ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 588/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 16
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(CÁC LĨNH VỰC: CHỨNG THỰC; HỘ TỊCH)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục
hành chính đang còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp; kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được Bộ Tư pháp chuẩn
hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 31 tháng 12 năm
2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 26/TTr-STP ngày 21 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022, thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền
giải quyết của Sở Tư pháp (các lĩnh vực: Chứng thực; Hộ tịch); Cụ thể:
Danh mục gồm 08 (tám) thủ tục hành chính,
trong đó:
- Lĩnh vực Chứng thực: 07 TTHC (các Phụ lục
1,2,3)
- Lĩnh vực Hộ tịch: 01 TTHC (Phụ lục 4).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Tư pháp:
Triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị liên quan
việc tổ chức thực hiện thủ tục hành chính tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này,
đúng quy định; theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện (trong kỳ báo cáo
tình hình kết quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai cơ chế một
cửa, một cửa liên thông và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP; (để b/c)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở VH,TT,TT&DL; (phối hợp)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TrP, PP; ChV (P.NC);
- ChV P.KS TTHC;
- Lưu: VT, KSTT- 25(TT-KSTT)
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Thiều
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ: PHÒNG CÔNG CHỨNG SỐ 1, SỞ TƯ PHÁP/ TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG/
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Lĩnh vực Chứng thực)
(Ban hành kèm theo Quyết định 588/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện:
(1) Phòng Công chứng số 1, Sở Tư pháp/ Tổ chức
hành nghề công chứng.
(2) Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;
(3) Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
Số TT
|
Mã số TTHC
(Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
Quy trình nội bộ
|
Quy trình điện tử
|
(01)
|
(02)
|
(03)
|
(04)
|
(05)
|
(06)
|
(07)
|
(08)
|
(09)
|
(10)
|
1
|
2.000815.
000.00.00. H04
|
Thủ tục chứng thực
bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam cấp hoặc chứng nhận
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản
sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu
cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra,
đổi chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được
thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 ngày
làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu
chứng thực
|
Phí:
(1) Tại Phòng Công
chứng Số 1/Tổ chức hành nghề công chứng: 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba
trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000
đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính
(Thông tư
257/2016/TT-BTC)
(2) Tại Bộ phận TN&TKQ
cấp huyện:
Phòng Tư pháp thu 2.000
đồng/trang.
Từ trang thứ ba trở
lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản.
Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính (Thông tư số
226/2016/TT-BTC).
(3) Tại Bộ phận TN&TKQ
cấp xã:
UBND cấp xã thu 2.000
đồng/trang.
Từ trang thứ ba trở
lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản.
Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính (Thông tư
226/2016/TT-BTC).
|
(1) Phòng Công
chứng Số 1;
(2) Trưởng Phòng Tư
pháp cấp huyện;
(3) Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã;
(4) Tổ chức hành
nghề công chứng.
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 26/12/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực
bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí Chứng thực;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định
tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động
Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng
02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
X
|
X
|
2
|
2.000884.
000.00.00. H04
|
Thủ tục chứng thực
chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm
chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ
được)
|
(1) Trực tiếp.
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ
|
Phí:
(1) Tại Phòng Công
chứng Số 1/Tổ chức hành nghề công chứng: 10.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp được
hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản
(Thông tư
257/2016/TT-BTC)
(2) Tại Bộ phận TN&TKQ
cấp huyện: Phòng Tư pháp thu
10.000 đồng/trường
hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ,
văn bản
(Thông tư
226/2016/TT-BTC)
(3) Tại Bộ phận TN&TKQ
cấp xã:
UBND cấp xã thu
10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong
cùng một giấy tờ, văn bản
(Thông tư
226/2016/TT-BTC)
|
(1) Phòng Công
chứng Số 1;
(2) Trưởng Phòng Tư
pháp cấp huyện;
(3) Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã;
(4) Tổ chức hành
nghề công chứng.
|
(Như trên)
|
X
|
X
|
Tổng số, gồm 02 thủ
tục hành chính./.
Trong đó:
- Cung cấp DVCTT toàn trình:
|
01 TTHC;
|
- Thẩm quyền quyết định của Phòng Công chứng số
1, Sở Tư pháp/ Trưởng Phòng Tư pháp cấp huyện/Chủ tịch UBND cấp xã/Tổ chức
hành nghề công chứng:
|
02 TTHC;
|
- Thu phí:
|
02 TTHC;
|
- Đã xây dựng QTNB:
|
|
+ Thẩm quyền giải quyết của Phòng Công chứng số
1, Sở Tư pháp/ Phòng Tư pháp/ UBND cấp xã:
|
02 TTHC;
|
- Đã xây dựng QTĐT:
|
|
+ Thẩm quyền giải quyết của Phòng Công chứng số
1, Sở Tư pháp/ Phòng Tư pháp/ UBND cấp xã:
|
02 TTHC./.
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ: SỞ TƯ PHÁP/ PHÒNG TƯ PHÁP CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Lĩnh vực Chứng thực)
(Ban hành kèm theo Quyết định 588/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện:
(1) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
(2) Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;
(3) Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
Số TT
|
Mã số TTHC
(Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
Quy trình nội bộ
|
Quy trình điện tử
|
(01)
|
(02)
|
(03)
|
(04)
|
(05)
|
(06)
|
(07)
|
(08)
|
(09)
|
(10)
|
1
|
2.000908.
000.00.00. H04
|
Thủ tục cấp bản sao
từ sổ gốc
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu
điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ
hợp lệ theo dấu bưu điện đến
|
Không quy định
|
(1) GĐ Sở Tư pháp;
(2) Trưởng Phòng Tư
pháp cấp huyện;
(3) Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã.
|
Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 26/12/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng
thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
X
|
X
|
Tổng số, gồm 01 thủ
tục hành chính./.
Trong đó:
- Cung cấp DVCTT toàn trình:
|
01 TTHC;
|
- Thẩm quyền quyết định của GĐ Sở Tư pháp/ Trưởng
Phòng Tư pháp cấp huyện/ Chủ tịch UBND cấp xã:
|
01 TTHC;
|
- Đã xây dựng QTNB:
|
|
+ Thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/ Phòng Tư pháp/
UBND cấp xã: 01 TTHC;
|
01 TTHC;
|
- Đã xây dựng QTĐT:
|
|
+ Thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/ Phòng Tư pháp/
UBND cấp xã:
|
01 TTHC./.
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ: PHÒNG CÔNG CHỨNG SỐ 1, SỞ TƯ PHÁP/ TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG
CHỨNG/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Lĩnh vực Chứng thực)
(Ban hành kèm theo Quyết định 588/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện:
(1) Phòng Công chúng số 1, Sở Tư pháp/ Tổ chức
hành nghề công chứng.
(2) Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;
Số TT
|
Mã số TTHC
(Trên Công dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
Quy trình nội bộ
|
Quy trình điện tử
|
(01)
|
(02)
|
(03)
|
(04)
|
(05)
|
(06)
|
(07)
|
(08)
|
(09)
|
(10)
|
1
|
2.000843.
000.00.00. H04
|
Thủ tục chứng thực
bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Cụ thể:
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản
sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu
cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra,
đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được
thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 ngày
làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu
chứng thực
|
Phí:
(1) Tại Phòng Công
chứng số 1/ Tổ chức hành nghề công chứng: 2.000 đồng/ trang.
Từ trang thứ ba trở
lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản.
Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính (Thông tư số
257/2016/TT-BTC)
(2) Tại Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện: Phòng Tư pháp thu 2.000 đồng/trang.
Từ trang thứ ba trở
lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản.
Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính (Thông tư số
226/2016/TT-BTC).
|
(1) Phòng Công
chứng Số 1;
(2) Trưởng Phòng Tư
pháp cấp huyện;
(3) Tổ chức hành
nghề công chứng
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 26/12/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng
thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí Chứng thực;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt
động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng
02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
X
|
X
|
Tổng số, gồm 01 thủ
tục hành chính./.
