Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ và một phần
Số hiệu | 225/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/01/2015 |
Ngày có hiệu lực | 30/01/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Lê Văn Thi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 225/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 30 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 71/TTr-STP ngày 12 tháng 01 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ và một phần, tổng số 141 văn bản, gồm: 49 nghị quyết, 82 quyết định và 10 chỉ thị (có Danh mục kèm theo).
Trong đó:
- Hết hiệu lực toàn bộ trong năm 2014: 37 văn bản, gồm: 19 nghị quyết và 18 quyết định;
- Hết hiệu lực một phần trong năm 2014: 05 văn bản, gồm: 02 nghị quyết và 03 quyết định.
- Hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2014: 69 văn bản, gồm: 19 nghị quyết, 40 quyết định và 10 chỉ thị;
- Hết hiệu lực một phần trước ngày 01/01/2014: 30 văn bản, gồm: 09 nghị quyết và 21 quyết định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN ĐẾN CUỐI NĂM 2014[1]
(Kèm theo Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kiên Giang)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ CUỐI NĂM 2014
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
||
I. NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
|
|||||||
01 |
Nghị quyết |
Số 22/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc ban hành Danh mục phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 68/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
19/7/2014 |
|
||
02 |
Nghị quyết |
Số 119/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 |
Về việc ban hành Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh và cấp huyện thực hiện |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 65/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
19/7/2014 |
|
||
03 |
Nghị quyết |
Số 121/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 |
Về việc ban hành mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2010 - 2011 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 71/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
19/7/2014 |
|
||
04 |
Nghị quyết |
Số 151/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 70/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
19/7/2014 |
|
||
05 |
Nghị quyết |
Số 43/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Về việc ban hành phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 69/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
19/7/2014 |
|
||
06 |
Nghị quyết |
Số 45/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Về việc ban hành quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
09/7/2014 |
|
||
07 |
Nghị quyết |
Số 74/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc ban hành bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
04/12/2014 |
|
||
08 |
Nghị quyết |
Số 10/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về việc sửa đổi chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 88/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
14/12/2014 |
|
||
09 |
Nghị quyết |
Số 11/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về quy định mức thu phí, phương thức thu phí, tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 86/2014/NQ-HĐND ngày 14/12/2014 |
14/12/2014 |
|
||
10 |
Nghị quyết |
Số 32/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về Chương trình hoạt động giám sát năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2015 |
|
||
11 |
Nghị quyết |
Số 33/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về giao chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 62/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
19/7/2014 |
|
||
12 |
Nghị quyết |
Số 34/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về phân bổ dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2014 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2015 |
|
||
13 |
Nghị quyết |
Số 42/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư phát triển giao thông nông thôn năm 2014, 2015 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
04/12/2014 |
|
||
14 |
Nghị quyết |
Số 46/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về quy định cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2014 - 2020 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 89/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
14/12/2014 |
|
||
15 |
Nghị quyết |
Số 49/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về ban hành Bảng quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
14/12/2014 |
|
||
16 |
Nghị quyết |
Số 59/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2015 |
|
||
17 |
Nghị quyết |
Số 62/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2015 |
|
||
18 |
Nghị quyết |
Số 72/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về ban hành giá bổ sung một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hủy bỏ bằng Nghị quyết số 93/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
04/12/2014 |
|
||
19 |
Nghị quyết |
Số 74/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2014 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2015 |
|
||
II. QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|
|||||||
01 |
Quyết định |
Số 28/2002/QĐ-UBND ngày 25/3/2002 |
Về việc ban hành bảng Quy định về công tác quản lý hồ sơ tài liệu lưu trữ tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 |
19/5/2014 |
|||
02 |
Quyết định |
Số 09/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008 |
Về việc điều chỉnh phí chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 |
30/01/2014 |
|||
03 |
Quyết định |
Số 32/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 |
Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 1561/QĐ-UBND ngày 17/7/2014 |
17/7/2014 |
|||
04 |
Quyết định |
Số 07/2010/QĐ-UBND ngày 05/3/2010 |
Về việc ban hành phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 |
30/01/2014 |
|||
05 |
Quyết định |
Số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/5/2010 |
Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết thủ tục hành chính về đất đai; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 2523/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 |
03/12/2014 |
|||
06 |
Quyết định |
Số 18/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 |
Về việc ban hành mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2010-2011 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 |
29/8/2014 |
|||
07 |
Quyết định |
Số 22/2010/QĐ-UBND ngày 26/8/2010 |
Về việc ban hành Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các huyện, thị xã, thành phố thực hiện |
Thay thế bằng Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 |
08/9/2014 |
|||
08 |
Quyết định |
Số 25/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 |
Về việc ban hành quy định mức chi trả thù lao áp dụng đối với các thể loại tin, bài… sử dụng trên Đài Truyền thanh - Truyền hình thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Được thay thế bằng Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 |
10/10/2014 |
|||
09 |
Quyết định |
Số 26/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 |
Về việc ban hành quy định mức chi trả nhuận bút, thù lao áp dụng đối với thông tin được đăng tải trên trang thông tin điện tử tỉnh Kiên Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 |
10/10/2014 |
|||
10 |
Quyết định |
Số 14/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Về việc ban hành mức đóng góp của người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 |
09/10/2014 |
|||
11 |
Quyết định |
Số 22/2011/QĐ-UBND ngày 20/6/2011 |
Về việc quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 |
08/9/2014 |
|||
12 |
Quyết định |
Số 26/2011/QĐ-UBND ngày 23/8/2011 |
Về việc nâng mức hỗ trợ hàng tháng đối với các chức danh đoàn thể ấp, khu phố và ấp đội, khu đội, công an viên ấp |
Thay thế bằng Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 03/3/2014 |
13/3/2014 |
|||
13 |
Quyết định |
Số 34/2011/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 |
Về việc quy định tiêu chuẩn, đối tượng được an táng tại khu vực từ trần của các nghĩa trang liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
03/11/2014 |
|||
14 |
Quyết định |
Số 08/2012/QĐ-UBND ngày 05/3/2012 |
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 |
08/9/2014 |
|||
15 |
Quyết định |
Số 09/2012/QĐ-UBND ngày 05/3/2012 |
Về việc ban hành Quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Do căn cứ Nghị quyết số 45/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
19/7/2014 |
|||
16 |
Quyết định |
Số 21/2012/QĐ-UBND ngày 11/9/2012 |
Về việc ban hành bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Do căn cứ Nghị quyết số 74/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
04/12/2014 |
|||
17 |
Quyết định |
Số 31/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 |
Về việc ban hành bảng quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
01/01/2015 |
|||
18 |
Quyết định |
Số 23/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 |
Ban hành giá bổ sung một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Do căn cứ Nghị quyết số 72/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2012 bị hủy bỏ bằng Nghị quyết số 93/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
04/12/2014 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN CUỐI NĂM 2014
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
- Số 12/2007/NQ-HĐND; -Ngày 11/01/2007; - Về việc điều chỉnh ban hành Danh mục phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
- Tiết b1, b2 Điểm b Khoản 1 của Biểu mức thu các khoản phí; - Tiết b3 Điểm b Khoản 1 của Biểu mức thu các khoản phí; - Khoản 5 của Biểu mức thu các khoản phí; - Khoản 7 của Biểu mức thu các khoản phí; |
- Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 60/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012;
- Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 84/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012; - Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; - Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 67/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014. |
22/7/2012
17/12/2012
19/7/2014
19/7/2014 |
2 |
Nghị quyết |
- Số 70/2014/NQ-HĐND; - Ngày 09/7/2014; - Về quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Mục 4 về chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trong Biểu mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, ban hành kèm theo Nghị quyết số 70/2014/NQ-HĐND |
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 87/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
14/12/2014 |
II. QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|||||
1 |
Quyết định |
- Số 10/2007/QĐ-UBND; -Ngày 06/02/2007; - Về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
- Tiết b1, b2 Điểm b, Khoản 1 tại Biểu mức thu các khoản phí ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND; - Tiết b3, Điểm b, Khoản 1 tại Biểu mức thu các khoản phí ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND; - Khoản 7 tại Biểu mức thu các khoản phí ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND; - Khoản 5 tại Biểu mức thu các khoản phí ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND. |
- Bãi bỏ bằng Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012;
- Bãi bỏ bằng Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013;
- Bãi bỏ bằng Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014;
- Bãi bỏ bằng Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014.
