ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2268/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 10 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày
25/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 128/2020/QH14
ngày 12/11/2020 của Quốc hội về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 129/2020/QH14
ngày 13/11/2020 của Quốc hội về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2021;
Căn cứ Quyết định số
1950/QĐ-TTg ngày 28/11/2020 của Thủ tướng
Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2013/QĐ-BTC
ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước
năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số
49/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về Kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số
51/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về dự toán ngân
sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch đầu
tư công năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Công văn số 1842/SKHĐT-TH ngày 10/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Giao
chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2021 cho các Sở, Ban, Ngành;
các cơ quan đảng, đoàn thể; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị
sản xuất kinh doanh của tỉnh như các biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều
2. Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng,
đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị sản xuất
kinh doanh có trách nhiệm tổ chức thực hiện hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được
giao.
Điều
3. Chánh
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh; các cơ quan đảng, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH
Đỗ Thị Minh Hoa
|
Biểu số 01
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI, QUỐC
PHÒNG - AN NINH CHỦ YẾU
KẾ HOẠCH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2021
|
1
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế GRDP
|
%
|
5,8
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
3,5
|
|
- Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
7,6
|
|
+ Công nghiệp
|
%
|
8,7
|
|
+ Xây dựng
|
%
|
7,0
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
6,5
|
2
|
GRDP bình quân đầu
người/năm
|
Triệu đồng
|
43,0
|
3
|
Thu ngân sách Nhà nước
trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
≥
732
|
4
|
Sản lượng lương thực có hạt bình
quân đầu người/năm
|
Kg
|
550
|
5
|
Trồng rừng
|
Ha
|
3.570
|
6
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
72,9
|
7
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng
thêm
|
Xã
|
6
|
8
|
Số hợp tác xã thành lập mới
|
Hợp
tác xã
|
30
|
9
|
Số lao động được giải quyết việc làm
mới
|
Người
|
6.000
|
10
|
Tỷ lệ giảm nghèo so với năm trước
|
%
|
2
- 2,5
|
11
|
Tỷ lệ giảm nghèo ở các huyện nghèo
|
%
|
3,5
- 4
|
12
|
Số xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y
tế xã tăng thêm
|
Xã
|
4
|
13
|
Số trường đạt chuẩn quốc gia tăng
thêm
|
Trường
|
8
|
14
|
Tỷ lệ tốt nghiệp trung học phổ thông
|
%
|
>
90
|
15
|
Chỉ số cải cách hành chính cấp tỉnh
tăng so với năm trước
|
Bậc
|
≥
1
|
16
|
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh
tăng so với năm trước
|
Bậc
|
≥
1
|
17
|
Chỉ tiêu tỷ lệ tuyển quân, động viên
quân dự bị, bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho các đối tượng
|
%
|
100
|
18
|
Tỷ lệ điều tra, khám phá án
|
%
|
≥
80
|
19
|
Tai nạn giao thông đường bộ
|
|
Kiềm
chế, giảm tai nạn giao thông
|
20
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn
tỉnh theo mức độ 4
|
%
|
80
|
Phụ lục
01.1
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI, QUỐC
PHÒNG - AN NINH
KẾ HOẠCH NĂM 2021
(Theo hệ thống chỉ tiêu kế hoạch 05
năm 2021 - 2025)
(Kèm theo Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2021
