Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Số hiệu 23/2017/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/12/2017
Ngày có hiệu lực 01/01/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Đồng Văn Lâm
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2017/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 13 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về việc quản lý chất thải và phế liệu;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.

Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh tại thị trấn và chợ xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về ban hành mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đồng Văn Lâm

 

QUY ĐỊNH

VỀ GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
23/2017/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, các cơ sở y tế; doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh có sử dụng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt.

2. Các tổ chức, cá nhân (gọi chung là đơn vị) cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được Nhà nước giao, đặt hàng hoặc đấu thầu (thực hiện bằng nguồn ngân sách Nhà nước hoặc có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước).

Điều 3. Mức thu giá dịch vụ

1. Mức giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt:

TTT

Đối tượng thu

Địa bàn thành phố, thị xã

Địa bàn các huyện, xã còn lại

1

Hộ gia đình

30.000đ/hộ/tháng

20.000đ/hộ/tháng

2

Hộ kinh doanh mua bán

đồng/hộ/tháng

đồng/hộ/tháng

 

- Hộ gia đình có mua bán, dịch vụ

 

 

 

Diện tích ≤ 5 m2

45.000

20.000

 

Diện tích > 5 m2

60.000

30.000

 

- Hộ cố định (sạp)

 

 

 

Diện tích ≤ 5 m2

45.000

20.000

 

Diện tích > 5 m2

60.000

30.000

 

- Hộ vựa rau, quả

 

 

 

Diện tích ≤ 5 m2

150.000

80.000

 

Diện tích > 5 m2

225.000

120.000

 

- Hộ tự sản tự tiêu, mua bán lẻ

 

 

 

Diện tích ≤ 5 m2

1.000 đ/hộ/ngày

1.000đ/hộ/ngày

 

Diện tích > 5 m2

3.000 đ/hộ/ngày

2.000đ/hộ/ngày

3

Kinh doanh dịch vụ

đồng/đơn vị/tháng

đồng/đơn vị/tháng

 

- Khách sạn

 

 

 

+ Đến 10 phòng

300.000

150.000

 

+ Từ 11 – 20 phòng

450.000

225.000

 

+ Từ 21 phòng trở lên

600.000

300.000

 

- Nhà hàng - khách sạn

675.000

337.000

 

- Nhà nghỉ

 

 

 

+ Đến 10 phòng

200.000

100.000

 

+ Từ 11 – 20 phòng

350.000

150.000

 

+ Từ 21 phòng trở lên

450.000

225.000

 

- Nhà trọ

 

 

 

+ Đến 10 phòng

150.000

105.000

 

+ Từ 11 – 20 phòng

225.000

180.000

 

+ Từ 21 phòng trở lên

350.000

250.000

 

- Nhà hàng

375.000

188.000

 

- Cửa hàng ăn uống

200.000

100.000

4

Trường học

đồng/đơn vị/tháng

đồng/đơn vị/tháng

 

- Mẫu giáo, nhà trẻ

300.000

150.000

 

- Tiểu học

 

 

 

Không có căn tin

150.000

80.000

 

Có căn tin

250.000

180.000

 

- Trung học cơ sở

 

 

 

Không có căn tin

200.000

120.000

 

Có căn tin

300.000

220.000

 

- TH phổ thông

 

 

 

Không có căn tin

250.000

120.000

 

Có căn tin

350.000

220.000

 

- Trường Cao đẳng, Dạy nghề

 

 

 

Không có căn tin

500.000

250.000

 

Có căn tin

750.000

375.000

 

- Trường Đại học

 

 

 

Không có căn tin

1.000.000

500.000

 

Có căn tin

1.500.000

750.000

 

- Chi nhánh các trường

 

 

 

Không có căn tin

500.000

250.000

 

Có căn tin

750.000

375.000

 

- Ký túc xá

 

 

 

Từ 10.000 chỗ trở lên

2.000.000

1.000.000

 

Dưới 10.000 chỗ

1.500.000

750.000

 

- Trường học có nội trú, bán trú

 

 

 

Bán trú

300.000

150.000

 

Nội trú

500.000

250.000

5

Các loại hình kinh doanh khác

đồng/đơn vị/tháng

đồng/đơn vị/tháng

 

- Trung tâm thương mại, siêu thị

1.500.000

1.000.000

 

- Khu du lịch, khu vui chơi giải trí

1.000.000

750.000

 

- Câu lạc bộ

500.000

300.000

6

Các cơ quan

đồng/đơn vị/tháng

đồng/đơn vị/tháng

 

Cơ quan, đơn vị sự nghiệp, văn phòng đại diện, chi nhánh

200.000

100.000

7

Doanh nghiệp tư nhân

đồng/đơn vị/tháng

đồng/đơn vị/tháng

 

- Lĩnh vực thương mại – dịch vụ

300.000

150.000

 

- Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh

450.000

225.000

8

DNNN, Công ty cổ phần, DN có vốn đầu tư nước ngoài, Công ty TNHH, Bến xe, bến phà

đồng/đơn vị/tháng

đồng/đơn vị/tháng

 

- Đến 10 lao động

225.000

150.000

 

- Từ 11 đến 20 lao động

450.000

300.000

 

- Từ 21đến 50 lao động

675.000

450.000

 

- Từ 51 đến 100 lao động

900.000

600.000

 

- Từ 101 đến 500 lao động

1.500.000

1.000.000

 

- Từ 501 đến 1.000 lao động

2.000.000

1.500.000

 

- Từ 1.001 lao động trở lên

2.500.000

2.000.000

 

- Bến xe

1.000.000

500.000

 

- Bến phà

300.000

150.000

9

Các cơ sở y tế (rác sinh họat)

đồng/đơn vị/tháng

đồng/đơn vị/tháng

 

- Bệnh viện đa khoa, BV sản - nhi

7.200.000

4.800.000

 

- Phòng khám khu vực

1.500.000

1.000.000

 

- Bệnh viện y dược cổ truyền

3.750.000

2.500.000

 

- Y tế dự phòng

750.000

500.000

 

- Trung tâm chuẩn đoán y khoa, bệnh viện tư nhân

1.500.000

1.000.000

 

- Y tế tư nhân (phòng khám tư)

300.000

200.000

 

- Các trạm y tế phường, thị trấn, y tế xã

300.000

200.000

10

Dịch vụ công trình

đồng/công trình

đồng/công trình

 

- Thu giá dịch vụ công trình (sửa chữa và xây dựng mới) diện tích xây dựng nhỏ hơn 250m2

1.000.000

đơn vị thi công nộp

750.000

đơn vị thi công nộp

 

- Thu giá dịch vụ công trình (sửa chữa và xây dựng mới) diện tích xây dựng lớn hơn 250m2

1.500.000

đơn vị thi công nộp

1.125.000

đơn vị thi công nộp

 

- Thu giá dịch vụ các hộ sửa chữa, xây dựng nhà ở

500.000 đồng/hộ;

đơn vị thi công nộp

375.000 đồng/hộ; đơn vị thi công nộp

11

Thu hộ dịch vụ rửa xe

đồng/đơn vị/tháng

đồng/đơn vị/tháng

 

- Thu rửa xe mô tô

150.000

50.000

 

- Thu rửa xe ô tô

250.000

120.000

[...]