Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 2259/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/12/2012 |
Ngày có hiệu lực | 01/03/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Lê Khắc Nam |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Thể thao - Y tế |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2259/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 25 tháng 12 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính – Bộ Lao động Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa XIV, kỳ họp thứ 5;
Xét đề nghị của Liên cơ quan: Sở Y tế - Sở Tài chính - Bảo hiểm xã hội Hải Phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Hải Phòng, gồm:
1. Danh mục giá 439 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập (Phụ lục 1).
2. Danh mục giá 07 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tạm thời (Phụ lục 2).
3. Danh mục giá 1.681 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh còn lại tiếp tục áp dụng theo giá hiện hành tại Quyết định số 2168/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành mức giá thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh theo xếp hạng đơn vị sự nghiệp y tế và phân tuyến kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hải Phòng cho đến khi có quy định mới.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2013.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Hải Phòng căn cứ vào quyết định xếp hạng đơn vị sự nghiệp y tế để triển khai thực hiện.
2. Bảo hiểm xã hội thành phố thực hiện thanh quyết toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh cho các đối tượng có thẻ bảo hiểm y tế theo mức giá trên và quy định của Luật Bảo hiểm y tế.
2. Sở Y tế, Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội thành phố hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thực hiện các khoản thu, chi từ nguồn thu viện phí theo đúng quy định hiện hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Bảo hiểm xã hội thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Hải Phòng căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP
(Bao gồm 439 loại giá dịch vụ theo TT 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2259/2012/QĐ-UBND ngày 25 /12 /2012 của Ủy ban nhân dân thành phố)
ĐVT: VNĐ
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2259/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 25 tháng 12 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính – Bộ Lao động Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa XIV, kỳ họp thứ 5;
Xét đề nghị của Liên cơ quan: Sở Y tế - Sở Tài chính - Bảo hiểm xã hội Hải Phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Hải Phòng, gồm:
1. Danh mục giá 439 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập (Phụ lục 1).
2. Danh mục giá 07 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tạm thời (Phụ lục 2).
3. Danh mục giá 1.681 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh còn lại tiếp tục áp dụng theo giá hiện hành tại Quyết định số 2168/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành mức giá thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh theo xếp hạng đơn vị sự nghiệp y tế và phân tuyến kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hải Phòng cho đến khi có quy định mới.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2013.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Hải Phòng căn cứ vào quyết định xếp hạng đơn vị sự nghiệp y tế để triển khai thực hiện.
2. Bảo hiểm xã hội thành phố thực hiện thanh quyết toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh cho các đối tượng có thẻ bảo hiểm y tế theo mức giá trên và quy định của Luật Bảo hiểm y tế.
2. Sở Y tế, Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội thành phố hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thực hiện các khoản thu, chi từ nguồn thu viện phí theo đúng quy định hiện hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Bảo hiểm xã hội thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Hải Phòng căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP
(Bao gồm 439 loại giá dịch vụ theo TT 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2259/2012/QĐ-UBND ngày 25 /12 /2012 của Ủy ban nhân dân thành phố)
ĐVT: VNĐ
Số TT |
STT theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức giá duyệt |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
5 |
9 |
|
|
|
|
|
1 |
A1 |
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
15 000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
12 000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
8 000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực |
6 000 |
|
|
5 |
Trạm y tế xã |
4 000 |
|
|
A2 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) |
160 000 |
Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
|
A3 |
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
80 000 |
|
|
A4 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
60 000 |
|
|
A5 |
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động |
250 000 |
|
2 |
|
|
|
|
|
B1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có |
268 000 |
Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II |
|
B2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
90 000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
60 000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
42 000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
30 000 |
Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị |
|
B3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
B3.1 |
Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
60 000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
49 000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
30 000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
22 000 |
|
|
B3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
52 000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
38 000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
26 000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
17 000 |
|
|
B3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
25 000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
18 000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
12 000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
10 000 |
|
|
B4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
|
B4.1 |
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
116 000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
96 000 |
|
|
B4.2 |
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
96 000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
64 000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
48 000 |
|
|
B4.3 |
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
66 000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
53 000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
35 000 |
|
|
B4.4 |
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
52 500 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
35 000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
24 000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
20 000 |
|
|
B5 |
Các phòng khám đa khoa khu vực |
10 000 |
|
|
B6 |
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã |
6 000 |
|
|
|
|
|
|
|
C1 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
C1.1 |
SIÊU ÂM: |
|
|
3 |
1 |
Siêu âm |
35 000 |
|
4 |
2 |
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) |
150 000 |
Chưa thực hiện |
5 |
3 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản |
510 000 |
|
6 |
|
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR |
1 537 500 |
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch |
|
C1.2 |
CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
|
C1.2.1 |
CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
7 |
1 |
Các ngón tay hoặc ngón chân |
32 400 |
|
8 |
2 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) |
32 400 |
|
9 |
3 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) |
42 000 |
|
10 |
4 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) |
32 000 |
|
11 |
5 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) |
42 000 |
|
12 |
6 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) |
32 000 |
|
13 |
7 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) |
42 000 |
|
14 |
8 |
Khung chậu |
42 000 |
|
|
C1.2.2 |
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
15 |
1 |
Xương sọ (một tư thế) |
32 000 |
|
16 |
2 |
Xương chũm, mỏm châm |
32 000 |
|
17 |
3 |
Xương đá (một tư thế) |
32 000 |
|
18 |
4 |
Khớp thái dương-hàm |
32 000 |
|
19 |
5 |
Chụp ổ răng |
32 000 |
|
|
C1.2.3 |
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
20 |
1 |
Các đốt sống cổ |
32 000 |
|
21 |
2 |
Các đốt sống ngực |
38 000 |
|
22 |
3 |
Cột sống thắt lưng-cùng |
38 000 |
|
23 |
4 |
Cột sống cùng-cụt |
38 000 |
|
24 |
5 |
Chụp 2 đoạn liên tục |
38 000 |
|
25 |
6 |
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối |
32 000 |
|
|
C1.2.4 |
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
26 |
1 |
Tim phổi thẳng |
38 000 |
|
27 |
2 |
Tim phổi nghiêng |
38 000 |
|
28 |
3 |
Xương ức hoặc xương sườn |
38 000 |
|
|
C1.2.5 |
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
29 |
1 |
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị |
38 000 |
|
30 |
2 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) |
316 000 |
|
31 |
3 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang |
308 000 |
|
32 |
4 |
Chụp bụng không chuẩn bị |
38 000 |
|
33 |
5 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
70 000 |
|
34 |
6 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang |
82 000 |
|
35 |
7 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
106 500 |
|
|
C1.2.6 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
36 |
1 |
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) |
212 000 |
(Giá cũ chưa bao gồm thuốc) |
37 |
2 |
Chụp tủy sống có tiêm thuốc |
236 000 |
|
38 |
3 |
Chụp vòm mũi họng |
38 000 |
|
39 |
4 |
Chụp ống tai trong |
38 000 |
|
40 |
5 |
Chụp họng hoặc thanh quản |
38 000 |
|
41 |
6 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
500 000 |
Giá tối đa, không thu tiền chênh |
42 |
7 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) |
870 000 |
Giá tối đa, không thu tiền chênh |
43 |
8 |
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) |
3 315 000 |
Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp |
44 |
9 |
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA |
3 500 000 |
|
45 |
10 |
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA |
3 900 000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. |
46 |
11 |
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA |
5 360 000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. |
47 |
12 |
Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) |
5 395 000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. |
48 |
13 |
Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) |
5 752 500 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. |
49 |
14 |
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) |
1 495 000 |
(Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc) |
50 |
15 |
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA |
1 820 000 |
Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông. |
51 |
16 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
60 000 |
|
52 |
17 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
75 000 |
|
53 |
18 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
97 000 |
|
54 |
19 |
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa |
244 000 |
|
55 |
20 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) bằng số hóa |
372 000 |
(Giá cũ chưa bao gồm thuốc) |
56 |
21 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) bằng số hóa |
336 000 |
|
57 |
22 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang bằng số hóa |
124 000 |
(Giá cũ chưa bao gồm thuốc) |
58 |
23 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang bằng số hóa |
124 000 |
|
59 |
24 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang bằng số hóa |
156 000 |
(Giá cũ chưa bao gồm thuốc) |
60 |
25 |
Chụp tủy sống có thuốc cản quang bằng số hóa |
332 000 |
|
61 |
26 |
Chụp PET/CT |
16 500 000 |
Bao gồm cả thuốc cản quang |
62 |
27 |
Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị |
17 000 000 |
Bao gồm cả thuốc cản quang |
63 |
28 |
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy |
1 800 000 |
Bao gồm cả thuốc cản quang, không thu thêm tiền chênh giá |
64 |
29 |
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên |
3 000 000 |
Bao gồm cả thuốc cản quang |
|
C2 |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
65 |
1 |
Thông đái |
24 000 |
Bao gồm cả sonde (giỏ 4.100đ) |
66 |
2 |
Thụt tháo phân |
24 000 |
|
67 |
3 |
Chọc hút hạch hoặc u |
41 000 |
Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
68 |
4 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
52 000 |
|
69 |
5 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
68 000 |
|
70 |
6 |
Chọc rửa màng phổi |
91 000 |
|
71 |
7 |
Chọc hút khí màng phổi |
60 000 |
|
72 |
8 |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi |
38 000 |
|
73 |
9 |
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) |
82 000 |
|
74 |
10 |
Nong niệu đạo và đặt thông đái |
100 000 |
Bao gồm cả Sonde |
75 |
11 |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) |
100 000 |
|
76 |
12 |
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) |
460 000 |
|
77 |
13 |
Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) |
300 000 |
|
78 |
14 |
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) |
518 000 |
|
79 |
15 |
Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) |
316 000 |
|
80 |
16 |
Sinh thiết da |
40 000 |
|
81 |
17 |
Sinh thiết hạch, u |
91 000 |
|
82 |
18 |
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) |
99 000 |
|
83 |
19 |
Sinh thiết màng phổi |
201 000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng một lần |
84 |
20 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng |
267 000 |
|
85 |
21 |
Nội soi ổ bụng |
345 000 |
|
86 |
22 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết |
405 000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết |
87 |
23 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết |
103 000 |
|
88 |
24 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. |
154 000 |
|
89 |
25 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
111 000 |
|
90 |
26 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
159 000 |
|
91 |
27 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
84 000 |
|
92 |
28 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết |
117 000 |
|
93 |
29 |
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
198 000 |
|
94 |
30 |
Nội soi bàng quang có sinh thiết |
246 000 |
|
95 |
31 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục |
408 000 |
Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần |
96 |
32 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
345 000 |
|
97 |
33 |
Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) |
30 000 |
|
98 |
34 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
300 000 |
Bao gồm cả ống kendan |
99 |
35 |
Mở khí quản |
395 500 |
Bao gồm cả Canuyn |
100 |
36 |
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
279 000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
101 |
37 |
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản |
438 000 |
Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần |
102 |
38 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
471 000 |
|
103 |
39 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng |
1 030 000 |
Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng |
104 |
40 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng |
840 000 |
Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng |
105 |
41 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
336 000 |
|
106 |
42 |
Đặt nội khí quản |
249 000 |
Đó bao gồm cỏc loại ống, thuốc, VTYT |
107 |
43 |
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) |
2 000 000 |
|
108 |
44 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
260 000 |
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
109 |
45 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
1 190 000 |
|
110 |
46 |
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm |
665 000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
111 |
47 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
70 000 |
|
112 |
48 |
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
73 000 |
|
113 |
49 |
Thủ thuật sinh thiết tủy xương |
868 000 |
Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần |
114 |
50 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) |
54 000 |
Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng |
115 |
51 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ |
329 000 |
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần (4 lần) |
116 |
52 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
540 000 |
|
117 |
53 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
1 344 000 |
|
118 |
54 |
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp |
456 000 |
|
119 |
55 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
576 000 |
Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần (10 bệnh nhân) |
120 |
56 |
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
198 000 |
Bỏ STT 1500 |
121 |
57 |
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm |
68 000 |
|
122 |
58 |
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
574 000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang |
123 |
59 |
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) |
931 000 |
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
124 |
60 |
Chôn chỉ (cấy chỉ) |
57 500 |
|
125 |
61 |
Châm (các phương pháp châm-kim chõm sử dụng 01 lần) |
24 000 |
|
126 |
62 |
Điện châm |
22 500 |
|
127 |
63 |
Thuỷ châm(không kể tiền thuốc) |
12 500 |
|
128 |
64 |
Xoa bóp bấm huyệt |
22 000 |
|
129 |
65 |
Hồng ngoại |
11 500 |
|
130 |
66 |
Điện phân |
12 000 |
|
131 |
67 |
Sóng ngắn |
13 500 |
|
132 |
68 |
Laser châm |
31 000 |
|
133 |
69 |
Tử ngoại |
13 500 |
|
134 |
70 |
Điện xung |
12 500 |
|
135 |
71 |
Tập vận động toàn thân (30 phút) |
17 000 |
|
136 |
72 |
Tập vận động đoạn chi (30 phút) |
17 000 |
|
137 |
73 |
Siêu âm điều trị |
20 000 |
|
138 |
74 |
Điện từ trường |
12 500 |
|
139 |
75 |
Bó Farafin |
24 500 |
|
140 |
76 |
Cứu (Ngải cứu /túi chườm) |
11 000 |
|
141 |
77 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
21 000 |
|
|
C3 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
C3.1 |
NGOẠI KHOA |
|
|
142 |
1 |
Cắt chỉ |
20 000 |
|
143 |
2 |
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm |
24 000 |
|
144 |
3 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm |
48 000 |
|
145 |
4 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến < 50 cm |
63 000 |
|
146 |
5 |
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng |
69 000 |
|
147 |
6 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng |
96 000 |
|
148 |
7 |
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng(đó bao gồm cỏc loại cồn sỏt khuẩn, Betadin 10%) |
114 000 |
|
149 |
8 |
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu |
31 500 |
|
150 |
9 |
Tháo bột khác |
23 000 |
|
151 |
10 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm |
77 500 |
|
152 |
11 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm |
120 000 |
|
153 |
12 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm |
126 000 |
|
154 |
13 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm |
161 000 |
|
155 |
14 |
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da |
126 000 |
|
156 |
15 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
52 500 |
|
157 |
16 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte |
72 000 |
|
158 |
17 |
Cắt phymosis |
126 000 |
|
159 |
18 |
Thắt các búi trĩ hậu môn |
132 000 |
|
160 |
19 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) |
46 000 |
|
161 |
20 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) |
164 500 |
|
162 |
21 |
Nắn trật khớp vai (bột tự cán) |
56 000 |
|
163 |
22 |
Nắn trật khớp vai (bột liền) |
157 500 |
|
164 |
23 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) |
45 500 |
|
165 |
24 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) |
115 500 |
|
166 |
25 |
Nắn trật khớp háng (bột tự cán) |
108 000 |
|
167 |
26 |
Nắn trật khớp háng (bột liền) |
420 000 |
|
168 |
27 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) |
108 000 |
|
169 |
28 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) |
440 000 |
|
170 |
29 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) |
56 000 |
|
171 |
30 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) |
99 000 |
|
172 |
31 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) |
56 000 |
|
173 |
32 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
132 000 |
|
174 |
33 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) |
55 000 |
|
175 |
34 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) |
132 000 |
|
176 |
35 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) |
44 000 |
|
177 |
36 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) |
112 000 |
|
178 |
37 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) |
84 000 |
|
179 |
38 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) |
476 000 |
|
180 |
39 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) |
248 000 |
|
181 |
40 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) |
396 000 |
|
182 |
41 |
Đặt và thăm dò huyết động |
3 825 000 |
Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực |
|
C3.2 |
SẢN PHỤ KHOA |
|
|
183 |
1 |
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết |
84 000 |
|
184 |
2 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
147 000 |
|
185 |
3 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
367 500 |
|
186 |
4 |
Đỡ đẻ ngôi ngược |
406 000 |
|
187 |
5 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
448 000 |
|
188 |
6 |
Forceps hoặc Giác hút sản khoa |
424 000 |
|
189 |
7 |
Soi cổ tử cung (có in ảnh) |
30 000 |
|
190 |
8 |
Soi ối |
22 000 |
|
191 |
9 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser |
42 000 |
|
192 |
10 |
Chích apxe tuyến vú |
96 000 |
|
193 |
11 |
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung |
150 500 |
|
194 |
12 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
1 085 000 |
|
195 |
13 |
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên |
1 200 000 |
|
196 |
14 |
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
400 000 |
|
197 |
15 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc |
140 000 |
|
198 |
16 |
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc |
380 000 |
|
|
C3.3 |
MẮT |
|
|
199 |
1 |
Đo nhãn áp |
13 000 |
|
200 |
2 |
Đo Javal |
12 000 |
|
201 |
3 |
Đo thị trường, ám điểm |
11 000 |
|
202 |
4 |
Thử kính loạn thị |
10 000 |
|
203 |
5 |
Soi đáy mắt |
20 000 |
|
204 |
6 |
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt |
15 000 |
Chưa tính thuốc tiêm |
205 |
7 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt |
15 000 |
Chưa tính thuốc tiêm |
206 |
8 |
Thông lệ đạo một mắt |
13 000 |
|
207 |
9 |
Thông lệ đạo hai mắt |
23 000 |
|
208 |
10 |
Chích chắp/ lẹo |
35 000 |
|
209 |
11 |
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt |
21 000 |
|
210 |
12 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) |
21 000 |
|
211 |
13 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) |
180 000 |
|
212 |
14 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê |
530 000 |
Chưa tính chi phí màng ối |
213 |
15 |
Mổ quặm 1 mi - gây tê |
248 500 |
Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. |
214 |
16 |
Mổ quặm 2 mi - gây tê |
400 000 |
|
215 |
17 |
Mổ quặm 3 mi - gây tê |
500 000 |
|
216 |
18 |
Mổ quặm 4 mi - gây tê |
630 000 |
|
217 |
19 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê |
500 000 |
|
218 |
20 |
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê |
805 000 |
|
219 |
21 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê |
198 000 |
|
220 |
22 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê |
735 000 |
|
221 |
23 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) |
420 000 |
|
222 |
24 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) |
504 000 |
|
223 |
25 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê |
826 000 |
Chưa tính chi phí màng ối |
224 |
26 |
Mổ quặm 1 mi - gây mê |
609 000 |
|
225 |
27 |
Mổ quặm 2 mi - gây mê |
700 000 |
|
226 |
28 |
Mổ quặm 3 mi - gây mê |
812 000 |
|
227 |
29 |
Mổ quặm 4 mi - gây mê |
896 000 |
|
|
C3.4 |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
228 |
1 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) |
104 000 |
|
229 |
2 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) |
104 000 |
|
230 |
3 |
Cắt Amiđan (gây tê) |
124 000 |
|
231 |
4 |
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) |
148 000 |
|
232 |
5 |
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) |
156 000 |
|
233 |
6 |
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản |
30 000 |
|
234 |
7 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) |
108 500 |
|
235 |
8 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
75 000 |
|
236 |
9 |
Lấy dị vật trong mũi có gây mê |
318 000 |
|
237 |
10 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng |
91 000 |
|
238 |
11 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm |
122 500 |
|
239 |
12 |
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng |
87 000 |
|
240 |
13 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê |
161 000 |
|
241 |
14 |
Nội soi cắt polype mũi gây tê |
164 000 |
|
242 |
15 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê |
312 000 |
|
243 |
16 |
Nạo VA gây mê |
388 000 |
|
244 |
17 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng |
329 000 |
|
245 |
18 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm |
343 000 |
|
246 |
19 |
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng |
329 000 |
|
247 |
20 |
Nội soi cắt polype mũi gây mê |
277 000 |
|
248 |
21 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) |
400 000 |
|
249 |
22 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) |
400 000 |
|
250 |
23 |
Cắt Amiđan (gây mê) |
660 000 |
|
251 |
24 |
Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) |
1 544 000 |
Bao gồm cả Comblator |
252 |
25 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) |
333 000 |
|
253 |
26 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê |
371 000 |
|
254 |
27 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê |
596 000 |
|
255 |
28 |
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer |
1 028 000 |
Cả chi phí dao Hummer |
|
C3.5 |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
C3.5.1 |
Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
256 |
1 |
Nhổ răng sữa/chân răng sữa |
13 000 |
|
257 |
2 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
63 000 |
|
258 |
3 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
114 000 |
|
259 |
4 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm |
30 000 |
|
260 |
5 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
54 000 |
|
261 |
6 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) |
20 000 |
|
|
C3.5.2 |
Răng giả tháo lắp |
|
|
262 |
7 |
Một răng |
184 000 |
Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo |
|
C3.5.3 |
Răng giả cố định |
|
|
263 |
8 |
Răng chốt đơn giản |
180 000 |
|
264 |
9 |
Mũ chụp nhựa |
220 000 |
|
265 |
10 |
Mũ chụp kim loại |
260 000 |
|
|
C3.5.4 |
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
266 |
11 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm |
102 000 |
|
267 |
12 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm |
140 000 |
|
268 |
13 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm |
133 000 |
|
269 |
14 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm |
175 000 |
|
|
|
Bình quân dịch vụ kỹ thuật từ C1 đến C3 |
|
|
|
C5 |
XÉT NGHIỆM |
|
|
|
C5.1 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
|
|
270 |
1 |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) |
40 000 |
|
271 |
2 |
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) |
16 000 |
|
272 |
3 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) |
19 000 |
|
273 |
4 |
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
16 000 |
|
274 |
5 |
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) |
11 000 |
|
275 |
6 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
12 000 |
|
276 |
7 |
Xét nghiệm sức bền hồng cầu |
23 000 |
|
277 |
8 |
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) |
21 000 |
|
278 |
9 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
20 000 |
|
279 |
10 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu |
16 000 |
|
280 |
11 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
14 000 |
|
281 |
12 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động |
27 000 |
|
282 |
13 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu |
46 000 |
|
283 |
14 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
28 000 |
|
284 |
15 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá |
19 000 |
|
285 |
16 |
Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh |
224 000 |
|
286 |
17 |
Tìm tế bào Hargraves |
39 000 |
|
287 |
18 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) |
8 000 |
|
288 |
19 |
Co cục máu đông |
10 000 |
|
289 |
20 |
Thời gian Howell |
19 000 |
|
290 |
21 |
Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) |
264 000 |
Bao gồm cả pin và cup, kaolin |
291 |
22 |
Định lượng yếu tố I (fibrinogen) |
34 000 |
|
292 |
23 |
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp |
54 000 |
|
293 |
24 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công |
34 000 |
|
294 |
25 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động |
39 000 |
|
295 |
26 |
Xét nghiệm tế bào học tủy xương |
77 000 |
Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương |
296 |
27 |
Xét nghiệm tế bào hạch |
29 000 |
Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch |
297 |
28 |
Nhuộm Peroxydase (MPO) |
47 000 |
|
298 |
29 |
Nhuộm sudan den |
47 000 |
|
299 |
30 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu |
56 000 |
|
300 |
31 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf |
62 000 |
|
301 |
32 |
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) |
56 000 |
|
302 |
33 |
Xác định BACTURATE trong máu |
95 000 |
|
303 |
34 |
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) |
23 000 |
|
304 |
35 |
Định lượng Ca++ máu |
15 000 |
|
305 |
36 |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) |
16 000 |
|
306 |
37 |
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh |
21 000 |
|
307 |
38 |
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… |
15 000 |
|
308 |
39 |
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol |
17 000 |
|
309 |
40 |
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) |
19 200 |
|
310 |
41 |
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) |
19 200 |
|
311 |
42 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công |
25 600 |
|
312 |
43 |
Định lượng bổ thể trong huyết thanh |
24 000 |
|
313 |
44 |
Phản ứng cố định bổ thể |
24 000 |
|
314 |
45 |
Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác |
24 000 |
|
315 |
46 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) |
46 000 |
Cho tất cả các thông số |
316 |
47 |
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) |
208 000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
317 |
48 |
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) |
224 000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
318 |
49 |
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX |
202 000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
319 |
50 |
Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) |
348 000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
320 |
51 |
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) |
792 000 |
|
321 |
52 |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen |
76 000 |
Giá cho mỗi chất kích tập |
322 |
53 |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin |
155 000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
323 |
54 |
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) |
437 500 |
Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương |
324 |
55 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); |
49 000 |
|
325 |
56 |
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) |
74 000 |
|
326 |
57 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) |
69 000 |
|
327 |
58 |
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) |
280 000 |
|
328 |
59 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel |
61 000 |
|
329 |
60 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ |
42 000 |
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
330 |
1 |
Pro-calcitonin |
210 000 |
|
331 |
2 |
Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) |
266 000 |
|
332 |
3 |
BNP (B - Type Natriuretic Peptide) |
378 000 |
|
333 |
4 |
SCC |
133 000 |
|
334 |
5 |
PRO-GRT |
228 000 |
|
335 |
6 |
Tacrolimus |
471 000 |
|
336 |
7 |
PLGF |
476 000 |
|
337 |
8 |
SFLT1 |
476 000 |
|
338 |
9 |
Đường máu mao mạch |
20 000 |
|
339 |
10 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu |
55 000 |
|
340 |
11 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) |
30 000 |
|
341 |
12 |
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương |
240 000 |
Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy |
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
342 |
1 |
Testosteron |
61 000 |
|
343 |
2 |
HbA1C |
65 000 |
|
344 |
3 |
Điện di miễn dịch huyết thanh |
481 000 |
|
345 |
4 |
Điện di protein huyết thanh |
162 000 |
|
346 |
5 |
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) |
99 000 |
|
347 |
6 |
Điện di huyết sắc tố (định lượng) |
176 000 |
|
|
C5.2 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
348 |
1 |
Định lượng Bacbiturate |
28 000 |
|
349 |
2 |
Catecholamin niệu (HPLC) |
234 000 |
|
350 |
3 |
Calci niệu |
20 000 |
|
351 |
4 |
Phospho niệu |
19 000 |
|
352 |
5 |
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu |
26 000 |
|
353 |
6 |
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu |
12 000 |
|
354 |
7 |
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
30 000 |
|
355 |
8 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu |
20 000 |
|
356 |
9 |
Amylase niệu |
29 000 |
|
357 |
10 |
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen |
6 000 |
|
358 |
11 |
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch |
21 000 |
|
359 |
12 |
Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén |
42 000 |
|
360 |
13 |
Định lượng Oestrogen toàn phần |
30 000 |
|
361 |
14 |
Định lượng Hydrocorticosteroid |
31 000 |
|
362 |
15 |
Porphyrin: Định tính |
23 000 |
|
363 |
16 |
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác |
3 000 |
|
364 |
17 |
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH |
4 500 |
|
|
C5.3 |
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
365 |
1 |
Tìm Bilirubin |
6 000 |
|
366 |
2 |
Xác định Canxi, Phospho |
6 000 |
|
367 |
3 |
Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase |
9 000 |
|
368 |
4 |
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân |
16 000 |
|
369 |
5 |
Urobilin, Urobilinogen: Định tính |
6 000 |
|
|
C5.4 |
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
370 |
1 |
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) |
21 000 |
|
371 |
2 |
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) |
34 000 |
|
372 |
3 |
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) |
124 000 |
|
373 |
4 |
Kháng sinh đồ |
132 000 |
|
374 |
5 |
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường |
100 000 |
|
375 |
6 |
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường |
100 000 |
|
376 |
7 |
Định lượng HBsAg |
210 000 |
|
377 |
8 |
Anti-HBs định lượng |
95 000 |
|
378 |
9 |
PCR chẩn đoán CMV |
