Quyết định 2234/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 2234/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/08/2019 |
Ngày có hiệu lực | 26/08/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đức Chính |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2234/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 26 tháng 8 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội áp dụng tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, trong đó:
Phụ lục 1: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục 2: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tinh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TỈNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP
DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2234/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
||
1 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. BLĐ-TBVXH-QTR-286382 |
5 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ vồ phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
3 ngày |
Phòng LĐTBXH |
Chuyên viên |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
1 ngày |
Phòng LĐTBXH |
Lãnh đạo Phòng |
||||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
||||
2 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. BLĐ-TBVXH-QTR-286384 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
12 ngày |
Phòng LĐTBXH |
Chuyên viên |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
2 ngày |
Phòng LĐTBXH |
Lãnh đạo Phòng |
||||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
||||
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội. BLĐ-TBVXH-QTR-286383 |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
3 ngày |
Phòng LĐTBXH |
Chuyên viên |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
1 ngày |
Phòng LĐTBXH |
Lãnh đạo Phòng |
||||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
||||
4 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội. BLĐ-TBVXH-QTR-286385 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
12 ngày |
Phòng LĐTBXH |
Chuyên viên |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
2 ngày |
Phòng LĐTBXH |
Lãnh đạo Phòng |
||||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
||||
5 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp BLĐ-TBVXH-QTR-286386 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
12 ngày |
Phòng LĐTBXH |
Chuyên viên |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
2 ngày |
Phòng LĐTBXH |
Lãnh đạo Phòng |
||||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
||||
6 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh BLĐ-TBVXH-QTR-286112 |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
1,5 ngày |
Phòng LĐTBXH |
Chuyên viên |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
1 ngày |
Phòng LĐTBXH |
Lãnh đạo Phòng |
||||
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
||||
Bước 5 |
Ký thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND huyện |
||||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
||||
Bước 7 1 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian, |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
||||
7 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh BLĐ-TBVXH-QTR-286111 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
1,5 ngày |
Phòng LĐTBXH |
Chuyên viên |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
0,5 ngày |
Phòng LĐTBXH |
Lãnh đạo Phòng |
||||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
||||
8 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng BLĐ-TBVXH-QTR-286110 |
10 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5,5 ngày |
Phòng LĐTBXH |
Chuyên viên /Lãnh đạo Phòng |
||||
Bước 2a |
- Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký |
5 ngày |
Phòng LĐTBXH |
Chuyên viên phụ trách |
||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng LĐTBXH |
Lãnh đạo Phòng |
||||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
Lãnh đạo |
Lãnh đạo phòng, huyện |
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng LĐTBXH |
Chuyên viên phụ trách |
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0.5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
||||
9 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp BLĐ-TBVXH-QTR-286113 |
3 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
1 ngày |
Phòng LĐTBXH |
Chuyên viên |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ và trình UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Phòng LĐTBXH |
Lãnh đạo Phòng |
||||
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
||||
Bước 5 |
Ký thẩm định hồ sơ |
0,25 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND huyện |
||||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
||||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
||||
10 |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc BLĐ-TBVXH-QTR-286116 |
2 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày |
Phòng LĐTBXH |
Chuyên viên |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ và trình UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Phòng LĐTBXH |
Lãnh đạo Phòng |
||||
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ |
0,25 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
||||
Bước 5 |
Ký thẩm định hồ sơ |
0,25 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND huyện |
||||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
||||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
||||
11 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) BLĐ-TBVXH-QTR-286115 |
3 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
1 ngày |
Phòng LĐTBXH |
Chuyên viên |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ và trình UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Phòng LĐTBXH |
Lãnh đạo Phòng |
||||
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
||||
Bước 5 |
Ký thẩm định hồ sơ |
0.5 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND huyện |
||||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
||||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
||||
12 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện BLĐ-TBVXH-QTR-286390 |
7 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Viên chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5,5 ngày |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Chuyên viên |
||||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Lãnh đạo cơ sở |
||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Viên chức |
||||
13 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện BLĐ-TBVXH-QTR-286389 |
3 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Viên chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1,5 ngày |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Chuyên viên |
||||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Lãnh đạo cơ sở |
||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Viên chức |
||||
14 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện BLĐ-TBVXH-QTR-286388 |
10 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Viên chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
8,5 ngày |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Chuyên viên |
||||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Lãnh đạo cơ sở |
||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Viên chức |
||||
15 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện BLĐ-TBVXH-QTR-286387 |
10 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
4 ngày |
Phòng LĐTBXH |
Chuyên viên |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ và Trình UBND cấp huyện |
3 ngày |
Phòng LĐTBXH |
Lãnh đạo Phòng |
||||
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
||||
Bước 5 |
Ký thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND huyện |
||||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
||||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
||||
16 |
Đưa đối tượng ta khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em BLĐ-TBVXH-QTR-286195 |
3 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Viên chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1,5 ngày |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Chuyên viên |
||||
Bước 3 |
Ký thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Lãnh đạo cơ sở |
||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Viên chức |
||||
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng BLĐ-TBVXH-QTR-286184 |
3 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
1 ngày |
Phòng LĐTBXH |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
1 ngày |
Phòng LĐTBXH |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
2 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệu sĩ BLĐ-TBVXH-QTR-286183 |
Cấp giấy giới thiệu thăm viếng: 03 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Lao động - TB&XH |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Cấp giấy giới thiệu thăm viếng |
1 ngày |
Phòng Lao động – TB&XH |
Chuyên viên: Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
(Sau khi nhận đủ các giấy tờ hợp lệ, Phòng LĐTBXH căn cứ vào xác nhận về việc thăm viếng mộ LS để thực hiện chi hỗ trợ) Hỗ trợ thăm viếng: 01 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
||
Bước 2 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Lao động - LB&XH |
Chuyên viên, lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
III. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân bị mua bán BLĐ-TBVXH-QTR-286034 |
08 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng LĐTBXH |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng ký nháy và trình UBND cấp huyện |
4 ngày |
Phòng Lao động TB&XH |
Chuyên viên; Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND huyện ký |
02 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Chuyên viên phụ trách |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND huyện. |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ gửi Sở LĐTBXH |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
2 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện BLĐ-TBVXH-QTR-286036 |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng LĐTBXH |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng ký nháy và trình UBND cấp huyện |
2 ngày |
Phòng Lao động TB&XH |
Chuyên viên; Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND huyện ký |
01 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Chuyên viên phụ trách |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ gửi Sở LĐTBXH |
0.5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
3 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện BLĐ-TBVXH-QTR-286035 |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng LĐTBXH |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng ký nháy và trình UBND cấp huyện |
2 ngày |
Phòng Lao động TB&XH |
Chuyên viên; Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND huyện ký |
01 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND |
Chuyên viên phụ trách |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ gửi Sở LĐTBXH |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
IV. Lĩnh vực lao động tiền lương
TT |
Tên TTHC |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp BLĐ-TBVXH-QTR-286146 |
Không quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Lao động- TB và XH cấp huyện |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Lưu hồ sơ |
Không tính thời gian |
Phòng Lao động- TB và XH cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
2 |
Giải quyết tranh cấp lao động tập thể về quyền BLĐ-TBVXH-QTR-286147 |
5 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ; - Mời các cơ quan liên quan tham gia giải quyết |
2 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Họp giải quyết |
1,5 ngày |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch/Phó chủ tịch |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
1 ngày |
Văn phòng HĐND& UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |