ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2288/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 09 tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 2690/QĐ-UBND NGÀY
09/9/2016 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN CHUYỂN ĐỔI CÂY TRỒNG
GIAI ĐOẠN 2016-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
3367/QĐ-BNN-TT ngày 31/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc phê duyệt quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
giai đoạn 2014 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 915/QĐ-TTg
ngày 27/05/2016 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ để chuyển đổi từ
trồng lúa sang trồng ngô tại vùng Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đồng
bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 3606/QĐ-UBND
ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Khánh Hoà về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển
ngành nông nghiệp tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số
26/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về chính
sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020;
Căn cứ Quyết định số 661/QĐ-UBND
ngày 13/3/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc Ban hành Quy định thực hiện
chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1885/TTr-SNN ngày 01/8/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số nội dung Quyết định số
2690/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Đề án
chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020 cụ thể như sau:
1. Khoản 2, Điều
1 được sửa đổi như sau:
“2. Nội dung chuyển đổi
a) Quy mô, đối tượng chuyển đổi: Tổng
diện tích chuyển đổi cây trồng đến năm 2020 là 5.894,7 ha, trong đó:
- Chuyển đổi 3.430,7 ha đất lúa kém
hiệu quả, không chủ động nước sang các cây trồng hàng năm khác.
- Chuyển đổi 2.464 ha đất trồng cây
hàng năm và cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn
trái.
b) Chuyển đổi cây trồng trên đất lúa
- Chuyển đổi 565 ha đất sản xuất 3 vụ
sang sản xuất 2 vụ lúa - 1 vụ màu (235 ha ngô);
- Chuyển đổi 1.767,6 ha đất sản xuất
2 vụ sang sản xuất 1 vụ lúa -1 vụ màu (600 ha ngô);
- Chuyển đổi 1.098,1 ha đất lúa 1 vụ
kém hiệu quả, không chủ động nước sang cây trồng cạn, sử dụng
ít nước tưới (300,5 ha ngô);
Diện tích chuyển đổi từ trồng lúa
sang trồng ngô theo Quyết định số 915/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ là 1.135,5 ha (từ vụ hè thu 2016 đến hết vụ đông xuân 2018-2019).
c) Xây dựng vùng chuyên canh cây ăn
quả
Chuyển đổi 2.464 ha đất trồng màu, trồng
cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn quả có giá trị kinh tế cao (xoài úc,
bưởi da xanh, sầu riêng,...)”.
2. Khoản 4, Điều
1 được sửa đổi như sau:
“4. Kinh phí hỗ trợ chuyển đổi
Tổng kinh phí: 48.484,4 triệu đồng
Trong đó:
- Hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa
sang ngô thực hiện theo Quyết định số 915/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ cho diện
tích 1.135,5 ha: 4.782,4 triệu đồng.
+ Hỗ trợ giống: 2.952,3 triệu đồng.
+ Hỗ trợ khuyến nông: 268,1 triệu đồng.
+ Hỗ trợ cơ giới hóa: 1.562 triệu đồng.
- Hỗ trợ chuyển đổi đất trồng màu, đất
trồng cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn trái cho diện tích 2.464 ha:
43.702 triệu đồng.
+ Hỗ trợ về giống: 21.205 triệu đồng.
+ Hỗ trợ về phân bón: 20.952 triệu đồng.
+ Hỗ trợ về thuốc bảo vệ thực vật:
1.545 triệu đồng”.
(Chi
tiết như phụ lục kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi một số nội dung tại Đề án Chuyển đổi
cây trồng giai đoạn 2016 - 2020 ban hành tại Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày
09/9/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa theo phụ lục đính kèm.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ NN&PTNT (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các Ban HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HB, Tle.
