ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2265/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
03 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số
2514/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Thanh tra tỉnh
Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Chánh Thanh
tra tỉnh tại Tờ trình số 48/TTr-TT, ngày 15/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12[1] (mười
hai) quy trình nội bộ của 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực khiếu nại tố cáo
thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long
(có
phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với Thanh tra tỉnh xây dựng quy trình điện tử lên phần
mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là
10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu
lực thi hành.
2. Giao Thanh tra tỉnh lập danh
sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức được phân công thực hiện các bước
xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để
thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Thanh tra
tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC – VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh, NC;
- Lưu: VT, 1.19.05.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
QUY TRÌNH
NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
THANH TRA TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2265/QĐ-UBND, ngày 03/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục quy trình nội bộ thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố TTHC
|
|
Lĩnh vực khiếu nại tố cáo
|
Quyết định số 2514/QĐ- UBND,
ngày 15/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
Thủ tục xử lý đơn
|
2
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại
lần đầu
|
3
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại
lần hai
|
4
|
Thủ tục Giải quyết tố cáo
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH VĨNH LONG
I. LĨNH VỰC
KHIẾU NẠI TỐ CÁO:
1. Tên
TTHC: Xử lý đơn thư
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ do công dân
trực tiếp gởi; do bưu điện, cơ quan chức năng chuyển đến. Sau đó chuyên bộ phận
chuyên môn xử lý
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Công chức tiếp dân, xử lý đơn
thư tiếp nhận xử lý hồ sơ, xem xét đối chiếu quy định và đề xuất hướng xử lý
|
Chuyên viên tiếp dân, xử lý
đơn
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Trình Chánh văn phòng xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên tiếp dân, xử lý
đơn
|
01 ngày
|
+ Nếu không thuộc thẩm quyền:
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng xem xét hồ
sơ và ký văn bản trả lời, hướng dẫn công dân đến đúng cơ quan giải quyết (chuyển
qua bước 7).
|
Chánh Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
01 ngày
|
+ Nếu thuộc thẩm quyền:
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng xem xét hồ
sơ và ký văn bản trình lãnh đạo quyết định thụ lý và phân công giải quyết.
|
Chánh Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chánh thanh tra hoặc Phó
chánh thanh tra được phân công phụ trách khối xem xét quyết định phân công bộ
phận chuyên môn thụ lý xác minh
|
Chánh Thanh tra hoặc Phó
Chánh Thanh tra phụ trách khối
|
Ban lãnh đạo
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận văn bản vào sổ,
đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được
phân công.
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
10 ngày
|
2. Tên
TTHC: Giải quyết khiếu nại lần đầu
2.1. Trường hợp 1: Hồ sơ
bình thường
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo
cơ quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả,
đề xuất hướng giải quyết
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
Phòng TT GQ KNTC 2
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Công chức thụ lý, xây dựng kế
hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2
|
20 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Ban lãnh đạo ký duyệt.
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chánh Thanh tra xem xét ký
quyết định giải quyết
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
Ban lãnh đạo
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Tiếp nhận văn bản vào sổ,
đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được
phân công công bố quyết định
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
30 ngày
|
2.2. Trường hợp 2: Hồ sơ phức
tạp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo
cơ quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả,
đề xuất hướng giải quyết
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
Phòng TT GQ KNTC 2
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Công chức thụ lý, xây dựng kế
hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2
|
33 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Ban lãnh đạo ký duyệt.
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Chánh Thanh tra xem xét ký
quyết định giải quyết
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
Ban lãnh đạo
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Tiếp nhận văn bản vào sổ,
đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được
phân công công bố quyết định
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
45 ngày
|
2.3. Trường hợp 3: Hồ sơ thuộc
vùng sâu, vùng xa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo cơ
quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả,
đề xuất hướng giải quyết
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
Phòng TT GQ KNTC 2
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Công chức thụ lý, xây dựng kế
hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2
|
33 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Ban lãnh đạo ký duyệt.
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Chánh Thanh tra xem xét ký
quyết định giải quyết
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
Ban lãnh đạo
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Tiếp nhận văn bản vào sổ,
đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được
phân công công bố quyết định
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
45 ngày
|
2.4. Trường hợp 4: Hồ sơ phức
tạp + ở vùng sâu, vùng xa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo
cơ quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả,
đề xuất hướng giải quyết
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ KNTC
2
|
Phòng TT GQ KNTC 2
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Công chức thụ lý, xây dựng kế
hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2
|
44 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Ban lãnh đạo ký duyệt.
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Chánh Thanh tra xem xét ký
quyết định giải quyết
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
Ban lãnh đạo
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Tiếp nhận văn bản vào sổ,
đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được phân
công công bố quyết định
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
60 ngày
|
3. Tên
TTHC: Giải quyết khiếu nại lần hai
3.1. Trường hợp 1: Hồ sơ
bình thường
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo
cơ quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả,
đề xuất hướng giải quyết
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
Phòng TT GQ KNTC 2
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Công chức thụ lý, xây dựng kế
hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2
|
33 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Ban lãnh đạo ký duyệt.
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Chánh Thanh tra xem xét ký
quyết định giải quyết
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
Ban lãnh đạo
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Tiếp nhận văn bản vào sổ,
đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được
phân công công bố quyết định
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
45 ngày
|
3.2. Trường hợp 2: Hồ sơ phức
tạp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo
cơ quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả,
đề xuất hướng giải quyết
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
Phòng TT GQ KNTC 2
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Công chức thụ lý, xây dựng kế
hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2
|
44 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Ban lãnh đạo ký duyệt.
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Chánh Thanh tra xem xét ký
quyết định giải quyết
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
Ban lãnh đạo
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Tiếp nhận văn bản vào sổ,
đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được
phân công công bố quyết định
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
60 ngày
|
3.3. Trường hợp 3: Hồ sơ thuộc
vùng sâu, vùng xa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo
cơ quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả,
đề xuất hướng giải quyết
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
Phòng TT GQ KNTC 2
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Công chức thụ lý, xây dựng kế
hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2
|
44 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Ban lãnh đạo ký duyệt.
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Chánh Thanh tra xem xét ký
quyết định giải quyết
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
Ban lãnh đạo
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Tiếp nhận văn bản vào sổ, đóng
dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được phân
công công bố quyết định
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
60 ngày
|
3.4. Trường hợp 4: Hồ sơ phức
tạp + ở vùng sâu, vùng xa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo
cơ quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả,
đề xuất hướng giải quyết
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ KNTC
2
|
Phòng TT GQ KNTC 2
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Công chức thụ lý, xây dựng kế
hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2
|
54 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Ban lãnh đạo ký duyệt.
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Chánh Thanh tra xem xét ký
quyết định giải quyết
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
Ban lãnh đạo
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Tiếp nhận văn bản vào sổ,
đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được phân
công công bố quyết định
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
70 ngày
|
4. Tên
TTHC: Giải quyết tố cáo
4.1. Trường hợp 1: Vụ việc
bình thường
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo
cơ quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả,
đề xuất hướng giải quyết
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
Phòng TT GQ KNTC 2
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Công chức thụ lý, xây dựng kế
hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2
|
20 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Ban lãnh đạo ký duyệt.
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chánh Thanh tra xem xét ký
quyết định giải quyết
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
Ban lãnh đạo
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Tiếp nhận văn bản vào sổ,
đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được
phân công công bố quyết định
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
30 ngày
|
4.2. Trường hợp 2: Vụ việc
phức tạp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo
cơ quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả,
đề xuất hướng giải quyết
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
Phòng TT GQ KNTC 2
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Công chức thụ lý, xây dựng kế
hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2
|
44 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Ban lãnh đạo ký duyệt.
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Chánh Thanh tra xem xét ký
quyết định giải quyết
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
Ban lãnh đạo
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Tiếp nhận văn bản vào sổ,
đóng dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được
phân công công bố quyết định
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
60 ngày
|
4.3. Trường hợp 3: Vụ việc đặc
biệt phức tạp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ do lãnh đạo
cơ quan chuyển, sau đó chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ, phân công công chức thụ lý, xây dựng kế hoạch xác minh, báo cáo kết quả,
đề xuất hướng giải quyết
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
Phòng TT GQ KNTC 2
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Công chức thụ lý, xây dựng kế
hoạch xác minh, báo cáo kết quả, đề xuất hướng giải quyết, trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức Phòng TT GQ KNTC 2
|
74 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Ban lãnh đạo ký duyệt.
|
Trưởng phòng - Phòng TT GQ
KNTC 2
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Chánh Thanh tra xem xét ký
quyết định giải quyết
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
Ban lãnh đạo
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Tiếp nhận văn bản vào sổ, đóng
dấu phát hành cho công dân hoặc chuyển giao cho bộ phận chuyên môn được phân
công công bố quyết định
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh; Phòng TT GQ KNTC 2
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
90 ngày
|
[1] Ghi chú: trường hợp
01 TTHC có 02 – 03 quy trình giải quyết TTHC