ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2290/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
14 tháng 11 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ TỰ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CỔNG/TRANG THÔNG
TIN ĐIỆN TỬ CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày
29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày
10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng Công nghệ thông tin hoạt động của cơ quan
Nhà nước; Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin điện tử trên internet; Nghị định
số 28/2009/NĐ-CP ngày 20/3/2009 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin điện tử
trên internet; Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ
quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Trang thông
tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2009/TT-BTTTT ngày 31/7/2009
của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cung cấp thông tin và bảo đảm
khả năng truy cập thuận tiện đối với Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Tờ trình số 64/TTr-STTTT ngày 23/10/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ Tiêu chí tự đánh giá xếp
loại Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình
Phước (Bộ Tiêu chí).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm xây dựng các cơ
chế có liên quan và hướng dẫn thực hiện, đảm bảo việc triển khai, thực hiện Bộ
Tiêu chí trên địa bàn tỉnh đạt hiệu quả thiết thực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Huy Phong
|
BỘ TIÊU CHÍ
TỰ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CỔNG/TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA CƠ
QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2290 /QĐ-UBND ngày 14/11/2012 của UBND tỉnh)
Tên cơ
quan:
Địa chỉ Cổng/Trang
thông tin điện tử chính thức của cơ quan:
http://..........................................................................................................................
Họ và
tên người cung cấp thông tin:
Chức vụ:………………………………….Đơn
vị công tác:
Điện
thoại:..................................................Di động:
Địa chỉ
e-mail:
I. TIÊU
CHÍ TỰ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CỔNG/TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Lưu
ý: Đánh dấu “X” vào điểm phù hợp trong các câu hỏi)
1.
Phân loại Cổng/Trang thông tin điện tử (5 điểm)
Hệ thống
hiện đang sử dụng là:
Trang thông tin điệnCổng thông tin điện tử tử
- Nếu
là Cổng thông tin điện tử, xin cho biết:
Hệ thống
có đáp ứng các yêu cầu cơ bản về chức năng, tính năng kỹ thuật của Cổng thông
tin điện tử theo Công văn số 1654/BTTTT-ƯDCNTT ngày 27/5/2008 của Bộ Thông tin
và Truyền thông:
Có
Không
- Nếu
là Trang thông tin điện tử, xin cho biết:
Hệ thống
có đáp ứng các yêu cầu cơ bản theo Thông tư số 26/2009/TT-BTTTT ngày 31/7/2009
của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cung cấp thông tin và đảm bảo
khả năng truy cập thuận tiện đối với Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước.
Có
Không
2. Đánh giá về cung cấp thông tin
Khoanh tròn vào điểm phù hợp
trong cột “TỰ ĐÁNH GIÁ”
STT
|
TIÊU CHÍ
|
TỰ ĐÁNH GIÁ
|
1
|
Thông tin giới thiệu của cơ quan và của từng đơn vị trực
thuộc
|
Đầy đủ (8 điểm)
|
Chưa đầy đủ
(4 điểm)
|
Chưa có (0 điểm)
|
a
|
- Thông tin giới thiệu chung: sơ đồ cơ cấu tổ chức, chức
năng nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và đơn vị trực thuộc, tóm lược quá trình
hình thành và phát triển của cơ quan (dành cho các cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh).
- Thông tin về địa lý, điều kiện tự nhiên, dân số, truyền
thống văn hóa, di tích, danh thắng, diện tích đối với tỉnh/huyện/thị xã (dành
cho UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã).
