI Avante HD-16GS-M4; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4505x1775x1490; động cơ xăng 1.6L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; 05 chỗ ngồi |
475.5 |
4 |
HYUNDAI Avante HD-16GS-A5; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4505x1775x1490; động cơ xăng 1.6L; hộp số tự động 4 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; 05 chỗ ngồi |
534.9 |
5 |
HYUNDAI Avante HD-20GS-A4; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4505x1775x1490; động cơ xăng 2.0L; hộp số tự động 4 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; 05 chỗ ngồi |
594.3 |
6 |
HYUNDAI Elantra HD-16-M4; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4505x1775x1490; động cơ xăng 1.6L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; 05 chỗ ngồi |
445.8 |
7 |
HYUNDAI Genesis Coupe 2.0T; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4630x1865x1385; động cơ xăng 2.0L; hộp số tự động 5 cấp; công thức bánh xe 4x4; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 04 chỗ ngồi |
1,055.6 |
8 |
HYUNDAI H-1; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5125x1920x1925; động cơ xăng 2.4L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 06 chỗ ngồi |
707.0 |
9 |
HYUNDAI H-1; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5125x1920x1925; động cơ xăng 2.4L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 09 chỗ ngồi |
767.6 |
10 |
HYUNDAI H-1; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5125x1920x1925; động cơ Diesel 2.4L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 09 chỗ ngồi |
828.2 |
11 |
HYUNDAI i10; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 3565x1595x1540; động cơ xăng 1.1L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Ấn Độ; 05 chỗ ngồi |
354.0 |
12 |
HYUNDAI i10; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 3565x1595x1540; động cơ xăng 1.2L; hộp số tự động 4 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Ấn Độ; 05 chỗ ngồi |
420.0 |
13 |
HYUNDAI i20; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 3940x1710x1490; động cơ xăng 1.4L; hộp số tự động 4 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Ấn Độ; 05 chỗ ngồi |
507.5 |
14 |
HYUNDAI i30 cw; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4245x1775x1480; động cơ xăng 1.6L; hộp số tự động 4 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi |
646.4 |
15 |
HYUNDAI Santa Fe; sản xuất năm 2009; 07 chỗ ngồi |
776.0 |
16 |
HYUNDAI Santa Fe; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4650x1890x1795; động cơ xăng 2.4L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 07 chỗ ngồi |
1,090.8 |
17 |
HYUNDAI Santa Fe; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4650x1890x1795; động cơ xăng 2.4L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x4; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 07 chỗ ngồi |
1,111.0 |
18 |
HYUNDAI Santa Fe; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4650x1890x1795; động cơ Diesel 2.0L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 07 chỗ ngồi |
1,090.8 |
19 |
HYUNDAI Santa Fe CM7UBC; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4675x1890x1750; động cơ Diesel 2.0L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; 07 chỗ ngồi |
1,090.8 |
20 |
HYUNDAI Sonata; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4820x1835x1470; động cơ xăng 2.0L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi |
923.7 |
21 |
HYUNDAI Sonata YF-BB6AB-1; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4820x1835x1470; động cơ xăng 2.0L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; 05 chỗ ngồi |
920.0 |
22 |
HYUNDAI Tucson; sản xuất năm 2009; 05 chỗ ngồi |
615.0 |
23 |
HYUNDAI Tucson; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4410x1820x1665; động cơ xăng 2.0L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x4; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi |
883.1 |
24 |
HYUNDAI Veloster; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4220x1790x1399; động cơ xăng 1.6L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 04 chỗ ngồi |
798.1 |
25 |
HYUNDAI VS380; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5160x1890x1495; động cơ xăng 3.8L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi |
2,626.0 |
26 |
HYUNDAI VS460; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5160x1890x1495; động cơ xăng 4.6L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi |
3,131.0 |
27 |
KIA CEROTO DT: 1.591 CC; 05 chỗ ngồi (xe nhập khẩu) |
500.0 |
28 |
KIA FORTE TD16G E2 MT; Ô tô con 05 chỗ, dung tích xi lanh 1.591 cm3, sản xuất năm 2011 (xe sản xuất trong nước) |
500.0 |
29 |
KIA FORTE SU; sản xuất năm 2008; 05 chỗ ngồi |
450.0 |
30 |
KIA SPORTAGE R TLX DT: 1.998 CM; 05 chỗ ngồi (xe nhập khẩu) |
760.0 |
|
Xe khách : |
|
1 |
HYUNDAI COUNTY; 29 chỗ ngồi |
815.0 |
2 |
HYUNDAI AERO SPACELS; 47 chỗ ngồi |
1,700.0 |
3 |
