Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 19/2022/QĐ-UBND sửa đổi Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách bằng xe buýt tại thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 07/2015/QĐ-UBND

Số hiệu 19/2022/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/10/2022
Ngày có hiệu lực 18/10/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Đà Nẵng
Người ký Lê Quang Nam
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2022/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 06 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 07/2015/QĐ-UBND NGÀY 20/3/2015 CỦA UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính Phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;

Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bng xe buýt;

Căn cứ Thông tư số 28/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 và Thông tư số 47/2016/TT-BTC ngày 13 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dn chế độ quản lý, sử dụng và trích khu hao tài sản cố định;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 6 tháng 11 năm 2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3067/TTr-SGTVT ngày 01 tháng 8 năm 2022 và kết quả lấy ý kiến biểu quyết của các Thành viên UBND thành phố.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách bằng xe buýt tại thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2015 của UBND thành phố Đà Nẵng.

1. Sửa đổi, bổ sung mục 2, chương II như sau:

“2. Định mức bậc lương và hệ số lương công nhân lái xe, nhân viên bán vé

STT

Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật

Đơn vị

Định mc

Xe buýt nhỏ

Xe buýt TB

Xe buýt lớn

01

Bậc lương công nhân lái xe

Bậc

3/4

3/4

3/4

02

Hệ số lương công nhân lái xe

 

3,25

3,64

4,11

03-

Bậc lương nhân viên bán vé

Bậc

4/7

5/7

6/7

04

Hệ số lương nhân viên bán vé

 

2,55

3,01

3,56

Ghi chú:

1. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp.

2. Ăn ca theo chế độ quy định.

3. Lương cơ sở.

4. Lương công nhân lái xe, nhân viên lái xe = Hệ s lương x Mức lương cơ sở. Trong trường hợp mức lương chi trả cho nhân viên bán vé thấp hơn mức lương tối thiểu vùng thì điều chỉnh theo mức lương tối thiểu vùng.

5. Bồi dưng cho người làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại (đối với công nhân lái xe buýt trung bình và xe buýt lớn) theo quy định

2. Bổ sung điểm đ vào mục 6, chương II như sau:

“đ. Hệ số lương của lao động bảo dưỡng cấp I

STT

Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật

Đơn vị

Định mức

Xe buýt nhỏ

Xe buýt TB

Xe buýt lớn

1

Hệ số lương của lao động bảo dưỡng cấp I

Bậc

2,31

2,31

2,31

[...]