402 000 |
|
379 |
10 |
Do tải lượng CMV (ROCHE) |
1 232 000 |
|
380 |
11 |
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 |
450 000 |
|
381 |
12 |
RPR định tính |
16 000 |
|
382 |
13 |
RPR định lượng |
37 000 |
|
383 |
14 |
TPHA định tính |
23 000 |
|
384 |
15 |
TPHA định lượng |
75 000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: |
|
|
385 |
1 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) |
34 000 |
|
386 |
2 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào |
51 000 |
|
387 |
3 |
Công thức nhiễm sắc thể |
288 000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
388 |
1 |
Protein dịch |
8 000 |
|
389 |
2 |
Glucose dịch |
10 000 |
|
390 |
3 |
Clo dịch |
13 000 |
|
391 |
4 |
Phản ứng Pandy |
8 000 |
|
392 |
5 |
Rivalta |
6 000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
|
393 |
1 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
133 000 |
|
394 |
2 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) |
160 000 |
|
395 |
3 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin |
169 000 |
|
396 |
4 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô |
120 000 |
|
397 |
5 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III |
166 000 |
|
398 |
6 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son |
156 000 |
|
399 |
7 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial |
179 000 |
|
400 |
8 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa |
114 000 |
|
401 |
9 |
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou |
155 000 |
|
402 |
10 |
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) |
189 000 |
|
403 |
11 |
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học |
631 000 |
|
404 |
12 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh . |
221 000 |
|
405 |
13 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori |
150 000 |
|
406 |
14 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
68 000 |
|
407 |
15 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
85 000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
408 |
16 |
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất |
85 000 |
|
409 |
17 |
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS |
156 000 |
|
410 |
18 |
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss |
85 000 |
|
411 |
19 |
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý |
293 000 |
|
412 |
20 |
Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu |
31 000 |
|
413 |
21 |
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ |
735 000 |
|
414 |
22 |
Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ |
634 000 |
|
415 |
23 |
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng |
61 000 |
|
416 |
24 |
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu |
40 000 |
|
417 |
25 |
Định lượng cấp NH3 trong máu |
111 000 |
|
|
C6 |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
418 |
1 |
Điện tâm đồ |
28 000 |
|
419 |
2 |
Điện não đồ |
60 000 |
|
420 |
3 |
Lưu huyết não |
25 000 |
|
421 |
4 |
Đo chức năng hô hấp |
69 000 |
|
422 |
5 |
Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan |
20 000 |
|
423 |
6 |
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) |
20 000 |
|
424 |
7 |
Test thanh thải Creatinine |
36 000 |
|
425 |
8 |
Test thanh thải Ure |
36 000 |
|
426 |
9 |
Test dung nạp Glucagon |
23 000 |
|
427 |
10 |
Thăm dò các dung tích phổi |
120 000 |
|
428 |
11 |
Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography |
224 000 |
|
|
C7 |
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
|
429 |
1 |
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin |
95 000 |
|
430 |
2 |
Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép |
324 000 |
|
431 |
3 |
Xạ hình tụy |
284 000 |
|
432 |
4 |
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol |
84 000 |
|
433 |
5 |
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
136 500 |
|
434 |
6 |
Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
200 000 |
|
435 |
7 |
SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép |
360 000 |
|
436 |
8 |
Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) |
316 000 |
|
437 |
9 |
SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) |
316 000 |
|
438 |
10 |
Chụp SPECT CT |
576 000 |
|
439 |
11 |
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
252 000 |
|
DANH MỤC 07 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ÁP DỤNG TẠM THỜI
(KHÔNG CÓ TRONG TT 04/2012/TTLT-BYT-BTC VÀ TT 03/2006/ TTLT-BYT-BTC-LĐTBXH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2259/2012/QĐ-UBND ngày 25/12 /2012 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
ĐVT: VNĐ
Số TT |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức giá duyệt |
Ghi chú |
1 |
2 |
4 |
6 |
1 |
Thở Oxy 01 giờ |
2 000 |
Theo định mức Bộ Y tế |
2 |
Phẫu thuật kết xương bằng kim Kischner trong rạn xương, gẫy xương |
900 000 |
|
3 |
Thủ thuật sinh thiết các tổ chức |
280 000 |
|
4 |
Thủ thuật cắt lọc vết thương |
100 000 |
|
5 |
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
220 000 |
|
6 |
Thủ thuật khâu lại da vết thương hở sau phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn |
120 000 |
Bỏ STT 372 tại QĐ 2168 |