|
2
|
1
|
0
|
b
|
Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan (họ và tên, chức vụ,
điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm của lãnh đạo
trong đơn vị)
|
2
|
1
|
0
|
c
|
Thông tin giao dịch chính thức của cơ quan (bao gồm địa
chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận
các thông tin)
|
2
|
1
|
0
|
d
|
Danh mục địa chỉ thư điện tử chính thức của từng đơn vị
trực thuộc và cán bộ, công chức có thẩm quyền (họ và tên, chức vụ, điện
thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức)
|
2
|
1
|
0
|
2
|
Quy trình đăng tin bài
|
Đầy đủ
(6 điểm)
|
Chưa đầy đủ
(3 điểm)
|
Chưa có (0 điểm)
|
a
|
Nêu rõ nguồn tin
|
2
|
1
|
0
|
b
|
Nêu rõ tác giả
|
2
|
1
|
0
|
c
|
Thời gian đăng tin, bài
|
2
|
1
|
0
|
3
|
Bố cục giao diện
|
Đầy đủ
(2 điểm)
|
Chưa đầy đủ
(1 điểm)
|
Chưa có (0 điểm)
|
|
Bố cục, giao diện thuận tiện với người tiêu dùng
Theo
quy định tại Thông tư số 26/2009/TT-BTTTT ngày 31/7/2009 về Giao diện,
Mục thông tin chủ yếu, Bố cục trang chủ trên màn hình, bao gồm 5 phần: phần đầu trang
ở phía trên cùng, phần thông
tin bên trái, phần thông tin bên phải,
phần thông tin chính ở giữa và phần chân trang
|
2
|
1
|
0
|
4
|
Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản
quản lý hành chính có liên quan
|
Đầy đủ (10 điểm)
|
Chưa đầy đủ
(5 điểm)
|
Chưa có (0 điểm)
|
a
|
Danh sách các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và
văn bản hành chính có liên quan (hình thức văn bản, thẩm quyền ban hành, số
ký hiệu, ngày ban hành, ngày hiệu lực, trích yếu)
|
2
|
1
|
0
|
b
|
Cho phép tải về tất cả các văn bản quy phạm pháp luật
|
2
|
1
|
0
|
c
|
Cho phép đọc được các văn bản quy phạm pháp luật có liên
quan thông qua liên kết
|
2
|
1
|
0
|
d
|
Phân loại các văn bản quy phạm pháp luật theo lĩnh vực,
ngày ban hành, cơ quan ban hành, hình thức văn bản
|
2
|
1
|
0
|
e
|
Công cụ tìm kiếm riêng cho các văn bản quy phạm pháp luật
|
2
|
1
|
0
|
5
|
Thông tin về thủ tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến
|
Đầy đủ (10 điểm)
|
Chưa đầy đủ
(5 điểm)
|
Chưa có (0 điểm)
|
a
|
Thông báo danh mục các dịch vụ hành chính công và các dịch
vụ công trực tuyến đang thực hiện
|
2
|
1
|
0
|
b
|
Đối với mỗi dịch vụ hành chính công hoặc dịch vụ công trực
tuyến cần nêu rõ quy trình, thủ tục, hồ sơ, nơi tiếp nhận, tên và thông tin giao
dịch của người trực tiếp xử lý hồ sơ, thời hạn giải quyết, phí và lệ phí ( nếu
có)
|
2
|
1
|
0
|
c
|
Đối với dịch vụ hành chính công trực tuyến: có nêu rõ mức
độ của dịch vụ hành chính công trực tuyến không?
|
2
|
1
|
0
|
d
|
Các dịch vụ công trực tuyến được tổ chức, phân loại theo
ngành, lĩnh vực
|
2
|
1
|
0
|
e
|
Công cụ tìm kiếm, tra cứu thuận tiện các thủ tục hành
chính trên Cổng/Trang thông tin điện tử
|
2
|
1
|
0
|
6
|
Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện
pháp luật, chế độ, chính sách, chiến lược, quy hoạch chuyên ngành
|
Đầy đủ
(6 điểm)
|
Chưa đầy đủ
(3 điểm)
|
Chưa có (0 điểm)
|
a
|
Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn
thực hiện pháp luật nói chung
|
1
|
0.5
|
0
|
b
|
Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn về
chế độ
|
1
|
0.5
|
0
|
c
|
Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn về
chính sách
|
1
|
0.5
|
0
|
d
|
Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn về
chiến lược
|
1
|
0.5
|
0
|
e
|
Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn về
quy hoạch
|
1
|
0.5
|
0
|
f
|
Các thông tin có thể được tìm kiếm theo lĩnh
vực, thời gian, cơ quan ban hành, từ khóa.
|
1
|
0.5
|
0
|
7
|
Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm
công
|
Đầy đủ
(2 điểm)
|
Chưa đầy đủ
(1 điểm)
|
Chưa có (0 điểm)
|
a
|
Danh sách các dự án đang chuẩn bị đầu tư, các dự án đang
triển khai, các dự án đã hoàn tất
|
1
|
0.5
|
0
|
b
|
Mỗi dự án cần có tối thiểu các thông tin: tên dự án, mục
tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án, thời gian thực hiện, loại hình
tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng dự án
|
1
|
0.5
|
0
|
8
|
Thông tin về chương trình nghiên cứu, đề tài khoa học
|
Đầy đủ
(2 điểm)
|
Chưa đầy đủ
(1 điểm)
|
Chưa có (0 điểm)
|
a
|
Danh mục các chương trình, đề tài bao gồm: mã số, tên, cấp
quản lý, lĩnh vực, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện
|
1
|
0.5
|
0
|
b
|
Kết quả các chương trình, đề tài sau khi đã được Hội đồng
nghiệm thu bao gồm: báo cáo tổng hợp, báo cáo kết quả triển khai áp dụng của
công trình, đề tài
|
1
|
0.5
|
0
|
9
|
Mục lấy ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân
|
Đầy đủ
(2 điểm)
|
Chưa đầy đủ
(1 điểm)
|
Chưa có (0 điểm)
|
a
|
Danh sách các vấn đề xin ý kiến (văn bản quy phạm pháp luật,
chủ trương chính sách, ....)