HYUNDAI UNIVERSE SPACE LUXURY; 47 chỗ ngồi |
2,700.0 |
|
Xe tải |
|
1 |
HYUNDAI GRAND STAREXCVX; Chở 6 người + 600 kg hàng |
532.0 |
2 |
HYUNDAI H-1; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4650x1890x1795; động Diesel 2.5L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; xe ô tô tải van 03 chỗ ngồi |
620.0 |
3 |
HYUNDAI H100/TC-KT; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5390x1740x2600; động Diesel 2.5L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; xe ô tô tải (có mui) 03 chỗ ngồi; Trọng tải 920kg |
435.3 |
4 |
HYUNDAI H100/TC-MP; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5390x1740x2600; động Diesel 2.5L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; xe ô tô tải (có mui) 03 chỗ ngồi; Trọng tải 990kg |
430.8 |
5 |
HYUNDAI H100/TC-TL; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5120x1740x1970; động Diesel 2.5L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; xe ô tô tải (có mui) 03 chỗ ngồi; Trọng tải 1.190kg |
417.6 |
6 |
HYUNDAI HD 310/TC-LT; Trọng tải 15.000 kg |
1,450.0 |
7 |
HYUNDAI HD 310 CAB CHASSIS; sản xuất năm 2009; Trọng tải 19.500 kg |
1,347.0 |
8 |
HYUNDAI STAREXGRX XE TẢI VAN; Chở 6 người + 800 kg hàng |
602.0 |
9 |
HYUNDAI TRAGO 25 TON; Trọng tải 25,0 tấn |
1,560.0 |
10 |
KIA BONGO III; Trọng tải 1.200 kg |
190.0 |
11 |
KIA BONGO III; Trọng tải 1.400 kg |
260.0 |
|
|
|
|
ÔTÔ Porsche - SX tại Đức (Cty TNHH xe hơi thể thao uy tín - TP HCM) |
|
|
Xe thể thao: |
|
1 |
Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi (dung tích 2893cc, động cơ Boxer 6 xilanh, Đời xe 2010, 2011, 2012) |
2,300.0 |
2 |
Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu) |
3,040.0 |
3 |
Porsche kiểu xe Boxter; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu) |
3,091.2 |
4 |
Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu) |
3,068.0 |
5 |
Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu) |
3,031.6 |
6 |
Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu). |
3,011.8 |
7 |
Porsche kiểu xe Boter S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu) |
3,847.6 |
8 |
Porsche kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu) |
3,898.8 |
9 |
Porsche kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu) |
3,790.6 |
10 |
Porsche kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2013, Đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
3,787.0 |
11 |
Porsche kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu). |
3,789.5 |
12 |
Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi (dung tích 2893cc, động cơ Boxer 6 xilanh, Đời xe 2011, 2012) |
2,200.0 |
13 |
Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tư động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2013 & 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu) |
3,215.4 |
14 |
Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu) |
3,152.6 |
15 |
Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu). |
3,089.9 |
16 |
Porsche kiểu xe Cayman S; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2013, Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
4,075.0 |
17 |
Porsche kiểu xe Cayman S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu) |
4,012.8 |
18 |
Porsche kiểu xe Cayman S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu) |
3,946.8 |
19 |
Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi (dung tích 3598cc, động cơ V6, Đời xe 2011, 2012) |
2,500.0 |
20 |
Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2011-Đời xe 2012, sản xuất năm 2012-Đời xe 2012, sản xuất năm 2012-Đời xe 2013; Xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
3,206.9 |
21 |
Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu) |
3,206.9 |
22 |
Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2013; Xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu) |
3,170.0 |
23 |
Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013&2014 (Xe nhập khẩu) |
3,124.0 |
24 |
Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi (dung tích 4806cc, động cơ V8, Đời xe 2011, 2012) |
5,200.0 |
25 |
Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi, động cơ V8- tăng áp kép, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu) |
6,545.6 |
26 |
Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu) |
6,641.1 |
27 |
Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi, động cơ V8- tăng áp kép, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu) |
6,667.7 |
28 |
Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu) |
6,463.6 |
29 |
Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu |
6,703.4 |
30 |
Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu) |
5,105.4 |
31 |
Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu) |
5,041.4 |
32 |
Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu) |
4,967.9 |
33 |
Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu) |
4,908.2 |
34 |
Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi (dung tích 4806cc, động cơ V8, Đời xe 2011, 2012) |
3,400.0 |
35 |
Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu) |
4,182.7 |
36 |
Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu) |
4,241.4 |
37 |
Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu) |
4,267.6 |
38 |
Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu) |
4,129.4 |
39 |
Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu |
4,292.2 |
40 |
Porsche kiểu xe Cayenne S Hybrid; 05 chỗ ngồi (dung tích 2995cc, động cơ V6, Đời xe 2011, 2012) |
3,600.0 |
41 |
Porsche kiểu xe Cayenne S Hibrid; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, hibrid; dung tích xi lanh 2.995 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu) |
4,543.1 |
42 |
Porsche kiểu xe Cayenne S Hibrit; 05 chỗ ngồi, động cơ V6- hybrit, dung tích xi lanh 2.995 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu) |
4,491.9 |
43 |
Porsche kiểu xe Cayenne S Hibrit; 05 chỗ ngồi, động cơ V6- hybrit, dung tích xi lanh 2.995 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu) |
4,726.9 |
44 |
Porsche kiểu xe Cayenne S Hibrid; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, hibrid; dung tích xi lanh 2.995 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu) |
4,452.8 |
45 |
Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2013&2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu) |
5,608.6 |
46 |
Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu) |
5,636.0 |
47 |
Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu) |
5,522.0 |
48 |
Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014(Xe nhập khẩu) |
5,525.3 |
49 |
Porsche kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2013&2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu) |
6,464.9 |
50 |
Porsche kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu) |
6,487.6 |
51 |
Porsche kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu) |
6,380.0 |
52 |
Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu) |
6,351.2 |
53 |
Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu) |
6,254.6 |
54 |
Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu) |
6,386.0 |
55 |
Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu) |
6,266.7 |
56 |
Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu) |
7,215.1 |
57 |
Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu) |
7,103.8 |
58 |
Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu) |
7,245.4 |
59 |
Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu) |
7,129.1 |
60 |
Porsche kiểu xe Macan; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp; dung tích xi lanh 1.984 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu) |
2,687.3 |
61 |
Porsche kiểu xe Macan S; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu) |
3,196.6 |
62 |
Porsche kiểu xe Macan Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014(Xe nhập khẩu) |
4,390.1 |
63 |
Porsche; kiểu xe Panamera ; 04 chỗ ngồi (dung tích 3605cc, động cơ V6, Đời xe 2011, 2012) |
3,454.5 |
64 |
Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2010-2011-2012, Đời xe 2011-2012-2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
4,224.2 |
65 |
Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2011- Đời xe 2012, sản xuất năm 2012-Đời xe 2012; Xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
4,224.2 |
66 |
Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2012- Đời xe 2013, sản xuất năm 2013-Đời xe 2013; Xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
4,177.8 |
67 |
Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu) |
4,426.4 |
68 |
Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014&2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu) |
4,426.4 |
69 |
Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu) |
4,479.2 |
70 |
Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu) |
4,632.6 |
71 |
Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu) |
4,527.8 |
72 |
Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu) |
4,510.0 |
73 |
Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu) |
4,509.4 |
74 |
Porsche; kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi (dung tích 4806cc, động cơ V8, Đời xe 2011, 2012) |
4,400.0 |
75 |
Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu) |
6,070.9 |
76 |
Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu) |
5,973.0 |
77 |
Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu) |
6,073.8 |
78 |
Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu) |
5,923.2 |
79 |
Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu) |
5,951.5 |
80 |
Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu) |
6,393.0 |
81 |
Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu) |
6,272.0 |
82 |
Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu) |
6,380.6 |
83 |
Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014&2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu) |