|
1
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế
|
%
|
5,8
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
3,5
|
|
- Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
7,6
|
|
+ Công nghiệp
|
%
|
8,7
|
|
+ Xây dựng
|
%
|
7,0
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
6,5
|
2
|
Cơ cấu kinh tế
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
30,6
|
|
- Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
14,6
|
|
+ Công nghiệp
|
%
|
6,9
|
|
+ Xây dựng
|
%
|
7,7
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
51,7
|
3
|
GRDP bình quân đầu người
|
Triệu
đồng
|
43,0
|
4
|
Nông, lâm nghiệp
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực có hạt bình
quân đầu người/năm
|
Kg
|
550
|
|
- Diện tích trồng rừng bình quân
|
Ha
|
3.570
|
|
- Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
72,9
|
5
|
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng
thêm
|
Xã
|
6
|
|
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng
cao
|
Xã
|
2
|
|
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu
mẫu
|
Xã
|
0
|
|
- Số thôn đạt chuẩn nông thôn mới
|
Thôn
|
99
|
|
- Số tiêu chí nông thôn mới đạt được
bình quân trên 01 xã
|
Tiêu
chí/xã
|
13
|
|
- Số hợp tác xã thành lập mới
|
Hợp
tác xã
|
30
|
6
|
Sản phẩm OCOP đạt 03 sao trở lên
tăng thêm
|
Sản phẩm
|
20
|
7
|
Điện lưới và vệ sinh
|
|
|
|
- Tỷ lệ số hộ dân được sử dụng điện
lưới quốc gia
|
%
|
97,4
|
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn được cung
cấp nước hợp vệ sinh
|
%
|
98,5
|
|
Trong đó, được sử dụng nước sạch
|
%
|
20
|
8
|
Môi trường
|
|
|
|
- Tỷ lệ rác thải rắn sinh hoạt đô
thị được thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn
|
%
|
91,0
|
|
- Tỷ lệ rác thải rắn sinh hoạt nông
thôn được thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn
|
%
|
38,0
|
9
|
Thu ngân sách
|
|
|
|
- Thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn
|
Tỷ
đồng
|
≥
732
|
|
- Tỷ lệ thu ngân sách Nhà nước so
với GRDP
|
%
|
5,3
|
10
|
Về thương mại dịch vụ
|
|
|
|
- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh
thu dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn
|
Tỷ
đồng
|
6.330
|
|
- Tốc độ tăng tổng mức lưu chuyển
hàng hóa bán lẻ và doanh thu dịch vụ bình quân
|
%
|
11,5
|
|
- Kim ngạch xuất, nhập khẩu
|
Triệu
USD
|
10,0
|
11
|
Giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
- Tỷ lệ tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
%
|
>
90
|
|
- Số trường đạt chuẩn quốc gia tăng
thêm
|
Trường
|
8
|
12
|
Y tế
|
|
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số
|
%
|
1,0
|
|
- Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi bị suy
dinh dưỡng (thể cân nặng theo tuổi)
|
%
|
<
17,0
|
|
- Tỷ lệ bác sỹ/vạn dân
|
Bác
sỹ
|
17,1
|
|
- Tỷ lệ số xã đạt bộ tiêu chí quốc
gia về y tế xã
|
%
|
99,1
|
|
- Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y
tế
|
%
|
≥
97
|
13
|
Lao động - việc làm - giảm nghèo
|
|
|
|
- Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
46
|
|
- Số lao động được tạo việc làm bình
quân
|
Người
|
6.000
|
|
- Giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân năm
|
%
|
2
- 2,5
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giảm nghèo tại các
huyện nghèo 30a
|
%
|
3,5
- 4
|
14
|
Văn hóa - thông tin
|
|
|
|
- Tỷ lệ số hộ gia đình được công
nhận Gia đình văn hóa
|
%
|
88
|
|
- Tỷ lệ số làng, bản, tổ phố được
công nhận làng, bản, tổ dân phố văn hóa
|
%
|
86
|
|
- Tỷ lệ xã, phường có trạm truyền
thanh cơ sở hoạt động tốt
|
%
|
83,3
|
15
|
Quốc phòng
|
|
|
|
- Tỷ lệ tuyển quân hằng năm
|
%
|
100,0
|
|
- Tỷ lệ bồi dưỡng kiến thức, quốc
phòng an ninh hằng năm
|
%
|
100,0
|
|
- Tổ chức diễn tập khu vực phòng thủ
tỉnh, huyện, diễn tập chiến đấu trị an xã, phường, thị trấn
|
%
|
100,0
|
|
- Chỉ tiêu động viên quân nhân dự bị
và phương tiện kỹ thuật
|
%
|
100,0
|
17
|
An ninh
|
|
|
|
- Tỷ lệ khám phá án hằng năm
|
%
|
≥
80
|
|
- Số vụ tội phạm về trật tự xã hội
giảm
|
%
|
5,0
|
|
- Giảm tai nạn giao thông
|
|
Kiềm
chế, giảm tai nạn giao thông
|
18
|
Cải cách hành chính
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan hành chính nhà nước
có cơ cấu công chức, viên chức phù hợp với vị trí việc làm
|
%
|
96
|
|
- Tỷ lệ cán bộ cấp xã có trình độ
chuyên môn từ trung cấp trở lên
|
%
|
100
|
|
- Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công trực
tuyến toàn tỉnh theo mức độ 4
|
|
80
|
Phụ lục
01.2
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI, QUỐC
PHÒNG - AN NINH
KẾ HOẠCH NĂM 2021
(Theo hệ thống chỉ tiêu Trung ương
giao)
(Kèm theo Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2021
|
1
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế GRDP
|
%
|
5,8
|
2
|
Quy mô GRDP theo giá hiện hành
|
Tỷ
đồng
|
13.784
|
3
|
GRDP bình quân đầu người
|
Triệu đồng/người
|
43,0
|
4
|
Cơ cấu kinh tế
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
30,6
|
|
- Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
14,6
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
51,7
|
|
- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
%
|
3,1
|
5
|
Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa
bàn
|
Tỷ
đồng
|
5.700
|
6
|
Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu
|
Triệu
USD
|
10,0
|
7
|
Tổng thu ngân sách Nhà
nước trên địa bàn
|
Tỷ
đồng
|
≥
732
|
8
|
Tổng chi ngân sách địa
phương
|
Tỷ
đồng
|
5.782,0
|
9
|
Bội chi ngân sách địa
phương
|
Tỷ đồng
|
30,8
|
10
|
Thứ hạng Chỉ số năng lực
cạnh tranh cấp tỉnh PCI
|
|
Tăng
01 bậc
|
11
|
Thứ hạng Chỉ số hiệu quả
quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)
|
Thứ hạng
|
Tăng
01 bậc
|
12
|
Thứ hạng Chỉ số cải cách
hành chính PAR INDEX
|
Thứ hạng
|
Tăng
01 bậc
|
13
|
Số doanh nghiệp đang
hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
>
900
|
14
|
Dự án đầu tư trực tiếp
nước ngoài trên địa bàn
|
Dự án
|
5
|
15
|
Dân số
|
Nghìn người
|
320,6
|
16
|
Mật độ dân số
|
Người/km
|
66,0
|
17
|
Lao động từ 15 tuổi trở
lên
|
Nghìn người
|
222,7
|
18
|
Tỷ lệ lao động từ 15
tuổi trở lên đang làm việc so với tổng dân số
|
%
|
66,6
|
19
|
Tỷ lệ lao động qua đào
tạo
|
%
|
46,0
|
20
|
Tỷ lệ rác thải thu gom
xử lý
|
|
|
|
- Tỷ lệ rác thải đô thị
được thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn
|
%
|
91,0
|
|
- Tỷ lệ rác thải nông
thôn được thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn
|
%
|
38,0
|
21
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng
thêm
|
Xã
|
6
|
|
- Tổng số xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Xã
|
21
|
22
|
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn
nông thôn mới
|
%
|
21,9
|
23
|
Tỷ lệ số huyện đạt chuẩn
nông thôn mới
|
%
|
12,5
|
24
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo bình
quân năm
|
%
|
2
- 2,5
|
Biểu số 02
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ KẾ HOẠCH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chỉ tiêu chủ yếu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2021
|
1
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh
(theo giá so sánh)
|
Triệu đồng
|
7.848.200
|
-
|
Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
Triệu
đồng
|
2.193.000
|
-
|
Công nghiệp và xây dựng
|
Triệu
đồng
|
1.323.200
|
+
|
Công nghiệp
|
Triệu đồng
|
495.200
|
+
|
Xây dựng
|
Triệu đồng
|
828.000
|
-
|
Dịch vụ
|
Triệu
đồng
|
4.080.000
|
-
|
Thuế sản phẩm
|
Triệu
đồng
|
252.000
|
2
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế
|
%
|
5,8
|
-
|
Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
%
|
3,5
|
-
|
Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
7,6
|
+
|
Công nghiệp
|
%
|
8,7
|
+
|
Xây dựng
|
%
|