|
1
|
0.5
|
0
|
b
|
Mỗi vấn đề xin ý kiến cần cung cấp các thông tin và chức
năng (thời hạn tiếp nhận ý kiến; toàn văn nội dung vấn đề xin ý kiến; xem nội
dung các ý kiến góp ý; nhận ý kiến góp ý mới)
|
1
|
0.5
|
0
|
10
|
Thông tin quản lý, chỉ đạo, điều hành
|
Đầy đủ
(4 điểm)
|
Chưa đầy đủ
(2 điểm)
|
Chưa có (0 điểm)
|
a
|
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của thủ trưởng các cơ quan quản
lý nhà nước
|
1
|
0.5
|
0
|
b
|
Ý kiến xử lý, phản hồi đối với các kiến nghị, yêu cầu của
tổ chức, cá nhân
|
1
|
0.5
|
0
|
c
|
Thông tin khen thưởng, xử phạt đối với cá nhân, tập thể,
doanh nghiệp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ quan
|
1
|
0.5
|
0
|
d
|
Lịch làm việc của lãnh đạo địa phương, đơn vị
|
1
|
0.5
|
0
|
11
|
Nội dung thông tin
|
Đầy đủ
(7 điểm)
|
Chưa đầy đủ
(3.5 điểm)
|
Chưa có (0 điểm)
|
a
|
Đảm bảo cung cấp đầy đủ các chuyên mục thông tin theo Luật
Công nghệ thông tin, các văn bản pháp quy có liên quan và theo chức năng, nhiệm
vụ chính của đơn vị
|
1
|
0.5
|
0
|
b
|
Thực hiện đúng các quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật
của Nhà nước
|
1
|
0.5
|
0
|
c
|
Quảng bá, tuyên truyền hoạt động của Bộ, ngành thuộc lĩnh
vực quản lý
|
1
|
0.5
|
0
|
d
|
Bảo đảm tính chính xác và sự thống nhất về nội dung của
thông tin
|
1
|
0.5
|
0
|
e
|
Có quy định về cung cấp thông tin, tần số cập nhật
|
1
|
0.5
|
0
|
f
|
Có thông tin bằng tiếng nước ngoài
|
1
|
0.5
|
0
|
g
|
Có Ban Biên tập
|
1
|
0.5
|
0
|
12
|
Chức năng hỗ trợ khai thác thông tin
|
Đầy đủ
(11 điểm)
|
Chưa đầy đủ
(5,5 điểm)
|
Chưa có (0 điểm)
|
a
|
Có chức năng tìm kiếm và tìm kiếm được đầy đủ, chính xác
nội dung thông tin, tin, bài cần tìm hiện có trên Trang thông tin điện tử. Có
thêm tính năng tìm kiếm nâng cao.
|
1
|
0.5
|
0
|
b
|
Có sơ đồ website thể hiện đầy đủ, chính xác cây cấu trúc
các hạng mục thông tin của trang thông tin điện tử; đảm bảo liên kết đúng tới
các mục thông tin hoặc chức năng tương ứng
|
1
|
0.5
|
0
|
c
|
Tiếp nhận, phản hồi thông tin từ các tổ chức, cá nhân
|
1
|
0.5
|
0
|
d
|
Mỗi tin bài có chức năng in ấn, sao chép thông tin
|
1
|
0.5
|
0
|
e
|
Tại mỗi trang thông tin có đường liên kết đến Trang chủ,
mục giới thiệu/liên hệ, Sơ đồ trang thông tin điện tử tại mỗi trang thông tin
|
1
|
0.5
|
0
|
g
|
Sử dụng Bộ mã ký tự chữ Việt Unicode theo tiêu chuẩn
TCVN 6909:2001
|
1
|
0.5
|
0
|
h
|
Tương thích với nhiều trình duyệt (IE, Firefox, Opera,
Safari,...)
