Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020
Số hiệu | 2266/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/10/2013 |
Ngày có hiệu lực | 18/10/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Phạm Văn Sinh |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2266/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 18 tháng 10 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 của Quốc hội khóa XII;
Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật Đê điều ngày 29/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 124/2007/NĐ-CP ngày 31/7/2007 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 15/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt đề cương thực hiện dự án quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 46/TTr-SXD ngày 01/8/2013; của Hội đồng thẩm định quy hoạch bến bãi trung chuyển kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông, ven biển tỉnh Thái Bình tại Văn bản số 109/BC-HĐTĐ ngày 02/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 (Quy hoạch) với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 gồm 67 cụm bến bãi, diện tích quy hoạch 1.378.020 m2. Trong đó:
- Huyện Hưng Hà: |
10 cụm bến bãi, diện tích |
345.081 m2; |
- Huyện Quỳnh Phụ: |
10 cụm bến bãi, diện tích |
185.861 m2; |
- Huyện Thái Thụy: |
06 cụm bến bãi, diện tích |
141.069 m2; |
- Huyện Kiến Xương: |
08 cụm bến bãi, diện tích |
143.157 m2; |
- Huyện Tiền Hải: |
07 cụm bến bãi, diện tích |
93.428 m2; |
- Huyện Đông Hưng: |
08 cụm bến bãi, diện tích |
132.818 m2; |
- Huyện Vũ Thư: |
13 cụm bến bãi, diện tích |
193.611 m2; |
- Thành phố Thái Bình: |
05 cụm bến bãi, diện tích |
142.995 m2. |
(Chi tiết tại phụ lục số 1).
2. Khoanh định các khu vực bãi ven sông đang hoạt động không đưa vào quy hoạch gồm 194 bến bãi, tổng diện tích 738.062 m2. Trong đó
- Huyện Hưng Hà: |
14 bến bãi, diện tích |
45.176 m2; |
- Huyện Quỳnh Phụ: |
39 bến bãi, diện tích |
80.638 m2; |
- Huyện Thái Thụy: |
37 bến bãi, diện tích |
304.051 m2; |
- Huyện Kiến Xương: |
22 bến bãi, diện tích |
108.050 m2; |
- Huyện Tiền Hải: |
15 bến bãi, diện tích |
36.536 m2; |
- Huyện Đông Hưng: |
19 bến bãi, diện tích |
62.365 m2; |
- Huyện Vũ Thư: |
23 bến bãi, diện tích |
30.275 m2; |
- Thành phố Thái Bình: |
25 bến bãi, diện tích |
70.971 m2; |
(Chi tiết tại phụ lục số 2.)
1. Sở Xây dựng
- Công bố Quy hoạch, quản lý và hướng dẫn tổ chức thực hiện Quy hoạch sau khi được phê duyệt theo quy định; chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch.
- Định kỳ rà soát, đề xuất bổ sung, sửa đổi Quy hoạch cho phù hợp với yêu cầu thực tế; phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tuyên truyền, hướng dẫn, kiểm tra, quản lý thực hiện Quy hoạch;
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2266/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 18 tháng 10 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 của Quốc hội khóa XII;
Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật Đê điều ngày 29/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 124/2007/NĐ-CP ngày 31/7/2007 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 15/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt đề cương thực hiện dự án quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 46/TTr-SXD ngày 01/8/2013; của Hội đồng thẩm định quy hoạch bến bãi trung chuyển kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông, ven biển tỉnh Thái Bình tại Văn bản số 109/BC-HĐTĐ ngày 02/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 (Quy hoạch) với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 gồm 67 cụm bến bãi, diện tích quy hoạch 1.378.020 m2. Trong đó:
- Huyện Hưng Hà: |
10 cụm bến bãi, diện tích |
345.081 m2; |
- Huyện Quỳnh Phụ: |
10 cụm bến bãi, diện tích |
185.861 m2; |
- Huyện Thái Thụy: |
06 cụm bến bãi, diện tích |
141.069 m2; |
- Huyện Kiến Xương: |
08 cụm bến bãi, diện tích |
143.157 m2; |
- Huyện Tiền Hải: |
07 cụm bến bãi, diện tích |
93.428 m2; |
- Huyện Đông Hưng: |
08 cụm bến bãi, diện tích |
132.818 m2; |
- Huyện Vũ Thư: |
13 cụm bến bãi, diện tích |
193.611 m2; |
- Thành phố Thái Bình: |
05 cụm bến bãi, diện tích |
142.995 m2. |
(Chi tiết tại phụ lục số 1).
2. Khoanh định các khu vực bãi ven sông đang hoạt động không đưa vào quy hoạch gồm 194 bến bãi, tổng diện tích 738.062 m2. Trong đó
- Huyện Hưng Hà: |
14 bến bãi, diện tích |
45.176 m2; |
- Huyện Quỳnh Phụ: |
39 bến bãi, diện tích |
80.638 m2; |
- Huyện Thái Thụy: |
37 bến bãi, diện tích |
304.051 m2; |
- Huyện Kiến Xương: |
22 bến bãi, diện tích |
108.050 m2; |
- Huyện Tiền Hải: |
15 bến bãi, diện tích |
36.536 m2; |
- Huyện Đông Hưng: |
19 bến bãi, diện tích |
62.365 m2; |
- Huyện Vũ Thư: |
23 bến bãi, diện tích |
30.275 m2; |
- Thành phố Thái Bình: |
25 bến bãi, diện tích |
70.971 m2; |
(Chi tiết tại phụ lục số 2.)
1. Sở Xây dựng
- Công bố Quy hoạch, quản lý và hướng dẫn tổ chức thực hiện Quy hoạch sau khi được phê duyệt theo quy định; chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch.
- Định kỳ rà soát, đề xuất bổ sung, sửa đổi Quy hoạch cho phù hợp với yêu cầu thực tế; phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tuyên truyền, hướng dẫn, kiểm tra, quản lý thực hiện Quy hoạch;
- Tổ chức thẩm định hồ sơ xin cấp phép xây dựng bến bãi theo quy hoạch, đúng các quy định của pháp luật;
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố xây dựng lộ trình xóa bỏ các bến bãi không đưa vào quy hoạch, các bến bãi vi phạm hành lang an toàn đê điều.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Hướng dẫn thủ tục, tổ chức thẩm định hồ sơ xin thuê đất làm bến bãi theo quy định của pháp luật đất đai;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra phát hiện kịp thời và kiên quyết xử lý đối với các hành vi vi phạm;
- Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện khoanh vùng, cắm biển báo các khu vực bãi ven sông cấm hoạt động khoáng sản để giao cho địa phương quản lý.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tổ chức thẩm định hồ sơ xin cấp phép kinh doanh bến bãi theo quy định của pháp luật;
- Tăng cường công tác kiểm tra, phối hợp với các sở, ngành liên quan xử lý những trường hợp vi phạm hành lang an toàn các công trình thủy lợi và hệ thống đê điều;
- Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp nhằm quản lý các bến bãi, bảo vệ đê điều, bảo đảm an toàn giao thông.
- Chủ trì thực hiện cắm biển báo các khu vực bãi ven sông cấm hoạt động khoáng sản để giao cho Ủy ban nhân dân huyện, thành phố quản lý, bảo vệ.
4. Sở Giao thông vận tải
Chủ trì phối hợp với các sở, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố lập phương án phát triển hệ thống giao thông đồng bộ phục vụ đầu tư xây dựng các bến bãi và vận chuyển vật liệu xây dựng phù hợp với quy hoạch.
5. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư các dự án xây dựng bến bãi có trong Quy hoạch đã được phê duyệt, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh có các cơ chế, chính sách hỗ trợ, tạo điều kiện xây dựng bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông theo quy hoạch đạt hiệu quả;
- Nghiên cứu xây dựng cơ chế đóng góp của các Chủ đầu tư bến bãi trong việc đầu tư nâng cấp hạ tầng kỹ thuật khu vực.
6. Các sở, ban, ngành có liên quan
- Công an tỉnh: Tăng cường công tác kiểm tra, xử lý các phương tiện, chủ phương tiện, chủ bến bãi hoạt động kinh doanh, vận chuyển vi phạm các quy định về an toàn giao thông, bảo vệ môi trường, an toàn đê điều, thoát lũ và gây mất trật tự trị an trong khu vực;
- Sở Tài chính: Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí cho công tác cắm biển báo khu vực quy hoạch, khu vực bãi ven sông cấm hoạt động khoáng sản để quản lý và bảo vệ; phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng cơ chế đóng góp của các Chủ đầu tư bến bãi trong việc đầu tư nâng cấp hạ tầng kỹ thuật khu vực;
- Cục Thuế tỉnh: Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc kê khai và nộp các loại thuế, phí của các chủ đầu tư kinh doanh bến bãi theo quy định của pháp luật;
- Các sở: Công Thương, Khoa học và Công nghệ, Lao động Thương binh và Xã hội: Theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp chặt chẽ với Sở Xây dựng trong quá trình triển khai thực hiện quy hoạch.
7. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố có trách nhiệm triển khai Quy hoạch này đến các đơn vị, tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động sử dụng, kinh doanh bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng trên địa bàn mình quản lý;
- Chỉ đạo các đơn vị chức năng và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn tiến hành rà soát, đình chỉ, thu hồi những văn bản, hợp đồng, những thỏa thuận dưới mọi hình thức, giấy phép cấp phép sai thẩm quyền; xây dựng kế hoạch giải tỏa tất cả các bến bãi không nằm trong quy hoạch theo lộ trình do Sở Xây dựng lập; chấm dứt hoạt động các bến bãi không nằm trong quy hoạch trước ngày 31/12/2014;
- Quản lý và bảo vệ các bến bãi ven sông trên địa bàn đã có trong quy hoạch nhưng chưa có đơn vị được cấp phép sử dụng; ngăn ngừa tình trạng mở bến, bãi không nằm trong quy hoạch; kiểm tra, đình chỉ hoạt động và giải tỏa đối với các bến bãi không nằm trong quy hoạch;
- Thường xuyên kiểm tra, xử lý theo thẩm quyền các vi phạm về việc sử dụng bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng trên địa bàn không đúng mục đích và không rõ nguồn gốc;
- Căn cứ Quy hoạch, tổ chức quản lý, giám sát và tạo điều kiện để chủ đầu tư triển khai dự án theo quy định của pháp luật; đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh về cơ chế khen thưởng cho người phát hiện và thông báo cho chính quyền các trường hợp vi phạm theo quy định hiện hành.
8. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có các bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trong quy hoạch có trách nhiệm quản lý, bảo vệ, giám sát hoạt động của các tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép, bảo đảm an ninh, trật tự xã hội tại khu vực bến bãi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Khoa học và Công nghệ, Lao động, Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
QUY HOẠCH BẾN BÃI TRUNG CHUYỂN KINH DOANH CÁT VÀ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG VEN SÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2013 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
I. HUYỆN HƯNG HÀ
STT |
Tên bến bãi |
Chủ sử dụng |
Số hiệu bến bãi |
Tọa độ VN2000 MC 60 |
Tọa độ VN2000 MC 30 |
Diện tích (m2) |
||
X(m) |
Y(m) |
X(m) |
Y(m) |
|||||
1 |
Thôn Đồng Phú, xã Độc Lập |
Trần Văn Giang |
1 |
2271423 |
622587 |
2271809,1 |
570480,1 |
9.771 |
2271440 |
622636 |
2271825,9 |
570529,2 |
|||||
2 |
Nguyễn Đức Xuân |
2271268 |
622695 |
2271653,7 |
570587,7 |
|||
2271249 |
622643 |
2271634,9 |
570535,6 |
|||||
3 |
Thôn Tịnh Xuyên và Minh Xuyên, xã Hồng Minh |
Lê Văn Viết |
2 |
2269441 |
625748 |
2269817,0 |
573635,6 |
21.099 |
4 |
Phạm Tiến Dũng |
2269404 |
625984 |
2269779,3 |
573871,5 |
|||
5 |
Đặng Văn Sáng |
2269316 |
625970 |
2269691,3 |
573857,2 |
|||
6 |
Lê Tiến Sĩ |
2269353 |
625737 |
2269729,1 |
573624,3 |
|||
7 |
Thôn An Tiến, xã Chí Hòa |
Nguyễn Thị Thoa |
3 |
2269132 |
627957 |
2269501,2 |
575844,0 |
10.820 |
2269205 |
628057 |
2269573,9 |
575944,2 |
|||||
2269129 |
628106 |
2269497,8 |
575993,0 |
|||||
2269061 |
627996 |
2269430,1 |
575882,8 |
|||||
8 |
Thôn Phú Lạc, xã Minh Tân |
Bùi Quang Thà |
4 |
2274564 |
621324 |
2274954,2 |
569227,0 |
39.137 |
2274226 |
621649 |
2274615,4 |
569550,5 |
|||||
9 |
Bùi Xuân Tấu |
2274155 |
621540 |
2274544,7 |
569441,3 |
|||
2274553 |
621285 |
2274943,6 |
569187,5 |
|||||
10 |
Thôn Nhật Tảo, xã Tiến Đức |
Trần Viết Vương |
5 |
2277093 |
617778 |
2277494,8 |
565687,7 |
33.434 |
2276849 |
617892 |
2277250,4 |
565800,9 |
|||||
2276803 |
617733 |
2277204,9 |
565641,8 |
|||||
2277059 |
617694 |
2277461,0 |
565603,5 |
|||||
11 |
Thôn Văn và thôn An Tảo, thị trấn Hưng Nhân |
Trần Văn Chính |
6 |
2280577 |
618005 |
2280978,7 |
565925,4 |
127.413 |
12 |
Bùi Quang Lân |
2279847 |
618222 |
2280246,9 |
566140,2 |
|||
13 |
Trần Văn Hà |
2279799 |
618049 |
2280200,4 |
565967,0 |
|||
14 |
Đỗ Văn Lương |
2280527 |
617856 |
2280929,2 |
565776,2 |
|||
15 |
Thôn Lão Khê, xã Tân Lễ |
Cty Hà Thanh |
7 |
2284049 |
617814 |
2284451,9 |
565745,1 |
56.987 |
16 |
2284468 |
617992 |
2284870,4 |
565924,4 |
||||
Trần Văn Thạo |
2284502 |
617929 |
2284904,6 |
565861,5 |
||||
2284171 |
617665 |
2284574,4 |
565596,4 |
|||||
17 |
Thôn Cầu Cống xã Cộng Hòa |
Ngô Thế Mười |
8 |
2283607 |
621736 |
2283997,8 |
569666,4 |
11.045 |
2283513 |
621696 |
2283903,9 |
569626,1 |
|||||
2283446 |
621634 |
2283837,0 |
569563,9 |
|||||
2283595 |
621771 |
2283985,7 |
569701,4 |
|||||
18 |
Thôn Phan, xã Hòa Tiến |
Nguyễn Văn Cao |
9 |
2283000 |
625917 |
2283377,8 |
573846,2 |
14.951 |
19 |
Nguyễn Văn Quyến |
2283083 |
625924 |
2283460,8 |
573853,5 |
|||
20 |
Nguyễn Thị Én |
2283073 |
626146 |
2283450,1 |
574075,5 |
|||
2283020 |
626136 |
2283397,1 |
574065,3 |
|||||
21 |
Thôn Việt Yên, xã Điệp Nông |
Trần Xuân Chiều |
10 |
2285353 |
628577 |
2285723,0 |
576513,9 |
20.424 |
22 |
Bùi Hữu Châm |
2285136 |
628379 |
2285506,6 |
576315,2 |
|||
|
|
2285245 |
628645 |
2285614,8 |
576581,6 |
|||
Tổng diện tích |
345.081 |
II. HUYỆN QUỲNH PHỤ
STT |
Tên bến bãi |
Chủ sử dụng |
Số hiệu bến bãi |
Tọa độ VN2000 MC 60 |
Tọa độ VN2000 MC 30 |
Diện tích (m2) |
||
X(m) |
Y(m) |
X(m) |
Y(m) |
|||||
1 |
Thôn Tân Mỹ, xã Quỳnh Ngọc |
Nguyễn Văn Quảng |
11 |
2286615 |
630189 |
2286980,2 |
578130,1 |
8.200 |
2286586 |
630045 |
2286951,7 |
577985,9 |
|||||
2286515 |
630089 |
2286880,5 |
578029,7 |
|||||
2286583 |
630206 |
2286948,2 |
578147,0 |
|||||
2 |
Thôn An Lộng, xã Quỳnh Hoàng |
Hoàng Văn Lược |
12 |
2288305 |
635232 |
2288654,9 |
583179,1 |
19.728 |
3 |
Phạm Đăng Huê |
2288336 |
635039 |
2288686,5 |
582986,1 |
|||
4 |
Hoàng Văn Mai |
2288486 |
635077 |
2288836,4 |
583024,6 |
|||
2288357 |
635239 |
2288706,9 |
583186,2 |
|||||
5 |
Thôn Bến Hiệp, xã Quỳnh Giao, |
Lê Văn Huynh |
13 |
2288497 |
635872 |
2288845,0 |
583819,8 |
27.174 |
2288570 |
636064 |
2288917,4 |
584012,0 |
|||||
2288706 |
