Quyết định 2296/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch phân khu Khu vực đường Phù Đổng Thiên Vương - Mai Anh Đào - Vạn Hạnh - Mai Xuân Thưởng, phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 2296/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/10/2016 |
Ngày có hiệu lực | 21/10/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Đoàn Văn Việt |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2296/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 21 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH PHÂN KHU KHU VỰC ĐƯỜNG PHÙ ĐỔNG THIÊN VƯƠNG - MAI ANH ĐÀO - VẠN HẠNH - MAI XUÂN THƯỞNG, PHƯỜNG 8, THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/06/2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 704/QĐ-TTg ngày 12/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Xét Văn bản số 3103/UBND ngày 02/6/2016 của UBND thành phố Đà Lạt và Văn bản số 189/SXD-QHKT ngày 30/9/2016 của Sở Xây dựng về việc đề nghị phê duyệt quy hoạch phân khu Khu vực đường Phù Đổng Thiên Vương - Mai Anh Đào - Vạn Hạnh - Mai Xuân Thưởng, phường 8, thành phố Đà Lạt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch phân khu Khu vực đường Phù Đổng Thiên Vương - Mai Anh Đào - Vạn Hạnh - Mai Xuân Thưởng, phường 8, thành phố Đà Lạt, tỷ lệ 1/2000 với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên đồ án quy hoạch: quy hoạch phân khu Khu vực đường Phù Đổng Thiên Vương - Mai Anh Đào - Vạn Hạnh - Mai Xuân Thưởng, phường 8, thành phố Đà Lạt.
2. Phạm vi quy hoạch:
a) Vị trí: phường 8, thành phố Đà Lạt.
b) Giới cận:
- Phía Bắc: giáp đường Mai Anh Đào.
- Phía Nam: giáp đường Vạn Hạnh và đường Mai Xuân Thưởng.
- Phía Đông: giáp khu quy hoạch Nguyên Tử Lực - Trần Đại Nghĩa.
- Phía Tây: giáp đường Phù Đổng Thiên Vương.
3. Diện tích quy hoạch: 116.000m2 (116,00 ha).
4. Quy mô dân số của khu quy hoạch: 5.800 người.
5. Nội dung quy hoạch:
a) Cơ cấu sử dụng đất:
STT |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đất công trình y tế |
0,02 |
0,02 |
2 |
Đất công trình giáo dục |
0,86 |
0,74 |
3 |
Đất công trình văn hóa (hội trường sinh hoạt cộng đồng) |
0,08 |
0,07 |
4 |
Đất công trình thương mại, dịch vụ công cộng |
0,34 |
0,29 |
5 |
Đất công trình tôn giáo (nhà thờ, tịnh xá) |
1,36 |
1,17 |
6 |
Đất công trình công cộng khác (đình, miếu thờ...) |
0,02 |
0,02 |
7 |
Đất ở |
46,41 |
40,01 |
8 |
Đất công viên cảnh quan đô thị |
53,25 |
45,91 |
6 |
Mặt nước |
2,42 |
2,09 |
7 |
Đất giao thông |
11,24 |
9,69 |
|
Tổng cộng |
116,00 |
100,00 |
b) Chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc cho từng khu đất:
- Chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc về mật độ, tầng cao của công trình xây dựng trên từng khu đất cụ thể theo bảng sau:
STT |
