Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 2232/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/09/2015 |
Ngày có hiệu lực | 24/09/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Trần Thành Nghiệp |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2232/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 24 tháng 9 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 47/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 33/TTr-SCT ngày 08 tháng 9 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 66/QĐHC-CTUBND ngày 24/01/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
STT theo Quyết định số 66/QĐHC-CTUBND |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ |
Ghi chú |
Lĩnh vực Điện, năng lượng mới, năng lượng tái tạo |
|||
1 |
Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kv, đăng ký kinh doanh tại địa phương. |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
2 |
Gia hạn Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kv, đăng ký kinh doanh tại địa phương. |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
3 |
Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kv, đăng ký kinh doanh tại địa phương. |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
4 |
Gia hạn Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kv, đăng ký kinh doanh tại địa phương. |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
5 |
Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương. |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
6 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương. |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
7 |
Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương. |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
8 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương. |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
9 |
Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương. |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
10 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương. |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
11 |
Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương. |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
12 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương. |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
Tổng số: 12 thủ tục |