7,0
|
-
|
Dịch vụ
|
%
|
6,5
|
-
|
Thuế sản phẩm
|
%
|
6,7
|
3
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh
(theo giá hiện hành)
|
Triệu đồng
|
13.784.100
|
-
|
Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
Triệu
đồng
|
4.215.500
|
-
|
Công nghiệp và xây dựng
|
Triệu
đồng
|
2.013.800
|
+
|
Công nghiệp
|
Triệu đồng
|
952.300
|
+
|
Xây dựng
|
Triệu đồng
|
1.061.500
|
-
|
Dịch vụ
|
Triệu
đồng
|
7.120.400
|
-
|
Thuế sản phẩm
|
Triệu
đồng
|
434.400
|
4
|
GRDP bình quân đầu người
|
Triệu đồng
|
43,0
|
5
|
Cơ cấu kinh tế (giá hiện hành)
|
|
|
-
|
Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
%
|
30,6
|
-
|
Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
14,6
|
+
|
Công nghiệp
|
%
|
6,9
|
+
|
Xây dựng
|
%
|
7,7
|
-
|
Dịch vụ
|
%
|
51,7
|
-
|
Thuế sản phẩm
|
%
|
3,1
|
6
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh
thu dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
6.330.000
|
7
|
Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn
|
Triệu đồng
|
≥ 732.000
|
8
|
Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa
bàn
|
Triệu đồng
|
5.700.000
|
Biểu số 03
CÁC CHỈ TIÊU NÔNG NGHIỆP, CÔNG NGHIỆP,
DỊCH VỤ
KẾ HOẠCH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Kế hoạch năm 2021
|
A
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
I
|
TRỒNG TRỌT
|
|
|
1
|
CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT
|
Ha
|
36.908
|
*
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
178.085
|
|
Thóc
|
Tấn
|
116.774
|
|
Ngô
|
Tấn
|
61.311
|
|
Lương thực có hạt bình quân đầu
người/năm
|
Kg
|
550
|
1.1
|
Cây lúa
|
|
|
*
|
Lúa ruộng cả năm
|
Ha
|
22.770
|
a
|
Vụ xuân: Diện tích
|
Ha
|
8.560
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
56,62
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
48.466
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Diện tích sử dụng giống lúa chất
lượng
|
Ha
|
1.480
|
|
Diện tích lúa chất lượng gắn với
tiêu thụ sản phẩm
|
Ha
|
170
|
b
|
Vụ mùa: Diện tích
|
Ha
|
14.210
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
48,07
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
68.308
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Diện tích sử dụng giống lúa chất
lượng
|
Ha
|
2.730
|
|
Diện tích lúa chất lượng gắn với
tiêu thụ sản phẩm
|
Ha
|
130
|
1.2
|
Cây ngô
|
Ha
|
14.138
|
a
|
Vụ xuân: + Diện tích
|
Ha
|
8.560
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
44,73
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
38.292
|
b
|
Vụ mùa: + Diện tích
|
Ha
|
5.578
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
41,27
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
23.019
|
1.3
|
Diện tích chuyển đổi
|
|
|
|
Diện tích chuyển đổi cơ cấu cây
trồng trên đất lúa
|
Ha
|
167
|
|
Duy trì diện tích đã chuyển đổi năm
từ năm 2018 - 2020
|
Ha
|
1.852
|
2
|
CÂY CHẤT BỘT
|
Ha
|
|
2.1
|
Cây khoai tây: + Diện tích
|
Ha
|
150
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
120,00
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.800
|
2.2
|
Cây khoai lang: + Diện tích
|
Ha
|
531
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
52,02
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.762
|
2.3
|
Cây khoai môn: + Diện tích
|
Ha
|
237
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
90,02
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.134
|
2.4
|
Cây dong riềng: + Diện tích
|
Ha
|
500
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
756
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
37.775
|
|
Trong đó
|
|
|
|
Diện tích trồng giống địa phương
|
Ha
|
150
|
|
Diện tích thâm canh, lên luống
|
Ha
|
245
|
|
Diện tích gắn với liên kết tiêu thụ
sản phẩm
|
Ha
|
350
|
3
|
CÂY RAU, ĐẬU CÁC LOẠI
|
|
3.597
|
3.1
|
Cây rau: + Diện tích
|
Ha
|
2.925