Trong đó:
- Cung cấp DVCTT toàn trình:
|
01 TTHC;
|
- Thẩm quyền quyết định của Phòng công chứng số
1, Sở Tư pháp/ Tổ chức hành nghề công chứng / Trưởng Phòng Tư pháp cấp huyện:
|
01 TTHC;
|
- Thu phí:
|
01 TTHC;
|
- Đã xây dựng QTNB:
|
|
+ Thẩm quyền giải quyết của Phòng công chứng số
1, Sở Tư pháp/ Phòng Tư pháp cấp huyện:
|
01 TTHC;
|
- Đã xây dựng QTĐT:
|
|
+ Thẩm quyền giải quyết của Phòng công chứng số
1, Sở Tư pháp/ Phòng Tư pháp cấp huyện:
|
01 TTHC.
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ: PHÒNG TƯ PHÁP CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Lĩnh vực Chứng thực)
(Ban hành kèm theo Quyết định 588/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện:
(1) Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;
(2) Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
Số TT
|
Mã số TTHC
(Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
Quy trình nội bộ
|
Quy trình điện tử
|
(01)
|
(02)
|
(03)
|
(04)
|
(05)
|
(06)
|
(07)
|
(08)
|
(09)
|
(10)
|
1
|
2.000913. 000.00.00.
H04
|
Thủ tục chứng thực
việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ
|
Phí: 30.000
đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT- BTC)
|
(1) Trưởng Phòng Tư
pháp cấp huyện;
(2) Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 26/12/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng
thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng
02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số
226/2016/TT-BTP ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí Chứng thực
|
X
|
X
|
2
|
2.000927.
000.00.00. H04
|
Thủ tục sửa lỗi sai
sót trong hợp đồng, giao dịch
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ
|
Phí: 25.000 đồng/ hợp đồng, giao dịch (Thông tư số
226/2016/TT- BTC)
|
(1) Trưởng Phòng Tư
pháp cấp huyện;
(2) Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
(Như trên)
|
X
|
X
|
3
|
2.000942.
000.00.00. H04
|
Thủ tục cấp bản sao
có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ
|
Phí:
2.000 đồng/ trang.
Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá
200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản
chính (Thông tư số 226/2016/TT- BTC)
|
(1) Trưởng Phòng Tư
pháp cấp huyện;
(2) Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
(Như trên)
|
X
|
X
|
Tổng số, gồm 03 thủ
tục hành chính./.
Trong đó:
- Cung cấp DVCTT toàn trình:
|
03 TTHC;
|
- Thẩm quyền quyết định của Trưởng Phòng Tư pháp cấp
huyện/Chủ tịch UBND cấp xã:
|
03 TTHC;
|
- Thu phí:
|
03 TTHC;
|
- Đã xây dựng QTNB:
|
|
+ Thẩm quyền giải quyết của Phòng Tư pháp cấp
huyện / UBND cấp xã:
|
03 TTHC;
|
- Đã xây dựng QTĐT:
|
|
+ Thẩm quyền giải quyết của Phòng Tư pháp cấp
huyện / UBND cấp xã:
|
03 TTHC./.
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ: SỞ TƯ PHÁP/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Lĩnh vực Hộ tịch)
(Ban hành kèm theo Quyết định 588/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện:
(1) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
(2) Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;
(3) Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
Số TT
|
Mã số TTHC
(Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
Quy trình nội bộ
|
Quy trình điện tử
|
(01)
|
(02)
|
(03)
|
(04)
|
(05)
|
(06)
|
(07)
|
(08)
|
(09)
|
(10)
|
1
|
2.000635.
000.00.00. H04
|
Thủ tục cấp bản sao
Trích lục hộ tịch
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến toàn
trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngày thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Phí:
Khai thác, sử dụng
thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch: 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện
hộ tịch đã đăng ký. (Thông tư số 281/2016/TT- BTC)
|
(1) GĐ Sở Tư pháp;
(2) Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện;
(3) Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã.
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Nghị định
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ Quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký trực tuyến.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ
tịch, phi xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam,
lệ phí quốc tịch.
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
X
|
X
|
Tổng số, gồm 01 thủ
tục hành chính./.
Trong đó:
- Cung cấp DVCTT toàn trình:
|
01 TTHC;
|
- Thẩm quyền quyết định của GĐ Sở Tư pháp / CT
UBND cấp huyện/CT UBND cấp xã:
|
01 TTHC;
|
- Thu phí:
|
01TTHC;
|
- Đã xây dựng QTNB:
|
|
+ Thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/ UBND cấp huyện/UBND
cấp xã:
|
01 TTHC;
|
- Đã xây dựng QTĐT:
|
|
+ Thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/ UBND cấp huyện/UBND
cấp xã:
|
01 TTHC;
|
./.