635989 |
2289053,7 |
583937,4 |
|||||
2288604 |
635823 |
2288952,2 |
583771,1 |
|||||
6 |
Xã Quỳnh Giao |
Bãi mới 5 |
14 |
2288685 |
636300 |
2289031,7 |
584248,4 |
30.904 |
2288754 |
636472 |
2289100,2 |
584420,6 |
|||||
2288906 |
636403 |
2289252,4 |
584352,1 |
|||||
2288837 |
636231 |
2289183,9 |
584179,9 |
|||||
7 |
Thôn Bồ Trang 3, xã Quỳnh Hoa |
Nguyễn Hữu Tuyển |
15 |
2289770 |
639756 |
2290106,2 |
587708,3 |
14.962 |
2289824 |
639928 |
2290159,7 |
587880,5 |
|||||
2289900 |
639857 |
2290235,9 |
587809,7 |
|||||
2289859 |
639725 |
2290195,3 |
587677,5 |
|||||
8 |
Thôn Lộng Khê 1, xã An Khê |
Bãi mới 6 |
16 |
2291787 |
645486 |
2292105,8 |
593445,3 |
10.617 |
2291919 |
645550 |
2292237,6 |
593509,8 |
|||||
2291949 |
645483 |
2292267,8 |
593442,8 |
|||||
2291807 |
645421 |
2292126,0 |
593380,4 |
|||||
9 |
Thôn Hạ, xã An Thái |
Nguyễn Hữu Tuệ |
17 |
2288214 |
645868 |
2288531,1 |
593816,4 |
11.186 |
2288159 |
645969 |
2288475,8 |
593917,2 |
|||||
2288253 |
646023 |
2288569,6 |
593971,5 |
|||||
2288290 |
645916 |
2288607,0 |
593864,6 |
|||||
10 |
Thôn Lương cầu, xã An Cầu |
Nguyễn Đức Hân |
18 |
2288038 |
646253 |
2288353,9 |
594200,9 |
19.236 |
2287952 |
646380 |
2288267,5 |
594327,6 |
|||||
2288043 |
646453 |
2288358,3 |
594400,9 |
|||||
2288143 |
646325 |
2288458,7 |
594273,2 |
|||||
11 |
Thôn Phố Lầy, xã An Ninh, |
Nguyễn Văn Quyết |
19 |
2286790 |
647803 |
2287101,0 |
595747,2 |
38.446 |
2286520 |
648025 |
2286830,2 |
595968,4 |
|||||
12 |
Nguyễn Đức Ngạn |
2286574 |
648108 |
2286884,0 |
596051,6 |
|||
2286867 |
647891 |
2287177,7 |
595835,5 |
|||||
13 |
Thôn Động, xã An Thanh |
Nguyễn Hồng Quân |
20 |
2283165 |
651210 |
2283465,0 |
599143,5 |
5.408 |
2283137 |
651137 |
2283437,2 |
599070,4 |
|||||
2283079 |
651166 |
2283379,1 |
599099,3 |
|||||
2283114 |
651251 |
2283413,8 |
599184,4 |
|||||
Tổng diện tích |
185.861 |
III. HUYỆN THÁI THỤY
STT |
Tên bến bãi |
Chủ sử dụng |
Số hiệu bến bãi |
Tọa độ VN2000 MC 60 |
Tọa độ VN2000 MC 30 |
Diện tích (m2) |
||
1 |
Thôn Hống, xã Thụy Ninh |
Bùi Quang Khảo |
21 |
2278784 |
652899 |
2279078,2 |
600819,3 |
9.358 |
2 |
Nguyễn Văn Tĩnh |
2278795 |
652943 |
2279089,1 |
600863,3 |
|||
3 |
Vũ Xuân Trình |
2278573 |
652996 |
2278866,9 |
600915,7 |
|||
2278589 |
652949 |
2278883,0 |
600868,7 |
|||||
4 |
Thôn Cao Trai, xã Thụy Việt |
Hoàng Đức Đạc |
22 |
2279468 |
657656 |
2279747,7 |
605579,0 |
56.930 |
2279606 |
657881 |
2279885,0 |
605804,5 |
|||||
2279309 |
657963 |
2279587,7 |
605885,6 |
|||||
2279246 |
657860 |
2279525,0 |
605782,3 |
|||||
5 |
Thôn Kha Lý, xã Thụy Quỳnh |
Đào Trọng Đạt |
23 |
2278980 |
659495 |
2279253,9 |
607416,7 |
38.154 |
2279232 |
659820 |
2279505,0 |
607742,5 |
|||||
2279277 |
659784 |
2279550,1 |
607706,7 |
|||||
2279086 |
659421 |
2279360,2 |
607343,1 |
|||||
6 |
Thôn Phương Man, xã Thụy Dũng |
Nguyễn Văn Nhu |
24 |
2281205 |
663971 |
2281465,5 |
611900,1 |
8.391 |
2281225 |
664089 |
2281485,1 |
612018,2 |
|||||
2281308 |
664055 |
2281568,2 |
611984,4 |
|||||
2281247 |
663944 |
2281507,5 |
611873,2 |
|||||
7 |
Thôn Thiên Kiều, xã Thái Thọ |
Nhâm Công Khanh |
25 |
2261888 |
656763 |
2262168,2 |
604632,1 |
4.917 |
2261859 |
656734 |
2262139,3 |
604603 |
|||||
2261745 |
656852 |
2262025,1 |
604720,6 |
|||||
2261759 |
656865 |
2262039,0 |
604733,7 |
|||||
8 |
Thôn Thiên Kiều, xã Thái Thọ |
Trần Văn Điệp |
26 |
2261464 |
657512 |
2261741,8 |
605379,9 |
23.319 |
9 |
Trần Văn Dũng |
2261435 |
657509 |
2261712,8 |
605376,8 |
|||
10 |
Phạm Văn Hanh |
2261412 |
657791 |
2261689,0 |
605658,7 |
|||
2261468 |
657792 |
2261745,0 |
605659,9 |
|||||
2261463 |
657866 |
2261739,8 |
605733,9 |
|||||
2261423 |
657871 |
2261699,7 |
605738,8 |
|||||
2261485 |
658157 |
2261760,9 |
606025,0 |
|||||
2261522 |
658148 |
2261797,9 |
606016,1 |
|||||
Tổng diện tích |
141.069 |
IV. HUYỆN KIẾN XƯƠNG
STT |
Tên bến bãi |
Chủ sử dụng |
Số hiệu bến bãi |
Tọa độ VN2000 MC 60 |
Tọa độ VN2000 MC 30 |
Diện tích (m2) |
||
1 |
Thôn Đắc Chúng Bắc, xã Quốc Tuấn |
Phạm Văn Tiệp |
27 |
2265919 |
650125 |
2266220,0 |
598005,5 |
23.315 |
2265868 |
650347 |
2266168,3 |
598227,4 |
|||||
2 |
Phạm Văn Tiếp |
2265935 |
650355 |
2266235,3 |
598235,6 |
|||
2266056 |
650135 |
2266357,0 |
598015,9 |
|||||
3 |
Thôn Dục Dương, xã Trà Giang |
Phạm Văn Mạnh |
28 |
2265953 |
651072 |
2266251,1 |
598952,7 |
16.677 |
2265975 |
651040 |
2266273,2 |
598920,8 |
|||||
2265915 |
650955 |
2266213,4 |
598835,6 |
|||||
2265751 |
650957 |
2266049,4 |
598837,1 |
|||||
2265751 |
651008 |
2266049,2 |
598888,1 |
|||||
4 |
Thôn Dục Dương 2, xã Trà Giang |
Bãi mới 8 |
29 |
2266443 |
651438 |
2266740,0 |
599320,3 |
9.568 |
2266483 |
651373 |
2266780,2 |
599255,4 |
|||||
2266349 |
651299 |
2266646,4 |
599181,0 |
|||||
2266321 |
651337 |
2266618,3 |
599218,9 |
|||||
5 |
Xã Lê Lợi |
Ngô Văn Dị |
30 |
2262117 |
654376 |
2262404,5 |
602245,5 |
5.481 |
2262137 |
654367 |
2262424,5 |
602236,5 |
|||||
2262063 |
654169 |
2262351,1 |
602038,3 |
|||||
2262035 |
654179 |
2262323,1 |
602048,2 |
|||||
6 |
Thôn Mộ Đạo 2, xã Vũ Bình |
Nguyễn Thanh Tuấn |
31 |
2250399 |
644966 |
2250713,5 |
592798,5 |
15.631 |
2250366 |
644943 |
2250680,6 |
592775,4 |
|||||
2250465 |
644706 |
2250780,3 |
592538,7 |
|||||
2250536 |
644747 |
2250851,2 |
592579,9 |
|||||
7 |
Thôn Dương Liễu, xã Minh Tân |
Bãi mới 9 |
32 |
2249889 |
646109 |
2250200,0 |
593940,1 |
21.582 |
2249786 |
645990 |
2250097,3 |
593820,8 |
|||||
2249645 |
646158 |
2249955,8 |
593988,4 |
|||||
2249676 |
646189 |
2249986,7 |
594019,5 |
|||||
8 |
Thôn Nguyệt Giám, xã Minh Tân |
Công ty Vương Quốc Anh |
33 |
2248568 |
647259 |
2248875,3 |
595086,3 |
17.447 |
2248552 |
647235 |
2248859,4 |
595062,2 |
|||||
2248316 |
647398 |
2248622,9 |
595224,5 |
|||||
2248377 |
647470 |
2248683,6 |
595296,7 |
|||||
9 |
Thôn Tân Thành, xã Hồng Tiến |
Trần Quốc Thế |
34 |
2244759 |
651185 |
2245053,9 |
599001,3 |
33.456 |
2244679 |
651461 |