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
138,97
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
40.648
|
|
Diện tích trồng rau được chứng nhận
an toàn thực phẩm hoặc VietGAP…
|
|
70
|
|
Trong đó cây bí xanh thơm
|
|
|
|
+ Diện tích
|
Ha
|
70
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
400
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2.800
|
|
Diện tích trồng bí xanh thơm được
chứng nhận an toàn thực phẩm hoặc VietGAP…
|
|
3
|
3.2
|
Cây đậu đỗ: + Diện tích
|
Ha
|
672
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
12,78
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
859
|
4
|
CÂY CÔNG NGHIỆP
|
|
4.441
|
4.1
|
Cây đậu tương: + Diện tích
|
Ha
|
570
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
17,25
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
984
|
4.2
|
Cây lạc: + Diện tích
|
Ha
|
557
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
18,29
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.019
|
4.3
|
Cây thuốc lá: + Diện tích
|
Ha
|
822
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
22,04
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.811
|
4.4
|
Cây mía: + Diện tích
|
Ha
|
40
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
450,00
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.800
|
4.5
|
Cây gừng: + Diện tích
|
Ha
|
230
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
284,35
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
6.540
|
4.6
|
Cây nghệ: + Diện tích
|
Ha
|
145
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
234,0
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
3.393
|
4.7
|
Cây chè: + Diện tích
|
Ha
|
2.077
|
|
Diện tích cho thu hoạch
|
Ha
|
1.924
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
51
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
9.720
|
|
Cải tạo, thâm canh chè
|
Ha
|
170
|
|
Diện tích được chứng nhận an toàn
thực phẩm hoặc VietGAP; chè hữu cơ
|
Ha
|
95
|
5
|
CÂY ĂN QUẢ
|
|
|
5.1
|
Cây cam, quýt: + Diện tích
|
Ha
|
3.478
|
|
Diện tích cho thu hoạch
|
Ha
|
2.500
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
99,55
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
24.885
|
|
Trong đó
|
|
|
|
Diện tích được chứng nhận đảm bảo an
toàn thực phẩm hoặc VietGAP
|
Ha
|
150
|
|
Diện tích thâm canh, cải tạo
|
Ha
|
340
|
|
Diện tích trồng mới
|
Ha
|
191
|
|
Trong đó
|
|
|
|
Cây cam: + Diện tích
|
Ha
|
1.101
|
|
Diện tích cho thu hoạch
|
Ha
|
656
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
90,64
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
5.946
|
|
Trong đó
|
|
-
|
|
Diện tích được chứng nhận đảm bảo an
toàn thực phẩm hoặc VietGAP
|
Ha
|
70
|
|
Diện tích thâm canh, cải tạo
|
Ha
|
165
|
|
Diện tích trồng mới
|
Ha
|
191
|
|
Cây quýt: + Diện tích
|
Ha
|
2.377
|
|
Diện tích cho thu hoạch
|
Ha
|
1.844
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
102,72
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
18.939
|
|
Trong đó
|
|
-
|
|
Diện tích được chứng nhận đảm bảo an
toàn thực phẩm hoặc VietGAP
|
Ha
|
80
|
|
Diện tích thâm canh, cải tạo
|
Ha
|
175
|
|
Diện tích trồng mới
|
Ha
|
-
|
5.2
|
Hồng không hạt: + Diện tích
|
Ha
|
843
|
|
Diện tích cho thu hoạch
|
Ha
|
514
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
49,91
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.566
|
|
Trong đó
|
|
-
|
|
Diện tích được chứng nhận đảm bảo an
toàn thực phẩm hoặc VietGAP
|
Ha
|
8
|
|
Diện tích thâm canh, cải tạo
|
Ha
|
55
|
|
Diện tích trồng mới
|
Ha
|
48
|
5.3
|
Cây mơ: + Diện tích
|
Ha
|
640
|
|
Diện tích cho thu hoạch
|
Ha
|
380
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
66,71
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.535
|
|
Trong đó
|
|
|
|
Diện tích được chứng nhận đảm bảo an
toàn thực phẩm hoặc VietGAP