|
27/9/2012
09/02/2013
08/9/2014
08/9/2014 |
2 |
Quyết định |
- Số 15/2011/QĐ-UBND; -Ngày 11/02/2011; - Về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2010 - 2020 và dự báo đến năm 2025 |
Điều chỉnh quy hoạch 39 mỏ, tăng độ sâu khai thác 6 mỏ; loại bỏ khỏi quy hoạch 31 mỏ; giảm diện tích khai thác 02 mỏ |
Bị điều chỉnh bằng Nghị quyết số 14/2014/NQ-HĐND ngày 12/02/2014 |
22/02/2014 |
3 |
Quyết định |
- Số 23/2011/QĐ-UBND; - Ngày 20/6/2011; - Về việc Quy định đơn giá thuê đất, giá cho thuê mặt nước biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
- Điểm a, Khoản 1, Điều 1 và Điểm b, Khoản 3, Điều 1 |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 15/5/2014 |
25/5/2014 |
C. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2014
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 23/2004/NQ-HĐ ngày 16/7/2004 |
Về ban hành nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
21/01/2012 |
2 |
Nghị quyết |
Số 07/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006 |
Về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch chi tiết khai thác khoáng sản huyện Phú Quốc |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 153/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
20/12/2010 |
3 |
Nghị quyết |
Số 26/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 |
Về việc bổ sung cán bộ không chuyên trách làm Phó khối vận xã, phường, thị trấn |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 108/2010/NQ-HĐND ngày 12/4/2010 |
22/4/2010 |
4 |
Nghị quyết |
Số 04/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về Chương trình thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí năm 2007 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2008 |
5 |
Nghị quyết |
Số 71/2009/NQ-HĐND ngày 10/10/2009 |
Về việc chi hỗ trợ cho hoạt động xúc tiến thương mại năm 2009 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2010 |
6 |
Nghị quyết |
Số 134/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2011 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2012 |
7 |
Nghị quyết |
Số 136/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2011 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2012 |
8 |
Nghị quyết |
Số 148/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc vay và tạm ứng vốn đầu tư các dự án trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2012 |
9 |
Nghị quyết |
Số 156/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 50/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
21/01/2012 |
10 |
Nghị quyết |
Số 27/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 |
Về việc tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2011 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 50/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
21/01/2012 |
11 |
Nghị quyết |
Số 37/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Về việc chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2012 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2013 |
12 |
Nghị quyết |
Số 50/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 93/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
17/12/2012 |
13 |
Nghị quyết |
Số 52/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 79/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
17/12/2012 |
14 |
Nghị quyết |
Số 53/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012 bằng nguồn vốn xổ số kiến thiết |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 80/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