|
1
|
0.5
|
0
|
i
|
Có liên kết tới website của các đơn vị trực thuộc và các
cơ quan liên quan
|
1
|
0.5
|
0
|
k
|
Sử dụng công cụ đa phương tiện (audio, video,...) để hỗ
trợ trong việc truyền tải thông tin
|
1
|
0.5
|
0
|
l
|
Cung cấp công cụ cho phép người truy cập đánh giá xếp hạng
đối với một số nội dung thông tin mà cơ quan cung cấp
|
1
|
0.5
|
0
|
m
|
Có chức năng cho phép tổ chức, cá nhân theo dõi quá trình
xử lý dịch vụ công trực tuyến
|
1
|
0.5
|
0
|
13
|
Cập nhật đầy đủ và kịp thời thông tin
|
Đầy đủ
(10 điểm)
|
Chưa đầy đủ
(5 điểm)
|
Chưa có (0 điểm)
|
a
|
Tin tức, sự kiện: cập nhật kịp thời ngay khi diễn ra hoạt
động sự kiện
|
1
|
0.5
|
0
|
b
|
Văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan: cập nhật trong
vòng 02 ngày làm việc
|
1
|
0.5
|
0
|
c
|
Thông tin giới thiệu; thông tin tuyên truyền phổ biến, hướng
dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách; quản lý, chỉ đạo, điều hành: cập
nhật thường xuyên khi có thay đổi
|
1
|
0.5
|
0
|
d
|
Thông tin chỉ đạo điều hành được cập nhật ngay sau khi được
điều chỉnh
|
1
|
0.5
|
0
|
đ
|
Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện
pháp luật, chế độ, chính sách được cập nhật không quá 15 ngày làm việc sau
khi chính thức được ban hành
|
1
|
0.5
|
0
|
e
|
Thông tin về chiến lược, định hướng và quy hoạch phát triển,
và thông tin về hạng mục đầu tư đấu thầu mua sắm công được cập nhật sau 10
ngày làm việc sau khi được phê duyệt
|
1
|
0.5
|
0
|
g
|
Thời gian trả lời câu hỏi hoặc quá trình xử lý không quá
15 ngày kể tử khi tiếp nhận câu hỏi
|
1
|
0.5
|
0
|
h
|
Thời gian cập nhật thông tin về chương trình, đề tài khoa
học không quá 20 ngày làm việc kể từ khi chương trình, đề tài được phê duyệt
hoặc sau khi chương trình đề tài được nghiệm thu
|
1
|
0.5
|
0
|
i
|
Thời gian cập nhật thông tin báo cáo thống kê không quá
10 ngày kể từ khi thông tin được thủ trưởng cơ quan quyết định công bố
|
1
|
0.5
|
0
|
k
|
Có đính kèm tài liệu sử dụng mã nguồn mở theo quy định tại
Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 27/4/2012 của UBND tỉnh Bình Phước.
|
1
|
0.5
|
0
|
14
|
Đảm bảo an toàn thông tin
|
Đầy đủ
(8 điểm)
|
Chưa đầy đủ
(4 điểm)
|
Chưa có (0 điểm)
|
a
|
Có cơ chế xác thực, cấp phép truy cập, mã hóa thông tin,
dữ liệu cho việc truy cập vào các thông tin, dịch vụ cần phải định danh người
truy cập nhằm đảm bảo an toàn cho Trang thông tin điện tử trong quá trình
khai thác, vận hành.