6,252.4 |
84 |
Porsche kiểu xe Panamera GTS; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu) |
7,024.4 |
|
|
|
|
XE TRUNG QUỐC (Cty TNHH Nam Hàn) |
|
|
Xe con: |
|
1 |
Image - SFJ6370D - xuất xứ Trung Quốc; dung tích xi lanh: 1030cm3; 08 chỗ ngồi |
100.0 |
|
Xe tải: |
|
1 |
CNHTC HOWO; DT 9726; Trọng tải 10,3 tấn |
1,185.0 |
2 |
CNHTC HOWO; số loại ZZ 1317; SX năm 2007; Trọng tải 15,2 tấn |
970.0 |
3 |
DONG PHONG; số loại MEKO HT 4400 4X4; SX năm 2009; Trọng tải 4,4 tấn |
280.0 |
4 |
DONGFENG; số loại DFL 3251 A; SX năm 2007; Trọng tải 10,0 tấn |
835.0 |
5 |
DONGFENG; số loại DFL 1250 A2/HH-TM; SX năm 2008 ; Trọng tải 10,8 tấn |
770.0 |
6 |
DONGFENG; số loại EQ 3312 GE; SX năm 2008; Trọng tải 14 tấn |
960.0 |
7 |
DONGFENG DFL 4251 A (ô tô tải đầu kéo); Trọng tải 14 tấn |
712.0 |
8 |
FAW-CA 3121 PK2 ; Trọng tải 3,5 tấn |
515.0 |
9 |
VIET TRUNG; số loại DFM 6,0 4x4; Trọng tải 6,0 tấn |
306.0 |
10 |
VIET TRUNG; số loại DFM 6,0; Sản xuất năm 2009; Trọng tải 6,0 tấn |
310.0 |
11 |
VIET TRUNG; DT 4257 (xe lắp ráp tại Việt Nam); Trọng tải 7,0 tấn |
420.0 |
12 |
DAYUN; Ô tô tải thùng hiệu Dayun; Công suất 210PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới). |
730.0 |
13 |
DAYUN; Ô tô tải thùng hiệu Dayun; Công suất 240PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới). |
750.0 |
14 |
DAYUN; Ô tô tải thùng hiệu Dayun; Công suất 380PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới). |
1,260.0 |
|
Xe đầu kéo: |
|
1 |
C&C; Ô tô đầu kéo hiệu C&C; Công suất 460PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới). |
1,250.0 |
2 |
C&C; Ô tô đầu kéo hiệu C&C; Công suất 420PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới). |
1,200.0 |
3 |
C&C; Ô tô đầu kéo hiệu C&C; Công suất 380PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới). |
1,150.0 |
4 |
C&C; Ô tô đầu kéo hiệu C&C; Công suất 340PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới). |
955.0 |
5 |
DAYUN; Ô tô đầu kéo hiệu Dayun; Công suất 210PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới). |
500.0 |
6 |
DAYUN; Ô tô đầu kéo hiệu Dayun; Công suất 240PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới). |
510.0 |
7 |
DAYUN; Ô tô đầu kéo hiệu Dayun; Công suất 270PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới). |
610.0 |
8 |
DAYUN; Ô tô đầu kéo hiệu Dayun; Công suất 290PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới). |
720.0 |
9 |
DAYUN; Ô tô đầu kéo hiệu Dayun; Công suất 380PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới). |
910.0 |
|
Rơmooc |
|
1 |
TIANJUN; Sơ mi rơ mooc chở container 20 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014 |
200.0 |
2 |
Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014 |
235.0 |
3 |
TIANJUN; Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 3 trục, không có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014 |
300.0 |
4 |
TIANJUN; Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 3 trục, có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014 |
330.0 |
5 |
TIANJUN; Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 3 trục, cổ cò hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014 |
280.0 |
6 |
TIANJUN; Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 14,3m hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014 |
440.0 |
7 |
TIANJUN; Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 15,5m hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014 |
465.0 |
8 |
TIANJUN; Sơ mi rơ mooc có thành cao 90cm 3 trục 14,3m hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014 |
435.0 |
9 |
TIANJUN; Sơ mi rơ mooc chở container 45 feet 3 trục, có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014 |
370.0 |
|
|
|
|
CÔNG TY DAEWOO MOTOR (Hàn Quốc) |
|
|
Xe con: |
|
1 |
CHEVROLET CRUZE KL 1J-JNB11/CD5 DT: 1.796; 05 chỗ ngồi |
550.0 |
2 |
CHEVROLET CRUZEKLAJ-JNE11/AA5 |
467.4 |
3 |
CHEVROLET CAPTIVAKIAC 1FF ; xe ô tô 07 chỗ ngồi |
528.0 |
4 |
CHEVROLET LACETTIKLANF6U |
406.9 |
5 |
CHEVROLET SPARK KLAKF 4U DT: 796; 05 chỗ ngồi |
263.0 |
|
|
|
|
XE CỦA ĐÀI LOAN |
|
|
Xe con |
|
1 |
MAZDA3; 05 chỗ ngồi |
500.0 |
|
|
|
|
Công ty liên doanh Mercedes-Benz Việt Nam |
|
|
Xe khách |
|
1 |
MERCEDES -BEN; SX năm 2008; 16 chỗ ngồi |
664.0 |
|
|
|
|
CÔNG TY Ô TÔ ISUZU NHẬT BẢN |
|
|
Xe con: |
|
1 |
ISUZU HILANDER TBR54F-MT |
438.0 |
|
Xe tải |
|
1 |
ISUZU; Xe ô tô tải hiệu ISUZU; Trọng tải 3.950 kg |
371.0 |
|
|
|
|
XE CỦA CANADA |
|
|
Xe con: |
|
1 |
LEXUS RX 350; 05 chỗ ngồi |
1,600.0 |
|
|
|
|
XE LIÊN DOANH MỸ |
|
|
Xe con: |
|
1 |
CHEVROLET VINANT KLAUFZU; 05 chỗ ngồi |
400.0 |
2 |
TOYOTA CAMRY LE (dung tích 2496) ; 05 chỗ ngồi |
1,100.0 |
2 |
TOYOTA VENZA, sản xuất năm 2009; 05 chỗ ngồi |
991.5 |
|
|
|
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Tờ trình số /TTr-STC.QLG&TSCS ngày tháng năm 2014 của Sở Tài chính Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng