Quyết định 1524/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Số hiệu 1524/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/07/2018
Ngày có hiệu lực 23/07/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Cao Văn Trọng
Lĩnh vực Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1524/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 23 tháng 07 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 787/TTr-STP ngày 28 tháng 6 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các Phó CT. UBND tỉnh;
- Các PCVP. UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (kèm hồ sơ);
- Phòng KSTT (kèm hồ sơ), TTTTĐT;

- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung:

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc.

Trong ngàyquan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.

Tại cơ quan, tổ chức quản lý sổ gốc.

Không.

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

2

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chng nhận.

Trong ngày cơ quan, t chc tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

2.000 đồng/trang từ trang th3 trở lên thu 1.000đồng/ trang, ti đa thu không quá 200.000 đồng/bản

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng; giao dịch;

- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý và sử dụng phí chứng thực.

3

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cp hoặc chứng nhận.

4

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực đim chỉ và trường hợp người yêu cầu chng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được).

10.000 đồng/trường hợp.

5

Thủ tục chứng thực việc sa đổi, bổ sung, hy bỏ hợp đồng, giao dịch.

30.000 đồng/hợp đồng giao dịch

6

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch.

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 20/2015/TT- BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý và sử dụng phí chứng thực.

7

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực.

2.000 đồng/ trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/ trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bn.

8

Thủ tc chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng pháp.

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

10.000 đồng/trường hợp.

9

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật.

10

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản.

Không quá 02 ngày làm việc, ktừ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

11

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản.

12

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản.

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (do bị sửa đổi, bổ sung):

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Lĩnh vực: Chứng thực

(Ban hành theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố 28 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre).

1

 

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc.

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

2

 

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.

Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.

3

 

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.

4

 

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thđiểm chỉ được).

5

 

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.

6

 

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch.

7

 

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực.

8

 

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.

9

 

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật.

10

 

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản.

11

 

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản.

12

 

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản.