Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục cây trồng lâu năm được chuyển đổi trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Số hiệu 2264/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/11/2024
Ngày có hiệu lực 19/11/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Lê Văn Sử
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2264/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 19 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC CÂY TRỒNG LÂU NĂM ĐƯỢC CHUYỂN ĐỔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019); Luật Trồng trọt năm 2018;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 351/TTr-SNN ngày 13/11/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục cây trồng lâu năm được chuyển đổi trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Trồng trọt;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố Cà Mau;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng NN-TN;
- Lưu: VT, NhưQĐ16/1, Ktr1505/11.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

 

DANH MỤC

CÂY TRỒNG LÂU NĂM ĐƯỢC CHUYỂN ĐỔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

STT

Loại cây trồng lâu năm

Ghi chú

1

Cây Dừa

 

2

Cây Chuối

 

3

Cây Bưởi

 

4

Cây Vú sữa

 

5

Cây Xoài

 

6

Cây Táo

 

7

Cây Chanh

 

8

Cây Cam

 

9

Cây Quýt

 

10

Cây Ổi

 

11

Cây Mít

 

12

Cây Mãng cầu

 

13

Cây Sapo

 

14

Cây Nhãn

 

15

Cây Sầu riêng

 

16

Cây Đu đủ

 

17

Cây Mận