2244973,0 |
599277,1 |
|||||
2244554 |
651448 |
2244848,1 |
599263,7 |
|||||
2244667 |
651150 |
2244962,0 |
598966,0 |
|||||
Tổng diện tích |
143.157 |
V. HUYỆN TIỀN HẢI
STT |
Tên bến bãi |
Chủ sử dụng |
Số hiệu bến bãi |
Tọa độ VN2000 MC 60 |
Tọa độ VN2000 MC 30 |
Diện tích (m2) |
||
1 |
Thôn Lương Phú, xã Tây Lương |
Nguyễn Thị Mến |
35 |
2261297 |
657218 |
2261575,7 |
605085,3 |
11.766 |
2261268 |
657208 |
2261546,7 |
605075,2 |
|||||
2261424 |
656932 |
2261703,6 |
604799,7 |
|||||
2261383 |
656915 |
2261662,6 |
604782,5 |
|||||
2 |
Thôn Lương Phú, xã Tây Lương |
Đào Kim Sinh |
36 |
2261180 |
657822 |
2261456,9 |
605689,0 |
10.209 |
3 |
Hoàng Văn Tuyền |
2261246 |
657823 |
2261522,9 |
605690,2 |
|||
4 |
Nguyễn Văn Kiên |
2261234 |
657595 |
2261511,6 |
605462,2 |
|||
5 |
Hoàng Văn Đam |
2261211 |
657592 |
2261488,6 |
605459,1 |
|||
6 |
Cty Gạch CPI |
|
|
|
|
|||
7 |
Thôn Trà Lý, xã Đông Quý |
Hà Ngọc Đại |
37 |
2261242 |
658046 |
2261518,2 |
605913,3 |
3.514 |
8 |
Trần Văn Lộc |
2261270 |
658029 |
2261546,2 |
605896,3 |
|||
9 |
Trần Thị Nhạn |
2261316 |
658190 |
2261591,7 |
606057,5 |
|||
10 |
Trần Văn Băng |
2261307 |
658196 |
2261582,7 |
606063,5 |
|||
11 |
Vũ Văn Toàn |
|
|
|
|
|||
12 |
Vũ Văn Súy |
|
|
|
|
|||
13 |
Đào Ngọc Tuấn |
|
|
|
|
|||
14 |
Bùi Văn Thắng |
|
|
|
|
|||
15 |
Thôn định Cư Đông, xã Đông Trà |
Phạm Văn Nhò |
38 |
2263853 |
661833 |
2264117,9 |
609708,7 |
15.805 |
2263890 |
661799 |
2264155,1 |
609674,8 |
|||||
16 |
Nguyễn Văn Thăng |
2264113 |
662059 |
2264377,3 |
609935,5 |
|||
2264078 |
662084 |
2264342,2 |
609960,4 |
|||||
17 |
Thôn Trung Nam, xã Nam Hải |
Phạm Văn Nguyên |
39 |
2246616 |
655903 |
2246896,8 |
603725,5 |
12.620 |
2246488 |
655952 |
2246768,7 |
603774,1 |
|||||
2246570 |
656076 |
2246850,3 |
603898,4 |
|||||
2246602 |
656072 |
2246882,3 |
603894,5 |
|||||
18 |
Thôn Tam Bảo, xã Nam Hồng |
Tạ Quang Binh |
40 |
2247522 |
658710 |
2247794,4 |
606535,6 |
25.682 |
2247512 |
658750 |
2247784,3 |
606575,6 |
|||||
2247428 |
658703 |
2247700,5 |
606528,3 |
|||||
2247440 |
658598 |
2247712,8 |
606423,4 |
|||||
19 |
Phạm Văn Toán |
2247509 |
658817 |
2247781,1 |
606642,6 |
|||
2247519 |
659097 |
2247790,3 |
606922,7 |
|||||
2247463 |
659100 |
2247734,3 |
606925,5 |
|||||
2247434 |
658803 |
2247706,2 |
606628,4 |
|||||
20 |
Thôn Tân Trào, xã Nam Hưng |
Bãi Mới 4 |
41 |
2246678 |
661376 |
2246942,3 |
609199,4 |
13.832 |
21 |
Phan Văn Hưng |
2246619 |
661282 |
2246883,5 |
609105,2 |
|||
22 |
Trần Hương Đảng |
2246459 |
661353 |
2246723,3 |
609175,7 |
|||
2246473 |
661393 |
2246737,2 |
609215,8 |
|||||
Tổng diện tích |
93.428 |
VI. HUYỆN ĐÔNG HƯNG
STT |
Tên bến bãi |
Chủ sử dụng |
Số hiệu bến bãi |
Tọa độ VN2000 MC 60 |
Tọa độ VN2000 MC 30 |
Diện tích (m2) |
||
1 |
Thôn Hậu Trung 2, xã Bạch Đằng |
Đỗ Quang Toàn |
55 |
2268195 |
630439 |
2268556,5 |
578323,5 |
7.057 |
2268101 |
630545 |
2268462,2 |
578429,3 |
|||||
2268078 |
630518 |
2268439,2 |
578402,2 |
|||||
2268143 |
630396 |
2268504,6 |
578280,4 |
|||||
2 |
Thôn Chiến Thắng, xã Hoa Nam |
Nguyễn Văn Thám |
56 |
2268969 |
634584 |
2269317,9 |
582471,6 |
20.439 |
2268921 |
634364 |
2269270,6 |
582251,4 |
|||||
2269003 |
634337 |
2269352,7 |
582224,6 |
|||||
2269058 |
634571 |
2269407,0 |
582458,8 |
|||||
3 |
Thôn Vĩnh Tiến, xã Trọng Quan |
Hà Đình Lan |
57 |
2268430 |
638746 |
2268766,1 |
586632,6 |
21.506 |
4 |
Bùi Thị Loan |
2268460 |
638920 |
2268795,6 |
586806,7 |
|||
5 |
Trần Văn Vũ |
2268326 |
639170 |
2268660,8 |
587056,3 |
|||
6 |
Trần Văn Phúc |
2268301 |
639162 |
2268635,8 |
587048,2 |
|||
7 |
Vũ Văn Thủy |
2268388 |
638911 |
2268723,6 |
586797,4 |
|||
8 |
Trần Văn Thịnh |
2268402 |
638747 |
2268738,1 |
586633,5 |
|||
9 |
Thôn Phương Cúc, xã Đông Dương |
Bãi mới 3 |
58 |
2268210 |
639442 |
2268544,0 |
587328,0 |
4.612 |
10 |
Bùi Văn Miêu |
2268158 |
639528 |
2268491,7 |
587413,8 |
|||
2268064 |
639538 |
2268397,6 |
587423,6 |
|||||
2268066 |
639526 |
2268399,7 |
587411,6 |
|||||
2268133 |
639501 |
2268466,8 |
587386,8 |
|||||
2268187 |
639432 |
2268521,0 |
587317,9 |
|||||
11 |
Thôn Thanh Long, xã Đông Hoàng |
Bùi Văn Điều |
59 |
2266295 |
644531 |
2266613,1 |
592411,9 |
9.777 |
2266267 |
644654 |
2266584,7 |
592534,8 |
|||||
2266190 |
644641 |
2266507,8 |
592521,6 |
|||||
2266220 |
644517 |
2266538,1 |
592397,6 |
|||||
12 |
Thôn Đông Hòa, xã Đông A |
Bùi Đình Văn |
60 |
2266028 |
647619 |
2266336,6 |
595499,5 |
16.215 |
2266063 |
647785 |
2266371,1 |
595665,6 |
|||||
2265976 |
647809 |
2266284,1 |
595689,4 |
|||||
2265932 |
647640 |
2266240,6 |
595520,2 |
|||||
13 |
Thôn Tân Phương, xã Đông Lĩnh |
Đặng Quang Tuyến |
61 |
2266996 |
649064 |
2267300,4 |
596947,6 |
49.533 |
2266880 |
649175 |
2267184,0 |
597058,3 |
|||||
2266659 |
648944 |
2266963,7 |
596826,6 |
|||||
2266776 |
648844 |
2267081,0 |
596726,9 |
|||||
14 |
Thôn Thu Cúc, xã Đông Dương |
Bãi mới 2 |
67 |
2267686 |
639491 |
2268019,7 |
587375,4 |
3.679 |
15 |
Bãi mới 1 |
2267614 |
639460 |
2267947,8 |
587344,2 |
|||
16 |
Trần Văn Tư |
2267542 |
639396 |
2267876 |
587279,9 |
|||
2267556 |
639376 |
2267890,1 |
587260,0 |
|||||
2267622 |
639437 |
2267955,9 |
587321,2 |
|||||
2267690 |
639477 |
2268023,8 |
587361,4 |
|||||
Tổng diện tích |
132.818 |
VII. HUYỆN VŨ THƯ
STT |
Tên bến bãi |
Chủ sử dụng |
Số hiệu bến bãi |
Tọa độ VN2000 MC 60 |
Tọa độ VN2000 MC 30 |
Diện tích (m2) |
||
1 |
Thôn Hội Khê, xã Hồng Lý |
Bùi Văn Thắng |
42 |
2265478 |
625023 |
2265855,6 |
572898,3 |
25.177 |
2265372 |
625019 |
2265749,6 |
572894,0 |
|||||
2265340 |
624718 |
2265718,5 |
572592,9 |
|||||
2265400 |
624716 |
2265778,5 |
572591,1 |
|||||
2 |
Thôn Mỹ Lộc 1-3, xã Việt Hùng |
Phạm Quang Đương |
43 |
2264646 |
627664 |
2265015,4 |
575537,2 |
21.708 |
3 |
Nguyễn Mạnh Hà |
2264392 |
627813 |
2264760,9 |
575685,5 |
|||
4 |
Phạm Duy Môn |
2264358 |
627755 |
2264727,1 |
575627,4 |
|||
5 |
Phạm Quang Toản |
2264608 |
627594 |
2264977,6 |
575467,1 |
|||
6 |
Phạm Quang Điền |
|
|
|
|
|||
7 |
Trần văn Dương |
|
|
|
|
|||
8 |
Thôn Dũng Thúy Hạ, xã Dũng Nghĩa |
Vũ Đức Lưu |
44 |
2262032 |
627695 |
2262400,9 |
575560,3 |
25.569 |
2262051 |
627631 |
2262420,1 |
575496,3 |
|||||
2261769 |
627567 |
2262138,2 |
575431,4 |
|||||
2261746 |
627677 |
2262114,9 |
575541,4 |
|||||
9 |
Thôn Bắc Bổng Điền, xã Tân Lập |
Phạm Văn Đảm |
45 |
2260941 |
627218 |
2261311,1 |
575079,9 |
11.240 |
2260990 |
627124 |
2261360,4 |
574986,0 |
|||||
2260909 |
627053 |
2261279,6 |
574914,7 |
|||||
2260859 |
627151 |
2261229,3 |
575012,6 |
|||||
10 |
Thôn Trung Hồng, xã Hòa Bình |
Hoàng Văn Chính |
46 |
2257347 |
632130 |
2257701,6 |
579981,7 |
10.723 |
2257345 |
632218 |
2257699,3 |
580069,7 |
|||||
2257215 |
632204 |
2257569,3 |
580055,3 |
|||||
2257230 |
632120 |
2257584,6 |
579971,3 |
|||||
11 |
Thôn Bồng Lai, xã Vũ Tiến |
Bãi mới 7 |
47 |
2254410 |
634137 |
2254758,0 |
581980,1 |
15.786 |
2254416 |
634097 |
2254764,1 |
581940,1 |
|||||
2254284 |
634065 |
2254632,2 |
581907,7 |
|||||
2254145 |
633962 |
2254493,5 |
581804,3 |
|||||
2254123 |
633984 |
2254471,4 |
581826,2 |
|||||
2254272 |
634131 |
2254620,0 |
581973,7 |
|||||
12 |
Thôn Thái Hạc, xã Việt Thuận |
Nguyễn Văn Mai |
48 |
2254114 |
639584 |
2254445,4 |
587427,0 |
28.168 |
13 |
Phạm Văn Khanh |
2254214 |
639514 |
2254545,6 |
587357,3 |
|||
14 |
Phan Văn Sự |
2254091 |
639243 |
2254423,5 |
587085,9 |
|||
15 |
Bùi Đình Thân |
2254032 |
639265 |
2254364,4 |
587107,7 |
|||
16 |
Thôn Nhân Bình, xã Vũ Vân |
Vũ Văn Hùng |
49 |
2253356 |
640449 |
2253684,7 |
588289,8 |
23.530 |
17 |
Bùi Văn Hưng |
2253519 |
640225 |
2253848,4 |
588066,3 |
|||
18 |
Hoàng Trọng Thủy |
2253501 |
640189 |
2253830,5 |
588030,2 |
|||
2253280 |
640329 |
2253609,0 |
588169,6 |
|||||
19 |
Thôn Đại Đồng 1, xã Đồng Thanh |
Vũ Đức Dũng |
50 |
2269098 |
625497 |
2269474,8 |
573383,5 |
6.456 |
20 |
Đỗ Vân Hiển |
2269130 |
625506 |
2269506,7 |
573392,6 |
|||
2269119 |
625644 |
2269495,3 |
573530,6 |
|||||
2269059 |
625624 |
2269435,4 |
573510,4 |
|||||
21 |
Thôn Phương Cát, xã Hiệp Hòa |
Trần Văn Dương |
51 |
2267852 |
630478 |
2268213,3 |
578361,5 |
3.557 |
2267780 |
630528 |
2268141,2 |
578411,3 |
|||||
2267821 |
630567 |
2268182,0 |
578450,4 |
|||||
2267869 |
630502 |
2268230,2 |
578385,6 |
|||||
22 |
Thôn Nam Hưng, xã Song Lãng |
Bãi mới 10 |
52 |
2267473 |
632515 |
2267828,0 |
580397,7 |
16.042 |
2267583 |
632417 |
2267938,3 |
580300,0 |
|||||
2267634 |
632328 |
2267989,6 |
580211,1 |
|||||
2267668 |
632346 |
2268023,6 |
580229,2 |
|||||
2267656 |
632455 |
2268011,2 |
580338,2 |
|||||
2267497 |
632553 |
2267851,9 |
580435,7 |
|||||
23 |
Thôn Tân Thành, xã Phúc Thành |
Vũ Văn Thành |
53 |
2268599 |
635423 |
2268945,3 |
583309,6 |
2.258 |
2268612 |
635429 |
2268958,3 |
583315,6 |
|||||
2268671 |
635288 |
2269017,7 |
583174,8 |
|||||
2268658 |
635280 |
2269004,8 |
583166,7 |
|||||
24 |
Thôn Mễ Sơn 1, xã Tân Phong |
Lê Ngọc Phúc |
54 |
2266054 |
638809 |
2266389,6 |
586688,3 |
3.397 |
25 |
Lại Văn Lâm |
2266050 |
638824 |
2266385,5 |
586703,3 |
|||
26 |
Nguyễn Trọng Thao |
2266272 |
638860 |
2266607,4 |
586740,0 |
|||
27 |
Trần Văn Phú |
2266273 |
638845 |
2266608,5 |
586725,0 |
|||
28 |
Trần Văn Ba |
|
|
|
|
|||
Tổng diện tích |
193.611 |
VIII. THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
STT |
Tên bến bãi |
Chủ sử dụng |
Số hiệu bến bãi |
Tọa độ VN2000 MC 60 |
Tọa độ VN2000 MC 30 |
Diện tích (m2) |
||
1 |
Phường Tiền Phong, |
Công Ty 27/7 |
62 |
2264047 |
639151 |
2264381,2 |
587024,2 |
19.576 |
2 |
Lê Văn Bình |
2263710 |
639312 |
2264043,7 |
587184,2 |
|||
2263688 |
639265 |
2264021,8 |
587137,1 |
|||||
2264031 |
639101 |
2264365,4 |
586974,2 |
|||||
3 |
Phường Hoàng Diệu |
Phạm Văn Biểng |
63 |
2262044 |
641645 |
2262370,3 |
589512,5 |
77.240 |
4 |
Đỗ Văn Thiếu 1 |
2262196 |
641772 |
2262521,9 |
589640 |
|||
5 |
Phạm Văn Vin |
2262431 |
641860 |
2262756,7 |
589728,7 |
|||
6 |
Phạm Đình Liễu |
2262574 |
641868 |
2262899,7 |
589737,1 |
|||
2262576 |
641906 |
2262901,6 |
589775,1 |
|||||
2262186 |
641960 |
2262511,4 |
589828,0 |
|||||
2262012 |
641856 |
2262337,7 |
589723,4 |
|||||
2261994 |
641714 |
2262320,1 |
589581,3 |
|||||
7 |
Thôn Tam Lạc, xã Vũ Lạc |
Xí Nghiệp Hồng Hà |
64 |
2262605 |
642236 |
2262929,6 |
590105,3 |
16.978 |
2262508 |
642140 |
2262832,9 |
590009 |
|||||
2262440 |
642111 |
2262764,9 |
589979,7 |
|||||
2262446 |
642091 |
2262771,0 |
589959,8 |
|||||
2262677 |
642148 |
2263001,9 |
590017,5 |
|||||
2262716 |
642228 |
2263040,6 |
590097,6 |
|||||
8 |
Thôn Đình Phùng, xã Vũ Đông |
Đào Ngọc Kim |
65 |
2263145 |
642256 |
2263469,6 |
590126,9 |
15.457 |
9 |
Bùi Đức Việt |
2263155 |
642232 |
2263479,7 |
590102,9 |
|||
10 |
Hoàng Văn Hạnh |
2262997 |
642149 |
2263321,9 |
590019,5 |
|||
2262826 |
642132 |
2263150,9 |
590001,9 |
|||||
2262822 |
642187 |
2263146,8 |
590056,9 |
|||||
2262992 |
642200 |
2263316,8 |
590070,4 |
|||||
11 |
Thôn Đoàn Kết, xã Đông Thọ |
Bãi mới 11 |
66 |
2267113 |
639178 |
2267447,6 |
587060,6 |
13.744 |
2266810 |
639139 |
2267144,7 |
587020,7 |
|||||
2266794 |
639176 |
2267128,6 |
587057,6 |
|||||
2267101 |
639227 |
2267435,4 |
587109,6 |
|||||
Tổng diện tích |
142.995 |
KHU VỰC BÃI VEN SÔNG ĐANG HOẠT ĐỘNG KHÔNG ĐƯA VÀO QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2013)
I. HUYỆN HƯNG HÀ
STT |
Tên xã |
Chủ sử dụng |
Điểm trung tâm |
Tọa độ VN2000 MC 60 |
Tọa độ VN2000 MC 30 |
Diện tích |
||
X (m) |
Y(m) |
X(m) |
Y(m) |
(m2) |
||||
1 |
Hồng Minh |
Trần Thị Hồng |
S53 |
2269302 |
625676 |
2269678,2 |
573563,1 |
1.700,0 |
2 |
Cộng Hòa |
Lê Công Bảnh |
S281 |
2283825 |
621774 |
2284215,7 |
569705,1 |
2.100,0 |
3 |
Tân Lễ |
Trần Xuân Lượng |
S285 |
2283893 |
617423 |
2284297,1 |
565353,5 |
2.044,9 |
4 |
Hà Đăng Đương |
S283 |
2284088 |
617599 |
2284491,6 |
565530,1 |
5.241,0 |
|
5 |
Nguyễn Văn Phong |
S286 |
2284728 |
619282 |
2285126,5 |
567215,4 |
4.910,0 |
|
6 |
Tân Lễ |
Trân Thế Trình |
S298 |
2280725 |
617611 |
2281127,9 |
565531,8 |
16.000,0 |
7 |
Tiến Đức |
Đỗ Văn Vượng |
S302 |
2278408 |
618195 |
2278808,7 |
566108,8 |
1.080,0 |
8 |
Nguyễn Văn Nam |
S301 |
2278382 |
618202 |
2278782,7 |
566115,7 |
1.440,0 |
|
9 |
Đặng Văn Kiên |
S299 |
2278577 |
618258 |
2278977,6 |
566172,3 |
2.600,0 |
|
10 |
Điệp Nông |
Phạm Minh Văn |
S269 |
2286562 |
629890 |
2286928,1 |
577830,8 |
1.116,0 |
11 |
Tân Tiến |
Vũ Văn Khoa |
S273 |
2282934 |
626820 |
2283309,0 |
574749,2 |
1.966,0 |
12 |
Tân Tiến |
Nguyễn Văn Vượng |
S274 |
2282944 |
626660 |
2283319,5 |
574589,2 |
24.83,0 |
13 |
Hòa Tiến |
Nguyễn Anh Viện |
S278 |
2283171 |
625210 |
2283551,0 |
573139,6 |
3.100,0 |
14 |
Đoan Hùng |
Nguyễn Văn Thanh |
S275 |
2283040 |
627470 |
2283413,0 |
575399,6 |
1.440,0 |
Tổng diện tích |
45.176,0 |
II. HUYỆN QUỲNH PHỤ
STT |
Tên xã |
Chủ sử dụng |
Điểm trung tâm |
Tọa độ VN2000 MC 60 |
Tọa độ VN2000 MC 30 |
Diện tích |
||
X (m) |
Y(m) |
X(m) |
Y(m) |
(m2) |
||||
1 |
An Ninh |
Nhà máy gạch Hoa Cương |
S224 |
2286386 |
647955 |
2286696,4 |
595898,0 |
30.000,0 |
2 |
An Khê |
Đỗ Đường Nhích |
S225 |
2291794 |
645390 |
2292113,1 |
593349,3 |
2.386,0 |
3 |
Lê Đình Hạnh |
S226 |
2291754 |
645382 |
2292073,1 |
593341,2 |
1.130,0 |
|
4 |
Đỗ Văn Duy |
S227 |
2291732 |
645349 |
2292051,2 |
593308,1 |
467,0 |
|
5 |
Nguyễn Duy Kỳ |
S228 |
2291600 |
645243 |
2291919,5 |
593201,7 |
473,0 |
|
6 |
Nguyễn Hữu Khích |
S229 |
2291554 |
645206 |
2291873,6 |
593164,6 |
1.472,0 |
|
7 |
Ngô Viết Thể |
S230 |
2291327 |
645085 |
2291647,0 |
593042,9 |
655,0 |
|
8 |
Lê Đình Quyết |
S231 |
2291296 |
645065 |
2291616,0 |
593022,8 |
901,0 |
|
9 |
TT An Bài |
Nguyễn Văn Đại |
S232 |
2285161 |
649579 |
2285466,3 |
597518,5 |
192,0 |
10 |
Nguyễn Văn Toàn |
S233 |
2285122 |
649604 |
2285427,2 |
597543,3 |
461,0 |
|
11 |
Nguyễn Thanh Điền |
S237 |
2285175 |
649534 |
2285480,4 |
597473,5 |
560,0 |
|
12 |
Bùi Thanh Đính |
S238 |
2285174 |
649512 |
2285479,5 |
597451,5 |
782,0 |
|
13 |
TT An Bài |
Nguyễn Trung Kiên |
S239 |
2285224 |
649486 |
2285529,6 |
597425,6 |
1.600,0 |
14 |
Nguyễn Văn Cường |
S240 |
2285295 |
649330 |
2285601,0 |
597269,8 |
1.892,0 |
|
15 |
Nguyễn Duy Hạnh |
S234 |
2285251 |
649580 |
2285556,3 |
597519,7 |
4.512,0 |
|
16 |
Nguyễn Văn Tu |
S235 |
2285275 |
649548 |
2285580,4 |
597487,8 |
4.512,0 |
|
17 |
Nguyễn Biên Thùy |
S236 |
2285296 |
649517 |
2285601,5 |
597456,9 |
256,0 |
|
18 |
Nguyễn Văn Toản |
S241 |
2285233 |
649679 |
2285538,0 |
597618,7 |
221,0 |
|
19 |
Quỳnh Giao |
Nguyễn Thị Quý |
S250 |
2288481 |
635616 |
2288829,8 |
583563,7 |
600,0 |
20 |
Đào Văn Thái |
S263 |
2288507 |
635686 |
2288855,6 |
583633,8 |
225,0 |
|
1 |
Nguyễn Văn Quang |
S264 |
2288509 |
635745 |
2288857,4 |
583692,8 |
2.408,8 |
|
22 |
Nguyễn Văn Hải |
S262 |
2288426 |
635531 |
2288775,0 |
583478,5 |
130,0 |
|
23 |
Phạm Ngọc Tuấn |
S261 |
2288409 |
635489 |
2288758,2 |
583436,4 |
408,0 |
|
24 |
Vũ Thị Phúc |
S260 |
2288405 |
635473 |
2288754,2 |
583420,4 |
100,0 |
|
25 |
Nguyễn Văn Thu |
S259 |
2288386 |
635464 |
2288735,2 |
583411,4 |
105,0 |
|
26 |
Nguyễn Văn Mừoi |
S258 |
2288389 |
635435 |
2288738,3 |
583382,4 |
904,0 |
|
27 |
Hoàng Văn Trúc |
S256 |
2288359 |
635373 |
2288708,5 |
583320,3 |
175,0 |
|
28 |
Quỳnh Hoàng |
Nguyễn Xuân Kiên |
S254 |
2288348 |
635241 |
2288697,9 |
583188,2 |
260,0 |
29 |
Nguyễn Viết Nhàn |
S255 |
2288346 |
635267 |
2288695,8 |
583214,2 |
136,0 |
|
30 |
Hoàng Văn Mai |
S257 |
2288377 |
635400 |
2288726,4 |
583347,3 |
6.919,0 |
|
31 |
An Đồng |
Nguyễn Văn Lâm |
S242 |
2290875 |
643639 |
2291199,4 |
591595,3 |
229,0 |
32 |
Trần Văn Nên |
S243 |
2290863 |
643603 |
2291187,5 |
591559,2 |
180,0 |
|
33 |
Trần Văn Biện |
S244 |
2289030 |
645836 |
2289347,3 |
593786,9 |
616,0 |
|
34 |
Vũ Ngọc Lân |
S245 |
2289015 |
645828 |
2289332,4 |
593778,8 |
489,0 |
|
35 |
Quỳnh Thọ |
Bùi Quang Dũng |
S246 |
2289656 |
641260 |
2289987,5 |
589212,1 |
300,0 |
36 |
Ngô Xuân Quyên |
S247 |
2289662 |
641218 |
2289993,7 |
589170,2 |
670,0 |
|
37 |
Quỳnh Hoa |
Nguyễn Công Điều |
S249 |
2289519 |
637479 |
2289862,2 |
585430,2 |
1.500,0 |
38 |
An Mỹ |
Nguyễn Xuân Ngữ |
S304 |
2281475 |
650979 |
2281775,4 |
598907,3 |
13.500,0 |
39 |
Quỳnh Lâm |
Lưu Thiện Hoành |
S267 |
2288350 |
631775 |
2288710,6 |
579721,7 |
720,0 |
Tổng diện tích |
80.638,0 |
III. HUYỆN THÁI THỤY
STT |
Tên xã |
Chủ sử dụng |
Điểm trung tâm |
Tọa độ VN2000 MC 60 |
Tọa độ VN2000 MC 30 |
Diện tích |
||
X (m) |
Y(m) |
X(m) |
Y(m) |
(m2) |
||||
1 |
Thái Hà |
Hà Minh Phụng |
S126 |
2267584 |
652026 |
2267879,4 |
599911,8 |
589,7 |
2 |
Đoàn Hữu Nguyên |
S127 |
2267661 |
652094 |
2267956,2 |
599980,1 |
6.683,3 |
|
3 |
Phan Như Tuyến |
S128 |
2267672 |
652140 |
2267967,0 |
600026,1 |
1.768,4 |
|
4 |
Nguyễn Văn Hậu |
S130 |
2267846 |
652240 |
2268140,8 |
600126,7 |
4.965,0 |
|
5 |
Nguyễn Hữu Sáng |
S131 |
2267128 |
649695 |
2267430,4 |
597579,1 |
6.745,5 |
|
6 |
Thái Phúc |
Vũ Hữu Khang |
S149 |
2268217 |
653038 |
2268509,4 |
600925,9 |
462,0 |
7 |
Nguyễn Văn Hậu |
S152 |
2268173 |
652639 |
2268466,6 |
600526,7 |
460,0 |
|
8 |
Trịnh Đình Mạnh |
S148 |
2268198 |
652926 |
2268490,7 |
600813,8 |
952,0 |
|
9 |
Phạm Văn Vương |
S147 |
2268184 |
652889 |
2268476,8 |
600776,8 |
689,0 |
|
10 |
Quách Đình Tính |
S146 |
2268177 |
652826 |
2268470,0 |
600713,8 |
378,0 |
|
11 |
Hoàng Văn Dũng |
S150 |
2268167 |
653084 |
2268459,2 |
600971,8 |
267,0 |
|
12 |
Quách Đình Đức |
S151 |
2268133 |
653096 |
2268425,2 |
600983,7 |
32,0 |
|
13 |
Mỹ Lộc |
Vũ Trung Kiên |
S190 |
2264367 |
661925 |
2264631,7 |
609802,3 |
13.000,0 |
14 |
Nguyễn Hữu Thịnh |
S191 |
2264307 |
661679 |
2264572,5 |
609556,1 |
3.300,0 |
|
|
Thái Thanh |
Lương Văn Dậu |
S176 |
2262620 |
655253 |
2262904,9 |
603124,1 |
552,0 |
16 |
Nguyễn Văn Khải |
S177 |
2265276 |
654176 |
2265564,5 |
602055,1 |
320,0 |
