Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái

Số hiệu 23/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/01/2015
Ngày có hiệu lực 13/01/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Yên Bái
Người ký Phạm Duy Cường
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 13 tháng 01 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2544/TTr-STC. QLG&TSCS ngày 30/12/2014 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số I, Phụ lục số II đính kèm)

Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ;
- TT Công báo tỉnh;
- Lưu: VT,TC

CHỦ TỊCH




Phạm Duy Cường

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Giá mới 100% đã có thuế VAT)

(Kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: Triệu đồng

SỐ TT

CÁC LOẠI XE

GIÁ MỚI (đã có thuế VAT)

1

2

3

 

XE Ô TÔ VIỆT NAM SẢN XUẤT, LÁP RÁP

 

 

XE DO CTY CP ÔTÔ AN THÁI (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe tải:

 

1

ANTHAI CONECO 4950 TĐ1; Trọng tải 4,95 tấn.

250.0

2

ANTHAI CONECO AC 5TD.4x4; Trọng tải 4,95 tấn

325.0

3

ANTHAI CONECO; Sản xuất năm 2009; Trọng tải 7,0 tấn

335.0

4

ANTHAI CONECO AC 7000TD1; Trọng tải 7,0 tấn

340.0

5

ANTHAI CONECO AC7500KM1; Trọng tải 7,5 tấn

345.0

 

 

 

 

XE DO CTY TNHH ÔTÔ CHIẾN THẮNG (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe tải:

 

1

CHIEN THANG sản xuất năm 2009; Trọng tải 850 kg

110.0

2

CHIEN THANG CT 1,25T1/KM , sản xuất năm 2009; Trọng tải 1050 kg

130.0

3

CHIEN THANG CT 4,25D2/4*4; Trọng tải 4,25 tấn

244.0

4

CHIEN THANG CT 4 ,50D2; Trọng tải 4,5 tấn

235.0

5

CHIEN THANG CT 5,00D1/4x4, sản xuất năm 2009 ; Trọng tải 5,0 tấn.

308.0

 

 

 

 

XE DO CTY CP ÔTÔ TMT (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe tải:

 

1

CTHTC - CL.331HP-MB; Trọng tải 13,35 tấn

745.0

2

CNHTC (Howo ZZ3257); Trọng tải 25 tấn

780.0

3

CUULONG; số loại KY 1016T-MB; Trọng tải 550kg (ô tô tải thùng có mui phủ)

120.0

4

CUULONG; Số loại KY 1016T; Trọng tải 650 kg (ôtô tải thùng)

120.0

5

CUULONG; Số loại 2810D2A ; Trọng tải 800 kg

129.0

6

CUULONG; số loại CL2810D2A/TC; Trọng tải 800 kg

145.0

7

CUULONG; số loại CL2810D2A-TL;Trọng tải 800 kg

145.0

8

CUULONG; số loại CL2810D2A-TL/TC; Trọng tải 800 kg

145.0

9

CUULONG; số loại DFA3810T-MB; Trọng tải 850 kg (thùng có mui phủ)

124.0

10

CUULONG; số loại DFA3810T1-MB; Trọng tải 850 kg (thùng có mui phủ)

124.0

11

CUULONG; số loại ZB3810T1-MB; Trọng tải 850 kg (thùng có mui phủ)

153.0

12

CUULONG; Số loại DFA3805D; Trọng tải 950 kg (xe Ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

175.0

13

CUULONG; số loại CL3810DA; Trọng tải 950 kg

150.0

14

CUULONG; số loại CLDFA 3810T1; Trọng tải 950 kg

148.0

15

CUULONG; số loại CLDFA 3810T1-MB; Trọng tải 950 kg

148.0

16

CUULONG; số loại DFA 3810D; Trọng tải 950 kg

141.0

17

CUULONG; Số loại DFA3810D; Trọng tải 950 kg (Ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

153.0

18

CUULONG; số loại DFA 3810T; Trọng tải 950 kg

124.0

19

CUULONG; số loại DFA 3810T1; Trọng tải 950 kg

124.0

20

CUULONG; số loại 2810DA ; Trọng tải 950 kg

107.0

21

CUULONG; số loại 2810DG; Trọng tải 950 kg

107.0

22

CUULONG; số loại ZB3810T1; Trọng tải 950 kg (thùng có mui phủ)

153.0

23

CUULONG ; số loại 2810DG; Trọng tải 990 kg

107.0

24

CUULONG ; số loại 2810TG; Trọng tải 990 kg

100.0

25

CUULONG ; số loại 2210FTDA; Trọng tải 1,0 tấn

95.0

26

CUULONG; số loại 3810T; Trọng tải 1,0 tấn

118.0

27

CUULONG ; số loại 3810T1; Trọng tải 1,0 tấn

118.0

28

CUULONG ; số loại 3810DA; Trọng tải 1,0 tấn

144.0

29

CUULONG ; số loại ZB3812T1-MB; Trọng tải 1,0 tấn (ôtô tải thùng)

175.0

30

CUULONG ; số loại ZB3812T1-MB; Trọng tải 1,0 tấn (ôtô tải thùng mui phủ)

160.0

31

CUULONG ; số loại ZB3812T3N-MB; Trọng tải 1,0 tấn (ôtô tải thùng mui phủ)

160.0

32

CUULONG ; số loại DFA1; Trọng tải 1,05 tấn

155.0

33

CUULONG; số loại DFA 4215T-MB; Trọng tải 1,05 tấn (thùng có mui phủ)

205.0

34

CUULONG ; số loại CL3812T; Trọng tải 1,2 tấn

130.0

35

CUULONG ; số loại CL3812T-MB; Trọng tải 1,2 tấn

130.0

36

CUULONG ; số loại CL3812DA; Trọng tải 1,2 tấn

143.0

37

CUULONG ; số loại CL3812DA1; Trọng tải 1,2 tấn

143.0

38

CUULONG ; số loại CL3812DA2; Trọng tải 1,2 tấn

143.0

39

CUULONG ; số loại KC3815D-T400; Trọng tải 1,2 tấn

166.0

40

CUULONG ; số loại KC3815D-T550; Trọng tải 1,2 tấn

166.0

41

CUULONG ; số loại ZB3812T1; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải thùng)

160.0

42

CUULONG ; số loại ZB3812T3N; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải thùng)

160.0

43

CUULONG ; số loại ZB3812D3N-T550; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

188.0

44

CUULONG ; số loại ZB3812D-T550; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

188.0

45

CUULONG ; số loại ZB3812T3N-MB; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải thùng mui phủ)

180.0

46

CUULONG; số loại CLDFA; Trọng tải 1,25 tấn

146.0

47

CUULONG; số loại CLDFA1; Trọng tải 1,25 tấn

146.0

48

CUULONG; số loại CLDFA/TK; Trọng tải 1,25 tấn

146.0

49

CUULONG; số loại DFA 4215T; Trọng tải 1,25 tấn (ôtô tải thùng)

205.0

50

CUULONG; số loại DFA 4215T-MB; Trọng tải 1,25 tấn (thùng có mui phủ)

205.0

51

CUULONG ; số loại CL2815D; Trọng tải 1,5 tấn

120.0

52

CUULONG; số loại CL2815D1; Trọng tải 1,5 tấn

125.0

53

CUULONG; số loại DFA 4215T; Trọng tải 1,5 tấn (ôtô tải thùng)

205.0

54

CUULONG; số loại DFA 4215T-MB; Trọng tải 1,5 tấn

183.0

55

CUULONG; số loại DFA 1.6T5; Trọng tải 1,6 tấn

129.0

56

CUULONG; số loại DFA 7027T; Trọng tải 1,75 tấn

130.0

57

CUULONG ; số loại DFA 7027T; Trọng tải 1,75 tấn (Có lắp điều hoà)

135.0

58

CUULONG ; số loại DFA 3,0T; Trọng tải 1,8 tấn

130.0

59

CUULONG ; số loại DFA 1.6T3; Trọng tải 1,8 tấn

130.0

60

CUULONG ; số loại DFA 1.8T2; Trọng tải 1,8 tấn

124.0

61

CUULONG ; số loại DFA 1.8T4; Trọng tải 1,8 tấn

135.0

62

CUULONG ; số Loại DFA6027T1-MB; Trọng tải 1,9 tấn (ôtô tải thùng có mui phủ)

224.0

63

CUULONG ; số loại CL4020D; Trọng tải 2 tấn

123.0

64

CUULONG; số loại CL5220 D2; Trọng tải 2 tấn

196.0

65

CUULONG ; số loại 5220 D2A; Trọng tải 2 tấn

193.0

66

CUULONG ; số loại DFA 7027T1; Trọng tải 2,0 tấn

130.0

67

CUULONG ; số loại DFA 7027T1; Trọng tải 2,0 tấn (Có lắp điều hoà)

135.0

68

CUULONG ; số loại DFA7027T2/TK; Trọng tải 2,1 tấn

141.0

69

CUULONG ; số loại ZB 5220D; Trọng tải 2,2 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

192.0

70

CUULONG; số loại ZB 5220D2; Trọng tải 2,2 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

180.0

71

CUULONG; số loại CL4025QT7; Trọng tải 2,25 tấn

141.0

72

CUULONG ; số Loại DFA6027T-MB;Trọng tải 2,25 tấn (thùng có mui phủ)

224.0

73

CUULONG ; số loại DFA7027T3; Trọng tải 2,25 tấn (thùng có mui phủ)

149.0

74

CUULONG; số loại 4025QT9; Trọng tải 2,25 tấn; SX năm 2008

150.0

75

CUULONG ; số loại 7027T3; Trọng tải 2,25 tấn; SX năm 2008

154.0

76

CUULONG ; số loại DFA7027T3-MB; Trọng tải 2,25 tấn (ôtô tải thùng có mui phủ)

149.0

77

CUULONG; số loại 4025 QT1; Trọng tải 2,3 tấn; Tải thùng (THÙNG KÍN), trợ lực tay lái

136.0

78

CUULONG; số loại 4025 D2; Trọng tải 2,35 tấn (trợ lực tay lái, BEN ĐÔI)

140.0

79

CUULONG ; số loại 4025 D1; Trọng tải 2,35 tấn (không trợ lực, BEN ĐÔI)

135.0

80

CUULONG ; số loại 4025 DA; Trọng tải 2,35 tấn

132.0

81

CUULONG ; số loại 4025 DA1; Trọng tải 2,35 tấn

140.0

82

CUULONG; số loại 4025 DA2; Trọng tải 2,35 tấn

140.0

83

CUULONG ; số loại 4025 DG1; Trọng tải 2,35 tấn

138.0

84

CUULONG; số loại 4025 DG2; Trọng tải 2,35 tấn

135.0

85

CUULONG ; số loại CL4025 DG3A; Trọng tải 2,35 tấn

144.0

86

CUULONG; số loại CL4025 DG3B; trọng tải 2,35 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

196.2

87

CUULONG; số loại CL4025 DG3B-CT; trọng tải 2,35 tấn

188.0

88

CUULONG; số loại 4025 DG3C; Trọng tải 2,35 tấn

170.0

89

CUULONG; số loại CL4025 D2A; trọng tải 2,35 tấn

213.0

90

CUULONG; số loại CL4025 D2A-TC; trọng tải 2,35 tấn

213.0

91

CUULONG ; số loại ZB 5225D; Trọng tải 2,35 tấn

187.0

92

CUULONG ; số loại ZB 5225D2; Trọng tải 2,35 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

230.0

93

CUULONG; số loại 4025 DG3B; Trọng tải 2,35 tấn (ôtô tải ben tự đổ)

196.2

94

CUULONG; số loại 4025 DG3B-TC; trọng tải 2,35 tấn (ôtô tải ben tự đổ)

196.2

95

CUULONG ; số loại CL 4025QT6; Trọng tải 2,5 tấn

135.0

96

CUULONG; số loại CLDFA7027T2/TK; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải thùng)

178.1

97

CUULONG; số loại CLDFA7027T3;Trọng tải 2,5 tấn

174.0

98

CUULONG; số loại CLDFA6027T; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải thùng)

228.0

99

CUULONG; số loại CLDFA6027T-MB; Trọng tải 2,5 tấn

211.5

100

CUULONG; số loại CLDFA6025T; Trọng tải 2,5 tấn

212.0

101

CUULONG; số loại CLDFA6025T-MB; Trọng tải 2,5 tấn

212.0

102

CUULONG; số loại CLKC8135D2-T650; Trọng tải 2,5 tấn

345.0

103

CUULONG; số loại CLKC8135D2-T750; Trọng tải 2,5 tấn

345.0

104

CUULONG; số loại KC6625D; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

265.0

105

CUULONG; số loại KC6625D-PD; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

234.0

106

CUULONG; số loại KC6625D-PH; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

272.0

107

CUULONG; số loại KC6625D-PD; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

280.0

108

CUULONG; số loại KC6625D-PH; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

287.0

109

CUULONG; số loại KC6625D2; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

298.0

110

CUULONG; số loại 4025 D, tải thùng, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,5 tấn

132.0

111

CUULONG; số loại 4025 QT, tải thùng, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,5 tấn

132.0

112

CUULONG; số loại 4025 QT1; Trọng tải 2,5 tấn

123.0

113

CUULONG; số loại 4025 QT3; Trọng tải 2,5 tấn

123.0

114

CUULONG ; số loại 4025 QT4; Trọng tải 2,5 tấn

125.0

115

CUULONG; số loại 4025 QT6; Trọng tải 2,5 tấn

128.0

116

CUULONG ; số loại 4025 QT7; Trọng tải 2,5 tấn

143.0

117

CUULONG ; số loại 4025 QT9; Trọng tải 2,5 tấn

143.0

118

CUULONG; số loại DFA6027T; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải thùng)

224.0

119

CUULONG; số loại DFA7027T2; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải thùng)

149.0

120

CUULONG; số loại KC6025D2-PD; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

263.0

121

CUULONG; số loại KC6025D2-PH; Trọng tải 2,5 tấn ( ôtô tải ben 2 cầu tự đổ )

292.0

122

CUULONG ; số loại DFA 2.70T5; Trọng tải 2,7 tấn

144.0

123

CUULONG ; số loại DFA 2.95T3/MB; Trọng tải 2,75 tấn

190.0

124

CUULONG; số loại 5830 D, tay lái thường; Trọng tải 2,8 tấn BEN ĐÔI

147.0

125

CUULONG; số loại 5830 D1, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,8 tấn BEN ĐÔI

155.0

126

CUULONG; số loại 5830 D2, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,8 tấn BEN ĐÔI

156.0

127

CUULONG; số loại 5830 D3, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,8 tấn BEN ĐÔI

155.0

128

CUULONG ; số loại 5830 DGA, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,8 tấn BEN CHỮ A

160.0

129

CUULONG; số loại DFA 2.90T4; Trọng tải 2,9 tấn

150.0

130

CUULONG; số loại DFA 2.95T3; Trọng tải 2,95 tấn

164.0

131

CUULONG ; số loại DFA3,0T; Trọng tải 3 tấn

144.0

132

CUULONG ; số loại DFA3,0T1; Trọng tải 3 tấn

138.0

133

CUULONG; số loại DFA 2.95T2; Trọng tải 3 tấn

144.0

134

CUULONG; số loại DFA 2.75T3; Trọng tải 3 tấn

138.0

135

CUULONG ; số loại 5830 DGA; Trọng tải 3 tấn

146.0

136

CUULONG ; số loại 5830 D2; Trọng tải 3 tấn

142.0

137

CUULONG ; số loại 5830 D3; Trọng tải 3 tấn

142.0

138

CUULONG ; số loại 5830 DA; Trọng tải 3 tấn

176.0

139

CUULONG; số loại DFA 3.2T1; Trọng tải 3,2 tấn

176.0

140

CUULONG ; số loại DFA 3.2T3; Trọng tải 3,2 tấn (thùng có mui phủ)

275.0

141

CUULONG ; số loại DFA 3.2T3-LK; Trọng tải 3,2 tấn (thùng có mui phủ)

275.0

142

CUULONG; số loại CLDFA3.2T1; Trọng tải 3,45 tấn

205.0

143

CUULONG; số loại CLDFA3.2T3; Trọng tải 3,45 tấn

205.0

144

CUULONG; số loại CLDFA3.2T3-LK; trọng tải 3,45 tấn

205.0

145

CUULONG ; số loại CLDFA3.45; Trọng tải 3,45 tấn

205.0

146

CUULONG; số loại CLDFA3.45T; Trọng tải 3,45 tấn

205.0

147

CUULONG ; số loại DFA3.45T2; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải thùng)

275.0

148

CUULONG ; số loại DFA3.45T2-LK; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải thùng)

275.0

149

CUULONG; số loại CLDFA3.45T3; Trọng tải 3,45 tấn

205.0

150

CUULONG ; số loại 5840 D; Trọng tải 3,45 tấn

170.0

151

CUULONG ; số loại 5840 D2, trợ lực tay lái, BEN CHỮ A; Trọng tải 3,45 tấn

182.0

152

CUULONG ; số loại 5840 DQ, trợ lực tay lái, BEN CHỮ A; Trọng tải 3,45 tấn

203.0

153

CUULONG ; số loại 5840 DQ1, trợ lực tay lái, BEN CHỮ A; Trọng tải 3,45 tấn

203.0

154

CUULONG ; số loại 5840 DQ1; Trọng tải 3,45 tấn

189.0

155

CUULONG ; số loại 5840 DQA1, BEN A; Trọng tải 3,45 tấn

182.0

156

CUULONG ; số loại 5840 DGA; Trọng tải 3,45 tấn

182.0

157

CUULONG ; số loại 7540 DA; Trọng tải 3,45 tấn

190.0

158

CUULONG ; số loại 7540 DA1; Trọng tải 3,45 tấn

275.0

159

CUULONG ; số loại 7540 D2A; Trọng tải 3,45 tấn

219.0

160

CUULONG ; số loại 7540 D2A1; Trọng tải 3,45 tấn

226.0

161

CUULONG ; số loại KC 8135D; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

280.0

162

CUULONG ; số loại KC 8135D2; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

365.0

163

CUULONG ; số loại KC 8135D2-T550; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

365.0

164

CUULONG ; số loại KC 8135D-T650; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

330.0

165

CUULONG ; số loại KC 8135D2-T650A; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

368.0

166

CUULONG ; số loại KC 8135D2-T650A; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

365.0

167

CUULONG ; số loại KC 8135D-T750; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

330.0

168

CUULONG ; số loại KC 8135D2-T750; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

365.0

169

CUULONG ; số loại KC 8135D-T650A; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

336.0

170

CUULONG ; số loại CL 5840 D; Trọng tải 4 tấn

233.0

171

CUULONG; số loại CL 7550 D2A; Trọng tải 4,6 tấn

233.0

172

CUULONG; số loại 7550 D2B; Trọng tải 4,6 tấn

315.0

173

CUULONG ; số loại DFA 7050T-MB; Trọng tải 4,7 tấn (thùng có mui phủ)

275.0

174

CUULONG ; số loại DFA 7050T-MB/LK; Trọng tải 4,7 tấn (thùng có mui phủ)

275.0

175

CUULONG ; số loai CL 7550 DGA; Trọng tải 4,75 tấn

286.0

176

CUULONG; số loại CL 7550DGA-1; Trọng tải 4,75 tấn

286.0

177

CUULONG; số loại 7550 DGA-1; Trọng tải 4,75 tấn

293.0

178

CUULONG; số loại 7550 DA; Trọng tải 4,75 tấn

195.0

179

CUULONG ; số loại 7550 DQ, thùng HUYNDAI; Trọng tải 4,75 tấn BEN A

202.0

180

CUULONG ; số loại 7550 DQ, trợ lực tay lái, Ben chữ A; Trọng tải 4,75 tấn

202.0

181

CUULONG ; số loại 7550 DQ1, trợ lực tay lái, Ben chữ A; Trọng tải 4,75 tấn

202.0

182

CUULONG; số loại 9650 T2-MB; Trọng tải 4,75 tấn (thùng có mui phủ)

385.0

183

CUULONG; số loại 9650T2-MB; Trọng tải 4,75 tấn (ôtô tải thùng có mui phủ 2 cầu )

385.0

184

CUULONG; số loại DFA 7050T; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải thùng)

275.0

185

CUULONG; số loại DFA 7050T/LK; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải thùng)

275.0

186

CUULONG; số loại DFA 7050T-MB; Trọng tải 4,95 tấn

258.0

187

CUULONG ; số loại DFA 7050T-MB/LK; Trọng tải 4,95 tấn

258.0

188

CUULONG ; số loại DFA 9950D-T700; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

369.0

189

CUULONG ; số loại DFA 9950D-T850; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