Ký hiệu |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
Mật độ xây dựng (%) |
Tầng cao (tầng) |
1 |
|
Đất công trình y tế |
0,02 |
|
|
1 |
Trạm y tế phường 8 |
0,02 |
30 |
3 |
|
2 |
|
Đất công trình giáo dục |
0,86 |
|
|
2 |
Trường mẫu giáo Lâm Viên (hiện trạng) |
0,28 |
30 |
3 |
|
3 |
Trường Mầm non 8 (hiện trạng) |
0,58 |
30 |
3 |
|
3 |
|
Đất công trình văn hóa (hội trường sinh hoạt cộng đồng) |
0,08 |
|
|
4 |
Hội trường tổ dân phố Mai Anh Đào 1 (hiện trạng) |
0,04 |
40 |
2 |
|
5 |
Hội trường tổ dân phố Mai Anh Đào 2 (xây mới) |
0,04 |
40 |
2 |
|
4 |
|
Đất công trình thương mại, dịch vụ công cộng |
0,34 |
|
|
6 |
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật nông nghiệp Lâm Đồng |
0,34 |
30 |
5 |
|
5 |
|
Đất công trình tôn giáo |
1,36 |
|
|
|
7 |
Nhà thờ Đa Thiện |
1,28 |
15 |
3 |
|
8 |
Tịnh xá Ngọc Tài |
0,08 |
15 |
3 |
6 |
|
Đất công trình công cộng khác (đình, miếu thờ...) |
0,02 |
|
|
|
9 |
Miếu Tâm Thiện đường Ngô Tất Tố |
0,02 |
15 |
1 |
7 |
|
Đất ở |
46,41 |
|
|
|
B5-01 |
Biệt lập |
0,91 |
50 |
2~3 |
|
B5-01a |
Biệt lập |
1,17 |
30 |
2 |
|
B5-02 |
Biệt lập |
1,18 |
50 |
2~3 |
|
B5-2a |
Biệt lập |
0,86 |
30 |
2 |
|
B5-03 |
Biệt lập |
1,27 |
50 |
2~3 |
|
B5-03a |
Biệt lập |
0,66 |
30 |
2 |
|
B5-04 |
Biệt lập |
0,34 |
50 |
2~3 |
|
B5-04a |
Biệt lập |
0,56 |
30 |
2 |
|
B5-05 |
Biệt lập |
0,39 |
50 |
2~3 |
|
B5-05a |
Biệt lập |
0,57 |
30 |
2 |
|
B5-06 |
Biệt lập |
1,04 |
50 |
2~3 |
|
B5-06a |
Biệt lập |
0,56 |
30 |
2 |
|
B5-07 |
Biệt lập |
0,49 |
50 |
2~3 |
|
B5-08 |
Biệt lập |
4,39 |
50 |
2~3 |
|
B5-09 |
Biệt lập |
1,33 |
50 |
2~3 |
|
B5-09a |
Biệt lập |
1,22 |
30 |
2 |
|
B5-10 |
Biệt lập |
1,08 |
50 |
2~3 |
|
B5-11 |
Biệt lập |
0,57 |
50 |
2~3 |
|
B5-11a |
Biệt lập |
1,25 |
30 |
2 |
|
B5-12 |
Biệt lập |
0,74 |
50 |
2~3 |
|
B5-12a |
Biệt lập |
1,46 |
30 |
2 |
|
B5-13 |
Biệt lập |
1,42 |
30 |
2 |
|
B5-14 |
Biệt lập |
0,97 |
50 |
2~3 |
|
B5-14a |
Biệt lập |
1,42 |
30 |
2 |
|
B5-15 |
Biệt lập |
2,11 |
50 |
2~3 |
|
B5-15a |
Biệt lập |
3,22 |
30 |
2 |
|
B5-16 |
Biệt lập |
0,68 |
50 |
2~3 |
|
B5-16a |
Biệt lập |
1,28 |
30 |
2 |
|
B5-17 |
Biệt lập |
1,52 |
50 |
2~3 |
|
B5-17a |
Biệt lập |
2,33 |
30 |
2 |
|
B5-18 |
Biệt lập |
2,38 |
50 |
2~3 |
|
B5-18a |
Biệt lập |
3,24 |
30 |
2 |
|
B5-19 |
Biệt lập |
3,80 |
30 |
2 |
8 |
|
Đất công viên cảnh quan đô thị |
53,25 |
1 |
1 |
9 |
|
Mặt nước |
2,42 |
0 |
|
10 |
|
Đất giao thông |
11,24 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
116,00 |
|
|
- Tổng diện tích xây dựng công trình kiến trúc 19,339 ha, mật độ xây dựng gộp của phân khu 16,67%.
- Công trình xây dựng đảm bảo khoảng lùi so với lộ giới đường Phù Đổng Thiên Vương, Mai Anh Đào ≥ 6m; đường Trần Quang Khải, Vạn Hạnh, và đường nội bộ, đường hẻm trong đồ án quy hoạch phân khu ≥ 3m.