BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
229/QĐ-BNN-KTHT
|
Hà
Nội, ngày 16 tháng 02 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN “NÔNG
NGHIỆP, NÔNG DÂN, NÔNG THÔN” NĂM 2011
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2008/NQ-CP ngày 28/10/2008 của Chính phủ ban hành
Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 26-NQ/TW;
Căn cứ Quyết định số 58/QĐ-BNN-TC ngày 21/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 1);
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt kế hoạch triển khai thực hiện
Đề án “Nông nghiệp, nông dân, nông thôn” năm 2011 (có kế hoạch chi tiết đính
kèm) với tổng kinh phí là 450 triệu đồng (Bốn trăm năm chục triệu đồng chẵn).
Điều
2. Giao Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển
nông thôn chủ trì, phối hợp với Vụ Tài chính và các đơn vị có liên quan tổ chức
thực hiện kế hoạch và sử dụng kinh phí đúng mục đích, có hiệu quả theo kế hoạch
đã được phê duyệt.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký. Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Vụ trưởng Vụ Tài
chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Bộ trưởng Cao Đức Phát (b/c);
- Như Điều 3;
- Lưu VT, KTHT.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hồ Xuân Hùng
|
KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN ĐỀ ÁN “NÔNG NGHIỆP, NÔNG DÂN, NÔNG THÔN” NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 229/QĐ-BNN-KTHT ngày 16/02/2011)
I.
MỤC TIÊU
1. Hoàn thành
nhiệm vụ của cơ quan thường trực triển khai Đề án theo phân công của Chính phủ;
2. Triển
khai thực hiện có hiệu quả các Chương trình, dự án và nhiệm vụ năm 2011 được
Ban Chỉ đạo phân công.
II.
NỘI DUNG KẾ HOẠCH
1. Chỉ đạo,
kiểm tra, giám sát các địa phương triển khai thực hiện nhiệm vụ được Chính phủ
phân công tại Nghị quyết số 24/2008/NQ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2008 và các văn
bản chỉ đạo của Chính phủ.
2. Đôn đốc
các ngành, địa phương báo cáo, tổng hợp và xây dựng báo cáo định kỳ theo quy định,
trình Thủ tướng Chính phủ;
3. Kiểm
tra, chỉ đạo thực hiện mô hình thí điểm 11 xã theo phân công của Ban Bí thư và
Ban Chỉ đạo Trung ương;
4. Nghiên
cứu, rà soát và đánh giá chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất và nâng cao thu
nhập ở các xã điểm của Ban Bí thư;
5. Tổ chức
các Hội nghị, hội thảo
- Hội thảo Ban
Chỉ đạo;
- Hội thảo về
phát triển sản xuất của 11 xã điểm
- Hội nghị sơ kết
6. Khảo
sát, học tập kinh nghiệm quốc tế
III.
KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN
1. Kế hoạch
triển khai
TT
|
Nội
dung hoạt động
|
Số
lượng
|
Kinh
phí (1.000 đồng)
|
Thời
gian thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
|
TỔNG
|
|
450.000
|
|
|
1
|
Hội nghị, hội thảo
|
|
150.000
|
|
|
|
Hội thảo Ban chỉ đạo
|
8
cuộc
|
48.000
|
Các
quý
|
Cục
KTHT
|
|
Hội thảo về tổ chức và phát triển
sản xuất ở 11 xã điểm
|
01
cuộc
|
57.000
|
Quý
II
|
Cục
KTHT, các đơn vị liên quan
|
|
Hội nghị sơ kết
|
01
cuộc
|
30.000
|
Quý
III
|
Cục
KTHT, các đơn vị liên quan
|
|
Hội nghị tổng kết
|
01
cuộc
|
15.000
|
Quý
IV
|
Cục
KTHT, các đơn vị liên quan
|
2
|
Kiểm tra, chỉ đạo thực hiện ở cơ
sở
|
|
143.000
|
Cả
năm
|
|
|
Miền Bắc
|
04
chuyến
|
66.000
|
Cả
năm
|
Cục
KTHT, các đơn vị liên quan
|
|
Miền Nam
|
03
chuyến
|
77.000
|
Cả
năm
|
Cục
KTHT, các đơn vị liên quan
|
3
|
Nghiên cứu chính sách và xây dựng
đề án rà soát, đánh giá chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất và nâng cao thu
nhập ở các xã điểm của Ban Bí thư
|
|
127.000
|
Cả
năm
|
Cục
KTHT, các đơn vị liên quan
|
4
|
Mua sắm
|
|
25.000
|
|
Cục
KTHT
|
|
Trang thiết bị làm việc
|
|
15.000
|
Quý
II
|
|
|
Văn phòng phẩm
|
|
10.000
|
Cả
năm
|
|
5
|
Chi khác (làm thêm giờ, thông tin
liên lạc, điện nước …)
|
|
5.000
|
|
Cục
KTHT
|
2. Nguồn kinh
phí: Sử dụng kinh phí sự nghiệp Bộ Tài chính đã bố trí cho Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn để triển khai thực hiện Đề án “Nông nghiệp, nông dân,
nông thôn” trong kế hoạch năm 2011.
IV.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Cục Kinh tế
hợp tác và Phát triển nông thôn
- Chủ trì, phối
hợp với Vụ Tài chính lập dự toán và quyết toán kinh phí thực hiện các nội dung
kế hoạch đã được phê duyệt.
- Phối hợp với
đơn vị liên quan tổ chức kiểm tra, giám sát thực hiện Đề án ở địa phương;
- Thực hiện nhiệm
vụ kiểm tra, chỉ đạo, hướng dẫn 11 mô hình xã điểm của Ban Bí thư theo yêu cầu
của Ban Chỉ đạo Trung ương;
- Tổ chức triển
khai đề án nghiên cứu rà soát và đánh giá chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất
và nâng cao thu nhập ở 11 xã điểm;
- Chủ trì, phối
hợp xây dựng văn bản hướng dẫn theo phân công của Lãnh đạo Bộ;
- Tổ chức các hội
nghị, hội thảo;
- Quyết định
kinh phí với Vụ Tài chính.
2. Vụ Tài
chính
- Thẩm định, phê
duyệt dự toán chi tiết kinh phí;
- Hướng dẫn việc
quản lý, sử dụng nguồn vốn đúng quy định của Nhà nước;
- Tổng hợp quyết
toán với Bộ Tài chính;
- Thực hiện nhiệm
vụ khác được Lãnh đạo Bộ phân công./.