371.0

190

CUULONG; số loại CLKC 9050D-T600; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

365.0

191

CUULONG ; số loại CLKC 9050D-T700; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

365.0

192

CUULONG; số loại CLKC 9050D2-T600; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

382.0

193

CUULONG; số loại CLKC 9050D2-T700; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

382.0

194

CUULONG ; số loại CL 7550 QT4; Trọng tải 5 tấn

235.0

195

CUULONG ; số loại 7550 QT4; SX năm 2008; Trọng tải 5 tấn

235.0

196

CUULONG; số loại CLKC 8550D; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

331.0

197

CUULONG; số loại CLKC 8550D2; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

367.0

198

CUULONG; số loại 9650 TL; Trọng tải 5 tấn

288.0

199

CUULONG ; số loại 9650 TL/MB; Trọng tải 5 tấn

288.0

200

CUULONG ; số loại CL 9650D2A; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

361.0

201

CUULONG ; số loại CL 9650T2; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải thùng)

385.0

202

CUULONG ; số loại CL 9650T2-MB; Trọng tải 5 tấn

370.0

203

CUULONG ; số loại 9650T2; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải thùng 2 cầu)

385.0

204

CUULONG ; số loai CLDFA 9960T1; Trọng tải 5,7 tấn

242.0

205

CUULON; số loại CLDFA 9960T; Trọng tải 6 tấn

242.0

206

CUULONG ; số loại KC 9060D-T600; Trọng tải 6 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

365.0

207

CUULONG ; số loại KC 9060D2-T600; Trọng tải 6 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

382.0

208

CUULONG ; số loại KC 9060D-T700; Trọng tải 6 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

365.0

209

CUULONG ; số loại KC 9060D2-T700; Trọng tải 6 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

382.0

210

CUULONG ; số loại 7550 QT1; xe Sát - xi; Trọng tải 6,08 tấn

208.0

211

CUULONG; số loại 7550 QT; Trọng tải 6,08 tấn

233.0

212

CUULONG; số loại 7550 QT2; Trọng tải 6,08 tấn

233.0

213

CUULONG ; số loại 7550 QT4; Trọng tải 6,08 tấn

233.0

214

CUULONG; số loại DFA 9970 T1; SX Năm 2008; Trọng tải 6,8 tấn

290.0

215

CUULONG; số loại DFA 9970 T2-MB; Trọng tải 6,8 tấn

292.5

216

CUULONG ; số loại DFA 9970 T3-MB; SX Năm 2008; Trọng tải 6,8 tấn

292.5

217

CUULONG; số loại 9670 D2A; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

429.0

218

CUULONG; số loại 9670 D2A-TT; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

429.0

219

CUULONG; số loại DFA 9670 D-T750; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

441.0

220

CUULONG; số loại DFA 9670 D-T860; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

441.0

221

CUULONG; số loại DFA 9670 DA-1; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

431.0

222

CUULONG; số loại DFA 9670 DA-2; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

431.0

223

CUULONG; số loại DFA 9670 DA-3; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

431.0

224

CUULONG; số loại DFA 9670 DA-4; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

431.0

225

CUULONG; số loại DFA 10307 D; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

263.0

226

CUULONG; số loại ôtô DFA 9970T1-MB; Trọng tải 6,8 tấn( tải thùng có mui phủ)

263.0

227

CUULONG; số loại DFA 9970T2-MB; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải thùng có mui phủ)

263.0

228

CUULONG; số loại DFA 9970T3-MB; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải thùng có mui phủ)

263.0

229

CUULONG , số loại CL9670 D2A; Trọng tải 7,0 tấn

371.0

230

CUULONG , số loại CL 9670 D2A-TT; Trọng tải 7,0 tấn

371.0

231

CUULONG , số loại CLFA 9670 DA-1; Trọng tải 7,0 tấn

355.0

232

CUULONG , số loại CLFA9670DA-2; Trọng tải 7,0 tấn

355.0

233

CUULONG , số loại CLFA 9670 DA-3; Trọng tải 7,0 tấn

355.0

234

CUULONG , số loại CLFA 9670 DA-4; Trọng tải 7,0 tấn

355.0

235

CUULONG , số loại CLFA 9670 D-T750; Trọng tải 7,0 tấn

370.0

236

CUULONG , số loại CLFA 9670 D-T860; Trọng tải 7,0 tấn

370.0

237

CUULONG , số loại CLFA 9970 T2; Trọng tải 7,0 tấn

285.5

238

CUULONG , số loại CLFA 9970 T2-MB; Trọng tải 7,0 tấn

285.5

239

CUULONG , số loại CLFA 9970 T3; Trọng tải 7,0 tấn

285.5

240

CUULONG , số loại CLFA 9970 T3-MB; Trọng tải 7,0 tấn

285.5

241

CUULONG ; số loại DFA 9970 T; Trọng tải 7,0 tấn

292.5

242

CUULONG ; số loại DFA 9970 T1; Trọng tải 7,0 tấn

263.0

243

CUULONG; số loại DFA 9970 T2; Trọng tải 7,0 tấn

263.0

244

CUULONG; số loại DFA 9970 T3; Trọng tải 7,0 tấn

263.0

245

CUULONG CLDEA 9975 T-MB; Trọng tải 7,2 tấn (thùng có mui phủ)

358.0

246

CUULONG; số loại DFA 9970 T3; Trọng tải 7,0 tấn

319.0

247

CUULONG; số loại ôtô tải ben 1 cầu tự đổ KC13208D-1; Trọng tải 7,5 tấn

631.0

248

CUULONG; số loại (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) KC13208D; Trọng tải 7,8 tấn

631.0

249

CUULONG; số loại DFA 1208 D; Trọng tải 7,86 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

475.0

250

CUULONG; số loại DFA 1208 D-HD; Trọng tải 7,86 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

475.0

251

CUULONG; số loại CLDFA 1208 D; Trọng tải 8,0 tấn

440.0

252

CUULONG; số loại CLDFA 1208 D-HD; Trọng tải 8,0 tấn

440.0

253

CUULONG-SINOTRUK (ZZ4257N3241V); Trọng tải 8,4 tấn

494.0

254

CUULONG-SINOTRUK (ZZ3257N3847B); Trọng tải 9,77 tấn

712.0

255

CUULONG-SINOTRUK (ZZ3257N3847B); Trọng tải 10,07 tấn

730.0

256

CUULONG-SINOTRUK (ZZ5257GJBM3647W); Trọng tải 10,56 tấn

886.0

257

CUULONG-SINOTRUK (ZZ5257GJBN3641W); Trọng tải 11,77 tấn

916.0

258

CUULONG-SINOTRUK (ZZ4257N3241V); Trọng tải 14,5 tấn

567.0

259

CUULONG-SINOTRUK (ZZ4257M3231V); Trọng tải 15,72 tấn

525.0

260

CUULONG-SINOTRUK (ZZ1201G60C5W) Xe sát-xi

510.0

261

CUULONG-SINOTRUK (ZZ1251M6041W) Xe sát-xi

612.0

262

HYUNDAI H100 PORTER 1.25-2/TK; Trọng tải 1.000 kg

278.0

263

HYUNDAI H100 PORTER 1.25-2/HVN-MB; Trọng tải 1.150 kg

280.0

264

HYUNDAI HD72; sản xuất năm 2009; Trọng tải 3.500 kg

230.0

265

HYUNDAI 5TON; Sản xuất năm 2004; Trọng tải 5.000 kg

230.0

266

HYUNDAI dung tích 6606; Trọng tải 5.000 kg.

400.0

267

HYUNDAI thùng kín - H100 PORTER1.25TK-LD Việt Nam; Trọng tải 6 tấn

245.0

268

JIULONG (1010G) ; Trọng tải 750kg

55.0

269

JIULONG (1010GA) ; Trọng tải 750kg

60.0

270

JIULONG (4012D1); Trọng tải 1,2 tấn

123.0

271

JIULONG (4012D2); Trọng tải 1,2 tấn

128.0

272

JIULONG (2815PD1); Trọng tải 1,5 tấn

120.0

273

JIULONG (5830D); Trọng tải 3 tấn

142.0

274

JIULONG (5840D); Trọng tải 4 tấn

165.0

275

TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/MB3; Trọng tải 1.900 kg

390.0

276

TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/MB4; Trọng tải 1.900 kg

390.0

277

TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/MB1; Trọng tải 2.400 kg

390.0

278

TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/MB2; Trọng tải 2.400 kg

390.0

279

TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/TK; Trọng tải 2.400 kg

390.0

280

TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/TL; Trọng tải 2.500 kg

390.0

281

TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD72/MB1; Trọng tải 3.400 kg

420.0

282

TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD72/MB2; Trọng tải 3.400 kg

420.0

283

TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD72/TK; Trọng tải 3.400 kg

420.0

284

TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD72/TK; Trọng tải 3.500 kg

420.0

 

Xe khách

 

1

COUNTY HMK 29A; 29 chỗ ngồi

880.0

2

COUNTY HDKR; số loại SL29S

850.0

 

Xe đầu kéo:

 

1

CUULONG CNHTC (Howo ZZ4257); Trọng tải 14,5 tấn

640.0

2

HYUNDAI; Trọng tải 16,5 tấn

760.0

 

 

 

 

XE DO CTY CP Ô TÔ ĐÔ THÀNH (lắp ráp)

 

 

Xe tải:

 

1

Fusin - CT 1000; Tải trọng 990 kg

102.0

2

Fusin - FT 1500; Tải trọng 1,5 tấn

143.0

3

Fusin - LD1800 (ô tô tải tự đổ); Tải trọng 1,8 tấn

175.0

4

Fusin - ZD 2000 (ô tô tải tự đổ); Tải trọng 2,0 tấn

175.0

5

Fusin - FT 2500 E; Tải trọng 2,5 tấn

222.0

6

Fusin - LD 3450; Tải trọng 3,45 tấn

292.0

7

MIGHTY HD 65; Xe ôtô sát xi tải hiệu Hyundai

489.0

8

MIGHTY HD 65 thùng kín; Xe ô tô tải hiệu Hyundai

499.0

9

MIGHTY HD 65 thùng mui bạt; Xe ô tô tải hiệu Hyundai

499.0

10

MIGHTY HD 72; Xe ôtô sát xi tải hiệu Hyundai

519.0

11

MIGHTY HD 72 thùng kín; Xe ô tô tải hiệu Hyundai

519.0

12

MIGHTY HD 72 thùng mui bạt; Xe ô tô tải hiệu Hyundai

519.0

 

Xe khách

 

1

Fusin - JB28SL

400.0

2

Fusin - JB35SL

610.0

3

HDK29-K29; Xe ôtô khách hiệu HDK29-K29

920.0

4

HDK29, xuất xứ Hàn Quốc, SX năm 2010

900.0

 

 

 

 

XE DO CTY TNHH ÔTÔ THÀNH TÂM (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe tải:

 

1

GIAIPHONG DT 5090.4x4-1; Trọng tải 5 tấn

254.0

 

 

 

 

XE DO CTY TNHH ÔTÔ HOA MAI (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe tải:

 

1

HOA MAI HD 680A-TL ; Trọng tải 680kg - xe ôtô tải thùng (không điều hoà - cabin đôi)

151.0

2

HOA MAI HD 680A-DT ; Trọng tải 680kg - xe ôtô tải ben

162.0

3

HOA MAI HD 700 ; Trọng tải 700kg - xe ôtô tải ben

155.0

4

HOA MAI HD 900A-TL ; Trọng tải 900kg - xe ôtô tải thùng (không điều hoà - cabin đơn)

142.0

5

HOA MAI HD 990TL ; Trọng tải 990kg - xe ôtô tải thùng (có điều hoà)

166.0

6

HOA MAI HD 990TK ; Trọng tải 990kg - xe ôtô tải thùng (có điều hoà)

174.0

7

HOA MAI HD 990 ; Trọng tải 990kg - xe ôtô tải ben

197.0

8

HOA MAI HD 990TL ; Trọng tải 990kg - xe ôtô tự đổ (có điều hoà)

192.0

9

HOA MAI HD 990TK; trọng tải 990kg - xe ôtô tự đổ (có điều hoà)

200.0

10

HOA MAI HD 990; trọng tải 990kg - xe ôtô tự đổ

187.0

11

HOA MAI HD 1000 ; Trọng tải 1,0 tấn -xe ôtô tự đổ

102.0

12

HOA MAI HD 1000A ; Trọng tải 1,0 tấn - xe ôtô tự đổ

160.0

13

HOA MAI HD 1000A ; Trọng tải 1,0 tấn - xe ôtô tải ben

150.0

14

HOA MAI HD 1250 ; Trọng tải 1,25 tấn - xe ôtô tự đổ

170.0

15

HOA MAI HD 1250 ; Trọng tải 1,25 tấn - xe ôtô tải ben

155.0

16

HOA MAI HD 1500.4x4 ; Trọng tải 1,5 tấn - xe ôtô tự đổ

229.0

17

HOA MAI HD 1500A.4x4 ; Trọng tải 1,5 tấn - xe ôtô tải ben

241.0

18

HOA MAI HD 1800 ; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tự đổ

118.0

19

HOA MAI HD 1800 A ; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tự đổ

180.0

20

HOA MAI HD 1800 B; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tự đổ

214.0

21

HOA MAI HD 1800TL; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tự đổ (có điều hoà)

200.0

22

HOA MAI HD 1800TK; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tự đổ (có điều hoà)

208.0

23

HOA MAI HD 1800TL ; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà)

195.0

24

HOA MAI HD 1800TK ; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà)

204.0

25

HOA MAI HD 1800B ; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tải ben

226.0

26

HOA MAI HD 1900 ; Trọng tải 1,9 tấn - xe ôtô tải tự đổ

190.0

27

HOA MAI HD 2000TL ; Trọng tải 2 tấn - xe ôtô tải tự đổ

180.0

28

HOA MAI HD 2000TL /MB1; Trọng tải 2 tấn - xe ôtô tải tự đổ

188.0

29

HOA MAI - TĐ2TA-1; Trọng tải 2 tấn - xe ôtô tải tự đổ

205.0

30

HOA MAI HD 2350 ; Trọng tải 2,35 tấn - xe ôtô tải tự đổ

205.0

31

HOA MAI HD 2350.4x4 ; Trọng tải 2,35 tấn - xe ôtô tải tự đổ

220.0

32

HOA MAI HD 2500 ; Trọng tải 2,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ

272.0

33

HOA MAI HD 2500.4x4 ; Trọng tải 2,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ

247.0

34

HOA MAI HD 2500 ; Trọng tải 2,5 tấn - xe ôtô tải ben

287.0

35

HOA MAI HD 2500 .4x4; Trọng tải 2,5 tấn - xe ôtô tải ben

260.0

36

HOA MAI T.3T ; Trọng tải 3,0 tấn - xe ôtô tải tự đổ

206.0

37

HOA MAI T.3T/MB ; Trọng tải 3 tấn - xe ôtô tải tự đổ

187.0

38

HOAMAI T.3T/MB1 ; Trọng tải 3 tấn - xe ôtô tải tự đổ

218.0

39

HOA MAI TĐ3Tc-1 ; Trọng tải 3 tấn - xe ôtô tải tự đổ

188.0

40

HOA MAI TĐ3T 4x4 -1; Trọng tải 3 tấn - xe ôtô tải tự đổ

214.0

41

HOA MAI HD 3000; Trọng tải 3 tấn - xe ôtô tải tự đổ

276.0

42

HOA MAI HD 3000; Trọng tải 3,0 tấn - xe ôtô tải ben

286.0

43

HOA MAI HD 3250 ; Trọng tải 3,25 tấn - xe ôtô tải tự đổ

300.0

44

HOA MAI HD 3250.4x4 ; Trọng tải 3,25 tấn - xe ôtô tải tự đổ

218.0

45

HOA MAI TĐ 3,45T; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ

169.0

46

HOA MAI HD 3450.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ, lốp 825-20

315.0

47

HOA MAI HD 3450 MP; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ, (có điều hoà)

315.0

48

HOA MAI HD 3450 MP.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ, lốp 825-20

340.0

49

HOA MAI HD 3450 MP.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ, lốp 900-20

345.0

50

HOA MAI HD 3450A-MP.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ (có điều hoà)

363.0

51

HOA MAI HD 3450MP ; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà - cabin đôi)

332.0

52

HOA MAI HD 3450A-MP. 4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà - cabin đôi)

382.0

53

HOA MAI HD 3450A-E2MP; Trọng tải 3,45 tấn - Xe ô tô tải thùng (có điều hòa -Cabin đôi)

352.0

54

HOA MAI HD 3450A; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải ben - cabin đơn

316.0

55

HOA MAI HD 3450A.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải ben - cabin đơn

357.0

56

HOA MAI HD 3450B; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải ben - cabin kép

334.0

57

HOA MAI HD 3450B.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải ben - cabin kép

375.0

58

HOA MAI HD 3600 ; Trọng tải 3,6 tấn - xe ôtô tải tự đổ

265.0

59

HOA MAI HD 3600 MP; Trọng tải 3,6 tấn - xe ôtô tải tự đổ, (có điều hoà)

315.0

60

HOA MAI HD 3600MP; Trọng tải 3,6 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà - cabin đơn)

332.0

61

HOA MAI HD 4500; Trọng tải 4,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ

320.0

62

HOA MAI HD 4500.4x4; Trọng tải 4,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ

255.0

63

HOA MAI HD 4500A.4x4; Trọng tải 4,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ

215.0

64

HOA MAI TĐ4,5T; Trọng tải 4,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ

195.0

65

HOA MAI HD 4500; Trọng tải 4,5 tấn - xe ôtô tải ben

327.0

66

HOA MAI HD 4650 ; Trọng tải 4,65 tấn - xe ôtô tải tự đổ

250.0

67

HOA MAI HD 4650.4x4 ; Trọng tải 4,65 tấn - xe ôtô tải tự đổ

275.0

68

HOA MAI HD 4950; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải tự đổ

329.0

69

HOA MAI HD 4950.4x4; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải tự đổ

368.0

70

HOA MAI HD 4950 MP; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải tự đổ, (có điều hoà)

363.0

71

HOA MAI HD 4950MP; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà - cabin đơn)

382.0

72

HOA MAI HD 4950; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải ben - cabin đơn

346.0

73

HOA MAI HD 4950.4x4; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải ben - cabin đơn

387.0

74

HOA MAI HD 4950A; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải ben - cabin kép

364.0

75

HOA MAI HD 4950A.4x4; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải ben - cabin kép

405.0

76

HOA MAI HD 5000 MP.4x4; Trọng tải 5,0 tấn - xe ô tô tải tự đổ , không có điều hoà

365.0

77

HOA MAI HD 5000 MP.4x4; ; Trọng tải 5,0 tấn xe ôtô tải tự đổ, (có điều hoà)

394.0

78

HOA MAI HD 5000 A-MP.4x4 ; Trọng tải 5,0 tấn - xe ôtô tải tự đổ (có điều hoà)

389.0

79

HOA MAI HD 5000.4x4 ; Trọng tải 5,0 tấn - xe ôtô tải tự đổ

345.0

80

HOA MAI HD 5000A-MP.4x4; Trọng tải 5,0 tấn- xe ôtô tải thùng (có điều hoà-thùng 5,5m)

382.0

81

HOA MAI HD 5000MP.4x4; Trọng tải 5,0 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà - thùng 6,8m)

415.0

82

HOA MAI HD 6500; Trọng tải 6,5 tấn - xe ô tô tải tự đổ , không có điều hoà

387.0

83

HOA MAI HD 6500; Trọng tải 6,5 tấn - xe ô tô tải tự đổ, (có điều hoà)

424.0

84

HOA MAI HD 6500; Trọng tải 6,5 tấn - xe ô tô tải ben, (có điều hoà)

410.0

85

HOA MAI HD 7000; Trọng tải 7,0 tấn - xe ô tô tải tự đổ, (có điều hoà )

487.0

86

HOA MAI HD 7000; Trọng tải 7,0 tấn - xe ô tô tải ben, (có điều hoà )

480.0

87

HD550A-TK (Trọng tải 550 kg, không điều hoà - Cabin đôi); Xe ô tô tải thùng

160.0

88

HD680A-TL (Trọng tải 680 kg, không điều hoà - Cabin đôi); Xe ô tô tải thùng

151.0

89

HD720A-TK (Trọng tải 720 kg, không điều hoà - Cabin đơn); Xe ô tô tải thùng

155.0

90

HD990TL (Trọng tải 990 kg, có điều hoà); Xe ô tô tải thùng

166.0

91

HD990TK (Trọng tải 990 kg, có điều hoà); Xe ô tô tải thùng

174.0

92

HD1800TK (Trọng tải 1.800 kg, không điều hoà); Xe ô tô tải thùng

199.0

93

HD2000A-TK (Trọng tải 2.000 kg, không điều hoà - Cabin đơn); Xe ô tô tải thùng

200.0

94

HD3450A-MP, 4x4 (Trọng tải 3.450 kg, có điều hoà - Cabin đôi); Xe ô tô tải thùng

382.0

95

HD3450A.4x4 – E2MP; Trọng tải 3.450 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa – Cabin đôi)

390.0

96

HD4950MP (Trọng tải 4.950 kg, có điều hoà - Cabin đôi); Xe ô tô tải thùng

382.0

97

HD5000A-MP, 4x4 (Trọng tải 5.000 kg, có điều hoà- Xe ô tô tải thùng - Thùng 5,5m)

409.0

98

HD5000MP, 4x4 (Trọng tải 5.000 kg, có điều hoà; ô tô tải thùng - Thùng 6,8m)

415.0

99

HD5000A – E2MP; Trọng tải 5.000 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa – Cabin đôi)

422.0

100

HD5000C.4x4 – E2MP; Trọng tải 5.000 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa – Thùng 5,5m)

418.0

101

HD5000A.4x4-E2MP; Trọng tải 5.000 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa – Thùng 5,5m)

418.0

102

HD5000B.4x4 – E2MP; Trọng tải 5.000 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa – Thùng 6,8m)

425.0

103

HD680A-E2TD; Trọng tải 680 kg; Tải ben

177.0

104

HD680A-TD (Trọng tải 680 kg); ô tô tải ben

162.0

105

HD990 (Trọng tải 990 kg); ô tô tải ben

197.0

106

HD990A-E2TD (Trọng tải 990 kg); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben

215.0

107

HD 1500A-E2TD; Trọng tải 1.500 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben

222.0

108

HD1800B (Trọng tải 1.800 kg); ô tô tải ben

240.0

109

HD1800A-E2TD (Trọng tải 1.800 kg); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben

250.0

110

HD2500, 4x4 (Trọng tải 2.500 kg); ô tô tải ben

260.0

111

HD2500A, 4x4-E2TD (Trọng tải 2.500 kg); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben

276.0

112

HD3000 (Trọng tải 3.000 kg); ô tô tải ben

268.0

113

HD3450A (Trọng tải 3.450 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben

316.0

114

HD3450A-E2TD (Trọng tải 3.450 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben

336.0

115

HD3450B (Trọng tải 3.450 kg; Cabin kép); ô tô tải ben

334.0

116

HD3450A, 4x4 (Trọng tải 3.450 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben

357.0

117

HD3450A, 4x4-E2TD (Trọng tải 3.450 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben

377.0

118

HD4500 (Trọng tải 4.500 kg); ô tô tải ben

316.0

119

HD4950 (Trọng tải 4.950 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben

346.0

120

HD4950A-E2TD (Trọng tải 4.950 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben

366.0

121

HD4950A, 4x4 (Trọng tải 4.950 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben

387.0

122

HD4950A, 4x4-E2TD (Trọng tải 4.950 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben

407.0

123

HD6450A-E2TD (Trọng tải 6.450 kg; Cabin đơn); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben

376.0

124

HD6450A,4x4-E2TD (Trọng tải 6.450 kg; Cabin đơn); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben

413.0

125

HD6500 (Trọng tải 6.500 kg; Có điều hoà); ô tô tải ben

436.0

126

HD7000 (Trọng tải 7.000 kg; Có điều hoà); ô tô tải ben

500.0

 

 

 

 

XE DO CTY TNHH HOÀNG TRÀ (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe tải:

 

1

HOANGTRA - CA 1031; Trọng tải 975 kg

102.0

2

HOANGTRA - CA 1041 K2L2.SX-HT.TK-55; Trọng tải 1,45 tấn

150.0

 

 

 

 

XE HIỆU HONOR

 

 

Xe tải:

 

1

HONOR - 950TD; Trọng tải 950 kg

142.0

2

HONOR -1480TL/MB-VN; Trọng tải 1.350 kg

136.0

3

HONOR ; Trọng tải 1.480 kg

160.0

4

HONOR; Trọng tải 1,5 tấn

150.0

5

HONOR 2TD1; Trọng tải 2 tấn

210.0

6

HONOR 2TD1; Trọng tải 3 tấn

230.0

7

HONOR 3TD1; sản xuất năm 2008 ; Trọng tải 3 tấn

231.0

8

HONOR 3TD1; sản xuất năm 2009; Trọng tải 3 tấn

250.0

9

HONOR 3TD2; Trọng tải 3.000 kg

263.0

10

HONOR ; Trọng tải 4,7 tấn

267.0

11

HONOR TD4,95T4X4; Trọng tải 4,95 tấn

320.0

 

 

 

 

XE DO CTY KINH DOANH Ô TÔ NISU (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe tải:

 

1

ISUZUD- MAX TFR 854 MT-LS; sản xuất năm 2008; Trọng tải 690kg

500.0

2

ISUZUD- MAX TFR 85 H-MT-LS Trọng tải 690kg

500.0

3

ISUZUD- NQR 75 LCAB-CHASSI; Trọng tải 5.050kg

584.0

4

ISUZU NQR 71 R/THQ-MP; Trọng tải 5,2 tấn

381.0

 

 

 

 

XE DO CTY CP ÔTÔ TRƯỜNG HẢI (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe tải:

 

1

FOTON HT 1250 T

65.0

2

FOTON HT 1490 T

110.0

3

FOTON HT 1950 TĐ

121.0

4

FOTON HT 1950 TĐ1

121.0

5

FORCIA HN 888 TĐ2; Trọng tải 818 kg.

119.0

6

FORLAND; cho phép 03 chỗ ngồi; Trọng tải 990kg - Tự đổ

97.0

7

KIA-K2700 II/THACO-TMB-C; Trọng tải 1, tấn

207.0

8

KIA-K300S ; Trọng tải 1,4 tấn

213.0

9

THACO FC 2300; Trọng tải 990 kg

117.0

10

THACO FD 2300 A; Trọng tải 990 kg

135.0

11

THACO FD 2200 ; Trọng tải 1,25 tấn

158.0

12

THACO FD 2700 A; Trọng tải 2,0 tấn.

197.0

13

THACO FC 3300-TK-C; Trọng tải 2,3 tấn

220.0

14

THACO FD 3500A; SX năm 2009; Trọng tải 3,45 tấn

267.0

15

THACO F 04100 A; Trọng tải 4,5 tấn

240.0

16

THACO PC 4200-TK-C; Trọng tải 4,5 tấn

283.0

17

THACO FD 450; SX năm 2009; Trọng tải 4,5 tấn

318.0

18

THACO, TẢI CÓ MUI; Trọng tải 4,5 tấn

270.0

19

THACO FD 499 DT: 4214; Trọng tải 4.990 Kg.

350.0

20

THACO FD 6000-4WD; Trọng tải 6 tấn.

377.0

 

Xe khách

 

1

THACO HYUNDAI COUNTY; SX năm 2009; 29 chỗ ngồi

900.0

2

THACO HYUNDAI COUNTY; 29 chỗ ngồi

800.0

 

 

 

 

XE DO CTY MINH TRƯỜNG SINH (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe tải:

 

1

TRANSINCO (JL 5840PDAa); Trọng tải 3,45 tấn

135.0

 

Xe khách

 

1

TRANSINCO NGT KH 29 DD; 29 chỗ ngồi

704.0

2

TRANSINCO 46 chỗ ngồi

697.0

 

 

 

 

XE DO CTY TNHH ÔTÔ ĐÔNG PHONG (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe tải:

 

1

TRUONG GIANG; Xe ô tô tải thùng ; Loại động cơ 38Kw, SX năm 2010; số loại DFM-TL 900A/KM; Trọng tải 680 kg

150.0

2

TRUONG GIANG; Xe ô tô tải tự đổ DONGFENG ; số loại DFM-TL 900A; Trọng tải 900 kg

160.0

3

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38Kw, có thùng lửng; sản xuất năm 2010; Số loại DFM-TL900A; Trọng tải 900 kg

150.0

4

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38Kw; sản xuất năm 2010; số loại DFM-TL900A; trọng tải 900kg

150.0

5

TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại sản xuất năm 2010; Số loại DFM TD0.98TA; Trọng tải 0.960 kg

195.0

6

TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại sản xuất năm 2010; Số loại DFM TD0.97TA; Trọng tải 0.970 kg

195.0

7

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38 Kw, có thùng lửng; sản xuất năm 2010;Số loại DFM TT1.25TA; Trọng tải 1.250 kg

200.0

8

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38 Kw, có thùng lửng; sản xuất năm 2010; Số loại DFM TT1.25TA/KM; Trọng tải 1.250 kg

200.0

9

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38Kw; sản xuất năm 2010; số loại DFM TT1.25TA/KM; trọng tải 1.250kg

200.0

10

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải tự đổ 1 cầu 4x2; sản xuất năm 2011; Trọng tải 1.250 kg; Số loại DFM TD1.25B

200.0

11

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 46Kw; sản xuất năm 2010; số loại DFM-TT1.85TA/KM; trọng tải 1.600kg

222.0

12

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38Kw; sản xuất năm 2010; số loại DFM-TT1.850B/KM; trọng tải 1.650kg

200.0

13

TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng, Loại động cơ 46Kw, có thùng lửng; SX năm 2010; Số loại DFM TD1.8TA; Trọng tải 1.800 kg

222.0

14

TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng, Loại động cơ 46Kw, có thùng lửng; SX năm 2010; Số loại DFM TT1.8T/KM; Trọng tải 1.800 kg

222.0

15

TRUONG GIANG; Loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4 x 2; SX năm 2010; Số loại DFM TD1.8TA; Trọng tải 1.800 kg

235.0

16

TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng, Loại động cơ 38Kw, SX năm 2010; Trọng tải 1.850kg; Số loại DFM TT 1.850B.

200.0

17

TRƯỜNG GIANG; Xe ôtô tải tự đổ DONGFENG ; số loại DFM-TD 2.35TC; Trọng tải 2.350 kg

270.0

18

TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại 5 số Đời 2010; Số loại DFM TD 2.35TB; Trọng tải 2.350 kg

280.0

19

TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại 7 số Đời 2010; Số loại DFM TD 2.35TC; Trọng tải 2.350 kg

285.0

20

TRUONG GIANG; Loại xe tải tự đổ 1 cầu 4x2; Loại SX năm 2010; Số loại DFM TD 2.5B; Trọng tải 2.500 kg

235.0

21

TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng; Loại động cơ 46 Kw, SX năm 2010; Số loại DFM-TT1.5B; Trọng tải 2.500 kg

222.0

22

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 46Kw; sản xuất năm 2010; số loại DFM-TT2.5B/KM; trọng tải 2.500kg

222.0

23

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 46Kw; sản xuất năm 2010; số loại DFM-TT2.5B; trọng tải 2.500kg

222.0

24

TRUONG GIANG ; Loại xe ôtô tải thùng; số loại DFMEQ 3.8T-KM; SX năm 2010; Trọng tải 3.250 kg

257.0

25

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 46Kw; sản xuất năm 2010; số loại DFM-EQ3.8T-KM; trọng tải 3.250kg

257.0

26

TRUONG GIANG; Loại xe tải tự đổ 1 cầu 4x2; Loại máy 85Kw; Số loại DFM TD3.45-4x2; Trọng tải 3.450 kg

300.0

27

TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại máy 96Kw cầu chậm; Số loại DFM TD3.45-4x2; Trọng tải 3.450 kg

365.0

28

TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại 5 số; sản xuất năm 2010; Số loại DFM TD3.45B; Trọng tải 3.450 kg

280.0

29

TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại 7số; sản xuất năm 2010; Số loại DFM TD3.45M; Trọng tải 3.450 kg

285.0

30

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải tự đổ; 1 cầu 4x2; loại máy 85Kw, sản xuất năm 2009; số loại DFM TD3.45-4x2; trọng tải 3.450kg

295.0

31

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; sản xuất năm 2011; số loại DFM-EQ6T4x4/3.45KM; trọng tải 3.450kg

385.0

32

TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng; Loại SX năm 2011; Số loại DFM- TT3.8B; Trọng tải 3.800 kg

257.0

33

TRUONG GIANG; Trọng tải 4.500 kg

308.0

34

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại sản xuất năm 2009; Số loại DFM EQ5T-TMB; Trọng tải 4.900 kg

320.0

35

TRUONG GIANG DFM-TD4,95T; SX năm 2009; Trọng tải 4950 kg

320.0

36

TRUONG GIANG, Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Số loại DFM TD4.98TB; Sản xuất năm 2010; Trọng tải 4.980 kg

400.0

37

TRUONG GIANG, Loại xe tải (tự đổ) 2 cầu 4x4; Loại xe 2 cầu máy 96 Kw đời 2009; Số loại DFM TD4.98T 4x4; Trọng tải 4.980 kg

349.0

38

TRUONG GIANG, Loại xe tải (tự đổ) 2 cầu 4x4; Loại xe 2 cầu máy 96 Kw đời 2010 cầu chậm; Số loại DFM TD4.98T 4x4; Trọng tải 4.980 kg

415.0

39

TRUONG GIANG; Xe ôtô tải tự đổ DONGFENG ; số loại DFM-TD 4.98TB; Trọng tải 4.980 kg

370.0

40

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 96Kw, sản xuất năm 2010; số loại DFM-EQ4.98T-KM; Trọng tải 4.980kg

355.0

41

TRUONG GIANG; Loại xe tải tự đổ 1 cầu 4x2; Loại cầu thép, 8 số, động cơ Yuchai, máy 100Kw; Số loại DFM TD 4,99 T; Trọng tải 4.990 kg

460.0

42

TRUONG GIANG, Loại xe tải tự đổ 2 cầu 4x4; Loại xe 2 cầu máy 85Kw; số loại DFM TD5T 4x4; Trọng tải 5.000kg

341.0

43

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; sản xuất năm 2011; số loại DFM-EQ3.45T4x4/KM; Trọng tải 6.250kg

385.0

44

TRUONG GIANG, Loại xe tải tự đổ 2 cầu 4x4; Loại xe 2 cầu; Số loại DFM TD7T 4x4; Trọng tải 6.500kg

470.0

45

TRUONG GIANG, Loại xe tải tự đổ 1 cầu 4x2; Số loại DFM TD6.5B ; Trọng tải 6.500kg

400.0

46

TRUONG GIANG, Loại xe tải thùng; Loại động cơ 96Kw, SX năm 2010; Số loại DFM EQ4.98T/KM6511; Trọng tải 6.500kg

360.0

47

TRUONG GIANG, Loại xe tải thùng; SX năm 2011;Số loại DFM EQ3.45T4x4-KM; Trọng tải 6.500kg

385.0

48

TRUONG GIANG, Loại xe tải tự đổ 1 cầu 4x4, SX năm 2010; Số loại DFM TD6.5B; Trọng tải 6.785kg

400.0

49

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại sản xuất năm 2009; Số loại DFM EQ7TA-TMB; Trọng tải 6.885kg

323.0

50

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; (Loại cầu gang 5 số); Số loại DFM EQ7TA-KM; Trọng tải 6.900kg

338.0

51

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; (Loại cầu thép 5 số); Số loại DFM EQ7TA-KM; Trọng tải 6.900kg

351.0

52

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; (Loại cầu gang 6 số); Số loại DFM EQ7TA-KM; Trọng tải 6.900kg

348.0

53

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; (Loại cầu thép 6 số); Số loại DFM EQ7TA-KM; Trọng tải 6.900kg

361.0

54

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải tự đổ 1 cầu 4x2; Loại máy 96Kw cầu chậm, SX năm 2010; Số loại DFM TD6.9B; Trọng tải 6.900kg

365.0

55

TRUONG GIANG DFM-TD7TA; (Loại 5 số cầu gang); Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Trọng tải 6950 kg

387.0

56

TRUONG GIANG DFM-TD7TA; (Loại 5 số cầu thép); Loại xe tải (tự đổ); SX năm 2010; Trọng tải 6950 kg

400.0

57

TRUONG GIANG DFM-TD7TA; (Loại 6 số cầu thép); Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Trọng tải 6950 kg

430.0

58

TRUONG GIANG DFM-TD7TB; Loại xe tải ben; Loại động cơ 100Kw, máy yuchai, sản xuất năm 2011. (6 số cầu thép), hộp số to, cầu chậm; Trọng tải 6950 kg

460.0

59

TRUONG GIANG DFM-TD7T; (Loại 5 số cầu gang); Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Trọng tải 6980 kg

345.0

60

TRUONG GIANG DFM-TD7T; SX năm 2009; Trọng tải 7.000 kg

318.0

61

TRƯỜNG GIANG. Xe ô tô tải tự đổ DONGFENG ; số loại DFM-TL7TB4x4; Trọng tải 7.000 kg

470.0

62

TRUONG GIANG, Loại xe tải (tự đổ) 2 cầu 4x4; Loại xe 2 cầu, cầu thép, 6 số động cơ Cummins; Số loại DFM TD7TB 4x4; sản xuất năm 2010; Trọng tải 7.000kg

500.0

63

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại 1 cầu thép 6 số, động cơ Cumimns; Số loại DFM EQ7140 TA; Trọng tải 7.000kg

425.0

64

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại 1 cầu thép 6 số, động cơ Cumimns; sản xuất năm 2011; số loại DFM EQ7140TA; Trọng tải 7.000kg

435.0

65

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng;Loại động cơ 100Kw, máy yuchai, sản xuất năm 2011; Số loại DFM - EQ7TB-KM; Trọng tải 7.000 kg

400.0

66

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại cầu thép 6 số, sản xuất năm 2011; số loại DFM EQ7TB-KM; Trọng tải 7.000kg

390.0

67

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại cầu thép 6 số, hộp số to; sản xuất năm 2011; số loại DFM EQ7TB-KM; Trọng tải 7.000kg

405.0

68

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải tự đổ 1 cầu 4x2; sản xuất năm 2011; số loại DFM-TD 8180; Trọng tải 7.300kg

600.0

69

TRUONG GIANG DFM EQ8T-TMB; Trọng tải 7.500 kg

448.0

70

TRUONG GIANG. Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; 6 số, cầu thép máy Cummins; SX năm 2011; hộp số to; Số loại DFM TD 7,5 TA; Trọng tải 7.500 kg

475.0

71

TRUONG GIANG. Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; 6 số, cầu thép máy Cummins; SX năm 2010; Số loại DFM TD 7,5 TA; Trọng tải 7.500 kg

465.0

72

TRUONG GIANG Ô tô tải tự đổ DONGFENG; 1 cầu, đời 2010, lốp nội 1100, cầu thép cao, thùng cao 105, 10 tắc kê, động cơ CUMMINS 140 mã lực (103kw); số loại DFM-TD7.5TA; Trọng tải 7.500 kg

415.0

 

 

 

 

XE DO CTY CP CÔNG NGHIỆP ÔTÔ THÀNH CÔNG (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe tải:

 

1

THANH CONG; Trọng tải 4,5 tấn

265.0

2

THANH CONG YC4D120-21/6T; Trọng tải 6,0 tấn

312.0

 

 

 

 

NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty máy động lực và máy nông nghiệp) sản xuất, láp ráp

 

 

Xe tải:

 

1

Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Tải thùng

324.0

2

Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Thùng kín

320.0

3

Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Mui bạt

320.0

4

Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Chassis

312.0

5

Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Xe ben

352.0

6

Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng)

310.0

7

Bull; Số loại: Bull 2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11111. SX năm 2010

295.9

8

Bull; Số loại: Bull 2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11001. SX năm 2010

283.8

9

Bull; Số loại: Bull 2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01111. SX năm 2010

288.2

10

Bull; Số loại: Bull 2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01001. SX năm 2010

276.1

11

Bull; Số loại: Bull 2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11111. SX năm 2011

324.5

12

Bull; Số loại: Bull 2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11001. SX năm 2011

312.4

13

Bull; Số loại: Bull 2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01111. SX năm 2011

316.8

14

Bull; Số loại: Bull 2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01001. SX năm 2011

304.7

15

Bull; Số loại: Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11111. SX năm 2012

356.1

16

Bull; Số loại: Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11001. SX năm 2012

341.0

17

Bull; Số loại: Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01111. SX năm 2012

348.7

18

Bull; Số loại: Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01001. SX năm 2012

333.3

19

Bull; Số loại: Bull TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11313. SX năm 2012

382.9

20

Bull; Số loại: Bull TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11003. SX năm 2012

341.0

21

Bull; Số loại: Bull TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01313. SX năm 2012

375.1

22

Bull; Số loại: Bull TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01003. SX năm 2012

333.3

23

Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11212. SX năm 2012

380.0

24

Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11002. SX năm 2012

341.0

25

Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01212. SX năm 2012

372.3

26

Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01002. SX năm 2012

333.3

27

Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET00X11112. SX năm 2012

356.4

28

Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET00X01112. SX năm 2012

348.7

29

Bull; Số loại: Bull TD 2.5T; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: EB00601414. SX năm 2012

387.2

30

Cub VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Xe ben

254.0

31

Cub VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Tải thùng

239.0

32

Cub VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng)

230.0

33

Cub VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Thùng kín

211.0

34

Cub VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Mui bạt

207.0

35

Cub VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Chassis

192.0

36

Cub (1250) VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Xe ben

231.0

37

Cub (1250) VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Tải thùng

218.0

38

Cub (1250) VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Thùng kín

231.0

39

Cub (1250) VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Mui bạt

227.0

40

Cub (1250) VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng)

210.0

41

Cub; Số loại: Cub TK 1.25; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11313. SX năm 2010

232.1

42

Cub; Số loại: Cub TK 1.25; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11003. SX năm 2010

211.2

43

Cub; Số loại: Cub TK 1.25; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01313. SX năm 2010

224.4

44

Cub; Số loại: Cub TK 1.25; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01003. SX năm 2010

203.5

45

Cub; Số loại: Cub TL 1.25T (Cub 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11111. SX năm 2012

262.9

46

Cub; Số loại: Cub TL 1.25T (Cub 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11001. SX năm 2012

253.0

47

Cub; Số loại: Cub TL 1.25T (Cub 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01111. SX năm 2012

255.2

48

Cub; Số loại: Cub TL 1.25T (Cub 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01001. SX năm 2012

245.3

49

Cub; Số loại: Cub TK 1.25T (Cub TK 1.25); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11313. SX năm 2012

279.7

50

Cub; Số loại: Cub TK 1.25T (Cub TK 1.25); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11003. SX năm 2012

253.0

51

Cub; Số loại: Cub TK 1.25T (Cub TK 1.25); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01313. SX năm 2012

272.0

52

Cub; Số loại: Cub TK 1.25T (Cub TK 1.25); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01003. SX năm 2012

245.3

53

Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11212. SX năm 2012

277.5

54

Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11002. SX năm 2012

253.0

55

Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01212. SX năm 2012

269.8

56

Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01002. SX năm 2012

245.3

57

Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11112. Sx năm 2012

262.9

58

Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01112. Sx năm 2012

255.2

59

Cub; Số loại: Cub TD 1.25 (Cub TD 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BB00X01414. SX năm 2012

279.4

60

Camel; Ký hiệu VH 4490; Động cơ 140; Truyền động 4x2; Tải thùng

499.0

61

Camel; Ký hiệu VH 4490; Động cơ 140; Truyền động 4x2; Thùng kín

521.0

62

Camel; Ký hiệu VH 4490; Động cơ 140; Truyền động 4x2; Mui bạt

517.0

63

Camel; Ký hiệu VH 4490; Động cơ 140; Truyền động 4x2; Không thùng

467.0

64

Camel; Số loại: Camel TL 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11111. SX năm 2012

548.9

65

Camel; Số loại: Camel TL 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11001. SX năm 2012

513.7

66

Camel; Số loại: Camel TL 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01111. SX năm 2012

541.2

67

Camel; Số loại: Camel TL 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01001. SX năm 2012

506.0

68

Camel; Số loại: Camel TK 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11313. SX năm 2012

573.1

69

Camel; Số loại: Camel TK 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11003. SX năm 2012

513.7

70

Camel; Số loại: Camel TK 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01313. SX năm 2012

565.4

71

Camel; Số loại: Camel TK 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01003. SX năm 2012

506.0

72

Camel; Số loại: Camel MB 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11212. SX năm 2012

568.7

73

Camel; Số loại: Camel MB 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11002. SX năm 2012

513.7

74

Camel; Số loại: Camel MB 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01212. SX năm 2012

561.0

75

Camel; Số loại: Camel MB 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01002. SX năm 2012

506.0

76

Ô tô tải; Số loại Dragon TL 2.5T-1; Bổ sung thêm thông tin tại QĐ 1357-2014 (Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11111. SX năm từ năm 2012)

510.4

77

Ô tô tải (Có mui); Số loại Dragon MB 2.5T-1; Bổ sung thêm thông tin tại QĐ 1357-2014 (Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11212. SX từ năm 2012)

529.1

78

Ô tô tải (Thùng kín); Số loại Dragon TK 2.5T-1; Bổ sung thêm thông tin tại QĐ 1357-2014 (Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11313. SX từ năm 2012)

533.5

79

Ô tô tải; Số loại: Dragon TL 2.5T-2; Bổ sung thêm thông tin tại QĐ 1357-2014 (Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11111. SX từ năm 2012)

510.4

80

Ô tô tải (Có mui); Số loại: Dragon MB 2.5T-2; Bổ sung thêm thông tin tại QĐ 1357-2014 (Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11212. SX từ năm 2012)

529.1

81

Ô tô tải (Thùng kín); Số loại: Dragon TK 2.5T-2; Bổ sung thêm thông tin tại QĐ 1357-2014 (Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11313. SX từ năm 2012)

533.5

82

Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11001. SX năm 2012

475.2

83

Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01111. SX năm 2012

502.7

84

Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01001. SX năm 2012

467.5

85

Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11003. SX năm 2012

475.2

86

Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01313. SX năm 2012

525.8

87

Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01003. SX năm 2012

467.5

88

Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11002. SX năm 2012

475.2

89

Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01212. SX năm 2012

521.4

90

Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01002. SX năm 2012

467.5

91

Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11001. SX năm 2012

575.2

92

Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01111. SX năm 2012

502.7

93

Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01001. SX năm 2012

467.5

94

Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11003. SX năm 2012

475.2

95

Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01313. SX năm 2012

525.8

96

Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01003. SX năm 2012

467.5

97

Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11002. SX năm 2012

475.2

98

Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01212. SX năm 2012

521.4

99

Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01002. SX năm 2012

467.5

100

Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11212. SX năm 2012

291.5

101

Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01212. SX năm 2012

283.8

102

Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11112. SX năm 2012

276.1

103

Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01112. SX năm 2012

268.4

104

Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11002. SX năm 2012

265.1

105

Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01002. SX năm 2012

257.4

106

Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11002. SX năm 2012

281.6

107

Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01212. SX năm 2012

312.4

108

Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01002. SX năm 2012

273.9

109

Fox MB 1.5T-1; Ô tô tải có mui; (Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11212). SX từ năm 2012

320.1

110

Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11002. SX năm 2012

276.1

111

Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01212. SX năm 2012

294.8

112

Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01002. SX năm 2012

268.4

113

Fox MB 1.5T-2; Ô tô tải có mui; (Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11212). SX từ năm 2012

302.5

114

Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11002. SX năm 2012

276.1

115

Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01212. SX năm 2012

294.8

116

Fox MB 1.5T-3; Ô tô tải có mui; (Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11212). SX từ năm 2012

302.5

117

Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01002. SX năm 2012

268.4

118

Fox; Số loại: Fox 1.5T; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11111. SX năm 2011

251.9

119

Fox; Số loại: Fox 1.5T; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01111. Sx năm 2011

244.2

120

Fox; Số loại: Fox 1.5T; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11001. SX năm 2011

243.1

121

Fox; Số loại: Fox 1.5T; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01001. SX năm 2011

235.4

122

Fox; Số loại: Fox TD 1.5 (Fox TD 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CB00X01414. SX năm 2012

294.8

123

Fox; Số loại: Fox TK 1.5T (Fox TK 1.5); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11313. SX năm 2012

292.6

124

Fox; Số loại: Fox TK 1.5T (Fox TK 1.5); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01313. SX năm 2012

284.9

125

Fox; Số loại: Fox TK 1.5T (Fox TK 1.5); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11003. SX năm 2012

265.1

126

Fox; Số loại: Fox TK 1.5T (Fox TK 1.5); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01003. SX năm 2012

257.4

127

Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11003. SX năm 2012

281.6

128

Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01313. SX năm 2012

315.7

129

Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01003. SX năm 2012

273.9

130

Fox TK 1.5T-1; Ô tô tải thùng kín; (Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11313). SX từ năm 2012

323.4

131

Fox TK 1.5T-2; Ô tô tải thùng kín (Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11313). SX từ năm 2012

303.6

132

Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11003. SX năm 2012

276.1

133

Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01313. SX năm 2012

295.9

134

Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01003. SX năm 2012

268.4

135

Fox TK 1.5T-3; Ô tô tải thùng kín; (Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11313). SX từ năm 2014

303.6

136

Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11003. SX năm 2012

276.1

137

Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01313. SX năm 2012

295.9

138

Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01003. SX năm 2012

268.4

139

Fox; Số loại: Fox TL 1.5T (Fox 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11111. SX năm 2012

276.1

140

Fox; Số loại: Fox TL 1.5T (Fox 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01111. SX năm 2012

268.4

141

Fox; Số loại: Fox TL 1.5T (Fox 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11001. SX năm 2012

265.1

142

Fox; Số loại: Fox TL 1.5T (Fox 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01001. SX năm 2012

257.4

143

Fox TL 1.5T-1; Ô tô tải; (Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11111). SX từ năm 2012

297.0

144

Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11001. SX năm 2012

281.6

145

Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01001. SX năm 2012

273.9

146

Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01111. SX năm 2012

289.3

147

Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11001. SX năm 2012

276.1

148

Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01111. SX năm 2012

279.4

149

Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01001. SX năm 2012

268.4

150

Fox TL 1.5T-2; Ô tô tải; (Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11111). SX từ năm 2012

287.1

151

Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11001. SX năm 2012

276.1

152

Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01111. SX năm 2012

279.4

153

Fox TL 1.5T-3; Ô tô tải; (Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11111). SX từ năm 2014

287.1

154

Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01001. SX năm 2012

268.4

155

Fox VK 1490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Xe ben

268.0

156

Fox VK 1490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Tải thùng

251.0

157

Fox VK 1490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Thùng kín

244.0

158

Fox VK 1490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Mui bạt

240.0

159

Fox VK 1490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng)

241.0

160

Fox VK 1490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Chassis

201.0

161

Hyundai HD 65, động cơ 120, truyền động 4x2. Tải thùng

474.0

162

Hyundai HD 65, động cơ 120, truyền động 4x2. Loại khác không thùng

453.0

163

Hyundai HD72, động cơ 130, truyền động 4x2. Tải thùng

495.0

164

Hyundai HD 72, động cơ 130, truyền động 4x2. Loại khác không thùng

471.0

165

Maz 437041 VM 5050, động cơ 155, truyền động 4x2. Tải thùng

548.0

166

Maz 533603 VM 8300, động cơ 250, truyền động 4x2. Tải thùng

768.0

167

Maz 630305 VM 13300, động cơ 330, truyền động 6x2. Tải thùng

989.0

168

Maz 555102-223 VM 9800, động cơ 230, truyền động 4x2. Xe ben

658.0

169

Maz 555102-225 VM 9800, động cơ 230, truyền động 4x2. Xe ben

699.0

170

Maz 555102; ký hiệu VM 9800, động cơ 230, truyền động 4x2. Thùng to

635.0

171

Maz 551605 VM 20000, động cơ 330, truyền động 6x4. Xe ben

1,077.0

172

Maz 551605-275 VM 20000, động cơ 330, truyền động 6x4. Xe ben

1,099.0

173

Maz 551705 VM 19000, động cơ 330, truyền động 6x6. Xe ben

1,198.0

174

Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11212. SX năm 2012

359.1

175

Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11002. SX năm 2012

322.3

176

Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01212. SX năm 2012

351.4

177

Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01002. SX năm 2012

314.6

178

Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT00X11112. SX năm 2012

336.6

179

Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT00X01112. SX năm 2012

328.9

180

Puma; Số loại: Puma TD 2.0T; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DB00X01414. SX năm 2012

366.3

181

Puma; Số loại: Puma TK 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11313. SX năm 2012

360.2

182

Puma; Số loại: Puma TK 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11003. SX năm 2012

322.3

183

Puma; Số loại: Puma TK 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01313. SX năm 2012

352.5

184

Puma; Số loại: Puma TK 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01003. SX năm 2012

314.6

185

Puma; Số loại: Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1); Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11111. SX năm 2012

336.6

186

Puma; Số loại: Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1); Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11001. SX năm 2012

322.3

187

Puma; Số loại: Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1); Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01111. SX năm 2012

328.9

188

Puma; Số loại: Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1); Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01001. SX năm 2012

314.6

189

Puma VK 1990kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Tải thùng

306.0

190

Puma VK 1990kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Thùng kín

303.0

191

Puma VK 1990kg,, động cơ 83, truyền động 4x2. Mui bạt

303.0

192

Puma VK 1990kg,, động cơ 83, truyền động 4x2. Chassis

295.0

193

Puma VK 1990kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Xe ben

333.0

194

Puma VK 1990kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng)

293.0

195

Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11212. SX năm 2012

263.4

196

Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11002. SX năm 2012

240.9

197

Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01212. SX năm 2012

255.7

198

Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01002. SX năm 2012

233.2

199

Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11112. SX năm 2012

249.7

200

Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01112. SX năm 2012

242.0

201

Rabit; Số loại: Rabbit TD 1.0 (Rabbit TD 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AB00X01414. SX năm 2012

264.0

202

Rabit; Số loại: Rabbit TL 1.0T (Rabbit 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11111. SX Năm 2012

249.7

203

Rabit; Số loại: Rabbit TL 1.0T (Rabbit 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11001. SX năm 2012

240.9

204

Rabit; Số loại: Rabbit TL 1.0T (Rabbit 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01111. SX năm 2012

242.0

205

Rabit; Số loại: Rabbit TL 1.0T (Rabbit 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01001. SX năm 2012

233.2

206

Rabit; Số loại: Rabbit TK 1.0T (Rabbit TK 1.0); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11313. SX năm 2012

266.9

207

Rabit; Số loại: Rabbit TK 1.0T (Rabbit TK 1.0); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11003. SX năm 2012

240.9

208

Rabit; Số loại: Rabbit TK 1.0T (Rabbit TK 1.0); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01313. SX năm 2012

259.3

209

Rabit; Số loại: Rabbit TK 1.0T (Rabbit TK 1.0); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01003. SX năm 2012

233.2

210

Rabbit VK 990kg, động cơ 83, truyền động 4x2, Tải ben

240.0

211

Rabbit VK 990kg, động cơ 83, truyền động 4x2, Tải thùng

227.0

212

Rabbit VK 990kg, động cơ 83, truyền động 4x2, Thùng kín

218.0

213

Rabbit VK 990kg, động cơ 83, truyền động 4x2, Mui bạt

214.0

214

Rabbit VK 990kg, động cơ 83, truyền động 4x2, Chassis

183.0

215

Rabbit VK 990kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng)

219.0

216

Tiger; Số loại: Tiger MB 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11212. SX năm 2012

490.0

217

Tiger; Số loại: Tiger MB 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11002. SX năm 2012

446.6

218

Tiger; Số loại: Tiger MB 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01212. SX năm 2012

482.3

219

Tiger; Số loại: Tiger MB 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01002. SX năm 2012

438.9

220

Tiger; Số loại: Tiger TK 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11313. SX năm 2012

494.7

221

Tiger; Số loại: Tiger TK 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11003. SX năm 2012

446.6

222

Tiger; Số loại: Tiger TK 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01313. SX năm 2012

487.1

223

Tiger; Số loại: Tiger TK 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01003. SX năm 2012

438.9

224

Tiger; Số loại: Tiger TL 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11111. SX năm 2012

469.7

225

Tiger; Số loại: Tiger TL 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11001. SX năm 2012

446.6

226

Tiger; Số loại: Tiger TL 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01111. SX năm 2012

462.0

227

Tiger; Số loại: Tiger TL 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01001. SX năm 2012

438.9

228

Tiger VH 2990kg, động cơ 120, truyền động 4x2. Tải thùng

427.0

229

Tiger VH 2990kg, động cơ 120, truyền động 4x2. Loại không thùng

406.0

230

Lion; Số loại: Lion MB 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11212. SX năm 2012

510.9

231

Lion; Số loại: Lion MB 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11002. SX năm 2012

467.5

232

Lion; Số loại: Lion MB 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01212. SX năm 2012

503.2

233

Lion; Số loại: Lion MB 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01002. SX năm 2012

459.8

234

Lion; Số loại: Lion MB 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11212. SX năm 2012

546.7

235

Lion; Số loại: Lion MB 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11002. SX năm 2012

491.7

236

Lion; Số loại: Lion MB 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01212. SX năm 2012

539.0

237

Lion; Số loại: Lion MB 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01002. SX năm 2012

484.0

238

Lion; Số loại: Lion TK 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11313. SX năm 2012

515.7

239

Lion; Số loại: Lion TK 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11003. SX năm 2012

467.5

240

Lion; Số loại: Lion TK 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01313. SX năm 2012

507.9

241

Lion; Số loại: Lion TK 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01003. SX năm 2012

459.8

242

Lion; Số loại: Lion TK 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11313. SX năm 2012

551.1

243

Lion; Số loại: Lion TK 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11003. SX năm 2012

491.7

244

Lion; Số loại: Lion TK 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01313. SX năm 2012

543.4

245

Lion; Số loại: Lion TK 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01003. SX năm 2012

484.0

246

Lion; Số loại: Lion TL 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11111. SX năm 2012

490.6

247

Lion; Số loại: Lion TL 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11001. SX năm 2012

467.5

248

Lion; Số loại: Lion TL 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01111. SX năm 2012

482.9

249

Lion; Số loại: Lion TL 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01001. SX năm 2012

459.8

250

Lion; Số loại: Lion TL 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11111. SX năm 2012

526.9

251

Lion; Số loại: Lion TL 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11001. SX năm 2012

491.7

252

Lion; Số loại: Lion TL 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01111. SX năm 2012

519.2

253

Lion; Số loại: Lion TL 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01001. SX năm 2012

484.0

254

Lion VH 3490kg, động cơ 130, truyền động 4x2. Tải thùng

446.0

255

Lion VH 3490kg, động cơ 130, truyền động 4x2. Loại không thùng

425.0

256

Lion-1; Ký hiệu VH3490; Động cơ 130; Truyền động 4x2; Tải thùng

479.0

257

Lion-1; Ký hiệu VH3490; Động cơ 130; Truyền động 4x2; Thùng kín

501.0

258

Lion-1; Ký hiệu VH3490; Động cơ 130; Truyền động 4x2; Mui bạt

497.0

259

Lion-1; Ký hiệu VH3490; Động cơ 130; Truyền động 4x2; Không thùng

447.0

260

VT200; Ô tô tải; (VT200; Số loại: VT200; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11111). SX từ năm 2012

409.2

261

VT200MB; Ô tô tải có mui; (VT200; Số loại: VT200MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11212). SX từ năm 2012

425.7

262

VT200TK; Ô tô tải thùng kín; (VT200; Số loại: VT 200TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11313). SX từ năm 2012

434.5

263

VT250; Ô tô tải; (VT250; Số loại: VT250; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11111). SX từ năm 2012

435.6

264

VT250MB; Ô tô tải có mui; (VT250; Số loại: VT 250MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11212). SX từ năm 2012

451.0

265

VT250TK; Ô tô tải thùng kín; (VT250; Số loại: VT 250TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11313). SX từ năm 2012

460.9

266

VB110; Ô tô tải tự đổ; (Số loại: VB1110; Tải trọng: 11.100 kg; Mã sản phẩm: Z302X11414)

1,125.3

267

VB950; Ô tô tải tự đổ; (Số loại: VB950; Tải trọng: 9.500 kg; Mã sản phẩm: Z302X11414)

1,254.0

268

VM437041; Trọng tải 5050kg , động cơ 155, truyền động 4x2; Tải thùng

499.0

269

VM437041; Số loại: 437041-265; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z001X11111. SX năm 2012

602.8

270

VM437041; Số loại: 437041-265; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z001X11001. SX năm 2012

578.6

271

VM437041; Số loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11111. SX năm 2012

602.8

272

VM437041; Số loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11001. SX năm 2012

578.6

273

VM 437041-268; Số loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11111. SX năm 2011

548.9

274

VM 437041-268; Số loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11001. SX năm 2011

524.7

275

VM 533603; Trọng tải 8300kg , động cơ 250, truyền động 4x2; Tải thùng

699.0

276

VM 533603-220; Số loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11111. SX năm 2011

768.9

277

VM 533603-220; Số loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11001. SX năm 2011

740.3

278

VM533603; Số loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11111. SX năm 2012

844.8

279

VM533603; Số loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11001. SX năm 2012

816.2

280

VM533603; Số loại: 533603-225; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z101X11001. SX năm 2012

827.2

281

VM 533603; Ô tô tải; (VM 533603; Số loại: 533603-225; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z101X11111). SX từ năm 2012

855.8

282

VM543203; Số loại: 543203-220; Tải trọng: 36000kg; Mã sản phẩm: Z600X11000. SX năm 2012

768.9

283

VM543203; Số loại: 543203-220-750; Tải trọng: 36000kg; Mã sản phẩm: Z610X11000. Dòng xe mới SX

957.0

284

VM 555102; Trọng tải 9800kg , động cơ 230, truyền động 4x2; Tải ben (thùng to)

635.0

285

VM 555102; Trọng tải 9800kg , động cơ 230, truyền động 4x2; Tải ben

599.0

286

VM 555102-223; Trọng tải 9800kg 4x2

599.0

287

VM 551605; Trọng tải 20000kg , động cơ 330, truyền động 6x4; Tải ben

999.0

288

VM 551605-271; Trọng tải 20000kg 6x4

999.0

289

VM 551605-271; Số loại: 551605-271; Tải trọng: 11500kg; Mã sản phẩm: Z300X11414. SX năm 2009&2010&2011

1,098.9

290

VM551605; Số loại: 551605-271; Tải trọng: 11500kg; Mã sản phẩm: Z300X11414. SX năm 2012

1,184.7

291

VM551605; Số loại: 551605-275; Tải trọng: 11500kg; Mã sản phẩm: Z301X11414. SX năm 2012

1,208.9

292

VM 555102-223; Số loại: 555102-223; Tải trọng: 7500kg; Mã sản phẩm: Z200X11414. SX năm 2010&2011

658.9

293

VM 555102-225; Số loại: 555102-225; Tải trọng: 7500kg; Mã sản phẩm: Z201X11414. SX năm 2011

698.5

294

VM555102; Số loại: 555102-223; Tải trọng: 7500kg; Mã sản phẩm: Z200X11414. SX năm 2012

723.8

295

VM555102; Số loại: 555102-225; Tải trọng: 7500kg; Mã sản phẩm: Z201X11414. SX năm 2012

768.9

296

VM 630305; Trọng tải 13300kg , động cơ 330, truyền động 6x4; Tải thùng

899.0

297

VM630305; Số loại: 630305-220; Tải trọng: 13170kg; Mã sản phẩm: Z400X11111. SX năm 2012

1,087.9

298

VM630305; Số loại: 630305-220; Tải trọng: 13170kg; Mã sản phẩm: Z400X11001. SX năm 2012

1,051.6

299

VM642205; Số loại: 642205-222; Tải trọng: 44000kg; Mã sản phẩm: Z700X11000. SX năm 2012

988.9

300

VM642208; Số loại: 642208-232; Tải trọng: 52000kg; Mã sản phẩm: Z800X11000. SX năm 2012

1,042.8

301

VM 651705; Trọng tải 19000kg , động cơ 330, truyền động 6x6; Tải ben

1,090.0

302

VM651705; Số loại: 651705-282; Tải trọng: 10520kg; Mã sản phẩm: Z500X11414. SX năm 2012

1,317.8

303

VT150A; Số loại: VT150A MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT12X11212. Dòng xe mới sản xuất

377.3

304

VT150A; Số loại: VT150A MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT12X11002. Dòng xe mới sản xuất

349.8

305

VT150A; Số loại: VT150A TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT12X11313. Dòng xe mới sản xuất

393.8

306

VT150A; Số loại: VT150A TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT12X11003. Dòng xe mới sản xuất

349.8

307

VT150; Số loại: VT150TL; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11111. Dòng xe mới sản xuất

388.3

308

VT150; Số loại: VT150TL; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11001. Dòng xe mới sản xuất

371.8

309

VT150; Số loại: VT150TL; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01111. Dòng xe mới sản xuất

380.6

310

VT150; Số loại: VT150TL; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01001. Dòng xe mới sản xuất

364.1

311

VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11212. Dòng xe mới sản xuất

399.3

312

VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11002. Dòng xe mới sản xuất

371.8

313

VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01212. Dòng xe mới sản xuất

391.6

314

VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01002. Dòng xe mới sản xuất

364.1

315

VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11112. Dòng xe mới sản xuất

388.3

316

VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01112. Dòng xe mới sản xuất

380.6

317

VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11313. Dòng xe mới sản xuất

404.8

318

VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11003. Dòng xe mới sản xuất

371.8

319

VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01313. Dòng xe mới sản xuất

397.1

320

VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01003. Dòng xe mới sản xuất

364.1

321

VT200; Số loại: VT 200; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11001. SX năm 2012

383.9

322

VT200; Số loại: VT 200; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01111. SX năm 2012

401.5

323

VT200; Số loại: VT 200; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01001. SX năm 2012

376.2

324

VT200; Số loại: VT 200TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11003. SX năm 2012

383.9

325

VT200; Số loại: VT 200TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01313. SX năm 2012

426.8

326

VT200; Số loại: VT 200TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01003. SX năm 2012

376.2

327

VT200; Số loại: VT 200MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11002. SX năm 2012

383.9

328

VT200; Số loại: VT 200MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01212. SX năm 2012

418.0

329

VT200; Số loại: VT 200MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01002. SX năm 2012

376.2

330

VT250; Số loại: VT 250; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11001. SX năm 2012

407.0

331

VT250; Số loại: VT 250; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01111. SX năm 2012

427.9

332

VT250; Số loại: VT 250; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01001. SX năm 2012

399.3

333

VT250; Số loại: VT 250TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11003. SX năm 2012

407.0

334

VT250; Số loại: VT 250TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01313. SX năm 2012

453.2

335

VT250; Số loại: VT 250TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01003. SX năm 2012

399.3

336

VT250; Số loại: VT 250MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11002. SX năm 2012

407.0

337

VT250; Số loại: VT 250MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01212. SX năm 2012

443.3

338

VT250; Số loại: VT 250MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01002. SX năm 2012

399.3

339

VT1100; Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X11212. Dòng xe mới sản xuất

1,174.8

340

VT1100; Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X11002. Dòng xe mới sản xuất

1,069.2

341

VT1100; Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X01112. Dòng xe mới sản xuất

1,166.0

342

VT1100; Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X01002. Dòng xe mới sản xuất

1,060.4

 

Đầu kéo:

 

1

VM 543203; Trọng tải 36000kg , động cơ 250, truyền động 4x2

635.0

2

VM 642205; Trọng tải 44000kg , động cơ 330, truyền động 6x4

818.0

3

VM 642208; Trọng tải 52000kg , động cơ 400, truyền động 6x4

863.0

4

Maz 543203-220 VM 36000, động cơ 250, truyền động 4x2. Loại đầu kéo

699.0

5

Maz 642205-222 VM 44000, động cơ 330, truyền động 6x4. Loại đầu kéo

899.0

6

Maz 642208-232 VM 52000, động cơ 400, truyền động 6x4. Loại đầu kéo

948.0

 

 

 

 

XE DO CTY CP ÔTÔ XUÂN KIÊN (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe tải:

 

1

VINAXUKI; Trọng tải 990 kg

120.0

2

VI NA XU KI 1240 T/MB1; Trọng tải 1,15 tấn

122.0

3

VI NA XU KI 1490 T; Trọng tải 1,49 tấn

145.0

4

VI NA XU KI 4500 BA; Trọng tải 4,5 tấn

219.0

5

VI NA XU KI 5000 BA; SX năm 2009; Trọng tải 5 tấn

276.0

 

 

 

 

XE DO CTY TNHH Máy nông nghiệp Việt Trung (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe tải:

 

1

DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 2.5, động cơ tăng áp, có số phụ, 01 cầu chủ động. ( lốp 825-16); Trọng tải 2,45 tấn

245.0

2

Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 2.45 4x4, động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động, cầu thép, ( lốp 825-16); Trọng tải 2,45 tấn

290.0

3

DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 3.454x4, động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cabin B07, cầu thép (lắp lốp 900-20); Trọng tải 3,45 tấn

345.0

4

DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 3.45, động cơ tăng áp, có số phụ, 01 cầu chủ động. Cabin B07 (lốp 900-20); Trọng tải 3,45 tấn

320.0

5

DVM; Xe ôtô tải (có mui) Model DVM 3.45TB 4x4, động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động. Cabin B07(không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 900-20); Trọng tải 3,45 tấn

316.0

6

DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 4.95-T5A; (Cầu ngang), động cơ tăng áp, 01 cầu chủ động. Cabin B07 (lắp lốp 1100-20); Trọng tải 4,95 tấn

380.0

7

DVM; Xe ôtô tải (có mui) Model DVM 8.0TB, động cơ Cumins tăng áp, 01cầu chủ động, có số phụ. Cabin B07(không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 1100-20); Trọng tải 4,95 tấn

363.0

8

DVM; Xe ôtô tải (có mui) Model DVM 8.0TB, động cơ Cumins tăng áp, 01cầu chủ động, có số phụ. Cabin B07(không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 1000-20); Trọng tải 4,95 tấn

360.0

9

Xe ôtô tải (có mui) Model DVM 5.0TB 4x4, động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động. Cabin B07, (không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 900-20); Trọng tải 4,95 tấn

368.0

10

DVM; Xe ôtô tải (có mui) Model DVM 5.0TB 4x4, động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động. Cabin B07, (không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 1000-20); Trọng tải 4,95 tấn

372.0

11

DVM; Xe ôtô tải (có mui) Model DVM 5.0TB, động cơ tăng áp, 01cầu chủ động, có số phụ. Cabin B07(không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 1000-20); Trọng tải 4,95 tấn

307.0

12

DVM; Xe ôtô tải (có mui) Model DVM 5.0TB, động cơ tăng áp, 01cầu chủ động, có số phụ. Cabin B07(không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 900-20); Trọng tải 4,95 tấn

304.0

13

DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 6.04x4, động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cabin B07, (lắp lốp 900-20); Trọng tải 6,0 tấn

355.0

14

DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 8.04x4, động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cabin B07, lắp cầu thép, trục trước dùng nối chữ thập (lắp lốp 1100-20); Trọng tải 6,35 tấn

442.0

15

DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 8.04x4, động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cabin B07. (lắp lốp 1100-20); Trọng tải 6,59 tấn

432.0

16

DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 7.8; (Cầu thép), động cơ tăng áp, 01 cầu chủ động. Cabin B07 (lắp lốp 1100-20); Trọng tải 7,0 tấn

380.0

17

DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 8.0; động cơ Cumin tăng áp, có số phụ, 01 cầu chủ động, (lắp lốp 1100-20); Trọng tải 7,5 tấn

412.0

 

 

 

 

XE DO CTY CP KD HÀNG CN NAM ĐỊNH (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe tải:

 

1

SONG HONG (loại xe: Ô tô tải thùng; số loại SH 1480) ; Trọng tải 1,48 tấn

137.0

2

SONG HONG (SH 1950 A) ; Trọng tải 1,95 tấn -Tự đổ

127.0

3

SONG HONG (SH 1950 B); Trọng tải 1,95 tấn -Tự đổ

127.0

4

SONG HONG; Số loại SH2500B; Trọng tải 2,5 tấn; Loại xe: Ô tô tải tự đổ

120.0

5

SONG HUA JIANG (loại xe: HFJ 1011G, sản xuất năm 2008); Trọng tải 650 kg

90.0

6

SYM T880 (SC1-A); sản xuất năm 2008; Trọng tải 880kg

145.0

 

 

 

 

Cty TNHH XNK ô tô Đại Đô Thành

 

 

Rơmooc

 

1

Rơmooc CIMC

80.0

2

Rơmooc CIMC (ZJV9400 CLX)

122.0

 

 

 

 

Công ty CP TM CK Tân Thanh

 

 

Rơmooc

 

1

Rơmooc KCT

178.0

 

 

 

 

XE DO CTY ÔTÔ HYUNDAI THÀNH CÔNG VIỆT NAM (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe con:

 

1

Hyundai Eon. Thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 3.495x1.550x1500; Động cơ xăng 0.8L; Hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; năm SX 2011+2012 tại Ấn Độ; 05 chỗ ngồi.

328.0

 

 

 

 

HÃNG MEKONG AUTO (Cty TNHH Mekong Auto sản xuất, lắp ráp)

 

 

Xe tải:

 

1

HUANGHAI PREMIO MAX GS Đ1022F/MK-CT (Ô tô chở tiền)

435.0

2

HUANGHAI PRONTO DD6490A-CT; 05 chỗ ngồi (Ô tô chở tiền)

424.0

3

MEKONG AUTO PASO 990D DES (Ô tô tải)

156.0

4

MEKONG AUTO PASO 990D DES/TB (Ô tô tải có mui)

169.9

5

MEKONG AUTO PASO 990D DES/TK (Ô tô tải thùng kín)

174.9

6

MEKONG AUTO; Số loại PASO 2.0TD; Loại xe: Ô tô tải

231.0

7

MEKONG AUTO; Số loại PASO 2.0TD-C; Loại xe: Ô tô Chassis tải

219.0

8

MEKONG AUTO; Số loại PASO 2.0TD-C/TB; Loại xe: Ô tô tải có mui

250.0

9

MEKONG AUTO; Số loại PASO 2.0TD-C/TK; Loại xe: Ô tô tải thùng kín

260.0

10

MEKONG AUTO PASO 2.5TD; Loại xe: Ô tô tải

236.0

11

MEKONG AUTO PASO 2.5TD-C; Loại xe: Ô tô sát xi tải

224.0

12

MEKONG AUTO; Số loại: PASO 1.5TD-C; Loại xe: Ô tô sát xi tải

170.0

13

MEKONG AUTO; Số loại: PASO 1.5TD; Loại xe: Ô tô tải

180.0

14

JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC; Loại xe: Ô tô sát xi tải

131.7

15

JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SES; Loại xe: Ô tô tải

139.7

16

JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC/TB; Loại xe: Ô tô tải, Thùng mui phủ bạt

151.0

17

JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC/TK; Loại xe: Ô tô tải, Thùng mui phủ bạt

155.2

 

 

 

 

XE NHẬP KHẨU VÀ XE LIÊN DOANH VIỆT NAM

 

 

HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam)

 

 

Xe con:

 

1

Ford ESCAPE EV24 (Ô tô con 5 chỗ ngồi, động cơ xăng 2261cc, hộp số tự động, hai cầu, XLT)

833.0

2

Ford ESCAPE EV65 (Ô tô con 5 chỗ ngồi, động cơ xăng 2261cc, hộp số tự động, một cầu, XLS)

729.0

3

Ford ESCAPE EV65 (Ô tô con 5 chỗ ngồi, động cơ xăng 2261cc, hộp số tự động, truyền động một cầu, XLS; sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước)

729.0

4

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Non-Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014

598.0

5

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014

606.0

6

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Non-Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014.

644.0

7

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014.

652.0

8

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Titanium, Non-Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014.

673.0

9

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Titanium, Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014.

681.0

10

Ford; Số loại FOCUS DYB 4D PNDB MT (05 chỗ ngồi, số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 4 cửa, C346 Ambiente); Năm SX: 2012 hoặc 2013

669.0

11

Ford; Số loại FOCUS DYB 5D PNDB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 5 cửa, C346 Trend); Năm SX: 2012 hoặc 2013

729.0

12

Ford; Số loại FOCUS DYB 4D PNDB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 4 cửa, C346 Trend); Năm SX: 2012 hoặc 2013

729.0

13

Ford; Số loại FOCUS DYB 4D MGDB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999 cc, GDI, 4 cửa, C346 Ghia); Năm SX: 2012 hoặc 2013

849.0

14

Ford; Số loại FOCUS DYB 5D MGDB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999 cc, GDI, 5 cửa, C346 Sport); Năm SX: 2012 hoặc 2013

843.0

15

FORD FOCUS DYB 4D PNDB MT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cm3, 4 cửa, C346 Ambiente; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm 2014

669.0

16

FORD FOCUS DYB 5D PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cm3, 5 cửa, C346 Trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm 2014

729.0

17

FORD FOCUS DYB 4D PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cm3, 4 cửa, C346 Trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm 2014

729.0

18

Ford Focus DA3 AODB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999 cc, 5 cửa, MCA)

721.0

19

Ford Focus DA3 G6DH AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ diesel, dung tích xi lanh 1997 cc, 5 cửa, MCA)

785.8

20

Ford Focus DA3 G6DH AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ diesel, dung tích xi lanh 1997 cc, 5 cửa, ICA2)

795.0

21

Ford Focus DA3 QQDD AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc, 5 cửa, MCA)

620.7

22

Ford Focus DA3 QQDD AT ( 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc 5 cửa, ICA2)

624.0

23

Ford Focus DA3 QQDD AT ( 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc 5 cửa, ICA2, sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước)

624.0

24

Ford Focus DB3 AODB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999cc, 4 cửa, ICA2); SX năm 2010, 2011 hoặc 2012

699.0

25

Ford Focus DB3 AODB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999cc, 4 cửa, ICA2); sản xuất năm 2013

699.0

26

Ford Focus DB3 QQDD MT (05 chỗ ngồi, động cơ xăng, số cơ khí , dung tích xi lanh 1798, 4 cửa, ICA2)

597.0

27

Ford Focus DB3 QQDD MT (05 chỗ ngồi, động cơ xăng, số cơ khí , dung tích xi lanh 1798, 4 cửa, ICA2, sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước)

597.0

28

Ford Focus DB3 QQDD AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999cc; 4 cửa, ICA2)

639.5

29

Ford FIESTA ; (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 5 cửa (nhập khẩu mới) loại DR75 - LAB)

521.8

30

Ford FIESTA ; (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 4 cửa (nhập khẩu mới) loại DP09 - LAA)

521.8

31

Ford FIESTA JA8 4D TSJA AT ; (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 4 cửa

553.0

32

Ford FIESTA JA8 5D TSJA AT ; (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 5 cửa

606.0

33

Ford FIESTA JA8 4D M6JA MT ; (05 chỗ ngồi, số sàn, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1388 cc, 4 cửa

532.0

34

Ford FIESTA JA8 54D TSJA AT ; (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 4 cửa, sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước)

553.0

35

FORD FIESTA JA8 4D UEJD MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, Mid trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; Năm 2013

549.0

36

FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 5 cửa, Mid trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm 2013

579.0

37

FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm 2013

612.0

38

FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, TITA; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm 2013

612.0

39

FORD FIESTA JA8 5D MIJE AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 998 cm3, 5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm 2013

659.0

40

FORD FIESTA JA8 4D UEJD MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, Mid trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014

545.0

41

FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 5 cửa, Mid trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014

566.0

42

FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014

604.0

43

FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, TITA; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014

599.0

44

FORD FIESTA JA8 5D MIJE AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 998 cm3, 5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014

659.0

45

Ford MONDEO BA7 (Ô tô con 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cc, số tự động - Sản xuất lắp ráp trong nước)

892.0

46

Ford MONDEO BA7 (Ô tô con 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cc, số tự động - Sản xuất năm 2013 lắp ráp trong nước)

892.2

47

Ford Everest UW 151-2 (Ô tô con 7 chỗ ngồi, động cơ dầu 2.5L, một cầu, hộp số cơ khí; tiêu chuẩn khí thải Euro II; dung tích xi lanh 2499cc)

773.0

48

Ford Everest UW 151-2 ( Ô tô con 7 chỗ ngồi, động cơ Dierel, dung tích xi lanh 2499cc; truyền động một cầu, ICA 1; sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước)

773.0

49

Ford Everest UW 151-7 ( Ô tô con 7 chỗ ngồi, động cơ dầu 2.5L, một cầu, hộp số tự động, tiêu chuẩn khí thải Euro II, dung tích xi lanh 2499cc)

829.0

50

Ford Everest UW 151-7 ( Ô tô con 7 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ Dierel, dung tích xi lanh 2499cc; truyền động một cầu, ICA 1; sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước)

829.0

51

Ford Everest UW 851-2 (Kiểu xe: Ô tô con 7 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesl 2.5L, dung tích xi lanh 2499cc)

920.0

52

Ford Everest UW 851-2 (Kiểu xe: Ô tô con 7 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesl, dung tích xi lanh 2499cc, ICA1; sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước)

920.0

53

Ford Everest UW 851-2; 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; SX năm 2012&2013

921.0

54

FORD EVEREST UW 851-2; Kiểu xe: 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014

921.0

55

Ford Everest UW 151-7; 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; SX năm 2012&2013

833.0

56

FORD EVEREST UW 151-7; Kiểu xe: 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014

823.0

57

Ford Everest UW 151-2; 7 chỗ, hộp số cơ khi, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; SX năm 2012&2013

774.0

58

FORD EVEREST UW 151-2; Kiểu xe: 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014

