BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2217/QĐ-BNN-TCCB
|
Hà
Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH “CHƯƠNG TRÌNH KHUNG ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG CÁN BỘ QUẢN
LÝ HỢP TÁC XÃ VÀ TỔ HỢP TÁC TRONG NÔNG NGHIỆP”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 3/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
18/2010/NĐ-CP ngày 05/3/2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức;
Thông tư số 03/2011/TT-BNV ngày 25/01/2011 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 5/3/2010 của Chính phủ về đào tạo,
bồi dưỡng công chức;
Xét đề nghị của Cục Kinh tế hợp
tác và Phát triển nông thôn tại Công văn số 422/KTHT-HTTT ngày 13/9/2013 v/v đề
nghị thẩm định và phê duyệt Chương trình khung đào tạo bồi dưỡng cán bộ quản lý
hợp tác xã và tổ hợp tác trong nông nghiệp;
Xét đề nghị của các Vụ: Tổ chức
cán bộ, Kế hoạch, Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này “Chương trình khung đào
tạo bồi dưỡng cán bộ quản lý hợp tác xã và tổ hợp tác trong nông nghiệp”.
Điều 2.
Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn căn cứ vào
Chương trình khung phối hợp với các đơn vị liên quan soạn thảo bộ tài liệu giảng
dạy cho cán bộ quản lý hợp tác xã và tổ hợp tác theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Cục trưởng
Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan
thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3
- Bộ trưởng (để b/c)
- Lưu VT, TCCB
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuân Thu
|
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
“ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ QUẢN LÝ HỢP TÁC XÃ, TỔ HỢP TÁC
TRONG NÔNG NGHIỆP”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2217/QĐ-BNN-TCCB ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Mục
đích yêu cầu
1.1. Yêu cầu
Xây dựng chương trình đào tạo, bồi
dưỡng các kiến thức, kỹ năng cơ bản cho cán bộ quản lý HTX, thành viên Ban điều
hành tổ hợp tác trong nông nghiệp (bao gồm cả trong lĩnh vực nông, lâm, ngư
nghiệp và diêm nghiệp) nhằm góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động của các HTX và
tổ hợp tác.
1.2. Mục đích
1.2.1. Mục đích chung
Tăng cường đổi mới và phát triển
và nâng cao hiệu quả của kinh tế hợp tác trong nông nghiệp thực hiện Quyết định
số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục
tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020; Kết luận số
56-KL/TW ngày 21/2/2012 của Bộ Chính trị về đẩy mạnh thực hiện Nghị quyết Trung
ương 5 khóa IX về tiếp tục đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả kinh tế tập
thể và thực hiện Luật Hợp tác xã năm 2012 do Quốc hội thông qua ngày
20/11/2012.
1.2.2. Mục đích cụ thể
a) Đối với cán bộ quản lý HTX
- Học viên hiểu và xác định được
quan điểm, vai trò và giải pháp nâng cao vai trò của HTX trong nông nghiệp đối
với việc phát triển nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới.
- Học viên hiểu về bản chất, các
nguyên tắc, giá trị, tổ chức và hoạt động của HTX; những nội dung của Luật Hợp
tác xã 2012 và các hướng dẫn thi hành có liên quan đến các HTX trong nông nghiệp.
- Hiểu và biết cách thực hiện
các chính sách, hỗ trợ của nhà nước đối với các HTX trong nông nghiệp.
- Hiểu được vai trò, nội dung của
kế hoạch hàng năm; có khả năng lập kế hoạch hàng năm của HTX một cách khoa học.
- Hiểu được vai trò, nội dung cơ
bản của dự án sản xuất kinh doanh. Biết cách xây dựng các dự án sản xuất kinh
doanh đơn giản, quy mô nhỏ của HTX. Biết cách đánh giá hiệu quả và tổ chức thực
hiện dự án.
- Hiểu được các nội dung chính của
quản trị tài chính trong HTX; biết cách xây dựng Quy chế quản lý tài chính của
HTX; có khả năng phân tích, dự báo và lập kế hoạch tài chính HTX và biết được một
số nguyên tắc cơ bản khi ra quyết định tài chính.
- Hiểu và thực hiện tốt các quy
định về chính sách thuế liên quan đến HTX trong nông nghiệp.
- Nắm được các nguyên tắc cơ bản
và nội dung chính của các chứng từ kế toán của HTX; hệ thống sổ sách, tài khoản
và báo cáo kế toán; các hoạt động kế toán và tổ chức công tác kế toán của HTX.
- Có kiến thức tổng quát về vai
trò, mục đích và ý nghĩa của công tác thống kê; những kiến thức cơ bản về thống
kê và những nội dung cần thống kê trong hoạt động của HTX.
- Trang bị kiến thức cơ bản về tổ
chức, quản lý dịch vụ nông nghiệp trong HTX; những kỹ năng cơ bản để thực hiện
nghiệp vụ tổ chức, quản lý dịch vụ; thay đổi nhận thức và thái độ thực hiện dịch
vụ của cán bộ quản lý HTX; trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm trong tổ chức, quản lý
các hoạt động dịch vụ trong HTX.
- Giúp thành viên Ban kiểm soát
HTX nắm chắc chức năng, nhiệm vụ của Ban kiểm soát theo quy định pháp luật hiện
hành; nội dung và cách thức tiến hành các công việc thuộc trách nhiệm của Ban
kiểm soát; cách thức, nội dung lập các báo cáo kiểm soát HTX; một số vướng mắc
thường gặp và cách khắc phục đối với công tác kiểm soát HTX.
b) Thành viên ban điều hành tổ hợp
tác
- Nắm được vai trò, chức năng của
tổ hợp tác trong phát triển nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới. Nắm được các
quy định của Nghị định số 151/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007 của Chính phủ về tổ chức
và hoạt động của tổ hợp tác, Thông tư hướng dẫn 04/2008/TT-BKH ngày 9/7/2008 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các văn bản hướng dẫn liên quan về tổ hợp tác, biết và
thực hiện các chính sách hỗ trợ tổ hợp tác trong nông nghiệp của địa phương. Hiểu
và nhận thức được các nguyên tắc tổ chức của tổ hợp tác; chức năng nhiệm vụ của
Ban điều hành, thành viên và cuộc họp tổ hợp tác;
- Biết cách xây dựng kế hoạch hoạt
động hoặc xây dựng phương án hoạt động của tổ hợp tác; công tác quản lý và tổ
chức các hoạt động khác của tổ hợp tác trong nông nghiệp.
2. Đối tượng
a) Hợp tác xã
- Thành viên Hội đồng quản trị
và giám đốc hợp tác xã;
- Thành viên Ban kiểm soát, kiểm
soát viên;
- Kế toán trưởng;
- Các cán bộ quản lý khác của hợp
tác xã.
b) Tổ hợp tác: Tổ trưởng và các
thành viên ban điều hành tổ hợp tác
3. Thời
gian học tập
Tổng thời gian học cho cán bộ quản
lý HTX là 284 tiết và cho Tổ trưởng và thành viên ban điều hành tổ hợp tác là:
40 tiết.
4. Nội dung
đào tạo, bồi dưỡng
4.1. Đối với
cán bộ quản lý HTX
- Vai trò của HTX trong phát triển
nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới
- Luật Hợp tác xã 2012
- Chính sách phát triển HTX
trong nông nghiệp
- Xây dựng kế hoạch hàng năm
- Xây dựng dự án sản xuất, kinh
doanh trong HTX
- Quản trị tài chính và các
phương pháp huy động vốn trong HTX
- Thuế đối với các HTX trong
nông nghiệp
- Công tác kế toán trong HTX
- Công tác thống kê trong HTX
-Tổ chức, quản lý các hoạt động
dịch vụ trong HTX
- Công tác kiểm soát trong HTX
4.1.1. Tổng hợp chung các bài giảng
TT
|
Danh
mục các bài giảng
|
Thời
gian (số tiết)
|
Tổng
số
|
Thuyết
trình
|
Thảo
luận, bài tập-kiểm tra
|
1
|
Vai trò của HTX trong phát triển
nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới
|
8
|
4
|
4
|
2
|
Luật Hợp tác xã 2012
|
24
|
8
|
16
|
3
|
Chính sách phát triển HTX
trong nông nghiệp
|
24
|
14
|
10
|
4
|
Xây dựng kế hoạch hàng năm
trong HTX
|
28
|
16
|
12
|
5
|
Xây dựng dự án sản xuất, kinh
doanh trong HTX
|
32
|
18
|
14
|
6
|
Quản trị tài chính và các
phương pháp huy động vốn trong HTX
|
32
|
23
|
9
|
7
|
Thuế đối với các HTX trong
nông nghiệp
|
16
|
8
|
8
|
8
|
Công tác kế toán trong HTX
|
28
|
16
|
12
|
9
|
Công tác thống kê trong HTX
|
32
|
14
|
18
|
10
|
Tổ chức, quản lý các hoạt động
dịch vụ trong HTX
|
32
|
14
|
18
|
11
|
Công tác kiểm soát trong HTX
|
28
|
20
|
8
|
Tổng
cộng
|
284
|
155
|
129
|
Lưu ý: Tùy từng đối tượng học
viên, nhu cầu cụ thể của địa phương, có thể lựa chọn bài giảng và thời lượng học
thích hợp, hiệu quả, nhưng mỗi lớp không kéo dài quá 2 tuần (80 tiết).
4.1.2. Nội dung chính các bài giảng
a) Vai trò của HTX trong phát
triển nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới
TT
|
Nội
dung
|
Thời
gian (số tiết)
|
Tổng
số
|
Thuyết
trình
|
Thảo
Luận, bài tập- kiểm tra
|
1
|
Vai trò của HTX trong phát triển
nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới
|
4
|
2
|
2
|
2
|
Quan điểm chỉ đạo để nâng cao
vai trò của HTX trong nông nghiệp
|
1
|
1
|
0
|
3
1
|
Giải pháp nâng cao vai trò của
HTX trong phát triển nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới
|
3
|
1
|
2
|
Tổng
cộng
|
8
|
4
|
4
|
b) Luật Hợp tác xã 2012
TT
|
Nội
dung
|
Thời
gian (số tiết)
|
Tổng
số
|
Thuyết
trình
|
Thảo
luận, bài tập- kiểm tra
|
1
|
Sự cần thiết ban hành và quan
điểm chỉ đạo xây dựng Luật Hợp tác xã 2012
|
1
|
1
|
0
|
2
|
Nội dung Luật Hợp tác xã 2012
và các hướng dẫn thi hành
|
7
|
5
|
2
|
3
|
Tổ chức thực hiện Luật Hợp tác
xã 2012
|
16
|
2
|
14
|
Tổng
cộng
|
24
|
8
|
16
|
c) Chính sách phát triển hợp tác
xã nông nghiệp
TT
|
Nội
dung bài giảng
|
Thời
gian (số tiết)
|
Tổng
số
|
Thuyết
trình
|
Thảo
luận, bài tập- kiểm tra
|
1
|
Chính sách của nhà nước hỗ trợ
HTX trong nông nghiệp quy định theo Luật Hợp tác xã năm 2012 và các hướng dẫn
thi hành
|
8
|
6
|
2
|
2
|
Chính sách nhà nước hỗ trợ HTX
trong nông nghiệp về tín dụng, đất đai, đào tạo, khuyến nông…….