17/12/2012 |
15 |
Nghị quyết |
Số 76/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2012 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 93/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
17/12/2012 |
16 |
Nghị quyết |
Số 78/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2013 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2014 |
17 |
Nghị quyết |
Số 93/2012/NQ-HĐND; ngày 07/12/2012 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 59/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
16/12/2013 |
18 |
Nghị quyết |
Số 08/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về việc điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 33/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
16/12/2013 |
19 |
Nghị quyết |
Số 20/2013/NQ-HĐND; ngày 10/7/2013 |
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát năm 2013 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 59/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
16/12/2013 |
II. QUYẾT ĐỊNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH |
|||||
01 |
Quyết định |
Số 2666/1998/QĐ-UB; ngày 11/8/1998 |
Về việc ban hành quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hóa |
Do không phù hợp với Quyết định số 36/2010/QĐ-TTg ngày 15/4/2010 ban hành “Quy chế phối hợp kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa” |
07/6/2010 |
02 |
Quyết định |
Số 2711/1998/QĐ-UB; ngày 21/8/1998 |
V/v thành lập các phòng, ban chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Hà Tiên |
Được Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 25/02/2008 V/v phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
25/02/2008 |
03 |
Quyết định |
Số 2737/1998/QĐ-UB; ngày 26/8/1998 |
V/v chuyển giao các điểm tham quan du lịch về cho Sở Thương mại và Du lịch |
Hết thời kỳ thực hiện |
01/01/2011 |
04 |
Quyết định |
Số 2738/1998/QĐ-UB; ngày 26/8/1998 |
V/v thành lập Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Kiên Giang |
Hết thời kỳ thực hiện |
01/01/2011 |
05 |
Quyết định |
Số 2941/1998/QĐ-UB; ngày 16/9/1998 |
V/v thành lập Ban Quản lý Trung tâm thương mại 30/4 |
Thay thế bằng Quyết định số 863/1999/QĐ-UB ngày 07/5/1999 |
12/5/1999 |
06 |
Quyết định |
Số 612/1999/QĐ-UB; ngày 29/3/1999 |
V/v thành lập đoàn thanh tra việc chấp hành chính sách pháp luật trong hoạt động thu chi tài chính ngân sách, thu phí lệ phí đối với Sở Địa chính tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/6/1999 |
07 |
Quyết định |
Số 978/1999/QĐ-UB; ngày 29/5/1999 |
V/v thành lập Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm tỉnh Kiên Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 54/2002/QĐ-UBND ngày 12/8/2002 |
12/8/2002 |
08 |
Quyết định |
Số 1640/1999/QĐ-UB; ngày 13/8/1999 |
V/v cho phép thành lập Hội Tiêu chuẩn và Bảo vệ người tiêu dùng tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 02/7/2012 về việc đổi tên Hội Tiêu chuẩn và Bảo vệ người tiêu dùng tỉnh Kiên Giang thành Hội bảo vệ Người tiêu dùng tỉnh Kiên Giang |
02/7/2012 |
09 |
Quyết định |
Số 1023/1999/QĐ-UB; ngày 07/6/1999 |
V/v bổ sung ủy viên Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm tỉnh Kiên Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 54/2002/QĐ-UBND ngày 12/8/2002 |
12/8/2002 |
10 |
Quyết định |
Số 1170/1999/QĐ-UB; ngày 17/6/1999 |
V/v bổ nhiệm Chủ nhiệm điều hành Dự án và thành lập Ban quản lý Dự án đầu tư và xây dựng Trạm Giám sát môi trường tỉnh Kiên Giang |
Do không còn đối tượng điều chỉnh |
31/12/2001 |
11 |
Quyết định |
Số 1178/1999/QĐ-UB; ngày 18/6/1999 |
Về việc ban hành Qui chế hoạt động của Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm tỉnh Kiên Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 54/2002/QĐ-UBND ngày 12/8/2002 |
12/8/2002 |
12 |
Quyết định |
Số 1769/1999/QĐ-UB; ngày 03/9/1999 |
V/v ban hành quy định tạm thời một số chế độ đãi ngộ đối với giáo viên trung học phổ thông và sinh viên sư phạm trong tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2007 |
13 |
Quyết định |
Số 1819/1999/QĐ-UB; ngày 07/9/1999 |
V/v quy định mức thu lệ phí du khách và phương tiện đến tham quan các khu du lịch Chùa hang, Mũi Nai và Thạch Động |
Được thay thế bằng Quyết định số 41/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005 |
28/8/2005 |
14 |
Quyết định |
Số 1944/1999/QĐ-UB; ngày 01/10/1999 |
V/v thành lập phòng tài chính doanh nghiệp trực thuộc Sở Tài chính - Vật giá |
Do sáp nhập Phòng Tài chính doanh nghiệp vào Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp thuộc Sở Tài chính bằng Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 09/11/2010 |
09/11/2010 |
15 |
Quyết định |
Số 2511/1999/QĐ-UB; ngày 31/12/1999 |
V/v sửa đổi điều 6 của bản quy định tạm thời ban hành kèm theo Quyết định số 2183/1999/QĐ-UB ngày 01/11/1999 của UBND tỉnh KG |
Được thay thế bằng Quyết định số 54/2000/QĐ-UB ngày 07/01/2000 |
07/01/2000 |
16 |
Quyết định |
Số 410/2000/QĐ-UB; ngày 19/01/2000 |
V/v phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi ngân sách cho ngân sách cấp huyện, thị xã; xã, phường, thị trấn |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2003/QĐ-UB ngày 16/01/2003 |
26/01/2003 |
17 |
Quyết định |
Số 1315/2000/QĐ-UB; ngày 12/6/2000 |
V/v ban hành bản quy định đơn giá đền bù hoa màu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 103/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 |
01/01/2005 |
18 |
Quyết định |
Số 1316/2000/QĐ-UB; ngày 12/6/2000 |
V/v ban hành bản quy định chi tiết thực hiện Nghị định số 22/1998/NĐ-CP ngày 24/4/1998 của Chính phủ về cơ chế chính sách đền bù giải tỏa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2005/QĐ-UB ngày 08/3/2005 |
18/3/2005 |
19 |
Quyết định |
Số 1387/2000/QĐ-UB; ngày 26/6/2000 |
Về việc quy định tạm thời trang bị, quản lý và sử dụng dụng điện thoại cho cán bộ làm việc trong các cơ quan hành chính sự nghiệp |
Hủy bỏ bằng Quyết định số 1112/2001/QĐ-UB ngày 08/6/2001 |
23/6/2001 |
20 |
Quyết định |
Số 1442/2000/QĐ-UB; ngày 22/6/2000 |
V/v ban hành bản quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở và công trình dân dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 104/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 |
01/01/2005 |
21 |
Quyết định |
Số 1504/2000/QĐ-UB; ngày 07/7/2000 |
V/v bổ sung Quyết định số 1387/2000/QĐ-UB ngày 22/6/2000 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc quy định tạm thời trang bị, quản lý và sử dụng dụng điện thoại cho cán bộ làm việc trong các cơ quan hành chính sự nghiệp |
Hủy bỏ bằng Quyết định số 1112/2001/QĐ-UB ngày 08/6/2001 |
23/6/2001 |
22 |
Quyết định |
Số 1770/2000/QĐ-UB; ngày 24/8/2000 |
Về ban hành bản quy định tạm thời chế độ, định mức chi hoạt động HĐND các cấp |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 62/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành định mức chi hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Kiên Giang nhiệm kỳ 2004-2009 |
01/01/2008 |
23 |
Quyết định |
Số 1935/2000/QĐ-UB; ngày 26/9/2000 |
V/v quản lý và khai thác nghêu lụa (Meretrir lyrata) trên vùng biển tỉnh Kiên Giang |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 2647/2001/QĐ-UB; ngày 27/11/2001 |
02/12/2001 |
24 |
Quyết định |
Số 894/2001/QĐ-UB ngày 10/5/2001 |
Về việc quy định tạm thời chế độ thu - chi tài chính đối với hoạt động sự nghiệp của hệ thống Nhà thiếu nhi Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 672/QĐ-UB ngày 21/3/2003 về việc giao quyền tự chủ tài chính năm 2003 cho đơn vị sự nghiệp có thu |
21/3/2003 |
25 |
Quyết định |
Số 07/2002/QĐ-UB ngày 23/01/2002 |
V/v quy định tỷ lệ điều tiết theo phân cấp ngân sách đối với các xã, phường mới thành lập |
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2004/QĐ-UB ngày 04/3/2004 |
14/3/2004 |
26 |
Quyết định |
Số 30/2002/QĐ-UB; ngày 04/4/2002 |
V/v thành lập Trường dạy nghề tỉnh Kiên Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 1879/QĐ-UBND ngày 20/11/2006 về việc thành lập Trường Trung cấp Nghề Kiên Giang trên cơ sở Trường Dạy nghề tỉnh Kiên Giang |
20/11/2006 |
27 |
Quyết định |
Số 35/2002/QĐ-UB; ngày 16/4/2002 |
Về việc sửa đổi bổ sung quyết định số 1097/QĐ-UB ngày 16/6/1999 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc ban hành cơ chế quản lý tài chính dự án Lấn biển mở rộng khu đô thị mới thị xã Rạch Giá. |
Được thay thế bằng Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 12/9/2005 về việc ban hành cơ chế quản lý tài chính dự án Lấn biển mở rộng khu vực đô thị mới thị xã Rạch Giá, Kiên Giang |
17/9/2005 |
28 |
Quyết định |
Số 54/2002/QĐ-UB; ngày 12/8/2002 |
Về việc kiện toàn Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm tỉnh Kiên Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2005/QĐ-UBND ngày 31/3/2005 |
07/01/2000 |
29 |
Quyết định |
Số 60/2002/QĐ-UB; ngày 03/9/2002 |
Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo viết "Biên niên sử biên giới tỉnh Kiên Giang" |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2004 |
30 |
Quyết định |
Số 58/2003/QĐ-UB; ngày 19/5/2003 |
Về việc ban hành bản quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe mô tô công trong các cơ quan HCSN thuộc tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 30/5/2006 về việc ban hành Bản quy định về xử lý mô tô công đang sử dụng theo tiêu chuẩn, định mức trong các cơ quan hành chính sự nghiệp thuộc tỉnh quản lý |
30/5/2006 |
31 |
Quyết định |
Số 80/2003/QĐ-UB; ngày 21/8/2003 |
Về việc đổi tên Trung tâm phân tích kiểm định và công nghệ thành Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Kiên Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ |
09/12/2008 |
32 |
Quyết định |
Số 97/2003/QĐ-UB; ngày 29/10/2003 |
V/v chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ |
09/12/2008 |
33 |
Quyết định |
Số 07/2004/QĐ-UBND; ngày 03/02/2004 |
V/v kiện toàn Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Kiên Giang trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Được thay thế bằng Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 29/6/2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Kiên Giang trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ Kiên Giang |
29/6/2010 |
34 |
Quyết định |
Số 09/2004/QĐ-UB; ngày 25/02/2004 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quyết định số 35/2002/QĐ-UB ngày 16/4/2002 của UBND tỉnh Kiên Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 12/9/2005 về việc ban hành cơ chế quản lý tài chính dự án Lấn biển mở rộng khu vực đô thị mới thị xã Rạch Giá, Kiên Giang |
17/9/2005 |
35 |
Quyết định |
Số 20/2004/QĐ-UB; ngày 09/4/2004 |