774.0

59

Ford Everest UW 1520-2 ( Ô tô con 7 chỗ ngồi)

529.0

 

Xe tải:

 

1

Ford Ranger UF4MLAC (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, loại 4x2 Diesel XLT )

670.2

2

Ford Ranger UF4LLAD (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, loại 4x2 Diesel XL)

557.2

3

Ford Ranger UF4M901 (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, có nóc che thùng sau, số tự động, loại 4x2 Diesel XLT)

698.9

4

Ford Ranger UF4L901 (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x2 Diesel XL)

582.2

5

Ford Ranger UF5FLAB (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, loại 4x4 Diesel XLT )

681.2

6

Ford Ranger UF5FLAA (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, loại 4x4 Diesel XL)

595.2

7

Ford Ranger UF5F901 (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x4 Diesel XL)

622.2

8

Ford Ranger UF5F902 (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x4 Diesel XLT )

708.2

9

Ford Ranger UF5F903 (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT Wildtrak)

716.8

10

Ford Ranger UG6F901 (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT Wildtrak)

718.2

11

Ford TRANSIT FAC6 PHFA (Ô tô tải VAN, 03 chỗ ngồi, Diesel, thoả mãn tiêu chuẩn khí thải Euro II)

599.0

12

Ford Ranger UG1J LAC; Ô tô tải chasiss cab - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kw; (Xe nhập khẩu mới)

582.0

13

Ford Ranger UG1J LAC; Ô tô tải chasiss cab - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kw; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013

582.0

14

Ford Ranger UG1J LAB; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kw; (Xe nhập khẩu mới)

592.0

15

Ford Ranger UG1J LAB; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kw; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013

592.0

16

Ford Ranger UG1H LAD; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92 kw; (Xe nhập khẩu mới)

605.0

17

Ford Ranger UG1H LAD; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92 kw; (Xe nhập khẩu mới); Sản xuất năm 2013

605.0

18

Ford Ranger UG1S LAA; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110 kw; (Xe nhập khẩu mới)

632.0

19

Ford Ranger UG1S LAA; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110 kw; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013

632.0

20

Ford Ranger UG1T LAA; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLS, công suất 110 kw; (Xe nhập khẩu mới)

744.0

21

Ford Ranger UG1T LAA; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLS, công suất 110 kw; (Xe nhập khẩu mNăm 2013

744.0

22

Ford Ranger UG1V LAA; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel Wildtrak, công suất 110 kw; (Xe nhập khẩu mới)

766.0

23

Ford Ranger UG1V LAA; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel Wildtrak, công suất 110 kw; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013

766.0

24

Ford Ranger UG1J 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới)

618.0

25

Ford Ranger UG1J 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013

618.0

26

Ford Ranger UG1H 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới)

631.0

27

Ford Ranger UG1H 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013

631.0

28

Ford Ranger UG1S 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới)

658.0

29

Ford Ranger UG1S 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013

658.0

30

Ford Ranger UG1T 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLT, công suất 110 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới)

770.0

31

Ford Ranger UG1T 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLT, công suất 110 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013

770.0

32

Ford Ranger, 4x4, 916 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel, UL1E LAA (Xe nhập khẩu mới). SX năm 203&2014

595.0

33

Ford Ranger XLS, 4x2, 991 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel XLS, UG1H LAD (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

605.0

34

Ford Ranger XLS, 4x2, 957 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel XLS, UG1S LAA (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

632.0

35

Ford Ranger XLT, 4x4, 846 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel, UG1T LAA (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

744.0

36

Ford Ranger WILDTRAK, 4x2, 895 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UG1V LAA (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

772.0

37

Ford Ranger, 4x4, 1019 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô sát xi, Cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel, UL1J LAC (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2011, 2012, 2013, 2014.

585.0

38

Ford Ranger, 4x4, 879 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel, UL2W LAA (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

629.0

39

Ford Ranger, 4x4, 863 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel, UL2W LAB (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

635.0

40

Ford Ranger XLS, 4x2, 994 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel XLS, UG1H LAE (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

611.0

41

Ford Ranger XLS, 4x2, 947 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel XLS, UG1S LAD (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

638.0

42

Ford Ranger XLS, 4x4, 760 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UL3A LAA (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

804.0

43

Ford Ranger WILDTRAK, 4x4, 760 kg, công suất 147kw, 3198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UK8J LAB (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

838.0

44

Ford Ranger XLT, 4x4, 814 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel, UG1T LAB (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

747.0

 

Xe khách:

 

1

Ford TRANSIT FCC6 PHFA (Ô tô khách 16 chỗ ngồi, Diesel), thoả mãn tiêu chuẩn EURO2, lắp ráp trong nước.

770.0

2

Ford TRANSIT JX6582T-M3 (16 chỗ ngồi, động Diesel, thoả mãn tiêu chuẩn EURO2, lắp ráp trong nước)

825.0

3

Ford Transit JX6582T-M3; 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, Mid (lazăng thép, ghế ngồi bọc vải loại tiêu chuẩn); Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; SX năm 2012&2013

846.0

4

Ford Transit JX6582T-M3; 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, High (lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp); Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; SX năm 2012&2013

899.0

 

 

 

 

HÃNG MITSUBISHI

 

 

Xe con:

 

1

Mitsubishi Pajero GLS (xe ôtô 7 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero GLS, dung tích máy 2972 cc (nhập khẩu)

2,066.5

2

Mitsubishi Pajero GLS AT (xe ôtô 7 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero GLS (V93WLRXVQL); dung tích máy 2972 cc (nhập khẩu)

2,138.8

3

Mitsubishi Pajero GLS MT (xe ôtô 7 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero GLS (V93WLNXVQL); dung tích máy 2972 cc (nhập khẩu)

2,025.4

4

Mitsubishi Pajero Sport.D.4WD.MT (xe ôtô 07 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero Sport.D.4WD.MT; KH4WGNMZL. VT2); Dung tích 2477 cc (lắp ráp trong nước)

871.3

5

Mitsubishi Pajero Sport.D.4WD.AT (xe ôtô 07 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero Sport.D.4WD.AT; KH4WGRMZL. VT2); Dung tích 2477 cc (lắp ráp trong nước)

860.8

6

Mitsubishi Grandis (07 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT); dung tích máy 2378cc

1,033.3

7

Mitsubishi Grandis Limlted (07 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT); dung tích máy 2378cc

1,074.6

8

 Mitsubishi Zinger GLS AT - Xe ô tô 08 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Zinger GLS (AT); (VC4WLRHEYVT); dung tích 2351 cc

742.3

9

Mitsubishi Zinger GLS - Xe ô tô 08 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Zinger GLS (VC4WLNHEYVT); dung tích 2351 cc

707.1

10

Mitsubishi Zinger GL - Xe ô tô 08 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Zinger GL (VC4WLNLEYVT); dung tích 2351 cc

550.0

11

Mitsubishi Pajero GL (xe ôtô 9 chỗ ngồi); hiệu Mitsubishi Pajero GL; dung tích máy 2972 cc

1,815.3

 

Xe tải:

 

1

Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C; xe ô tô sát xi tải hiệu Mitsubishi Canter FE73PE6SLDD1; dung tích máy 3908 cc (lắp ráp trong nước)

568.5

2

Mitsubishi Canter 4.7 LW T.Hở; xe ô tô tải hiệu Mitsubishi Canter FE73PE6SLDD1 (TC); dung tích máy 3908 cc; Tải trọng 1.990 kg (lắp ráp trong nước)

609.6

3

Mitsubishi Canter 4.7 LW T.Kín; xe ô tô tải (thùng kín) hiệu Mitsubishi Canter ; FE73PE6SLDD1 (TK); dung tích máy 3908 cc; Tải trọng 1.700 kg (lắp ráp trong nước)

640.3

4

Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Kín; xe ô tô tải (thùng kín) hiệu Mitsubishi Canter ; FE84PE6SLDD1 (TK); dung tích máy 3908 cc; Tải trọng 3.200 kg (lắp ráp trong nước)

686.3

5

Mitsubishi Canter 6.5 WIDE C&C; xe ô tô sát xi tải hiệu Mitsubishi Canter FE84PE6SLDD1; dung tích máy 3908 cc (lắp ráp trong nước)

614.5

6

Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Hở; xe ô tô tải hiệu Mitsubishi Canter FE84PE6SLDD1; (TC); dung tích máy 3908 cc; Tải trọng 3.610 kg (lắp ráp trong nước)

655.6

7

Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Kín; xe ô tô tải (thùng kín) hiệu Mitsubishi Canter ; FE85PG6SLDD1; (TK); dung tích máy 3908 cc ; Tải trọng 3.900 kg (lắp ráp trong nước)

724.6

8

Mitsubishi Canter 7.5 GREAT C&C; xe ô tô sát xi tải hiệu Mitsubishi Canter FE85PG6SLDD1; dung tích máy 3908 cc (lắp ráp trong nước)

641.6

9

Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Hở; xe ô tô tải hiệu Mitsubishi Canter FE85PG6SLDD1; (TC); dung tích máy 3908 cc; Tải trọng 4.375 kg (lắp ráp trong nước)

688.1

10

Mitsubishi Triton DC GLS AT (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLS; số tự động; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 565/640kg (Nhập khẩu)

674.3

11

Mitsubishi Triton GLS A/T (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLS (KB4TGJRXZL); số tự động; dung tích 2477 cc; Tải trọng 640kg

536.5

12

Mitsubishi Triton GLS M/T (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLS (KB4TGJNXZL)

536.5

13

Mitsubishi Triton DC GLS (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLS; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 575/650kg (Nhập khẩu)

647.0

14

Mitsubishi Triton GLS (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLS; dung tích 2477 cc; Tải trọng 650kg

520.0

15

Mitsubishi Triton DC GLX (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLX; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 680kg (Nhập khẩu)

563.6

16

 Mitsubishi Triton GLX (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLX (KA4THJNUZL); dung tích 2477 cc; Tải trọng 680 kg

479.0

17

Mitsubishi Triton DC GL (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GL; dung tích 2351 cc; 05 chỗ ngồ; Tải trọng 715kg (Nhập khẩu)

527.6

18

Mitsubishi Triton GL (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GL (KB5TNJNMEL); dung tích 2351 cc; Tải trọng 715 kg

422.0

19

Mitsubishi Triton SC GL 2WD (xe ôtô tải (Pick-up cabin đơn) hiệu Mitsubishi Triton GL(2WD); dung tích 2351 cc; 02 chỗ ngồi; Tải trọng 895kg (Nhập khẩu)

377.0

20

Mitsubishi Triton GL 2WD (xe ôtô tải (Pick-up cabin đơn) hiệu Mitsubishi Triton GL (KA5TNENMEL); dung tích 2351 cc; Tải trọng 895 kg

343.0

21

Mitsubishi Triton GL 4WD (xe ôtô tải (Pick-up cabin đơn) hiệu Mitsubishi Triton GL (KB5TNENMEL); dung tích 2351 cc; Tải trọng 1025 kg

375.0

22

Mitsubishi Triton SC GL 4WD (xe ôtô tải (Pick-up cabin đơn) hiệu Mitsubishi Triton GL (4WD); dung tích 2351 cc; 02 chỗ ngồi, Tải trọng 1.025kg (Nhập khẩu)

459.5

 

Xe cứu thương:

 

1

Mitsubishi Pajero (xe ôtô cứu thương; hiệu Mitsubishi Pajero (V93WLNDVQL); dung tích máy 2972 cc; 4+1 chỗ ngồi (nhập khẩu)

1,074.0

2

Mitsubishi L300(xe ôtô cứu thương; hiệu Mitsubishi L300 (P13WHLNEKL); dung tích máy 1997 cc; 6+1 chỗ ngồi (nhập khẩu)

783.1

 

 

 

 

HÃNG TOYOTA (Cty ô tô Toyota Việt Nam)

 

 

Xe con

 

1

Toyota Camry 3.5Q; Model GSV 40L - JETGKU; quy cách; 05 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 3456 cm3. Loại xe CKD.

1,507.0

2

Toyota Camry 2.4G; Model ACV 40L - JEAEKU; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 2362 cm3. Loại xe CKD

1,093.0

3

TOYOTA Camry GSV40L-JETGKU (3.5Q); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3 (sản xuất trong nước)

1,093.0

4

TOYOTA Camry ACV40L-JEAEKU (2.4G); 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.362 cm3 (sản xuất trong nước)

842.0

5

TOYOTA Camry ASV50L-JETEKU (2.5Q); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.494 cm3, điều hoà tự động 3 vùng (sản xuất trong nước)

1,292.0

6

TOYOTA Camry ASV50L-JETEKU (2.5G); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.494 cm3, điều hoà tự động 2 vùng (sản xuất trong nước)

1,164.0

7

TOYOTA Camry ACV51L-JEPNKU; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3, (sản xuất trong nước)

999.0

8

TOYOTA 86 (ZN6-ALE7); 2 cửa, 04 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; sản xuất năm 2012&2013 (xe nhập khẩu);

1,678.0

9

Toyota Corolla (2.0 AT); Model ZRE 143L - GEPVKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1987 cm3.

842.0

10

Toyota Corolla (1.8MT); Model ZZE 142L - GEMGKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1794 cm3. Loại xe CKD.

723.0

11

TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH (Corolla 2.0 CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3 (sản xuất trong nước)

869.0

12

TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH (Corolla 2.0 RS); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3, bộ ốp thân xe thể thao (sản xuất trong nước)

914.0

13

TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH (2.0 CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3 (sản xuất trong nước)

799.0

14

TOYOTA Corolla ZRE142L-GEXGKH (1.8 CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (sản xuất trong nước)

746.0

15

TOYOTA Corolla ZRE142L-GEFGKH (1.8 MT); 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (sản xuất trong nước)

529.0

16

Toyota Corolla (1.8AT); Model ZZE 142L - GEPGKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1794 cm3. Loại xe CKD.

738.0

17

Toyota Corolla (1.8 CVT); Model ZRE 142L-GEXGKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, dung tích 1798 cm3, Loại xe SX trong nước

773.0

18

Toyota Corolla (1.8 A MT); Model ZRE 142L-GEFGKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, dung tích 1798 cm3, Loại xe SX trong nước

723.0

19

TOYOTA Corolla 1.8 CVT; Số loại: ZRE172L-GEXGKH; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (Xe sản xuất trong nước)

807.0

20

TOYOTA Corolla 1.8 MT; Số loại: ZRE172L-GEFGKH; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (Xe sản xuất trong nước)

757.0

21

TOYOTA Corolla 2.0 CVT; Số loại: ZRE173L-GEXVKH; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3 (Xe sản xuất trong nước)

944.0

22

TOYOTA INNOVA V; Model TGN 40L - GKPNKU; quy cách: 7chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, loại xe SXTN

817.0

23

TOYOTA INNOVA G; Model TGN 40L - GKPDKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; loại xe SXTN

751.0

24

TOYOTA INNOVA E; Model TGN 40L - GKMDKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, cửa sổ chính diện; loại xe SXTN

710.0

25

TOYOTA INNOVA J; Model TGN 40L - GKMRKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, cửa sổ chính tay; loại xe SXTN

683.0

26

TOYOTA INNOVA G; Model TGN 40L - GKMNKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, dung tích 1998 cm3. Loại xe CKD

715.0

27

TOYOTA INNOVA J; Model TGN 40L - GKMRKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1998 cm3. Loại xe CKD.

640.0

28

TOYOTA INNOVA V; Model TGN 40L - GKPNKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1998 cm3. Loại xe CKD.

790.0

29

TOYOTA INNOVA GRS; Model TGN 40L - GKMNKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 1998 cm3. Loại xe SXTN.

754.0

30

Toyota Vios G; Model NCP 93L - BEPGKU; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1497 cm3. Loại xe CKD.

612.0

31

Toyota Vios E; Model NCP 93L - BEMRKU; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1497 cm3. Loại xe CKD.

561.0

32

TOYOTA Vios NCP93L-BEMDKU (Limo); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, cửa sổ chỉnh tay (sản xuất trong nước)

520.0

33

TOYOTA Vios NCP150L-BEPGKU (Vios G); 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3 (sản xuất trong nước)

612.0

34

TOYOTA Vios NCP150L-BEMRKU (Vios E); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3 (sản xuất trong nước)

561.0

35

TOYOTA Vios NCP151L-BEMDKU (Vios J); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (sản xuất trong nước)

538.0

36

TOYOTA Vios NCP151L-BEMDKU (Vios Limo); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (sản xuất trong nước)

529.0

37

Toyota Vios C; Số loại NCP 93L - BEMDKU; quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 1497 cm3.

488.0

38

Toyota Vios Limo; Model NCP 93L - BEMDKU; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1497 cm3.

520.0

39

Toyota - YARIS - NCP91L - AHPRKM E; (quy cách Hatchback, 5 cửa, 05 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 1.497 cm3 (nhập khẩu)

658.0

40

Toyota - YARIS - NCP91L - AHPRKM ; (quy cách Hatchback, 5 cửa, 05 chỗ ngồi, động cơ xăng, số tự động 4 cấp, dung tích 1.497 cm3; sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu)

658.0

41

TOYOTA Yaris RS NCP91L-AHPRKM; Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, ghế da; Sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

696.0

42

TOYOTA Yaris RS; Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, ghế da; Sản xuất năm 2012&2013 (xe nhập khẩu)

699.0

43

TOYOTA Yaris E; Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, ghế nỉ; Sản xuất năm 201&2013 (xe nhập khẩu)

661.0

44

TOYOTA Yaris G; Số loại: NCP151L-AHPGKU; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu). SX năm 2014

669.0

45

TOYOTA Yaris E; Số loại: NCP151L-AHPRKU; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu). SX năm 2014

620.0

46

Toyota Fortuner V, Model TGN51L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi , tay lái thuận, dung tích 2.694 cm3

1,012.0

47

Toyota Fortuner VTRD Model TGN51L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi ,số tự động, dung tích 2.694 cm3; bộ ốp thân xe thể thao TRD

1,060.0

48

Toyota Fortuner G, Model KUN60L-NKMSHU, động cơ dầu; 7 chỗ ngồi , số táy 5 cấp, dung tích 2.494 cm3

892.0

49

TOYOTA Fortuner TGN61L - NKPSKU; 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2012 (xe sản xuất trong nước)

2,675.0

50

Toyota Fortuner V 4x4, Model TGN51L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi , số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3; sản xuất trong nước

1,056.0

51

Toyota Fortuner V 4x2, Model TGN61L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi , số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3; SXTN

950.0

52

TOYOTA Fortuner TRD 4x4; Số loại: TGN51L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4 (Xe sản xuất trong nước)

1,115.0

53

TOYOTA Fortuner TRD 4x2; Số loại: TGN61L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x2 (Xe sản xuất trong nước)

1,009.0

54

Toyota Land Cruiser; Prado TX - TRJ150L-GKPEK; động cơ xăng 4x4; quy cách: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 2.694 cm3. loại xe Nhập khẩu (SX năm 2011)

1,923.0

55

Toyota Land Cruiser VX; Model UZJ200L - GNAEK; quy cách: 8 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 4664 cm3. Loại xe CBU (nhập Khẩu)

2,608.0

56

TOYOTA Land Cruiser VX (URJ202L-GNTEK); 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3; 4x4, ghế da, mâm đúc, sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

2,702.0

57

TOYOTA Land Cruiser VX (URJ202L-GNTEK); 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3; 4x4, ghế nỉ, mâm thép, sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

1,507.0

58

TOYOTA Land Cruiser Prado TX-L (Land Cruiser Prado TX-L); 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4, sản xuất năm 2012&2013 (xe nhập khẩu)

2,071.0

59

TOYOTA Land Cruiser Prado TX-L (TRJ50L-GKPEK); 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4, sản xuất năm 2011/2012 (xe nhập khẩu)

890.0

60

TOYOTA Hiace TRH213L-JDMNKU (Super Wagon); 10 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3 (xe sản xuất trong nước)

704.0

61

Xe TOYOTA Hiace KDH212L-JEMDYU (Commuter); 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.494 cm3 (xe sản xuất trong nước)

681.0

62

TOYOTA Hiace TRH213L-JEMDKU (Commuter); 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3 (xe sản xuất trong nước)

1,923.0

63

Toyota Hiace; Super Wagon; Model TRH213L - JDMNKU ; quy cách: 10 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 2694 cm3. Loại xe CKD.

823.0

64

Toyota Hiace; Commuter Gasoline; Model TRH213L - JEMDKU ; quy cách: 16 chỗ ngồi, thuận, dung tích 2694 cm3. Loại xe CKD.

704.0

65

Toyota Hiace; Commuter Diesel; Model KDH212L - JEMDYU ; quy cách: 16 chỗ ngồi, thuận, dung tích 2694 cm3. Loại xe CKD.