|
17 |
Thái Thọ |
Hà Văn Duẩn |
S330 |
2262591 |
659564 |
2262862,7 |
607435,6 |
7.000,0 |
18 |
Hồng Quỳnh |
Hồ Sĩ Dũng |
S321 |
2281383 |
660754 |
2281653,4 |
608683,3 |
3.400,0 |
19 |
Thụy Hưng |
Vũ Đăng Khuy |
S310 |
2280018 |
655166 |
2280305,4 |
603090,4 |
8.260,0 |
20 |
Thụy Ninh |
Nguyễn Tân Dương |
S308 |
2278510 |
654175 |
2278800,2 |
602094,6 |
6.677,0 |
21 |
Nguyễn Văn Phách |
S309 |
2278769 |
654417 |
2279058,5 |
602337,4 |
3.535,0 |
|
22 |
Thụy Quỳnh |
Trần Viết Xuân |
S322 |
2279462 |
660145 |
2279734,0 |
608068,3 |
690,0 |
23 |
Phạm Văn Tăng |
S320 |
2280675 |
660584 |
2280945,8 |
608511,1 |
61.892,0 |
|
24 |
Đào Trọng Đạt (Bãi 2) |
S319 |
2279154 |
659614 |
2279427,6 |
607536,3 |
10.564,0 |
|
25 |
Thụy Việt |
Công ty VLXD Sông Đuống |
S318 |
2278833 |
658137 |
2279111,1 |
606058,1 |
37.000,0 |
26 |
Nguyễn Đức Nho |
S317 |
2278936 |
658370 |
2279213,4 |
606291,5 |
9.228,0 |
|
27 |
Tống Duy Bạn |
S316 |
2278943 |
658257 |
2279220,7 |
606178,5 |
7.687,0 |
|
28 |
Phạm Phú Thái |
S315 |
2278917 |
658204 |
2279194,9 |
606125,4 |
5.452,0 |
|
29 |
Phạm Phú Trình |
S314 |
2278923 |
658132 |
2279201,1 |
606053,4 |
2.922,0 |
|
30 |
Nguyễn Văn Hoàng |
S313 |
2279009 |
658035 |
2279287,4 |
605956,6 |
2.203,0 |
|
31 |
Phạm Công Hải |
S312 |
2279061 |
658003 |
2279339,5 |
605924,8 |
2.175,0 |
|
32 |
Thụy Dũng |
Lê Đăng Hòa |
S323 |
2281034 |
663596 |
2281295,6 |
611524,5 |
6.644,0 |
33 |
Nguyễn Văn Thư |
S324 |
2281122 |
663745 |
2281383,1 |
611673,8 |
7.794,0 |
|
34 |
Mỹ Lộc |
Phạm Phú Trình |
S314 |
2264426 |
661950 |
2264690,7 |
609827,5 |
2.922,0 |
35 |
Phạm Văn Lương |
|
2264382 |
661984 |
2264646,5 |
609861,3 |
33.932,0 |
|
36 |
Thái Đô |
Tạ Văn Trung |
S194 |
2265259 |
664855 |
2265514.9 |
612735.3 |
27.840,0 |
37 |
Đinh Công Phụng |
S195 |
2265363 |
664552 |
2265619.8 |
612432.6 |
15.070,0 |
|
Tổng diện tích |
304.051,0 |
IV. HUYỆN KIẾN XƯƠNG
STT |
Tên xã |
Chủ sử dụng |
Điểm trung tâm |
Tọa độ VN2000 MC 60 |
Tọa độ VN2000 MC 30 |
Diện tích |
||
X (m) |
Y(m) |
X(m) |
Y(m) |
(m2) |
||||
1 |
Vũ Bình |
Ngô Văn Lịch |
S24 |
2250356 |
645005 |
2250670,4 |
592837,4 |
540,0 |
2 |
Nguyễn Văn Cờ |
S25 |
2250101 |
645553 |
2250413,7 |
593384,7 |
684,0 |
|
3 |
Quốc Tuấn |
Trần Xuân Nhiệm |
S157 |
2265954 |
649639 |
2266256,5 |
597519,5 |
3.420,0 |
4 |
Phạm Văn Đành |
S156 |
2266148 |
650098 |
2266449,1 |
597979,2 |
4.226,7 |
|
5 |
Vũ Đức Cơ |
S155 |
2265882 |
650884 |
2266180,6 |
598764,5 |
932,0 |
|
6 |
XN gạch Quốc Tuấn |
S158 |
2265771 |
648811 |
2266076,0 |
596690,9 |
58.150,0 |
|
7 |
Trà Giang |
Nguyễn Văn Khởi |
S144 |
2266768 |
653758 |
2267058,0 |
601641,6 |
700,0 |
8 |
Phạm Văn Kiên |
S143 |
2266303 |
651282 |
2266600,5 |
599163,8 |
700,0 |
|
9 |
Bãi Dục Dương |
S145 |
2265715 |
650951 |
2266013,4 |
598831,0 |
360,0 |
|
10 |
Hồng Thái |
Nguyễn Đăng Khang |
S140 |
2262799 |
652931 |
2263091,0 |
600802,3 |
5.500,0 |
11 |
Vũ Tây |
Bùi Văn Mưu |
S139 |
2265658 |
645510 |
2265973,0 |
593389,1 |
2.500,0 |
12 |
Trần Văn Hữu |
S138 |
2265938 |
644574 |
2266255,9 |
592453,8 |
800,0 |
|
13 |
Bình Thanh |
Bùi Quang Đạo |
S203 |
2247704 |
648459 |
2248007,6 |
596283,8 |
274,0 |
14 |
Minh Tân |
Lê Văn Cầu |
S202 |
2247792 |
648422 |
2248095,7 |
596247,1 |
1.100,0 |
15 |
Hoàng Văn Vận |
S196 |
2249195 |
646741 |
2249504,0 |
594570,1 |
1.200,0 |
|
16 |
Nguyên Thanh Chuyền |
S200 |
2248627 |
647203 |
2248934,5 |
595030,5 |
750,0 |
|
17 |
Bùi Dân Vận |
S197 |
2249535 |
646349 |
2249845,2 |
594179,1 |
1.000,0 |
|
18 |
XN Gạch Chung Anh |
S199 |
2249858 |
646010 |
2250169,3 |
593841,0 |
2.000,0 |
|
19 |
Nguyễn Văn Tuấn |
S198 |
2249657 |
646200 |
2249967,7 |
594030,4 |
25.000,0 |
|
20 |
Hồng Tiến |
Trần Minh Long |
S205 |
2244558 |
651505 |
2244851,9 |
599320,7 |
720,0 |
21 |
Cao Văn Thái |
S207 |
2246347 |
654665 |
2246631,6 |
602486,5 |
1.000,0 |
|
22 |
Phạm Văn Bút |
S206 |
2244695 |
651517 |
2244988,9 |
599333,1 |
720,0 |
|
Tổng diện tích |
108.050,0 |
V. HUYỆN TIỀN HẢI
STT |
Tên xã |
Chủ sử dụng |
Điểm trung tâm |
Tọa độ VN2000 MC 60 |
Tọa độ VN2000 MC 30 |
Diện tích |
||
X (m) |
Y(m) |
X(m) |
Y(m) |
(m2) |
||||
1 |
Nam Phú |
Vũ Văn Hoàng |
S216 |
2244450 |
665197 |
2244702,4 |
613014,1 |
3.400,0 |
2 |
Phi Văn Sáu |
S217 |
2244907 |
662767 |
2245166,8 |
610585,2 |
1.018,0 |
|
3 |
Nam Hải |
Đoàn Thị Mai |
S209 |
2246624 |
656130 |
2246904,2 |
603952,6 |
4.500,0 |
4 |
Nam Hưng |
Phan Văn Huy |
S214 |
2246433 |
661405 |
2246697,1 |
609227,6 |
1.268,0 |
5 |
Đông Hải |
Nhà máy gạch Đông Hải |
S189 |
2264283 |
662416 |
2264546,2 |
610293,1 |
20.886,0 |
6 |
Tây Lương |
Nguyễn Chí Thanh |
S167 |
2261208 |
657877 |
2261484,7 |
605744,1 |
380,0 |
7 |
Trần Văn Thêu |
S165 |
2261208 |
657908 |
2261484,6 |
605775,1 |
350,0 |
|
8 |
Nguyễn Minh Hợp |
S164 |
2261186 |
657916 |
2261462,6 |
605783,1 |
570,0 |
|
9 |
Tống Thị Nhàn |
S168 |
2261193 |
657900 |
2261469,6 |
605767,1 |
1.090,0 |
|
10 |
Nguyễn Văn Vượng |
S166 |
2261235 |
657894 |
2261511,6 |
605761,2 |
520,0 |
|
11 |
Nguyễn Văn Vượng 2 |
S171 |
2261026 |
657892 |
2261302,6 |
605758,6 |
720,0 |
|
12 |
Tô Văn Hữu |
S170 |
2261112 |
657923 |
2261389,0 |
605790,0 |
917,0 |
|
13 |
Hoàng Văn Hưng |
S169 |
2261119 |
657956 |
2261395,4 |
605822,9 |
917,0 |
|
14 |
Nam Cường |
Tạ Văn Năng |
S218 |
2254504 |
663146 |
2254763,8 |
610993,4 |
921,4 |
15 |
Trần Trung Dũng |
S219 |
2254533 |
663107 |
2254792,9 |
610954,4 |
1.825,3 |
|
Tổng diện tích |
36.536,0 |
VI. HUYỆN ĐÔNG HƯNG
STT |
Tên xã |
Chủ sử dụng |
Điểm trung tâm |
Tọa độ VN2000 MC 60 |
Tọa độ VN2000 MC 30 |
Diện tích |
||
X (m) |
Y(m) |
X(m) |
Y(m) |
(m2) |
||||
1 |
Trọng Quan |
Trần Việt Hùng |
S73 |
2268392 |
638265 |
2268729,6 |
586151,4 |
2.739,0 |
2 |
Bãi Vinh Quan |
S135 |
2268338 |
637852 |
2268676,8 |
585738,1 |
12.000,0 |
|
3 |
Bãi Cồn |
S136 |
2268325 |
637775 |
2268664,1 |
585661,1 |
24.600,0 |
|
4 |
Trần Văn Thọ |
S79 |
2268331 |
639261 |
2268665,5 |