|
1
|
0.5
|
0
|
b
|
Có nội quy, quy chế về việc đảm bảo an toàn thông tin cá
nhân áp dụng cho cán bộ, công chức trong nội bộ cơ quan
|
1
|
0.5
|
0
|
c
|
Đảm bảo khả năng an toàn, bảo mật theo nhiều mức: mức mạng,
mức xác thực người sử dụng, mức cơ sở dữ liệu
|
1
|
0.5
|
0
|
d
|
Dữ liệu tối thiểu cần được sao lưu: dữ liệu cấu hình hệ
thống (quản lý người sử dụng; cấu hình thiết lập kênh thông tin,...); cơ sở dữ
liệu lưu trữ nội dung và các dữ liệu liên quan khác
|
1
|
0.5
|
0
|
đ
|
Định kỳ thực hiện sao lưu dữ liệu (tối thiểu 01 lần/tuần)
|
1
|
0.5
|
0
|
e
|
Sử dụng hệ thống phòng thủ (firewall)/ thiết bị phòng chống
xâm nhập (IDS/IPS), hoặc tường lửa mức ứng dụng web (WAF)
|
1
|
0.5
|
0
|
g
|
Cài đặt các ứng dụng bảo vệ như hệ thống chống virus hay
hệ thống xâm nhập máy tính
|
1
|
0.5
|
0
|
h
|
Có cơ chế theo dõi, giám sát, lưu vết tất cả các hoạt động
cho mỗi kênh thông tin và toàn hệ thống
|
1
|
0.5
|
0
|
II. TRẢ LỜI MỘT SỐ CÂU HỎI KHÁC (4.5 điểm)
Tổng số
tin, bài được cập nhật trong năm ……….. đối với mỗi mục tin sau:
1. Tin
tức, sự kiện, thông tin tuyên truyền, thông tin chỉ đạo, điều hành, tin bài bằng
tiếng nước ngoài:…………………………………………… tin, bài.
Từ
200 → 300 bài thì được 1.5 điểm; từ 100 → 200 tin, bài thì được 1 điểm;
dưới 100 tin, bài thì được 0.5 điểm
2. Tổng
số câu hỏi tiếp nhận qua Cổng/Trang thông tin điện tử: ……….. câu hỏi.
Tổng số
câu hỏi được cơ quan trả lời: ……….. câu hỏi.
Tiếp
nhận và trả lời từ 50 câu trở lên thì được 1 điểm; dưới 50 câu
thì được 0.5 điểm
3. Đã ban hành Quy chế quản lý, vận hành và duy trì trang
thông tin điện tử: ( Nếu có thì được 1 điểm, ngược lại 0 điểm)
Có
Không
Nếu có xin cho biết liên kết (link) đăng tải văn bản:..................................................
4. Đã thành lập Ban Biên tập Cổng/Trang thông tin điện tử (Nếu
có thì được 1 điểm, ngược lại 0 điểm):
Có
Không
Nếu Có, xin
cho biết chi tiết:
- Tổng số thành viên của Ban Biên tập:
………...... (người)
- Số thành viên xử lý dịch vụ công trực tuyến: ……. (người)
- Số thành viên quản trị kỹ thuật: ………(người)
- Số thành viên biên tập trang thông tin:…………(người)
- Xin cho biết liên kết (link) đăng tải quyết định
thành lập Ban Biên tập:
.........................................................................................................................................
III. ĐÁNH GIÁ VỀ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
(2.5 điểm)
1. Tổng
số dịch vụ hành chính công (số lượng thủ tục hành chính của đơn vị):
……………………………………………………………………….............................
Nếu từ 30 DVC trực tuyến trở lên thì được 0.5 điểm,
dưới 30 DVC trực tuyến thì được 0.3 điểm, nến không có thì 0 điểm
2. Tổng
số dịch vụ hành chính công trực tuyến mức độ 1:
Nếu
cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 1 thì được 0.5 điểm, chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ
1 thì 0 điểm (ghi rõ lý do chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ
1)
3. Tổng số dịch
vụ hành chính công trực tuyến mức độ 2:
Nếu
cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 thì được 0.5 điểm, chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ
2 thì 0 điểm (ghi rõ lý do chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ
2)
4. Tổng số dịch
vụ hành chính công trực tuyến mức độ 3:
Nếu
cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 thì được 0.5 điểm, chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ
3 thì 0 điểm (ghi rõ lý do chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ
3)
5. Cơ
quan có chấp nhận sử dụng các mẫu biểu mà tổ chức, cá nhân tải về từ trang/cổng
thông tin điện tử của cơ quan (Nếu
có thì được 0.5 điểm, ngược lại 0 điểm):
Có Không
Ghi
chú: Mỗi cơ quan, đơn vị phụ trách một lĩnh vực khác nhau, do đó, các tiêu chí
mà cơ quan, đơn vị không có chức năng thực hiện hoặc không làm về lĩnh vực đó sẽ
chấm điểm tối đa đối với các tiêu chí đó.
IV. XẾP LOẠI
- “Tốt”
: Đạt từ 85 điểm đến
100 điểm
-
“Khá”
: Đạt từ 70 điểm đến 84
điểm
-
“Trung bình” :
Đạt từ 55 điểm đến 69 điểm
-
“Chưa đạt” :
Số điểm chưa đạt 55 điểm
…………,
ngày
tháng năm
Người khai
|
…………,
ngày
tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên và đóng dấu)
|