NN-8.7
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Công Thiên
|
PHỤ LỤC:
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI ĐỀ ÁN CHUYỂN
ĐỔI CÂY TRỒNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-UBND
ngày 09/8/2017 của UBND
tỉnh Khánh Hòa)
I. Sửa đổi quy mô, đối tượng chuyển
đổi:
(Nội dung thể hiện từ trang 20 đến
trang 22 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn
2016 - 2020)
Tổng diện tích chuyển đổi cây trồng đến năm 2020 là 5.317,7 ha; cụ thể:
- Chuyển đổi 2.853,7 ha đất lúa kém
hiệu quả, không chủ động nước sang các cây hồng hàng năm khác.
- Chuyển đổi 2.464 ha đất trồng cây
hàng năm và cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn trái.
Chi tiết diện tích chuyển đổi theo từng
năm:
- Năm 2017: chuyển đổi 646,6 ha đất
lúa và 723,71 ha cây hàng năm, cây lâu năm.
- Năm 2018: chuyển đổi 883,4 ha đất
lúa và 705,45 ha cây hàng năm, cây lâu năm.
- Năm 2019: chuyển đổi 733,4 ha đất
lúa và 555,84 ha cây hàng năm, cây lâu năm.
- Năm 2020: chuyển đổi 590,3 ha đất
lúa và 479 ha cây hàng năm, cây lâu năm.
1. Chuyển đổi cây trồng trên diện
tích đất kém hiệu quả, không chủ động nước 4.759,2 ha, chi tiết cụ thể theo từng
địa phương:
Stt
|
Địa
phương
|
Tổng
|
trong
đó
|
Diện
tích đất lúa dự kiến chuyển đổi giai đoạn 2016 - 2020
|
Diện
tích đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây ăn trái
|
Tổng
|
Đất
lúa 3 vụ
|
Đất
lúa không chủ động nước
|
Đất
lúa 2 vụ
|
Đất
lúa 1 vụ
|
1
|
TP Nha Trang
|
112
|
112
|
|
112
|
|
|
2
|
TP Cam Ranh
|
196
|
16
|
|
|
16
|
180
|
3
|
Thị xã Ninh Hòa
|
1.120
|
1.120
|
330
|
428
|
362
|
|
4
|
Huyện Vạn Ninh
|
737
|
737
|
|
400
|
337
|
|
5
|
Huyện Diên Khánh
|
891,7
|
437,7
|
|
203,6
|
234,1
|
454
|
6
|
Huyện Cam Lâm
|
265
|
265
|
|
145
|
120
|
|
7
|
Huyện Khánh Vĩnh
|
914
|
114
|
|
79
|
35
|
800
|
8
|
Huyện Khánh Sơn
|
1.082
|
52
|
|
|
52
|
1.030
|
Tổng
|
5.317,7
|
2.853,7
|
330
|
1.367,6
|
1.156,1
|
2.464
|
2. Chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng
ngô theo Quyết định số 915/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ là 1.135,5 ha (từ vụ
hè thu 2016 đến hết vụ đông xuân 2018-2019) theo từng địa phương, cụ thể như
sau:
STT
|
Địa
phương
|
Tổng
diện tích (ha)
|
trong
đó
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
1
|
Thị xã Ninh Hòa
|
445
|
157
|
183
|
105
|
2
|
Huyện Vạn Ninh
|
371,6
|
66,6
|
130
|
175
|
3
|
Huyện Diên Khánh
|
186,9
|
42
|
53,1
|
91,8
|
4
|
Huyện Cam Lâm
|
90
|
32
|
37
|
21
|
5
|
Huyện Khánh Vĩnh
|
42
|
14
|
18
|
10
|
|
Tổng
|
1.135,5
|
311,6
|
421,1
|
402,8
|
II. Sửa đổi chi tiết diện tích
chuyển đổi các địa phương trong tỉnh
1. Huyện Vạn Ninh:
(Nội dung thể hiện ở trang 26 của
Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020)
Định hướng chuyển đổi giai đoạn từ năm