|
4
|
2
|
2
|
3
|
Chính sách hỗ trợ liên quan đến
HTX trong nông nghiệp trong Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông
thôn mới
|
4
|
2
|
2
|
4
|
Chính sách hỗ trợ liên quan đến
HTX trong nông nghiệp của địa phương
|
8
|
4
|
4
|
Tổng
cộng
|
24
|
14
|
10
|
d) Xây dựng kế hoạch hàng năm
trong hợp tác xã
TT
|
Nội
dung
|
Thời
gian (số tiết)
|
Tổng
số
|
Thuyết
trình
|
Thảo
luận, bài tập- kiểm tra
|
1
|
Tổng quan về kế hoạch hàng năm
của HTX: Khái niệm, sự cần thiết, mục tiêu của kế hoạch hàng năm
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Nội dung kế hoạch hàng năm của
HTX
|
13
|
8
|
5
|
3
|
Một số công cụ hỗ trợ cho việc
xây dựng kế hoạch hàng năm
|
10
|
5
|
5
|
4
|
Trình bày kế hoạch hàng năm của
HTX
|
3
|
1
|
2
|
Tổng
cộng
|
28
|
16
|
12
|
e) Xây dựng dự án sản xuất, kinh
doanh trong hợp tác xã
TT
|
Nội
dung
|
Thời
gian (số tiết)
|
Tổng
số
|
Thuyết
trình
|
Thảo
luận, bài tập- kiểm tra
|
1
|
Tổng quan về dự án sản xuất
kinh doanh
|
1
|
1
|
0
|
2
|
Phân tích thị trường sản phẩm
|
4
|
2
|
2
|
3
|
Phân tích công nghệ của dự án
|
2
|
1
|
1
|
4
|
Phân tích tài chính và đánh
giá hiệu quả của dự án
|
20
|
10
|
10
|
5
|
Phân tích, đánh giá hiệu quả
kinh tế - xã hội của dự án
|
3
|
2
|
1
|
6
|
Nghiên cứu tổ chức triển khai
dự án
|
2
|
2
|
0
|
Tổng
cộng
|
32
|
18
|
14
|
f) Quản trị tài chính và các
phương pháp huy động vốn trong hợp tác xã nông nghiệp
TT
|
Nội
dung
|
Thời
gian (số tiết)
|
Tổng
số
|
Thuyết
trình
|
Thảo
luận, bài tập- kiểm tra
|
1
|
Tổng quan về quản trị tài
chính HTX
|
1
|
1
|
0
|
2
|
Quy chế quản lý tài chính của
HTX
|
4
|
3
|
1
|
3
|
Quản lý vốn trong HTX (bao gồm
cả các phương pháp huy động vốn trong HTX)
|
6
|
4
|
2
|
4
|
Quản lý chi phí và giá thành sản
phẩm, dịch vụ trong HTX
|
5
|
4
|
1
|
5
|
Thu nhập và phân phối thu nhập
trong HTX
|
2
|
2
|
0
|
6
|
Báo cáo tài chính và phân tích
báo cáo tài chính HTX
|
5
|
3
|
2
|
7
|
Lập kế hoạch tài chính HTX
|
7
|
4
|
3
|
8
|
Chế độ công khai tài chính và
kiểm tra tài chính
|
2
|
2
|
0
|
Tổng
cộng
|
32
|
23
|
9
|
g) Thuế đối với HTX trong nông
nghiệp
TT
|
Nội
dung
|
Thời
gian (số tiết)
|
Tổng
số
|
Thuyết
trình
|
Thảo
luận, bài tập- kiểm tra
|
1
|
Tổng quan về các loại thuế đối
với các HTX trong nông nghiệp
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
7
|
3
|
4
|
3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
7
|
3
|
4
|
Tổng
cộng
|
16
|
8
|
8
|
h) Công tác kế toán trong HTX
TT
|
Nội
dung
|
Thời
gian (số tiết)
|
Tổng
số
|
Thuyết
trình
|
Thảo
luận, bài tập- kiểm tra
|
1
|
Những nội dung cơ bản trong Luật
Kế toán.