681.0

66

LEXUS LX 570 (URJ201L-GNTGKV); Quy cách: 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.663 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014

5,354.0

67

LEXUS LS 460L (USF41L-AEZGHW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014

5,673.0

68

LEXUS GX460, số loại: URJ150L-GKTZKV; Quy cách: 07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu.

3,766.0

69

LEXUS GS 350 (GRL10L-BEZQH); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014

3,595.0

70

LEXUS ES 350 (GSV60L-BETGKV); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014

2,571.0

71

LEXUS RX 350 (GGL15L-AWTGKW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014

2,932.0

72

LEXUS RX 350 AWD (GGL15L-AWTGKW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014

2,392.0

 

Xe tải

 

1

Toyota Hilux Model KUN26L - PRMSYM; quy cách Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, tay lái thuận, động cơ Diesel; dung tích 2982cc; 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 530kg; loại xe CBU.

577.0

2

Toyota Hilux G; Model KUN26L - PRMSYM (4x4); quy cách Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, tay lái thuận, động cơ Diesel; dung tích 2982cc; 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 530kg; loại xe nhập khẩu.

723.0

3

Toyota Hilux E; Model KUN15L - PRMSYM (4x2); quy cách Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2494 cm3; 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 530kg; loại xe nhập khẩu

579.0

4

Toyota Hilux G; Model KUN26L - PRMSYM; quy cách Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2982cm3; 4x4, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 520kg; sản xuất năm 2011&2012&2013 (xe nhập khẩu).

735.0

5

Toyota Hilux E; Model KUN15L - PRMSYM; quy cách Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2982cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 545kg; sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu).

579.0

6

Toyota Hilux E (KUN15L - PRMSYM); quy cách: Ô tô tải, Pickup cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2.494 cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 545kg; sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu).

579.0

7

Toyota Hilux E (Hilux E); Quy cách: Ô tô tải, Pickup cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2.494 cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 585kg; sản xuất năm 2012-2013 (xe nhập khẩu).

637.0

8

Toyota Hilux; Quy cách: Ô tô tải, Pickup cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2.494 cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 585kg; sản xuất năm 2012-2013 (xe nhập khẩu).

627.0

 

Xe khách:

 

1

Toyota Hiace (KDH222L - LEMDY); 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu; dung tích 2.494 cm3; sản xuất năm 2012&2013 (xe nhập khẩu)

1,164.0

2

Toyota Hiace (TRH223L - LEMDK); 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng; dung tích 2.693 cm3; sản xuất năm 2012&2013 (xe nhập khẩu)

1,084.0

3

TOYOTA Hiace (Hiace máy dầu); Số loại: KDH222L-LEMDY; 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.494 cm3 (Xe nhập khẩu); SX năm 2014

1,179.0

4

TOYOTA Hiace (Hiace máy xăng); Số loại: TRH223L-LEMDK; 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.693 cm3 (Xe nhập khẩu). SX năm 2014

1,094.0

 

 

 

 

ÔTô NISSAN (Cty TNHH Liên doanh ÔTô Hoà Bình)

 

 

Xe con:

 

1

Nissan Grand Livina L10A

705.0

2

Nissan Grand Livina L10M

653.5

3

Nissan Grand Livina 1.8L 4AT

685.0

4

Nissan Grand Livina 1.8L 6MT

635.5

5

Nissan TEANNA; 05 chỗ ngồi

840.0

 

 

 

 

ÔTô NISSAN (CTy cổ phần Mai Linh Miền Bắc)

 

 

Xe con:

 

1

NISSAN; Số loại SUNNY N17 XL; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cc, sô tự động, 05 chỗ ngồi; Sản xuất năm 2013&2014 (xe lắp ráp trong nuớc)

515.0

 

 

 

 

ÔTô NISSAN (CTy TNHH TCIE VIỆT NAM)

 

 

Xe con:

 

1

NISSAN; Số loại SUNNY N17 XV; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, số tự động, 5 chỗ ngồi, SX năm 2013&2014 (Xe lắp ráp trong nước)

565.0

2

NISSAN; Số loại SUNNY N17 XL; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, số sàn, 5 chỗ ngồi. SX năm 2013&2014 (Xe lắp ráp trong nước)

515.0

3

NISSAN; Số loại: SUNNY N17; SX năm 2012&2013&2014 (Xe lắp ráp trong nước)

483.0

 

 

 

 

HÃNG NISSAN (Cty TNHH NISSAN VIỆT NAM)

 

 

Xe con:

 

1

Nissan Navara LE; Sản xuất năm 2012&2013; Xe nhập khẩu

686.5

2

Nissan Navara XE; Sản xuất năm 2012&2013; Xe nhập khẩu

769.9

3

Nissan Grand Livina 10A; Sản xuất năm 2011

635.0

4

Nissan Grand Livina 10A; Sản xuất năm 2012&2013; Sản xuất trong nuớc

655.0

5

Nissan Grand Livina 10M; Sản xuất năm 2011

613.5

6

Nissan Grand Livina 10M; Sản xuất năm 2012&2013; Sản xuất trong nước

633.5

7

Nissan 370Z 7AT VQ37 LUX (GLSALHLZ34EWA-U); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696 cm3, 02 chỗ ngồi, số tự động 7 cấp. SX năm 2011&2012&2013 (Xe nhập khẩu)

2,802.0

8

Nissan Murano CVT VQ35 LUX (TLJNLWWZ51ERA-ED); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 2 cầu; sản xuất năm 2012 & 2013 & 2014 (Xe nhập khẩu)

2,489.0

11

Nissan Juke MT MR16DDTUPPER; Mã model: FDPALUYF15UWCC-DJA; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.618 cm3, 5 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp; sản xuất năm 2012 & 2013 & 2014 (Xe nhập khẩu)

1,195.0

12

Nissan Juke CVT HR16 UPPER; Mã code: FDTALUZF15EWCCADJB; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.598 cm3, hộp số vô cấp CVT, 5 chỗ ngồi, 1 cầu; sản xuất năm 2012 & 2013 & 2014 (Xe nhập khẩu).

1,131.0

13

Nissan X- Trail CVT QR25 LUX; 05 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 2 cầu; Mã model: TDBLNJWT31EWABKDL; sản xuất năm 2012 & 2013 & 2014 (Xe nhập khẩu)

1,511.0

14

Nissan Teana VQ35 LUX (BLJULGWJ32ELAK-C-A); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp; sản xuất năm 2012 & 2013 & 2014 (Xe nhập khẩu)

2,125.0

15

Nissan Teana; Số loại: Teana 2.5SL; Mã model: BDBALVZL33EWABCD; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 1 cầu; SX năm 2013&2014 (Xe nhập khẩu)

1,399.9

16

Nissan Teana; Số loại: Teana 3.5SL; Mã model: BLJALVWL33EWAB; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 1 cầu; SX năm 2013&2014 (Xe nhập khẩu)

1,694.5

9

INFINITI; Số loại: QX70; Mã code: TLSNLVLS51EGA8E-C-; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696 cm3, số tự động, 5 chỗ ngồi, SUV, 2 cầu. SX năm 2013&2014 (Xe nhập khẩu)

3,099.0

10

INFINITI; Số loại: QX80; Mã code: JPKNLHLZ62EQ7 Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.552 cm3, số tự động, 7 chỗ ngồi, SUV 2 cầu . SX năm 2013&2014 (Xe nhập khẩu)

4,499.0

 

Xe tải:

 

1

Nissan Navara LE; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488 cm3, ô tô tải (pick up), số sàn 6 cấp, 2 cầu. SX năm 2014 (Xe nhập khẩu)

686.5

2

Nissan Navara XE; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488 cm3, ô tô tải (pick up), số tự động 5 cấp, 2 cầu. SX năm 2014 (Xe nhập khẩu)

769.9

 

 

 

 

HÃNG SYM (CTy TNHH ô tô SANYANG VIỆT NAM)

 

 

Xe con:

 

1

Ô tô con V9-SC3-B2; có điều hòa.

310.8

 

Xe tải

 

1

SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Có thùng lửng, có điều hoà

155.4

2

SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Có thùng lửng, không điều hoà

148.0

3

SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Không thùng lửng, có điều hoà

151.2

4

SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Không thùng lửng, không điều hoà

143.8

5

SYM T880; Xe ô tô tải SC1-B2-1; Thùng kín, không điều hoà

157.5

6

SYM T880; Xe ô tô tải SC1-B2-1; Thùng kín, có điều hoà

164.8

7

SYM; Xe ô tô tải VAN V5-SC3-A2; Ô tô tải VAN, có điều hoà

266.7

8

SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại cao cấp: Có thùng lửng, có điều hòa)

312.9

9

SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại cao cấp: Không thùng lửng, có điều hòa)

294.0

10

SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, có điều hòa)

306.6

11

SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Không thùng lửng, có điều hòa)

287.7

12

SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, không điều hòa)

291.9

13

SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Không thùng lửng, không điều hòa)

273.0

 

Xe khách

 

1

Ô tô khách V11-SC3-C2

232.5

 

 

 

 

HÃNG SUZUKI (Cty TNHH Việt Nam Suruki)

 

 

Xe con:

 

1

SUZUKI GRANDVITARA ; 05 chỗ ngồi; Xe SUZUKI Grand Vitara; Số loại Grand Vitara; Ô tô con 5 chỗ, thể tích làm việc 1.995 cm3 (xe nhập khẩu do Nhật Bản SX)

877.8

2

SUZUKI SWIFT GL; Ô tô con 5 chỗ, thể tích làm việc 1.372 cm3; (xe nhập khẩu do Nhật Bản SX)

599.0

3

SUZUKI Carry Window Van; Số loại SK410WV; Ô tô con 7 chỗ, thể tích làm việc 970 cm3 (xe sản xuất trong nước)

351.0

4

SUZUKI Carry Window Van; Số loại SK410WV; Ô tô con 7 chỗ, màu bạc metallic, thể tích làm việc 970 cm3 (xe sản xuất trong nước)

352.0

5

SUZUKI APV GL; Số loại APV GL; Ô tô con 8 chỗ, thể tích làm việc 1.590 cm3 (xe sản xuất trong nước)

490.1

 

Xe tải:

 

1

SUZUKI Carry Truck; Số loại SK410K; Ô tô tải, thể tích làm việc 970 cm3 (xe sản xuất trong nước)

201.6

2

SUZUKI Super Carry Pro; Số loại CARRY; Ô tô tải - Không trợ lực, thể tích làm việc 1.590 cm3 (xe nhập khẩu do Indonesia SX)

218.0

3

SUZUKI Super Carry Pro; Số loại CARRY; Ô tô tải - Có trợ lực, thể tích làm việc 1.590 cm3 (xe nhập khẩu do Indonesia SX)

241.0

4

SUZUKI Super Carry Pro; Số loại CARRY; Ô tô tải - Có trợ lực, màu bạc metallic, thể tích làm việc 1.590 cm3 (xe nhập khẩu do Indonesia SX)

242.0

5

SUZUKI Super Carry Pro; Số loại CARRY; Ô tô tải - Có trợ lực & điều hoà, thể tích làm việc 1.590 cm3 (xe nhập khẩu do Indonesia SX)

251.0

6

SUZUKI Super Carry Pro; Số loại CARRY; Ô tô tải - Có trợ lực & điều hoà, màu bạc metallic, thể tích làm việc 1.590 cm3 (xe nhập khẩu do Indonesia SX)

252.0

7

SUZUKI Carry Blind Van; Số loại SK410BV; Ô tô tải, thể tích làm việc 970 cm3 (xe sản xuất trong nước)

234.0

 

 

 

 

HÃNG HON ĐA (Cty Honda Việt Nam) sản xuất, lắp ráp

 

 

Xe con:

 

1

Accord 2.4 AT (nhập khẩu từ Thái Lan) ; 05 chỗ ngồi

1,435.0

2

Accord 2.4S, 05 chỗ ngồi, xe nhập khẩu mới từ Thái Lan

1,470.0

3

Accord 3.5 AT (nhập khẩu từ Thái Lan) ; 05 chỗ ngồi

1,780.0

4

CIVIC 1.8L MT; 05 chỗ ngồi; theo giấy chứng nhận chất lượng số 166/VAQ09-01/12-00 cấp ngày 31/05/2012 tại công văn số 883/2014/HVN/D ngày 07/11/2014 của Cty Honda VN). Xe sản xuất trong nước

725.0

5

CIVIC 1.8L AT; 05 chỗ ngồi; theo giấy chứng nhận chất lượng ATKT&BVMT số 165/VAQ09-01/12-00 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 31/05/2012; Mã số khung: RLHFB262**Y5*****; màu sắc: Trắng ngà, đen ánh, ghi bạc, Titan. Xe sản xuất trong nước

780.0

6

CIVIC 2.0L AT; 05 chỗ ngồi; theo giấy chứng nhận chất lượng ATKT&BVMT số 164/VAQ09-01/12-00 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 31/05/2012; Mã số khung: RLHFB362**Y5*****; màu sắc: Trắng ngà, đen ánh, ghi bạc, Titan. Xe sản xuất trong nước

869.0

7

CITY 1.5L MT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHGM267DY3XXXXXX & RLHGM257DY3XXXXXX theo giấy chứng nhận số 279/VAQ09-01/13-00 cho xe CITY 1.5L MT cấp ngày 02/05/2013. Xe sản xuất trong nước

550.0

8

CITY 1.5L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHGM267DY3XXXXXX & RLHGM257DY3XXXXXX theo giấy chứng nhận số 278/VAQ09-01/13-00 cho xe CITY 1.5L AT cấp ngày 02/05/2013). Xe sản xuất trong nước

590.0

9

CITY 1.5L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHGM267DY32XXXXX căn cứ theo giấy chứng nhận số 278/VAQ09-01/13-00 cấp ngày 02/05/2013); SX năm 2013. Xe sản xuất trong nước

615.0

10

CITY 1.5 CVT; Mã số khung: RLHGM666**Y; Số chỗ ngồi: 05 chỗ ngồi; Màu sắc: Xanh dương, Trắng ngà, Đen ánh, Ghi bạc, Titan (Theo giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường số 291/VAQ09-01/14-00 do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp ngày 09/7/2014). Xe sản xuất trong nước

599.0

11

CITY 1.5 MT; Mã số khung: RLHGM656**Y; Số chỗ ngồi: 05 chỗ ngồi; Màu sắc: Xanh dương, Trắng ngà, Đen ánh, Ghi bạc, Titan (Theo giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường số 292/VAQ09-01/14-00 do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp ngày 09/7/2014)

552.0

12

CR-V 2.0L AT - Theo giấy chứng nhận chất lượng số 031/VAQ09-01/13-00 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 17/01/2013 tại CV số 948/2014-22/11/2014 của Cty Honda VN (CR-V 2.0L AT do Honda Việt nam sản xuất có số khung: RLHRM183*EY4*****; 05 chỗ ngồi). Xe sản xuất trong nước

998.0

13

CR-V 2.0L mới theo giấy chứng nhận chất lượng ATKT & BVMT số 642/VAQ09-01/14-000 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 23/10/2014 do Honda Việt Nam sản xuất; Mã số khung: RLHRM183*EY5*****; 05 chỗ ngồi; màu sắc: Xanh dương, trắng ngà, đen ánh, ghi bạc, Titan).

1,008.0

14

CR-V 2.4L AT - Theo giấy chứng nhận chất lượng số 030/VAQ09-01/13-00 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 17/01/2013 tại CV số 948/2014-22/11/2014 của Cty Honda VN (CR-V 2.0L ATdo Honda Việt nam sản xuất có số khung: RLHRM385*EY4*****; 05 chỗ ngồi.

1,143.0

15

CR-V 2.4L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHRM385xxY4xxxxx căn cứ theo giấy chứng nhận chất lượng số 030/VAQ09-01/13-00 cho xe CR-V 2.4L AT cấp ngày 17/01/2013). Xe sản xuất trong nước

1,143.0

16

CR-V 2.4L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHRM385xxY2xxxxx căn cứ theo giấy chứng nhận chất lượng số 030/VAQ09-01/13-00 cho xe CR-V 2.4L AT cấp ngày 17/01/2013). Xe sản xuất trong nước

1,140.0

17

CR-V 2.4L. AT RE3 (Phiên bản thường); Màu sắc: Ghi bạc, ghi xám, đen, titan, trắng

1,069.5

18

CR-V 2.4L. AT RE3 (Phiên bản đặc biệt); Màu sắc: Ghi bạc, ghi xám, đen, titan, trắng

1,074.2

19

CR-V 2.4L mới theo giấy chứng nhận chất lượng ATKT & BVMT số 643/VAQ09-01/14-000 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 23/10/2014; Mã số khung: RLHRM385*EY5*****; 05 chỗ ngồi; màu sắc: Xanh dương, trắng ngà, đen ánh, ghi bạc, Titan). Xe sản xuất trong nước

1,158.0

20

CR-V EX; SX năm 2009 ; 05 chỗ ngồi

624.0

 

 

 

 

HÃNG JRD (do Cty TNHH sản xuất ô tô JRD Việt Nam)

 

 

Xe con:

 

1

JRD DAILY PIKUP-I; Máy dầu 2.8L; sản xuất năm 2007; (05 chỗ ngồi)

202.0

2

JRD DAILY PIKUP-I; Máy dầu 2.8L; sản xuất năm 2008; (05 chỗ ngồi)

212.0

3

JRD DAILY PICKUP I (4x2); Máy dầu có TURBO, dung tích 2,8L; (05 chỗ ngồi)

270.0

4

JRD DAILY PICKUP I (4x2); Sản xuất năm 2008, dung tích 2,8L; (05 chỗ ngồi)

250.0

5

JRD DAILY PICKUP I (4x2); Sản xuất năm 2007, dung tích 2,8L; (05 chỗ ngồi)

240.0

6

JRD MEGA I; Máy xăng (07 chỗ ngồi)

147.0

7

JRD MEGA II.D; Máy xăng, Fuel Injection, dung tích 1,1L; (08 chỗ ngồi)

191.6

8

JRD MEGA-II.D; Máy xăng 1.1L; (08 chỗ ngồi)

119.0

9

JRD TRAVEL, sản xuất năm 2007; Máy xăng, 1.1L; (05 chỗ ngồi)

147.8

10

JRD TRAVEL, sản xuất năm 2008; Máy xăng, 1.1L; (05 chỗ ngồi)

152.8

11

JRD TRAVEL (MPV); Máy xăng, Fuel Injection, dung tích 1,1L; (05 chỗ ngồi)

191.0

12

JRD TRAVEL (MPV); Sản xuất năm 2008, dung tích 1,1L; (05 chỗ ngồi)

181.0

13

JRD TRAVEL (MPV); Sản xuất năm 2007, dung tích 1,1L; (05 chỗ ngồi)

176.0

14

JRD SUV DAILY I ; 1 cầu, máy dầu 2.8L, TURBO; (07 chỗ ngồi)

333.0

15

JRD SUV DAILY II ; 1 cầu, máy dầu 2.8L, TURBO (07 chỗ ngồi)

324.0

16

JRD SUV DAILY- II ; máy dầu 2.8L, sản xuất năm 2007; (07 chỗ ngồi)

214.2

17

JRD SUV DAILY- II ; máy dầu 2.8L, sản xuất năm 2008; (07 chỗ ngồi)

224.2

18

JRD SUV DAILY I (4x2); Sản xuất năm 2008, dung tích 2,8L; (07 chỗ ngồi)

328.0

19

JRD SUV DAILY II (4x2); Sản xuất năm 2008, dung tích 2,8L; (07 chỗ ngồi)

304.0

20

JRD SUV DAILY II (4x2); Sản xuất năm 2007, dung tích 2,8L; (07 chỗ ngồi)

294.0

 

Xe tải:

 

1

JRD EXCEL I; máy dầu; Trọng tải 1,45 tấn (02 chỗ ngồi)

205.5

2

JRD EXCEL I; máy dầu; Trọng tải 1,45 tấn (03 chỗ ngồi); dung tích 3.2L

200.0

3

JRD EXCEL; Trọng tải 1,45 tấn (02 chỗ ngồi) máy dầu, có máy lạnh (New mode)

202.5

4

JRD EXCEL - C; Trọng tải 1,95 tấn (03 chỗ ngồi) , 2.500cc, máy dầu, trợ lực tay lái. EURO II, TURBO INTERCOOLER.

235.0

5

JRD EXCEL - D; Trọng tải 2,2 tấn (03 chỗ ngồi) , 3.700cc, máy dầu, trợ lực tay lái. EURO II, TURBO INTERCOOLER.