2016-2020 toàn huyện chuyển đổi 737 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động
nước sang trồng cây hàng năm khác có hiệu quả kinh tế cao, cụ thể:
Stt
|
Địa
phương
|
Tổng
diện tích (ha)
|
trong
đó
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
1
|
Xuân Sơn
|
141
|
21
|
40
|
40
|
40
|
2
|
Vạn Hưng
|
50
|
|
10
|
20
|
20
|
3
|
Vạn Lương
|
170
|
10
|
40
|
50
|
70
|
4
|
Vạn Phú
|
182,5
|
22,5
|
40
|
50
|
70
|
5
|
Vạn Thắng
|
69
|
4
|
10
|
25
|
30
|
6
|
Vạn Khánh
|
65
|
|
10
|
25
|
30
|
7
|
Vạn Phước
|
30
|
|
10
|
10
|
10
|
8
|
Vạn Thọ
|
29,5
|
19,5
|
5
|
5
|
|
Tổng
|
737
|
77
|
165
|
225
|
270
|
2. Huyện Diên Khánh:
(Nội dung thể hiện ở trang 27 của
Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)
Định hướng chuyển đổi giai đoạn từ
năm 2016-2020 toàn huyện chuyển đổi 891,7 ha, trong đó chuyển đổi 437,7 ha lúa
sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác, chuyển
đổi 454 ha đất trồng cây hàng năm,
cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn trái, cụ thể:
- Diện tích lúa sản xuất kém hiệu quả
không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác có hiệu quả kinh tế cao hơn là
437,7 ha:
Stt
|
Xã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong
đó
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
1
|
Diên An
|
4,5
|
2,2
|
2,3
|
|
|
2
|
Diên Thạnh
|
17
|
4,5
|
10,5
|
2
|
0
|
3
|
Diên Lạc
|
5
|
|
3
|
2
|
|
4
|
Diên Hòa
|
62,2
|
15
|
21,6
|
23
|
2,6
|
5
|
Diên Phước
|
16,3
|
10
|
2
|
2
|
2,3
|
6
|
Diên Lộc
|
36,7
|
8,4
|
9
|
17,3
|
2
|
7
|
Diên Thọ
|
12
|
|
5
|
7
|
|
8
|
Diên Phú
|
6
|
6
|
|
|
|
9
|
Diên Điền
|
31,5
|
5,5
|
8
|
14
|
4
|
10
|
Diên Sơn
|
150
|
|
50
|
50
|
50
|
11
|
Diên Lâm
|
20
|
3
|
5
|
5
|
7
|
12
|
Suối Tiên
|
4,5
|
4,5
|
|
|
|
13
|
Diên Bình
|
7
|
0,5
|
2
|
4,5
|
|
14
|
Diên Tân
|
65
|
6
|
15
|
44
|
|
Tổng
|
437,7
|
65,6
|
133,4
|
170,8
|
67,9
|
- Chuyển đổi diện tích đất trồng cây
hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây ăn trái là 454 ha:
Stt
|
Xã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
trong
đó
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
1
|
Diên An
|
20,5
|
|
5
|
5
|
10,5
|
2
|
Diên Hòa
|
20
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3
|
Diên Phước
|
20
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4
|
Diên Phú
|
8
|
|
8
|
|
|
5
|
Diên Lâm
|
45
|
5
|
10
|
10
|
20
|
6
|
Diên Xuân
|
40
|
15
|
10
|
10
|
5
|
7
|
Diên Đồng
|
50
|
10
|
15
|
15
|
10
|
8
|
Diên Tân
|
50
|
5
|
10
|
15
|
20
|
9
|
Suối Hiệp
|
20
|
5
|
5
|
5
|
5
|
10
|
Suối Tiên
|
180,5
|
74
|
49
|
37,5
|
20
|
Tổng
|
454
|
124
|
122
|
107,5
|
100,5
|
3. Huyện Khánh Sơn
(Nội dung thể hiện ở trang 30 của
Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)
Định hướng chuyển đổi giai đoạn từ
năm 2016-2020 toàn huyện chuyển đổi 1.082 ha, trong đó chuyển đổi 52 ha lúa sản
xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác, chuyển đổi
1.030 đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây mía tím và cây
ăn quả, cụ thể:
- Diện tích đất trồng cây hàng năm,
cây lâu năm kém hiệu quả sang cây mía tím và cây ăn quả 1.030 ha:
Stt
|
Xã/thị
trấn
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây mía tím
và cây ăn quả
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
1
|
Thành Sơn
|
188
|
28
|
40
|
62
|
58
|
2
|
Sơn Lâm
|
184,11
|
34
|
41
|
52,11
|
57
|
3
|
Sơn Bình
|
208
|
92
|
42
|
42
|
32
|
4
|
Sơn Hiệp
|
6,33
|
6,33
|
|
|
|
5
|
Sơn Trung
|
125
|
50
|
32
|
21,5
|
21,5
|
6
|
Tô Hạp
|
204
|
52
|
50
|
52
|
50
|
7
|
Ba Cụm Bắc
|
114,56
|
43,38
|
35,45
|
22,73
|
13
|
Tổng
cộng
|
1.030
|
305,71
|
240,45
|
252,34
|
231,5
|
- Diện tích đất trồng lúa nước kém hiệu
quả sang cây mía tím và cây ăn quả 52 ha:
Stt
|
Xã/thị
trấn
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích đất trồng lúa nước kém hiệu quả sang cây mía tím và cây ăn quả
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
1
|
Thành Sơn
|
15
|
4
|
4
|
4
|
3
|
2
|
Sơn Lâm
|
5,5
|
1
|
2
|
1,5
|
1
|
3
|
Sơn Bình
|
6
|
2
|
2
|
1
|
1
|
4
|
Tô Hạp
|
14
|
4
|
4
|
4
|
2
|
5
|
Ba Cụm Bắc
|
1,5
|
1,5
|
|
|
|
6
|
Ba Cụm Nam
|
10
|
3
|
3
|
3
|
1
|
Tổng
cộng
|
52
|
15,5
|
15
|
13,5
|
8
|
III. Sửa đổi kinh phí hỗ trợ chuyển
đổi
(Nội dung thể hiện từ trang 37 đến
trang 40 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn
2016 - 2020)
- Hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa sang
trồng ngô thực hiện theo Quyết định số 915/QĐ-TTg cho diện tích 1.135,5 ha là: 4.782,4 triệu đồng
- Hỗ trợ chuyển đổi đất trồng màu, đất
trồng cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn trái cho diện tích 2.464 ha
là: 43.702 triệu đồng.
Tổng kinh phí hỗ trợ: 48.484,4 triệu
đồng; cụ thể:
1. Hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa
sang trồng ngô thực hiện theo Quyết định số 915/QĐ-TTg ngày 27/05/2016 của Thủ
tướng Chính phủ. Tổng kinh phí 4.782,4 triệu đồng, cụ thể như sau:
Stt
|
Địa
phương
|
Tổng
(triệu đồng)
|
trong
đó
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
|
Tổng
|
4.782,4
|
1.454,784
|
1.847,254
|
1.480,362
|
1
|
Hỗ trợ khuyến nông
|
268,1
|
94,624
|
110,394
|
63,082
|
2
|
Hỗ trợ cơ giới hóa
|
1.562
|
550
|
642
|
370
|
3
|
Hỗ trợ về giống
|
2.952,3
|
810,16
|
1.094,86
|
1.047,28
|
-
|
Thị xã Ninh
Hòa
|
1.157
|
408,2
|
475,8
|
273
|
-
|
Huyện Vạn Ninh
|
966,16
|
173,16
|
338
|
455
|
-
|
Huyện Diên Khánh
|
485,94
|
109,2
|
138,06
|
238,68
|
-
|
Huyện Cam Lâm
|
234
|
83,2
|
96,2
|
54,6
|
-
|
Huyện Khánh Vĩnh
|
109,2
|
36,4
|
46,8
|
26
|
2. Hỗ trợ chuyển đổi đất trồng màu, đất
trồng cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn trái.
