Quyết định 23/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật loại hình xe buýt điện lớn trên địa bàn thành phố Hà Nội

Số hiệu 23/2023/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/09/2023
Ngày có hiệu lực 01/10/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Mạnh Quyền
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2023/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 21 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LOẠI HÌNH XE BUÝT ĐIỆN LỚN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Bộ Luật Lao động ngày 20/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 04/2021/TT-BTC ngày 15/01/2021 của Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 03/2021/NĐ-CP ngày 15/01/2021 của Chính phủ về bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động Thương binh và xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 794/TTr-SGTVT ngày 28/7/2023 về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật loại hình xe buýt điện lớn trên địa bàn thành phố Hà Nội và văn bản số 4842/SGTVT-QLVT ngày 07/9/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật loại hình xe buýt điện lớn trên địa bàn thành phố Hà Nội (chi tiết nội dung định mức tại phụ lục kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Bộ định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng đối với loại hình vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt điện lớn trên địa bàn Thành phố. Trong quá trình thực hiện, giao Sở Giao thông vận tải chủ trì phối hợp với các Sở: Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội thường xuyên tổ chức rà soát các nội dung còn chưa hợp lý (nếu có) để tổng hợp, tham mưu, báo cáo UBND Thành phố xem xét, điều chỉnh, bổ sung kịp thời.

2. Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan tổ chức triển khai xây dựng đơn giá dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt điện lớn trên địa bàn thành phố Hà Nội, trình UBND Thành phố ban hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2023.

Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây, Thủ trưởng các đơn vị cung cấp dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt sử dụng năng lượng điện và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy; (để b/cáo)
- Thường trực HĐND Thành phố; (để b/cáo)
- Văn phòng Chính phủ; (để b/cáo)
- Các Bộ: TP, GTVT, CT; (để b/cáo)
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- Cục kiểm tra VB QPPL (Bộ TP);
- Văn phòng Thành ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND TP;
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- VPUBTP: CVP, các PCVP, các phòng CV;
- Trung tâm Tin học công báo;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Quyền

 

PHỤ LỤC:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LOẠI HÌNH XE BUÝT ĐIỆN LỚN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 21/9/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

ĐỊNH MỨC KHẤU HAO PHƯƠNG TIỆN

Loại xe

Tỷ lệ khấu hao/năm

Xe buýt điện lớn

10%

 

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CỦA LÁI XE, NHÂN VIÊN PHỤC VỤ TRÊN XE

TT

Chỉ tiêu Kinh tế - Kỹ thuật

Đơn vị

Định mức xe buýt điện lớn

Lái xe

Nhân viên phục vụ trên xe

1

Thời gian làm việc một ca xe

Giờ

7

7

2

Số ngày làm việc trong tháng

Ngày

24

24

3

Số ngày làm việc trong năm

Ngày

287

287

4

Hệ số ngày làm việc

 

1,27

1,27

5

Hệ số ca xe bình quân/ngày

Ca xe/ngày

2,2

2,2

6

Hành trình bình quân một ca xe

Km/ca xe

144

144

7

Số lao động (lái xe, nhân viên phục vụ trên xe)

Người/ca xe

1

1

 

[...]