587147,3 |
1.580,0 |
|
5 |
Nguyễn Văn Hương |
S80 |
2268293 |
639306 |
2268627,4 |
587192,2 |
1.120,0 |
|
6 |
Đông Huy |
Hoàng Văn Dậu |
S124 |
2266048 |
647969 |
2266355,6 |
595849,6 |
5.000,0 |
7 |
Đông dương |
Bùi Văn Lai |
S81 |
2268262 |
639371 |
2268596,2 |
587257,1 |
4.050,0 |
8 |
Hồng Giang |
Vũ Văn Trịnh |
S63 |
2267284 |
632963 |
2267637,6 |
580845,2 |
2.500,0 |
9 |
Mai Trần Toàn |
S62 |
2267846 |
632424 |
2268201,4 |
580307,8 |
2.000,0 |
|
10 |
Bạch Đằng |
Trần Thị Băng |
S58 |
2269318 |
629529 |
2269682,5 |
577416,8 |
1.295,0 |
11 |
Phạm Văn Khánh |
S60 |
2268032 |
630649 |
2268392,8 |
578533,1 |
1.231,0 |
|
12 |
Đồng Phú |
Phạm Đức Phóng |
S72 |
2268486 |
636057 |
2268830,4 |
583943,3 |
400,0 |
13 |
Bùi Văn Luyện |
S68 |
2268987 |
634848 |
2269335,1 |
582735,7 |
1.000,0 |
|
14 |
Bùi Văn Thịnh |
S71 |
2268847 |
635400 |
2269193,4 |
583287,3 |
1.000,0 |
|
15 |
Nguyễn Đức Xuân |
S67 |
2268943 |
634605 |
2269291,9 |
582492,5 |
250,0 |
|
16 |
Nguyễn Văn Lùng |
S70 |
2268931 |
635189 |
2269278,1 |
583076,5 |
600,0 |
|
17 |
Bùi Thị Tươi |
S69 |
2268935 |
634948 |
2269282,8 |
582835,5 |
600,0 |
|
18 |
Hoa Nam |
Đỗ Văn Thủy |
S64 |
2268476 |
633939 |
2268826,8 |
581825,0 |
400,0 |
19 |
Bãi Đồng Cà |
S65 |
2268680 |
634027 |
2269030,6 |
581913,6 |
|
|
Tổng diện tích |
62.365,0 |
VII. HUYỆN VŨ THƯ
STT |
Tên xã |
Chủ sử dụng |
Điểm trung tâm |
Tọa độ VN2000 MC 60 |
Tọa độ VN2000 MC 30 |
Diện tích |
||
X (m) |
Y(m) |
X(m) |
Y(m) |
(m2) |
||||
1 |
Nguyên xá |
Ngô Văn Lương |
S7 |
2256267 |
633843 |
2256616,2 |
581691,7 |
5.000,0 |
2 |
Tự Tân |
Hoàng Mạnh Tường |
S5 |
2257317 |
631792 |
2257672,6 |
579643,6 |
2.500,0 |
3 |
Minh Lãng |
Phạm Văn Quang |
S46 |
2266521 |
633746 |
2266872,1 |
581625,9 |
1.000,0 |
4 |
Việt Hùng |
Phạm Thị Hải |
S27 |
2263946 |
627791 |
2264314,9 |
575662,1 |
1.710,0 |
5 |
Phạm Quang Hòa |
S137 |
2264223 |
627804 |
2264591,9 |
575676,0 |
2.465,0 |
|
6 |
Việt Thuận |
Lưu Đình Trường |
S19 |
2254143 |
639616 |
2254474,3 |
587459,1 |
950,0 |
7 |
Hồng Lý |
Phan Bá Tuyến |
S37 |
2268005 |
622986 |
2268389,3 |
570868,7 |
728,0 |
8 |
Nguyễn Thị Thoa |
S36 |
2267454 |
622977 |
2267838,2 |
570858,0 |
1.750,0 |
|
9 |
Nguyễn Hưu Yêm |
S35 |
2267355 |
622984 |
2267739,1 |
570864,7 |
1.205,0 |
|
10 |
Vũ Đình Vinh |
S38 |
2268043 |
622997 |
2268427,2 |
570879,8 |
572,0 |
|
11 |
Hiệp Hòa |
Phạm Khắc Chiểu |
S42 |
2267892 |
630420 |
2268253,5 |
578303,6 |
1.842,0 |
12 |
Bách Thuận |
Đào Xuân Quynh |
S4 |
2260270 |
626728 |
2260641,5 |
574587,7 |
100,0 |
13 |
Trần Trọng Hùng |
S4 |
2260270 |
626728 |
2260641,5 |
574587,7 |
162,0 |
|
14 |
Hồng Phong |
Trần Văn Đảng |
S12 |
2248908 |
631163 |
2249264,2 |
578988,9 |
1.200,0 |
15 |
Vũ Tiến |
Trần Văn Đồng |
S10 |
2254028 |
633841 |
2254376,9 |
581682,9 |
1.679,0 |
16 |
Trần Văn Chuẩn |
S14 |
2251815 |
636794 |
2252154,6 |
584629,6 |
2.950,0 |
|
17 |
Trần Văn Nho |
S9 |
2255198 |
634233 |
2255545,9 |
582078,5 |
360,0 |
|
18 |
Tân Lập |
Trần Văn Quang-Tân Đệ |
S2 |
2260827 |
626968 |
2261197,9 |
574829,5 |
460,0 |
19 |
Trần Văn Dung-Tân Đệ |
S3 |
2260718 |
626934 |
2261089,0 |
574795,1 |
682,0 |
|
20 |
Song Lãng |
Lê Quang Minh |
S45 |
2267310 |
632660 |
2267664,6 |
580542,2 |
900,0 |
21 |
Trần Xuân Đảng |
S44 |
2267362 |
632598 |
2267716,8 |
580480,3 |
1.500,0 |
|
22 |
Duy Nhất |
Nguyễn Thị Lý |
S11 |
2252870 |
632663 |
2253222,3 |
580501,2 |
200,0 |
23 |
Phạm Văn Hậu |
S13 |
2250308 |
635261 |
2250652,0 |
583091,8 |
360,0 |
|
Tổng diện tích |
30.275,0 |
VIII. THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
STT |
Tên xã |
Chủ sử dụng |
Điểm trung tâm |
Tọa độ VN2000 MC 60 |
Tọa độ VN2000 MC 30 |
Diện tích |
||
X (m) |
Y(m) |
X(m) |
Y(m) |
(m2) |
||||
1 |
Hoàng Diệu |
Đỗ Văn Thiếu - Bãi 3 |
S119 |
2263079 |
641892 |
2263404,7 |
589762,7 |
4715,0 |
2 |
Đỗ Văn Thiếu |
S117 |
2262628 |
641870 |
2262953,7 |
589739,3 |
4853,0 |
|
3 |
Phan Đình Cần |
S118 |
2262901 |
641896 |
2263226,7 |
589766,1 |
1.0407,0 |
|
4 |
Vũ Văn Tài |
S120 |
2263167 |
641989 |
2263492,4 |
589860,0 |
1.3589,0 |
|
5 |
Tiền Phong |
Công Ty CPVLXD Tiền Phong |
S97 |
2264014 |
639250 |
2264347,9 |
587123,1 |
5000,0 |
6 |
XN vận tải thủy Hồng Hà |
S98 |
2263761 |
639334 |
2264094,6 |
587206,4 |
1500,0 |
|
7 |
Tiền Phong |
Công ty 27/7 |
S91 |
2264286 |
639058 |
2264620,5 |
586931,9 |
3504,0 |
8 |
Công ty 27/7 |
S100 |
2263620 |
639399 |
2263953,4 |
587271,0 |
1280,0 |
|
9 |
Công ty Bắc Hà |
S90 |
2264236 |
639109 |
2264570,4 |
586982,8 |
2700,0 |
|
10 |
Đặng Đức Thiệp |
S101 |
2263588 |
639436 |
2263921,3 |
587307,9 |
900,0 |
|
11 |
Đào Ngọc Huân |
S94 |
2264108 |
639184 |
2264442,1 |
587057,4 |
320,0 |
|
12 |
Lê Văn Cát |
S93 |
2264127 |
639168 |
2264461,2 |
587041,5 |
1.782,0 |
|
13 |
Bùi Thanh Hải |
S96 |
2264026 |
639204 |
2264360,1 |
587077,2 |
256,0 |
|
14 |
Công ty xi măng Thái Bình |
S92 |
2264152 |
639164 |
2264486,2 |
587037,5 |
500,0 |
|
15 |
Đội vận tải thủy - BCH QS Tỉnh |
S99 |
2263731 |
639352 |
2264064,6 |
587224,3 |
1.500,0 |
|
16 |
Vũ Đông |
Đào Trọng Chiến |
S112 |
2265044 |
643034 |
2265366,5 |
590910,8 |
2.376,0 |
17 |
Vũ Lạc |
Hoàng Văn Thuận |
S103 |
2261818 |
641782 |
2262143,9 |
589648,8 |
270,0 |
18 |
Phạm Văn Tuyến |
S104 |
2261869 |
641912 |
2262194,5 |
589779,0 |
500,0 |
|
19 |
Công ty TNHH Bảy Tám |
S107 |
2262302 |
642072 |
2262627,0 |
589940,3 |
820,0 |
|
20 |
Đông Thọ |
Nguyễn Văn Tường |
S84 |
2267053 |
639105 |
2267387,8 |
586987,4 |
2.000,0 |
21 |
Nguyễn Văn Xuân |
S85 |
2266860 |
639062 |
2267194,9 |
586943,8 |
2.700,0 |
|
22 |
Nguyễn Tuấn Anh |
S86 |
2266746 |
639081 |
2267080,8 |
586962,5 |
1.000,0 |
|
23 |
Đông Mỹ |
Phạm Thọ Tác |
S121 |
2266096 |
643134 |
2266418,4 |
591014,1 |
7.369,0 |
24 |
Bồ Xuyên |
Xí Nghiệp Gạch |
S132 |
2263168 |
639623 |
2263500,6 |
587493,6 |
500,0 |
25 |
Xí Nghiệp Than |
S133 |
2262949 |
639871 |
2263280,9 |
587741,0 |
630,0 |
|
Tổng diện tích |
70.971,0 |