Kinh phí hỗ trợ: 43.702 triệu đồng, cụ
thể:
Stt
|
Địa
phương
|
Diện
tích (ha)
|
Nhu
cầu hỗ trợ (triệu đồng)
|
trong
đó
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
|
Tổng
(I+II+III)
|
2.464
|
43.702
|
13.217
|
12.561
|
9.705
|
8.219
|
I
|
Hỗ trợ về giếng
|
|
21.205
|
6.412
|
6.127
|
4.697
|
3.969
|
II
|
Hỗ trợ phân bón
|
|
20.952
|
6.337
|
5.992
|
4.664
|
3.959
|
III
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
|
1.545
|
468
|
442
|
344
|
291
|
1
|
TP Cam Ranh
|
180
|
2.500
|
750
|
875
|
500
|
375
|
|
Hỗ trợ về giống
|
|
1.300
|
390
|
455
|
260
|
195
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
|
1.100
|
330
|
385
|
220
|
165
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
|
100
|
30
|
35
|
20
|
15
|
2
|
Huyện Diên Khánh
|
454
|
7.202
|
1.967
|
1.936
|
1.705
|
1.594
|
|
Hỗ trợ về giống
|
|
3.405
|
930
|
915
|
806
|
754
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
|
3.552
|
970
|
955
|
841
|
786
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
|
245
|
67
|
66
|
58
|
54
|
2
|
Huyện Khánh Vĩnh
|
800
|
15.000
|
4.500
|
5.250
|
3.000
|
2.250
|
|
Hỗ trợ về giống
|
|
7.500
|
2.250
|
2.625
|
1.500
|
1.125
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
|
7.000
|
2.100
|
2.450
|
1.400
|
1.050
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
|
500
|
150
|
175
|
100
|
75
|
3
|
Huyện Khánh Sơn
|
1.030
|
19.000
|
6.000
|
4.500
|
4.500
|
4.000
|
|
Hỗ trợ về giống
|
|
9.000
|
2.842
|
2.132
|
2.131
|
1.895
|
|
Hỗ trợ
phân bón
|
|
9.300
|
2.937
|
2.202
|
2.203
|
1.958
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
|
700
|
221
|
166
|
166
|
147
|
IV. Sửa đổi về tiến độ thực hiện
(Nội dung thể hiện ở trang 41 của
Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)
Định hướng giai đoạn từ năm 2017 -
2020 toàn tỉnh chuyển đổi 5.317,7 ha, trong đó chuyển đổi 2.853,7 ha lúa sản xuất
kém hiệu quả sang các cây trồng hàng năm khác và 2.464 ha diện tích đất trồng
cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây ăn quả, cụ thể như sau:
Stt
|
Địa
phương
|
Tổng
cộng (ha)
|
trong
đó
|
Tổng
|
Diện
tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm
khác
|
Tổng
|
Diện
tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi
sang cây ăn quả
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
1
|
Nha Trang
|
112
|
112
|
34
|
39
|
22
|
17
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Cam Ranh
|
196
|
16
|
5
|
6
|
3
|
2
|
180
|
54
|
63
|
36
|
27
|
3
|
Ninh Hòa
|
1.120
|
1.120
|
336
|
392
|
224
|
168
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Vạn Ninh
|
737
|
737
|
77
|
165
|
225
|
270
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Diên Khánh
|
891,7
|
437,7
|
65,6
|
133,4
|
170,8
|
67,9
|
454
|
124
|
122
|
107,5
|
100,5
|
6
|
Cam Lâm
|
265
|
265
|
80
|
93
|
52
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Khánh Vĩnh
|
914
|
114
|
34
|
40
|
23
|
17
|
800
|
240
|
280
|
160
|
120
|
8
|
Khánh Sơn
|
1.082
|
52
|
15
|
15
|
13,6
|
8,4
|
1.030
|
305,71
|
240,45
|
252,34
|
231,5
|
|
Tổng
|
5.317,7
|
2.853,7
|
646,6
|
883,4
|
733,4
|
590,3
|
2.464
|
723,71
|
705,45
|
555,84
|
479
|