Về việc thành lập Trung tâm khuyến công tỉnh Kiên Giang |
Do Quyết định số 2701/QĐ-UBND ngày 18/11/2008 về việc đổi tên “Trung tâm Khuyến công Kiên Giang” thành “Trung tâm khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp Kiên Giang” |
18/11/2008 |
36 |
Quyết định |
Số 15/2005/QĐ-UB; ngày 28/3/2005 |
Về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2005 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2006 |
37 |
Quyết định |
Số 19/2005/QĐ-UBND; ngày 31/3/2005 |
Về việc thành lập Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm và phòng chống mua bán phụ nữ, trẻ em tỉnh Kiên Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 2187/QĐ-UBND ngày 10/9/2008 |
10/9/2008 |
38 |
Quyết định |
Số 24/2006/QĐ-UBND; ngày 17/8/2006 |
Về việc bổ sung cán bộ không chuyên trách làm Phó khối vận xã, phường, thị trấn |
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 26/7/2010 |
05/8/2010 |
39 |
Quyết định |
Số 30/2006/QĐ-UBND; ngày 31/8/2006 |
Về việc quy định giá bán báo Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 16/02/2009 về việc điều chỉnh giá bán của Báo Kiên Giang |
16/02/2009 |
40 |
Quyết định |
Số 03/2011/QĐ-UBND; ngày 14/01/2011 |
Về việc vay và tạm ứng vốn đầu tư các dự án trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2012 |
III. CHỈ THỊ DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH |
|||||
1 |
Chỉ thị |
Số 09/1998/CT-UB; ngày 07/5/1998 |
Về việc đẩy mạnh và hoàn thành việc giao đất, đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/4/1999 |
2 |
Chỉ thị |
Số 11/1998/CT-UB; ngày 12/6/1998 |
Về việc quản lý người cư trú chưa đăng ký hộ khẩu |
Được thay thế bằng Chỉ thị số 19/1999/CT-UB ngày 06/9/1999 |
06/9/1999 |
3 |
Chỉ thị |
Số 17/1998/CT-UB; ngày 08/8/1998 |
Về việc thực hiện Pháp lệnh về Dân quân tự vệ |
Pháp lệnh về Dân quân tự vệ được thay thế bằng Luật Dân quân tự vệ |
01/7/2010 |
4 |
Chỉ thị |
Số 15/1999/CT-UB; ngày 16/6/1999 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết 09/1998/NQ-CP của Chính phủ và Chương trình Quốc gia phòng chống tội phạm ở tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2000 |
5 |
Chỉ thị |
Số 05/2000/CT-UB; ngày 28/4/2000 |
Về việc quản lý nhà nước về công tác lưu trữ và bảo quản tài liệu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 65/2003/QĐ-UB ngày 20/6/2003 về ban hành danh mục các cơ quan là nguồn nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh |
30/6/2003 |
6 |
Chỉ thị |
Số 14/2002/CT-UB; ngày 04/7/2002 |
Về việc đẩy mạnh công tác chăm sóc thương binh, gia đình liệt sỹ và người có công với cách mạng nhân kỷ niệm 55 năm ngày thương binh, liệt sỹ |
Hết thời hạn có hiệu lực |
31/12/2002 |
7 |
Chỉ thị |
Số 04/2003/CT-UB; ngày 24/3/2003 |
Về việc tổ chức thực hiện chủ trương quản lý, chăm sóc đối tượng xã hội không nơi nương tựa đang sống lang thang trên địa bàn tỉnh |
Không còn đối tượng điều chỉnh |
|
8 |
Chỉ thị |
Số 16/2004/CT-UB; ngày 13/8/2004 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 11/02/2011 về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2010 - 2020 và dự báo đến năm 2025 |
21/02/2011 |
9 |
Chỉ thị |
Số 01/2005/CT-UBND; ngày 07/01/2005 |
Về việc tăng cường phòng chống dịch cúm gia cầm trên địa bàn tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực |
07/02/2005 |
10 |
Chỉ thị |
Số 06/2005/CT-UBND; ngày 12/4/2005 |
Về việc triển khai các ứng dụng thuộc Đề án tin học hóa quản lý hành chính nhà nước giai đoạn 2002 - 2005 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2006 |