DỰ TOÁN KINH PHÍ
KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN “NÔNG NGHIỆP, NÔNG DÂN, NÔNG THÔN”
(Kèm theo Quyết định số 229/QĐ-BNN-KTHT ngày 16/02/2011)
Số
TT
|
Nội
dung
|
ĐV
tính
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Ghi
chú
|
I
|
HỘI NGHỊ, HỘI THẢO
|
150,520,000
|
Thông
tư 97/2010/TT-BTC
|
1
|
Hội thảo Ban Chỉ đạo (35
người/cuộc x 8 cuộc: (học 1 buổi)
|
47,640,000
|
-
|
Chủ trì (1 người x 1 buổi x 8
cuộc)
|
Buổi
|
8
|
200,000
|
1,600,000
|
|
Thư ký (1 người x 1 buổi x 8
cuộc)
|
Buổi
|
8
|
150,000
|
1,200,000
|
-
|
Đại biểu tham dự (35 người x 1
buổi x 8 cuộc)
|
Buổi
|
280
|
100,000
|
28,000,000
|
-
|
Nước uống (37 người x 8 cuộc)
|
Người
|
296
|
15,000
|
4,440,000
|
-
|
Phô tô, văn phòng phẩm (37 bộ
x 8 cuộc)
|
Người
|
296
|
40,000
|
11,840,000
|
-
|
Bồi dưỡng phục vụ (1 người x 8
cuộc)
|
Người
|
8
|
70,000
|
560,000
|
2
|
Hội thảo về phát triển sản xuất
11 xã điểm (1 ngày/2 buổi, 100 đại biểu dự kiến tại phía Bắc)
|
|
|
|
57,150,000
|
|
Hội trường, hoa, loa đài, khẩu
hiệu…
|
Ngày
|
1
|
3,500,000
|
3,500,000
|
|
Thuê máy chiếu, màn
|
Ngày
|
1
|
500,000
|
500,000
|
|
Chủ trì hội thảo (1 người x 1 ngày
x 1 cuộc/2 buổi)
|
buổi
|
2
|
200,000
|
400,000
|
|
Thư ký (1 người x 1 ngày/buổi)
|
buổi
|
2
|
150,000
|
300,000
|
|
Đại biểu tham dự (100 người x
1 ngày x 1 cuộc/2 buổi)
|
người
|
200
|
100,000
|
20,000,000
|
|
Hỗ trợ tiền ăn đại biểu không
hưởng lương (11 người x 2 ngày)
|
ngày
|
22
|
100,000
|
2,200,000
|
|
Hỗ trợ tiền ngủ đại biểu không
hưởng lương (11 người x 1 đêm)
|
đêm
|
11
|
200,000
|
2,200,000
|
|
Hỗ trợ tiền xe đi lại đại biểu
không hưởng lương (11 người)
|
người
|
11
|
200,000
|
2,200,000
|
|
Tham luận
|
Bài
|
5
|
400,000
|
2,000,000
|
|
Nước uống (102 người x 1
ngày/2 buổi)
|
người
|
102
|
30,000
|
3,060,000
|
|
Photo, VPP
|
người
|
102
|
40,000
|
4,080,000
|
|
Phục vụ
|
người
|
3
|
70,000
|
210,000
|
|
Làm thêm giờ BTC và phục vụ
chuyên môn (7 người x 2 ngày)
|
người
|
14
|
200,000
|
2,800,000
|
|
Tiền ngủ (7 người x 2 đêm x 1
chuyến)
|
Đêm
|
14
|
200,000
|
2,800,000
|
|
Công tác phí (7 người x 3 ngày
x 1 chuyến)
|
Ngày
|
21
|
100,000
|
2,100,000
|
|
Thuê xe đi lại của BTC, đại biểu
tỉnh xa
|
Km
|
1100
|
8,000
|
8,800,000
|
3
|
Hội nghị sơ kết (1
ngày/2 buổi, 100 đại biểu dự kiến tại Việt Trì)
|
|
|
|
31,310,000
|
|
Chủ trì hội nghị (1 người/2 buổi)
|
người
|
2
|
200,000
|
400,000
|
|
Thư ký hội nghị (1 người x 2
buổi)
|
người
|
2
|
150,000
|
300,000
|
-
|
Hội trường, hoa, loa đài, khẩu
hiệu…
|
Ngày
|
1
|
3,500,000
|
3,500,000
|
-
|
Thuê máy chiếu, màn
|
Ngày
|
1
|
500,000
|
500,000
|
-
|
Tham luận
|
bài
|
5
|
400,000
|
2,000,000
|
-
|
Nước uống (72 người x 1 ngày/2
buổi)
|
người
|
102
|
30,000
|
3,060,000
|
-
|
Photo, VPP
|
người
|
102
|
40,000
|
4,080,000
|
-
|
Phục vụ (3 người x 1 ngày/2 buổi)
|
Người
|
6
|
70,000
|
420,000
|
-
|
Bồi dưỡng làm thêm giờ BTC và
phục vụ chuyên môn (7 người x 2 ngày)
|
Người
|
14
|
200,000
|
2,800,000
|
-
|
Tiền ngủ (7 người x 2 đêm x 1
chuyến)
|
Đêm
|
14
|
200,000
|
2,800,000
|
-
|
Công tác phí (7 người x 3 ngày
x 1 chuyến)
|
Ngày
|
21
|
100,000
|
2,100,000
|
|
Thuê xe đi tham quan mô hình
|
Km
|
1000
|
8,000
|
8,000,000
|
-
|
Tiền xe đi lại của BTC (300 km
x 0,25)
|
Lít
|
75
|
18,000
|
1,350,000
|
4
|
Hội nghị tổng kết (1
ngày x 2 buổi x 150 đại biểu dự kiến tại Hà Nội)
|
|
|
|
14,420,000
|
|
Chủ trì hội nghị (1 người x 2
buổi)
|
người
|
2
|
200,000
|
400,000
|
|
Thư ký hội nghị (1 người x 2
buổi)
|
người
|
2
|
150,000
|
300,000
|
|
Photo, VPP
|
bộ
|
152
|
40,000
|
6,080,000
|
|
Bồi dưỡng làm thêm giờ BTC và
phục vụ chuyên môn (7 người x 2 ngày)
|
Người
|
14
|
200,000
|
2,800,000
|
|
Nước uống
|
người
|
152
|
30,000
|
4,560,000
|
|
Phục vụ (2 người x 1 ngày x 2
buổi)
|
người
|
4
|
70,000
|
280,000
|
II
|
KIỂM TRA, CHỈ ĐẠO
|
|
|
|
142,600,000
|
Thông tư 97/2010/TT-BTC
|
1
|
Tại miền Bắc (4
chuyến)
|
|
|
|
66,000,000
|
-
|
Công tác phí (6 người x 5 ngày
x 4 chuyến)
|
ngày
|
120
|
100,000
|
12,000,000
|
-
|
Tiền ngủ (6 người x 4 đêm x 4
chuyến)
|
Đêm
|
96
|
200,000
|
19,200,000
|
-
|
Xăng xe ôtô (1200 km x 2 chuyến
x 0,25)
|
lít
|
600
|
18,000
|
10,800,000
|
-
|
Thuê xe ôtô (1500 km x 2 chuyến)
|
km
|
3000
|
8,000
|
24,000,000
|
2
|
Tại miền Nam (3
chuyến)
|
|
|
|
76,600,000
|
-
|
Công tác phí (4 người x 7 ngày
x 3 chuyến)
|
ngày
|
84
|
100,000
|
8,400,000
|
-
|
Tiền ngủ (4 người x 4 đêm x 3
chuyến)
|
Đêm
|
48
|
200,000
|
9,600,000
|
-
|
Thuê xe ôtô (1200 km x 3 chuyến)
|
km
|
3600
|
8,000
|
28,800,000
|
-
|
Vé máy bay HN-TPHCM-HN (3 vé *
1 chuyến)
|
vé
|
3
|
4,100,000
|
12,300,000
|
-
|
Vé tàu HN-TPHCM-HN (3 vé * 2
chuyến)
|
vé
|
6
|
2,500,000
|
15,000,000
|
-
|
Chi khác: tăc xi …
|
|
|
|
2,500,000
|
III
|
NGHIÊN CỨU RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT, NÂNG CAO THU NHẬP Ở 11 XÃ ĐIỂM
|
|
|
|
127,310,000
|
Thông tư 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
4,000,000
|
-
|
Xây dựng đề cương tổng quát
|
Đ.Cương
|
1
|
1,000,000
|
1,000,000
|
-
|
Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đ.Cương
|
1
|
3,000,000
|
3,000,000
|
2
|
Khảo sát thu thập thông tin tại
các địa phương
|
|
|
|
74,700,000
|
2.1
|
Phía Bắc
|
|
|
|
50,400,000
|
-
|
Công tác phí (3 đoàn x 3 người
x 6 ngày)
|
Ngày
|
54
|
100,000
|
5,400,000
|
-
|
Tiền ngủ (3 đoàn x 3 ngày x 5
đêm)
|
Đêm
|
45
|
200,000
|
9,000,000
|
-
|
Thuê xe (1500 km x 3 đoàn)
|
Km
|
4.500
|
8,000
|
36,000,000
|
2.2
|
Phía Nam
|
|
|
|
24,300,000
|
-
|
Vé tàu HN-HCM-HN
|
Vé
|
3
|
2,500,000
|
7,500,000
|
-
|
Thuê xe (1200km)
|
Km
|
1,200
|
8,000
|
9,600,000
|
-
|
Công tác phí (1 đoàn x 3 người
x 9 ngày)
|
Ngày
|
27
|
10,000
|
2,700,000
|
-
|
Tiền ngủ (1 đoàn x 3 người x 5
đêm)
|
Đêm
|
15
|
200,000
|
3,000,000
|
-
|
Chi khác: tăc xi…
|
|
|
|
1,500,000
|
3
|
Nghiên cứu chuyên đề
|
|
|
|
21,000,000
|
3.1
|
CĐ 1: Nghiên cứu kết quả xây dựng
nông thôn mới và thực trạng về phát triển sản xuất ở các điểm khảo sát
|
CĐề
|
1
|
7,000,000
|
7,000,000
|
3.2
|
CĐ 2: Nghiên cứu, đánh giá thực
trạng cơ chế chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, nâng cao thu nhập ở các
điểm khảo sát
|
CĐề
|
1
|
7,000,000
|
7,000,000
|
3.3
|
CĐ 3: Định hướng và giải pháp
để phát triển sản xuất, nâng cao thu nhập ở 11 xã điểm
|
CĐề
|
1
|
7,000,000
|
7,000,000
|
4
|
Xây dựng đề án
|
Đề
án
|
1
|
12,000,000
|
12,000,000
|
5
|
Hội thảo về nội dung đề án (02
cuộc, 25 ĐB/cuộc)
|
|
|
|
15,610,000
|
-
|
Chủ trì hội thảo (1 người x 2
cuộc)
|
Người
|
2
|
200,000
|
400,000
|
-
|
Thư ký hội thảo (1 người x 2
cuộc)
|
Người
|
2
|
150,000
|
300,000
|
-
|
Đại biểu tham dự (25 người x 2
cuộc)
|
Người
|
50
|
100,000
|
5,000,000
|
-
|
Báo cáo tham luận (3 báo
cáo/cuộc x 2 cuộc)
|
Báo
cáo
|
6
|
400,000
|
2,400,000
|
-
|
Trang trí hội trường, hoa loa
đài khẩu hiệu
|
|
2
|
1,000,000
|
2,000,000
|
-
|
Nước uống (27 người x 2 cuộc)
|
Người
|
54
|
15,000
|
810,000
|
-
|
VPP, Phô tô tài liệu (27 người
x 2 cuộc)
|
Người
|
54
|
40,000
|
2,160,000
|
-
|
Bồi dưỡng làm thêm giờ BTC và
phục vụ chuyên môn (6 người x 2 ngày)
|
Người
|
12
|
200,000
|
2,400,000
|
-
|
Phục vụ (1 người x 2 cuộc)
|
Người
|
2
|
70,000
|
140,000
|
IV
|
MUA SẮM
|
|
|
|
24,600,000
|
1
|
Máy tính để bàn (cả máy in)
|
Bộ
|
1
|
9,000,000
|
9,000,000
|
2
|
USB 3G
|
Cái
|
2
|
700,000
|
1,400,000
|
3
|
Mực máy in
|
Hộp
|
6
|
700,000
|
4,200,000
|
4
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
10,000,000
|
10,000,000
|
V
|
CHI KHÁC: Thông tin liên lạc…
|
4,970,000
|
|
TỔNG CỘNG
|
450,000,000
|
(Bốn trăm
năm mươi triệu đồng chẵn)