|
Ha
|
10
|
|
Diện tích thâm canh, cải tạo
|
Ha
|
20
|
|
Diện tích trồng mới
|
Ha
|
68
|
5.4
|
Cây mận: + Diện tích
|
Ha
|
711
|
|
Diện tích cho thu hoạch
|
Ha
|
475
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
54,71
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.599
|
5.5
|
Cây chuối
|
Ha
|
1.300
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
120,00
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
15.600
|
6
|
DIỆN TÍCH ĐẤT RUỘNG, SOI BÃI ĐẠT 100
TRIỆU ĐỒNG TRÊN HA TRỞ LÊN
|
Ha
|
3.460
|
II
|
CHĂN NUÔI
|
|
|
1
|
Tổng đàn
|
|
|
1.1
|
Đàn đại gia súc
|
Con
|
88.990
|
-
|
Số con hiện có
|
Con
|
68.615
|
+
|
Đàn trâu
|
Con
|
45.005
|
+
|
Đàn bò
|
Con
|
21.147
|
+
|
Đàn ngựa
|
Con
|
2.463
|
-
|
Số con xuất chuồng
|
Con
|
20.375
|
+
|
Trong đó: Số trâu xuất bán giết mổ
|
Con
|
13.280
|
+
|
Số bò xuất bán giết mổ
|
Con
|
6.578
|
+
|
Số ngựa xuất bán giết mổ
|
Con
|
517
|
-
|
Sản lượng thịt trâu, bò, ngựa hơi
|
Tấn
|
4.660
|
+
|
Trong đó: Sản lượng thịt trâu
|
Tấn
|
3.038
|
+
|
Sản lượng thịt bò
|
Tấn
|
1.507
|
+
|
Sản lượng thịt ngựa
|
Tấn
|
115
|
1.2
|
Đàn lợn
|
Con
|
354.300
|
-
|
Số con hiện có
|
Con
|
149.500
|
-
|
Số con xuất chuồng
|
Con
|
204.800
|
-
|
Sản lượng thịt hơi
|
Tấn
|
14.330
|
1.3
|
Đàn dê
|
Con
|
34.775
|
-
|
Số con hiện có
|
Con
|
19.700
|
-
|
Số con xuất bán, giết mổ
|
Con
|
15.075
|
-
|
Sản lượng thịt hơi
|
Tấn
|
371
|
1.4
|
Đàn gia cầm
|
Con
|
3.945.500
|
-
|
Số con hiện có
|
Con
|
1.769.800
|
-
|
Số con xuất bán, giết mổ
|
Con
|
2.175.700
|
-
|
Sản lượng thịt hơi
|
Tấn
|
4.639
|
2
|
Sản lượng thịt hơi các loại xuất
chuồng
|
Tấn
|
24.000
|
III
|
THỦY SẢN
|
|
|
1
|
Tổng diện tích nuôi ao, hồ, nuôi
ruộng
|
Ha
|
1.404
|
2
|
Tổng sản lượng thủy sản nuôi
|
Tấn
|
2.605
|
IV
|
LÂM NGHIỆP
|
|
|
1
|
Lâm sinh
|
|
|
1.1
|
Tổng diện tích trồng rừng, trong đó
|
Ha
|
3.570
|
+
|
Trồng tập trung
|
Ha
|
|
+
|
Trồng cây phân tán
|
Ha
|
400
|
+
|
Trồng các chương trình dự án khác
|
Ha
|
3.170
|
1.2
|
Chăm sóc rừng
|
Ha
|
6.000
|
1.3
|
Bảo vệ rừng tự nhiên
|
Ha
|
263.155
|
1.4
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
72,9
|
2
|
Khai thác lâm sản
|
|
|
2.1
|
Khai thác gỗ
|
m3
|
287.000
|
2.2
|
Khai thác củi
|
ste
|
420.000
|
2.3
|
Khai thác vầu, luồng
|
1.000
cây
|
10.000
|
2.4
|
Khai thác nứa
|
1.000
cây
|
5.100
|
2.5
|
Nhựa thông
|
Tấn
|
100
|
2.6
|
Quế
|
Tấn
|
410
|
B
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Giá trị sản xuất công nghiệp
theo giá so sánh năm 2010
|
Triệu đồng
|
1.463.544
|
2
|
Một số sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
- Tinh quặng kẽm
|
Tấn
|
19.000
|
|
- Tinh quặng chì
|
Tấn
|
6.500
|
|
- Quặng oxít chì, kẽm
|
Tấn
|
18.000
|
|
- Tinh quặng sắt
|
Tấn
|
29.000
|
|
- Chì kim loại
|
Tấn
|
7.200
|
|
- Bột kẽm
|
Tấn
|
0
|
|
- Điện thương phẩm
|
Triệu
KWh
|
260,00
|
|
- Giấy bìa các loại
|
Tấn
|
2.300
|
|
- Gỗ xẻ
|
m3
|
10.000
|
|
- Gạch nung các loại
|
1.000
viên
|
85.000
|
|
- Đũa sơ chế
|
Tấn
|
1.500
|
|
- Quần áo may sẵn
|
1.000
cái
|
1.350
|
|
- Nước máy sản xuất
|
1.000m3
|
3.500
|
|
- Miến dong
|
Tấn
|
1.300
|
|
- Ván dán
|
m3
|
40.000
|
|
- Vàng
|
Kg
|
26
|
|
- Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
m3
|
230.000
|
|
- Đá Silic
|
m3
|
4.500
|
C
|
DỊCH VỤ
|
|
|
1
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh
thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành)
|
Triệu
đồng
|
6.330.000
|
2
|
Tổng lượng khách du lịch
|
Lượt
khách
|
620.000
|
|
Khách quốc tế
|
Lượt khách
|
20.000
|
|
Khách du lịch nội địa
|
Lượt khách
|
600.000
|
3
|
Tổng doanh thu
|
Tỷ
đồng
|
408
|
D
|
XUẤT NHẬP KHẨU
|
Triệu USD
|
10
|
|
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa trên
địa bàn
|
Triệu
USD
|
3
|
|
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa trên
địa bàn
|
Triệu
USD
|
7
|