|
2
|
1
|
1
|
2
|
Nguyên lý kế toán
|
8
|
5
|
3
|
3
|
Thông tư 24 - những vấn đề cơ
bản
|
5
|
3
|
2
|
4
|
Kế toán doanh thu - chi phí và
xác định kết quả kinh doanh
|
8
|
5
|
3
|
5
|
Báo cáo tài chính HTX
|
5
|
2
|
3
|
Tổng
cộng
|
28
|
16
|
12
|
i) Công tác thống kê trong HTX
TT
|
Nội
dung
|
Thời
gian (số tiết)
|
Tổng
số
|
Thuyết
trình
|
Thảo
luận, bài tập- kiểm tra
|
1
|
Những vấn đề cơ bản về thống
kê
|
3
|
2
|
1
|
2
|
Tổng hợp và trình bày số liệu
thống kê
|
4
|
2
|
2
|
3
|
Các đặc trưng đo lường trong
thống kê
|
6
|
3
|
3
|
4
|
Tổ chức công tác thống kê
trong HTX
|
4
|
2
|
2
|
5
|
Các nội dung thống kê trong
HTX và phân tích số liệu thống kê
|
15
|
5
|
10
|
Tổng
cộng
|
32
|
14
|
18
|
k) Tổ chức, quản lý các hoạt động
dịch vụ trong HTX
TT
|
Nội
dung
|
Thời
gian (số tiết)
|
Tổng
số
|
Thuyết
trình
|
Thảo
luận, bài tập- kiểm tra
|
1
|
Tổng quan về hoạt động dịch vụ
trong HTX
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Kỹ năng phát hiện và xác định
nhu cầu dịch vụ của xã viên và nông dân
Ghi chú: với dịch vụ tiêu thụ
nông sản tập trung qua HTX bổ sung thêm nội dung: nghiên cứu thị trường tìm
kiếm đối tác tiêu thụ nông sản cho ND)
|
5
|
2
|
3
|
3
|
Đánh giá khả năng của HTX và
xây dựng kế hoạch dịch vụ trong HTX
|
5
|
2
|
3
|
4
|
Xây dựng phương án tổ chức thực
hiện hoạt động dịch vụ
|
5
|
2
|
3
|
5
|
Công cụ điều hành và kiểm soát
hoạt động dịch vụ cung
|
5
|
2
|
3
|
6
|
Đánh giá kết quả, hiệu quả hoạt
động dịch vụ
|
5
|
2
|
3
|
7
|
Kỹ năng chăm sóc khách hàng
khi thực hiện dịch vụ
|
5
|
2
|
3
|
Tổng
cộng
|
32
|
14
|
18
|
l) Công tác kiểm soát trong HTX
TT
|
Nội
dung
|
Thời
gian (số tiết)
|
Tổng
số
|
Thuyết
trình
|
Thảo
luận, bài tập- kiểm tra
|
1
|
Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn
của kiểm soát trong HTX theo Luật HTX năm 2012
|
3
|
3
|
0
|
2
|
Nội dung và cách thức tiến
hành các hoạt động của Ban kiểm soát, kiểm soát viên.
|
16
|
12
|
4
|
3
|
Tổ chức một hoạt động kiểm
soát
|
3
|
2
|
1
|
4
|
Báo cáo kiểm soát HTX
|
4
|
2
|
2
|
5
|
Một số vướng mắc thường gặp và
cách khắc phục đối với công tác kiểm soát HTX
|
2
|
1
|
1
|
Tổng
cộng
|
28
|
20
|
8
|
4.2. Đối với
thành viên ban điều hành tổ hợp tác
- Vai trò của tổ hợp tác trong
phát triển nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới;
- Tổ chức, quản lý và hoạt động
của tổ hợp tác.
4.2.1. Tổng hợp chung các bài giảng
TT
|
Danh
mục các bài giảng
|
Thời
gian (số tiết)
|
Tổng
số
|
Thuyết
trình
|
Thảo
luận, bài tập- kiểm tra
|
1
|
Vai trò của tổ hợp tác trong
phát triển nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới
|
8
|
4
|
4
|
2
|
Tổ chức, quản lý và hoạt động
của tổ hợp tác
|
32
|
16
|
16
|
Tổng
cộng
|
40
|
20
|
20
|
4.2.2. Nội dung các bài giảng
a) Vai trò của tổ hợp tác trong
phát triển nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới
TT
|
Các
chương, mục chính trong bài giảng
|
Thời
gian (số tiết)
|
Tổng
số
|
Thuyết
trình
|
Thảo
luận, bài tập- kiểm tra
|
1
|
Giới thiệu một số văn bản quy
phạm pháp luật liên quan đến hình thành và phát triển tổ hợp tác
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Vai trò của tổ hợp tác trong
nông nghiệp và trong xây dựng nông thôn mới
|
3
|
2
|
1
|
3
|
Giải pháp nâng cao vị thế, hiệu
quả của tổ hợp tác trong nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới
|
3
|
2
|
1
|
3.1
|
Về phía Nhà nước và chính quyền
địa phương trong việc quản lý và thúc đẩy sự hình thành, phát triển của tổ hợp
tác
|
1
|
1
|
0
|
3.2
|
Về phía các tổ hợp tác
|
2
|
1
|
1
|
|
Cộng
|
8
|
6
|
2
|
b) Tổ chức, quản lý và hoạt động
của tổ hợp tác
TT
|
Nội
dung
|
Thời
gian (số tiết)
|
Tổng
số
|
Thuyết
trình
|
Thảo
luận, bài tập- kiểm tra
|
1
|
Tổ chức tổ hợp tác
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Quản lý tổ hợp tác
|
22
|
12
|
10
|
2.1
|
Công tác lập kế hoạch, phương
án hoạt động và dự án của tổ hợp tác
|
4
|
2
|
2
|
2.2
|
Tổ chức các cuộc họp và lập
biên bản cuộc họp của tổ
|
2
|
1
|
1
|
2.3
|
Nội dung báo cáo tổng kết hoạt
động của tổ
|
2
|
1
|
1
|
2.4
|
Quy chế tài chính của tổ hợp
tác
|
4
|
2
|
2
|
2.5
|
Công tác kế toán của tổ
|
4
|
2
|
2
|
2.6
|
Công tác quản lý tài sản, vốn
của tổ
|
2
|
1
|
1
|
2.7
|
Quản lý thu chi, phân phối của
tổ
|
2
|
1
|
1
|
2.8
|
Một số vấn đề cơ bản về ký kết
hợp đồng của tổ hợp tác
|
2
|
1
|
1
|
3
|
Kinh nghiệm thành công và thất
bại thường gặp đối với tổ hợp tác
|
8
|
2
|
6
|
Tổng
cộng
|
32
|
16
|
16
|
5. Hướng dẫn
và thực hiện chương trình
5.1 Thời gian đào tạo, bồi dưỡng
a) Đối với các lớp đào tạo, bồi
dưỡng cho HTX, tổ hợp tác:
- Thời gian học trên lớp: Tùy
từng đối tượng học viên, nhu cầu cụ thể của địa phương, có thể lựa chọn bài giảng
và thời lượng học thích hợp, hiệu quả nhưng tổng thời lượng đào tạo cho mỗi lớp
không kéo dài quá 2 tuần (80 tiết) đối với lớp về HTX và 1 tuần đối với tổ hợp
tác (40 tiết).
- Thời gian thăm quan thực địa:
Tùy tình hình, điều kiện và yêu cầu cụ thể mỗi lớp có thể bố trí thêm một khoảng
thời gian nhất định ngoài thời lượng học trên lớp theo như quy định trong
Chương trình này để bố trí thăm quan thực địa cho học viên.
- Thời gian kiểm tra kiến thức
của học viên: Kết thúc mỗi lớp học cần bố trí thời gian kiểm tra để làm căn
cứ đánh giá kết quả tham dự đào tạo, tập huấn của học viên.
b) Các lớp tiểu giáo viên
Thời lượng lớp đào tạo, tập huấn
trên lớp cho tiểu giáo viên có thể ngắn hơn theo quy định đối với các loại học
viên khác của Chương trình này theo phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền.
5.2. Chương trình
Căn cứ vào chương trình khung, tổ
chức biên soạn nội dung và tài liệu từng bài giảng.
5.3. Tài liệu
Sử dụng tài liệu “Chương trình
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý hợp tác xã và tổ hợp tác trong nông nghiệp”,
các bài giảng và những tài liệu tham khảo khác.
5.4. Giáo viên
a) Lớp tập huấn tiểu giáo viên
cho các tỉnh
Các lớp tập huấn tiểu giáo viên
cho các tỉnh do giáo viên là giảng viên, chuyên gia về HTX, tổ hợp tác từ Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và và các cơ quan,
đơn vị khác.
b) Lớp tập huấn cho HTX, tổ hợp
tác tại địa phương
Các lớp tập huấn cho các HTX, tổ
hợp tác ở địa phương do giáo viên của địa phương hướng dẫn.
5.5. Đánh giá kết quả học tập
Sau khi kết thúc mỗi chuyên đề,
các học viên đều phải được đánh giá kết quả học tập thông qua một hoặc một số
các hình thức kiểm tra sau: Bài thi viết; bài tập thực hành theo nhóm; bài tập
thực hành cá nhân; thi vấn đáp hoặc thực hành.
5.6. Chứng nhận/chứng chỉ
Căn cứ kết quả học tập, học viên
được cấp chứng nhận/chứng chỉ theo quy định hiện hành./.