236.0

6

JRD EXCEL II; Ô tô tải tự đổ ; Trọng tải 2,5 tấn (03 chỗ)

185.0

7

JRD EXCEL - S; Trọng tải 4,0 tấn (03 chỗ ngồi), máy dầu.

315.0

8

JRD EXCEL - S; Trọng tải 4,0 tấn, 3.900cc, máy dầu, trợ lực tay lái. EURO II, TURBO INTERCOOLER (03 chỗ ngồi)

315.0

9

JRD MANJIA - II; Trọng tải 420kg (04 chỗ ngồi)-máy xăng (ôtô tải cabin kép) Fuel Ịnection

158.0

10

JRD MANJIA - I; Trọng tải 600kg (02 chỗ ngồi)-máy xăng

126.0

11

JRD STORM I; Sản xuất năm 2007; Trọng tải 980kg (02 chỗ ngồi)

159.0

12

JRD STORM máy dầu; Trọng tải 980kg (02 chỗ ngồi)

161.5

13

JRD STORM I; Trọng tải 980kg (02 chỗ ngồi)

161.5

 

 

 

 

HÃNG VIỆT NAM DAEWOO BUS CO., LTD

 

 

Xe con:

 

1

DAEWOO LACETTI CDX; liên doanh Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi.

488.0

2

DAEWOO LACETTI SE; liên doanh Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi.

336.0

3

DAEWOO LACETTI PREMIERE SE; liên doanh Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi.

460.0

 

Xe khách :

 

1

DAEWOO - MODEL: BS090 - HGF; động cơ Diesel DE08TIS; do Hàn Quốc sản xuất; công xuất; tối đa: 225ps/2300 vòng phút; 33 ghế ngồi.

1,003.5

2

DAEWOO - MODEL: BS090A; động cơ DE08TIS; công xuất tối đa 225ps/2300rpm vòng phút; 01 cửa lên xuống; số ghế 33+1 ghế.

1,207.0

3

DAEWOO - MODEL: BS090 - D4; động cơ Diesel DOOSAN D1146; do Hàn Quốc sản xuất; công xuất tối đa: 130Kw/2500 vòng phút; 34 ghế ngồi.

952.0

4

DAEWOO - MODEL: BH115E-G2 - HGF; động cơ Diesel DE12TIS; do Hàn Quốc sản xuất; công xuất tối đa: 310ps/2100 vòng phút; 45 ghế ngồi.

1,337.5

5

DAEWOO - MODEL: BH115E; động cơ Diesel DOOSAN DE12T; do Hàn Quốc sản xuất; công xuất tối đa: 221Kw/2200 vòng phút; 46 ghế ngồi; có 01 cửa lên xuống.

1,344.0

6

DAEWOO - MODEL: Luxury Air (BH116); động cơ DE12TIS; công xuất tối đa 310ps/2,100rpm vòng phút; 01 cửa lên xuống; hệ thống giảm xóc bằng bầu hơi; số ghế 46 ghế.

1,907.0

 

Xe buýt:

 

1

DAEWOO - MODEL xe Buyt BS090D; động cơ Diezel; công xuất tối đa: 130kw/2500 vòng phút; 02 cửa lên xuống; 30+1 ghế

800.0

2

DAEWOO - MODEL: BS090-D3; động cơ Diesel DOOSAN D1146; do Hàn Quốc sản xuất; công xuất; tối đa: 130Kw/2500 vòng phút; 31 ghế ngồi + 25 đứng

952.0

3

DAEWOO - MODEL xe Buyt BS090DL; động cơ Diezel D1146; công xuất tối đa: 130kw/2500 vòng phút; 02 cửa lên xuống; 25 ghế và 47 chỗ đứng

800.0

4

DAEWOO - MODEL xe Buyt BS106 D; động cơ Diesel DE08TIS; công xuất tối đa: 240ps/2300 vòng phút; 02 cửa lên xuống; 25 ghế ngồi và 55 chỗ đứng

1,188.5

5

DAEWOO - MODEL xe Buyt GDW 6900; động cơ YC4G180-20; công xuất tối đa: 175kw/2300 vòng phút; 02 cửa lên xuống; 25 ghế ngồi và 64 chỗ đứng

713.0

6

DAEWOO - MODEL xe Buyt GDW 6900; động cơ YC4G180-20; công xuất tối đa: 179/2300 vòng phút; 02 cửa lên xuống; 25 ghế ngồi và 64 chỗ đứng

595.0

 

 

 

 

Ô tô tải

 

1

Ô tô DAEWOOMATIZ; 300 kg (Nhập khẩu)

117.0

 

 

 

 

HÃNG HYUNDAI - HÀN QUỐC

 

 

Xe con

 

1

HYUNDAI Accent; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4370x1700x1450; động cơ xăng 1.4L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi

510.0

2

HYUNDAI Accent; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4370x1700x1450; động cơ xăng 1.4L; hộp số tự động 4 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi

540.0

3

HYUNDAI Avante HD-16GS-M4; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4505x1775x1490; động cơ xăng 1.6L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; 05 chỗ ngồi

475.5

4

HYUNDAI Avante HD-16GS-A5; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4505x1775x1490; động cơ xăng 1.6L; hộp số tự động 4 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; 05 chỗ ngồi

534.9

5

HYUNDAI Avante HD-20GS-A4; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4505x1775x1490; động cơ xăng 2.0L; hộp số tự động 4 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; 05 chỗ ngồi

594.3

6

HYUNDAI Elantra HD-16-M4; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4505x1775x1490; động cơ xăng 1.6L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; 05 chỗ ngồi

445.8

7

HYUNDAI Genesis Coupe 2.0T; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4630x1865x1385; động cơ xăng 2.0L; hộp số tự động 5 cấp; công thức bánh xe 4x4; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 04 chỗ ngồi

1,055.6

8

HYUNDAI H-1; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5125x1920x1925; động cơ xăng 2.4L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 06 chỗ ngồi

707.0

9

HYUNDAI H-1; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5125x1920x1925; động cơ xăng 2.4L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 09 chỗ ngồi

767.6

10

HYUNDAI H-1; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5125x1920x1925; động cơ Diesel 2.4L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 09 chỗ ngồi

828.2

11

HYUNDAI i10; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 3565x1595x1540; động cơ xăng 1.1L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Ấn Độ; 05 chỗ ngồi

354.0

12

HYUNDAI i10; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 3565x1595x1540; động cơ xăng 1.2L; hộp số tự động 4 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Ấn Độ; 05 chỗ ngồi

420.0

13

HYUNDAI i20; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 3940x1710x1490; động cơ xăng 1.4L; hộp số tự động 4 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Ấn Độ; 05 chỗ ngồi

507.5

14

HYUNDAI i30 cw; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4245x1775x1480; động cơ xăng 1.6L; hộp số tự động 4 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi

646.4

15

HYUNDAI Santa Fe; sản xuất năm 2009; 07 chỗ ngồi

776.0

16

HYUNDAI Santa Fe; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4650x1890x1795; động cơ xăng 2.4L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 07 chỗ ngồi

1,090.8

17

HYUNDAI Santa Fe; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4650x1890x1795; động cơ xăng 2.4L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x4; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 07 chỗ ngồi

1,111.0

18

HYUNDAI Santa Fe; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4650x1890x1795; động cơ Diesel 2.0L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 07 chỗ ngồi

1,090.8

19

HYUNDAI Santa Fe CM7UBC; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4675x1890x1750; động cơ Diesel 2.0L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; 07 chỗ ngồi

1,090.8

20

HYUNDAI Sonata; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4820x1835x1470; động cơ xăng 2.0L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi

923.7

21

HYUNDAI Sonata YF-BB6AB-1; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4820x1835x1470; động cơ xăng 2.0L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; 05 chỗ ngồi

920.0

22

HYUNDAI Tucson; sản xuất năm 2009; 05 chỗ ngồi

615.0

23

HYUNDAI Tucson; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4410x1820x1665; động cơ xăng 2.0L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x4; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi

883.1

24

HYUNDAI Veloster; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4220x1790x1399; động cơ xăng 1.6L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 04 chỗ ngồi

798.1

25

HYUNDAI VS380; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5160x1890x1495; động cơ xăng 3.8L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi

2,626.0

26

HYUNDAI VS460; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5160x1890x1495; động cơ xăng 4.6L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi

3,131.0

27

KIA CEROTO DT: 1.591 CC; 05 chỗ ngồi (xe nhập khẩu)

500.0

28

KIA FORTE TD16G E2 MT; Ô tô con 05 chỗ, dung tích xi lanh 1.591 cm3, sản xuất năm 2011 (xe sản xuất trong nước)

500.0

29

KIA FORTE SU; sản xuất năm 2008; 05 chỗ ngồi

450.0

30

KIA SPORTAGE R TLX DT: 1.998 CM; 05 chỗ ngồi (xe nhập khẩu)

760.0

 

Xe khách :

 

1

HYUNDAI COUNTY; 29 chỗ ngồi

815.0

2

HYUNDAI AERO SPACELS; 47 chỗ ngồi

1,700.0

3

HYUNDAI UNIVERSE SPACE LUXURY; 47 chỗ ngồi

2,700.0

 

Xe tải

 

1

HYUNDAI GRAND STAREXCVX; Chở 6 người + 600 kg hàng

532.0

2

HYUNDAI H-1; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4650x1890x1795; động Diesel 2.5L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; xe ô tô tải van 03 chỗ ngồi

620.0

3

HYUNDAI H100/TC-KT; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5390x1740x2600; động Diesel 2.5L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; xe ô tô tải (có mui) 03 chỗ ngồi; Trọng tải 920kg

435.3

4

HYUNDAI H100/TC-MP; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5390x1740x2600; động Diesel 2.5L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; xe ô tô tải (có mui) 03 chỗ ngồi; Trọng tải 990kg

430.8

5

HYUNDAI H100/TC-TL; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5120x1740x1970; động Diesel 2.5L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; xe ô tô tải (có mui) 03 chỗ ngồi; Trọng tải 1.190kg

417.6

6

HYUNDAI HD 310/TC-LT; Trọng tải 15.000 kg

1,450.0

7

HYUNDAI HD 310 CAB CHASSIS; sản xuất năm 2009; Trọng tải 19.500 kg

1,347.0

8

HYUNDAI STAREXGRX XE TẢI VAN; Chở 6 người + 800 kg hàng

602.0

9

HYUNDAI TRAGO 25 TON; Trọng tải 25,0 tấn

1,560.0

10

KIA BONGO III; Trọng tải 1.200 kg

190.0

11

KIA BONGO III; Trọng tải 1.400 kg

260.0

 

 

 

 

ÔTÔ Porsche - SX tại Đức (Cty TNHH xe hơi thể thao uy tín - TP HCM)

 

 

Xe thể thao:

 

1

Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi (dung tích 2893cc, động cơ Boxer 6 xilanh, Đời xe 2010, 2011, 2012)

2,300.0

2

Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

3,040.0

3

Porsche kiểu xe Boxter; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

3,091.2

4

Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu)

3,068.0

5

Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

3,031.6

6

Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu).

3,011.8

7

Porsche kiểu xe Boter S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

3,847.6

8

Porsche kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

3,898.8

9

Porsche kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

3,790.6

10

Porsche kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2013, Đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu)

3,787.0

11

Porsche kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu).

3,789.5

12

Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi (dung tích 2893cc, động cơ Boxer 6 xilanh, Đời xe 2011, 2012)

2,200.0

13

Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tư động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2013 & 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

3,215.4

14

Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

3,152.6

15

Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu).

3,089.9

16

Porsche kiểu xe Cayman S; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2013, Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu)

4,075.0

17

Porsche kiểu xe Cayman S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

4,012.8

18

Porsche kiểu xe Cayman S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

3,946.8

19

Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi (dung tích 3598cc, động cơ V6, Đời xe 2011, 2012)

2,500.0

20

Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2011-Đời xe 2012, sản xuất năm 2012-Đời xe 2012, sản xuất năm 2012-Đời xe 2013; Xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu)

3,206.9

21

Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu)

3,206.9

22

Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2013; Xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

3,170.0

23

Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013&2014 (Xe nhập khẩu)

3,124.0

24

Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi (dung tích 4806cc, động cơ V8, Đời xe 2011, 2012)

5,200.0

25

Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi, động cơ V8- tăng áp kép, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

6,545.6

26

Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

6,641.1

27

Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi, động cơ V8- tăng áp kép, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

6,667.7

28

Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

6,463.6

29

Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu

6,703.4

30

Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

5,105.4

31

Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

5,041.4

32

Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

4,967.9

33

Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

4,908.2

34

Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi (dung tích 4806cc, động cơ V8, Đời xe 2011, 2012)

3,400.0

35

Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

4,182.7

36

Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

4,241.4

37

Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu)

4,267.6

38

Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

4,129.4

39

Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu

4,292.2

40

Porsche kiểu xe Cayenne S Hybrid; 05 chỗ ngồi (dung tích 2995cc, động cơ V6, Đời xe 2011, 2012)

3,600.0

41

Porsche kiểu xe Cayenne S Hibrid; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, hibrid; dung tích xi lanh 2.995 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

4,543.1

42

Porsche kiểu xe Cayenne S Hibrit; 05 chỗ ngồi, động cơ V6- hybrit, dung tích xi lanh 2.995 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

4,491.9

43

Porsche kiểu xe Cayenne S Hibrit; 05 chỗ ngồi, động cơ V6- hybrit, dung tích xi lanh 2.995 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

4,726.9

44

Porsche kiểu xe Cayenne S Hibrid; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, hibrid; dung tích xi lanh 2.995 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

4,452.8

45

Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2013&2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

5,608.6

46

Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu)

5,636.0

47

Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

5,522.0

48

Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014(Xe nhập khẩu)

5,525.3

49

Porsche kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2013&2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

6,464.9

50

Porsche kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

6,487.6

51

Porsche kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

6,380.0

52

Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

6,351.2

53

Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

6,254.6

54

Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

6,386.0

55

Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

6,266.7

56

Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

7,215.1

57

Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

7,103.8

58

Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

7,245.4

59

Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

7,129.1

60

Porsche kiểu xe Macan; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp; dung tích xi lanh 1.984 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

2,687.3

61

Porsche kiểu xe Macan S; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

3,196.6

62

Porsche kiểu xe Macan Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014(Xe nhập khẩu)

4,390.1

63

Porsche; kiểu xe Panamera ; 04 chỗ ngồi (dung tích 3605cc, động cơ V6, Đời xe 2011, 2012)

3,454.5

64

Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2010-2011-2012, Đời xe 2011-2012-2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu)

4,224.2

65

Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2011- Đời xe 2012, sản xuất năm 2012-Đời xe 2012; Xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu)

4,224.2

66

Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2012- Đời xe 2013, sản xuất năm 2013-Đời xe 2013; Xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu)

4,177.8

67

Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

4,426.4

68

Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014&2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

4,426.4

69

Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

4,479.2

70

Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

4,632.6

71

Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

4,527.8

72

Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

4,510.0

73

Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

4,509.4

74

Porsche; kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi (dung tích 4806cc, động cơ V8, Đời xe 2011, 2012)

4,400.0

75

Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

6,070.9

76

Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

5,973.0

77

Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

6,073.8

78

Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

5,923.2

79

Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

5,951.5

80

Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

6,393.0

81

Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

6,272.0

82

Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

6,380.6

83

Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014&2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

6,252.4

84

Porsche kiểu xe Panamera GTS; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

7,024.4

 

 

 

 

XE TRUNG QUỐC (Cty TNHH Nam Hàn)

 

 

Xe con:

 

1

Image - SFJ6370D - xuất xứ Trung Quốc; dung tích xi lanh: 1030cm3; 08 chỗ ngồi

100.0

 

Xe tải:

 

1

CNHTC HOWO; DT 9726; Trọng tải 10,3 tấn

1,185.0

2

CNHTC HOWO; số loại ZZ 1317; SX năm 2007; Trọng tải 15,2 tấn

970.0

3

DONG PHONG; số loại MEKO HT 4400 4X4; SX năm 2009; Trọng tải 4,4 tấn

280.0

4

DONGFENG; số loại DFL 3251 A; SX năm 2007; Trọng tải 10,0 tấn

835.0

5

DONGFENG; số loại DFL 1250 A2/HH-TM; SX năm 2008 ; Trọng tải 10,8 tấn

770.0

6

DONGFENG; số loại EQ 3312 GE; SX năm 2008; Trọng tải 14 tấn

960.0

7

DONGFENG DFL 4251 A (ô tô tải đầu kéo); Trọng tải 14 tấn

712.0

8

FAW-CA 3121 PK2 ; Trọng tải 3,5 tấn

515.0

9

VIET TRUNG; số loại DFM 6,0 4x4; Trọng tải 6,0 tấn

306.0

10

VIET TRUNG; số loại DFM 6,0; Sản xuất năm 2009; Trọng tải 6,0 tấn

310.0

11

VIET TRUNG; DT 4257 (xe lắp ráp tại Việt Nam); Trọng tải 7,0 tấn

420.0

12

DAYUN; Ô tô tải thùng hiệu Dayun; Công suất 210PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

730.0

13

DAYUN; Ô tô tải thùng hiệu Dayun; Công suất 240PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

750.0

14

DAYUN; Ô tô tải thùng hiệu Dayun; Công suất 380PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

1,260.0

 

Xe đầu kéo:

 

1

C&C; Ô tô đầu kéo hiệu C&C; Công suất 460PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

1,250.0

2

C&C; Ô tô đầu kéo hiệu C&C; Công suất 420PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

1,200.0

3

C&C; Ô tô đầu kéo hiệu C&C; Công suất 380PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

1,150.0

4

C&C; Ô tô đầu kéo hiệu C&C; Công suất 340PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

955.0

5

DAYUN; Ô tô đầu kéo hiệu Dayun; Công suất 210PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

500.0

6

DAYUN; Ô tô đầu kéo hiệu Dayun; Công suất 240PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

510.0

7

DAYUN; Ô tô đầu kéo hiệu Dayun; Công suất 270PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

610.0

8

DAYUN; Ô tô đầu kéo hiệu Dayun; Công suất 290PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

720.0

9

DAYUN; Ô tô đầu kéo hiệu Dayun; Công suất 380PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

910.0

 

Rơmooc

 

1

TIANJUN; Sơ mi rơ mooc chở container 20 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

200.0

2

Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

235.0

3

TIANJUN; Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 3 trục, không có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

300.0

4

TIANJUN; Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 3 trục, có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

330.0

5

TIANJUN; Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 3 trục, cổ cò hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

280.0

6

TIANJUN; Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 14,3m hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

440.0

7

TIANJUN; Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 15,5m hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

465.0

8

TIANJUN; Sơ mi rơ mooc có thành cao 90cm 3 trục 14,3m hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

435.0

9

TIANJUN; Sơ mi rơ mooc chở container 45 feet 3 trục, có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

370.0

 

 

 

 

CÔNG TY DAEWOO MOTOR (Hàn Quốc)

 

 

Xe con:

 

1

CHEVROLET CRUZE KL 1J-JNB11/CD5 DT: 1.796; 05 chỗ ngồi

550.0

2

CHEVROLET CRUZEKLAJ-JNE11/AA5

467.4

3

CHEVROLET CAPTIVAKIAC 1FF ; xe ô tô 07 chỗ ngồi

528.0

4

CHEVROLET LACETTIKLANF6U

406.9

5

CHEVROLET SPARK KLAKF 4U DT: 796; 05 chỗ ngồi

263.0

 

 

 

 

XE CỦA ĐÀI LOAN

 

 

Xe con

 

1

MAZDA3; 05 chỗ ngồi

500.0

 

 

 

 

Công ty liên doanh Mercedes-Benz Việt Nam

 

 

Xe khách

 

1

MERCEDES -BEN; SX năm 2008; 16 chỗ ngồi

664.0

 

 

 

 

CÔNG TY Ô TÔ ISUZU NHẬT BẢN

 

 

Xe con:

 

1

ISUZU HILANDER TBR54F-MT

438.0

 

Xe tải

 

1

ISUZU; Xe ô tô tải hiệu ISUZU; Trọng tải 3.950 kg

371.0

 

 

 

 

XE CỦA CANADA

 

 

Xe con:

 

1

LEXUS RX 350; 05 chỗ ngồi

1,600.0

 

 

 

 

XE LIÊN DOANH MỸ

 

 

Xe con:

 

1

CHEVROLET VINANT KLAUFZU; 05 chỗ ngồi

400.0

2

TOYOTA CAMRY LE (dung tích 2496) ; 05 chỗ ngồi

1,100.0

2

TOYOTA VENZA, sản xuất năm 2009; 05 chỗ ngồi

991.5

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Giá mới 100% đã có thuế VAT)

(Kèm theo Tờ trình số /TTr-STC.QLG&TSCS ngày tháng năm 2014 của Sở Tài chính Yên Bái)

ĐVT: Triệu đồng

[...]