Quyết định 2242/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở tư pháp thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 2242/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/08/2022 |
Ngày có hiệu lực | 22/08/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Lê Trung Chinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2242/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 22 tháng 8 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2779/TTr-STP ngày 15 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố đã ban hành trước đây: Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2019 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tổ chức hành nghề công chứng thực hiện; Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2019 về việc sửa đổi, bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 6343/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018; Quyết định số 3352/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2020 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng và Quyết định số 2296/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc công bố sửa đổi, bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 3352/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
STT |
TÊN TTHC |
MÃ TTHC |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
|||
1 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
1.000112 |
Sửa đổi |
2 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
1.000100 |
Sửa đổi |
3 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
1.000075 |
Sửa đổi |
4 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
1.001071 |
Sửa đổi |
5 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
1.001125 |
Sửa đổi |
6 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
1.001153 |
Sửa đổi |
7 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
1.001438 |
Sửa đổi |
8 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
1.001446 |
Sửa đổi |
9 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
1.001721 |
Sửa đổi |
1.001756 |
Sửa đổi |
||
11 |
Cấp lại thẻ công chứng viên |
1.001799 |
Sửa đổi |
12 |
Xóa đăng ký hành nghề công chứng và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
2.002387 |
TTHC mới |
13 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
1.001877 |
Sửa đổi |
2.000789 |
Sửa đổi |
||
15 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
2.000778 |
Sửa đổi |
16 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
1.001688 |
Sửa đổi |
17 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
2.000766 |
Sửa đổi |
18 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
1.001665 |
Sửa đổi |
19 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
2.000758 |
Sửa đổi |
20 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
1.001647 |
Sửa đổi |
21 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
2.000743 |
Sửa đổi |
II. LĨNH VỰC LUẬT SƯ |
|||
1.002010 |
Sửa đổi |
||
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
1.002032 |
Sửa đổi |
3 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
1.002055 |
Sửa đổi |
4 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
1.002079 |
Sửa đổi |
5 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
1.002099 |
Sửa đổi |
6 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
1.002153 |
Sửa đổi |
7 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
1.002181 |
Sửa đổi |
8 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
1.002198 |
Sửa đổi |
9 |
Hợp nhất công ty luật |
1.002218 |
Sửa đổi |
10 |
Sáp nhập công ty luật |
1.002234 |
Sửa đổi |
11 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
1.008709 |
TTHC mới |
12 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
1.002398 |
Sửa đổi |
13 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
1.002384 |
Sửa đổi |
14 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
1.002368 |
Sửa đổi |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
1.000828 |
Sửa đổi |
|
1.000688 |
Sửa đổi |
||
III. LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN |
|||
1 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001395 |
Giữ nguyên |
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001333 |
Giữ nguyên |
3 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001258 |
Giữ nguyên |
4 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001247 |
Giữ nguyên |
5 |
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên |
2.001815 |
Giữ nguyên |
6 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
2.001807 |
Giữ nguyên |
7 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
2.002139 |
Giữ nguyên |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
2.001225 |
Giữ nguyên |
|
IV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
|||
1 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
2.000890 |
Giữ nguyên |
2 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
2.000823 |
Giữ nguyên |
2.000555 |
Sửa đổi |
||
4 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
2.000568 |
Sửa đổi |
5 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
1.001117 |
Giữ nguyên |
6 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh |
1.001216 |
Sửa đổi |
V. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|||
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
2.000970 |
Sửa đổi |
|
2 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
2.000596 |
Giữ nguyên |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
1.001233 |
Giữ nguyên |
|
4 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
2.000954 |
Giữ nguyên |
2.000840 |
Giữ nguyên |
||
2.000587 |
Sửa đổi |
||
2.000518 |
Giữ nguyên |
||
2.000592 |
Giữ nguyên |
||
9 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
2.000977 |
TTHC mới |
2.001687 |
TTHC mới |
||
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
2.001680 |
TTHC mới |
|
2.000829 |
TTHC mới |
||
VI. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI |
|||
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008889 |
Giữ nguyên |
2 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008890 |
Giữ nguyên |
1.008904 |
Giữ nguyên |
||
4 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.008905 |
Giữ nguyên |
5 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008906 |
Giữ nguyên |
6 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
1.001248 |
Giữ nguyên |
VII. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT |
|||
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
1.000627 |
Sửa đổi |
2 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
1.000614 |
Giữ nguyên |
3 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
1.000588 |
Giữ nguyên |
4 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
1.000426 |
Giữ nguyên |
5 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
1.000404 |
Sửa đổi |
6 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
1.000390 |
Giữ nguyên |
VIII. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI |
|||
1 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
1.009284 |
Giữ nguyên |
2 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
2.002047 |
Giữ nguyên |
3 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
2.001716 |
Giữ nguyên |
4 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
1.008913 |
Giữ nguyên |
5 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
1.008914 |
Giữ nguyên |
6 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
2.000515 |
Giữ nguyên |
7 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác. |
1.008915 |
Giữ nguyên |
8 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
1.008916 |
Sửa đổi |
9 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài. |
1.009283 |
Giữ nguyên |
IX. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN |
|||
1 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
1.002626 |
Giữ nguyên |
2 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
1.008727 |
Giữ nguyên |
3 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
1.001842 |
Giữ nguyên |
4 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
1.001633 |
Giữ nguyên |
5 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
1.001600 |
Giữ nguyên |
X. LĨNH VỰC HỖ TRỢ KẾT HÔN |
|||
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
2 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (thay đổi tên gọi, địa điểm đặt trụ sở) |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
3 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (thay đổi người đứng đầu hoặc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm) |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
4 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (Hội Liên hiệp phụ nữ quyết định giải thể Trung tâm) |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
5 |
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (do bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được) |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
XI. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI |
|||
1 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
1.008925 |
Giữ nguyên |
2 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
1.008926 |
Giữ nguyên |
3 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
1.008927 |
Giữ nguyên |
4 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
1.008928 |
Giữ nguyên |
5 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
1.008929 |
Giữ nguyên |
6 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
1.008930 |
Giữ nguyên |
7 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
1.008931 |
Giữ nguyên |
8 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
1.008932 |
Sửa đổi |
9 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
1.008933 |
Giữ nguyên |
10 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
1.008934 |
Sửa đổi |
11 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
1.008935 |
Giữ nguyên |
12 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
1.008936 |
Sửa đổi |
13 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
1.008937 |
Giữ nguyên |
XII. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH |
|||
1 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
2.002039 |
Giữ nguyên |
2 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
2.002038 |
Giữ nguyên |
3 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
2.002036 |
Giữ nguyên |
4 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
1.005136 |
Giữ nguyên |
5 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
2.001895 |
Giữ nguyên |
XIII. LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|||
2.000635 |
Giữ nguyên |
||
XIV. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI |
|||
1 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
1.003179 |
Giữ nguyên |
2 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
1.003160 |
Giữ nguyên |
3 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
1.003976 |
TTHC mới |
4 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
1.004878 |
TTHC mới |
XV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|||
1 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
2.002192 |
Giữ nguyên |
2 |
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
2.002193 |
Giữ nguyên |
3 |
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) |
2.002191 |
Giữ nguyên |
XVI. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
|||
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
2.000488 |
Sửa đổi |
|
2 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
2.001417 |
Giữ nguyên |
3 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
2.000505 |
Giữ nguyên |
Tổng cộng: 123 thủ tục hành chính |