TT
|
Tên dự án
|
Quy mô vốn đầu
tư tối thiểu (triệu USD)
|
Địa điểm
(Các khu, cụm
công nghiệp)
|
I
|
CƠ KHÍ - LUYỆN KIM
|
|
|
1
|
Sản
xuất, lắp ráp động cơ và các thiết bị phụ tùng cung cấp cho các loại tàu thuỷ
trọng tải từ 6.500 DWT trở lên
|
100
|
Đồ
Sơn, Nam cầu Kiền, Gia Minh, Đình Vũ, Tân Trào, Chiến Thắng – An Thọ, Vinh
Quang (Tiên Lãng), An Hưng - Đại Bản, Nam Đình Vũ, Kiền Bái – Cao Nhân, Cầu Cựu,
Quang Phục, thị trấn Tiên Lãng
|
2
|
Sản
xuất thang máy, thiết bị nâng hạ cỡ lớn
|
10
|
3
|
Sản
xuất máy công cụ gia công kim loại
|
5
|
4
|
Sản
xuất thiết bị, máy cho ngành dệt, may, da giầy
|
1
|
5
|
Sản
xuất thiết bị, phụ tùng, máy móc phục vụ cho sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp
|
1
|
6
|
Sản
xuất máy chế biến thực phẩm, thuỷ hải sản
|
1
|
7
|
Sản
xuất thiết bị lọc nước và xử lý nước thải
|
1
|
8
|
Sản
xuất thiết bị, dụng cụ y tế
|
1
|
9
|
Sản
xuất, chế tạo thiết bị cơ khí chính xác; thiết bị, máy móc kiểm tra, đo lường
|
5
|
10
|
Sản
xuất khuôn mẫu cho các sản phẩm kim loại và phi kim loại
|
5
|
11
|
Sản
xuất máy móc, thiết bị, cụm chi tiết trong các lĩnh vực: khai thác dầu khí, mỏ,
năng lượng, xi măng, ô tô, xe máy
|
5
|
12
|
Chế
tạo máy điều khiển bằng số: máy tiện, khoan, nghiền, xay, mài, uốn, gấp, cán,
xén, đục lỗ, hàn, hàn cầu võng, hàn cầu võng plasma kim loại
|
5
|
13
|
Chế
tạo thép kết cấu, các thiết bị phi tiêu chuẩn phục vụ các ngành: đóng tàu, xi
măng, nhiệt điện
|
5
|
14
|
Sản
xuất vỏ container
|
5
|
Nam
cầu Kiền, Đình Vũ, An Hưng - Đại Bản, Nam Đình Vũ
|
15
|
Sản
xuất thép tấm phục vụ cho ngành đóng tàu
|
5
|
Nam
cầu Kiền, Chiến Thắng – An Thọ, Tân Trào, An Hưng - Đại Bản, Đình Vũ, Nam
Đình Vũ, Gia Minh, Vinh Quang (Tiên Lãng)
|
16
|
Sản
xuất thép hợp kim, thép không gỉ
|
20
|
17
|
Chế
tạo chân vịt tàu thuỷ cho tàu trọng tải từ 6.500 DWT trở lên
|
50
|
II
|
HOÁ CHẤT – CAO SU NHỰA
|
|
|
18
|
Sản
xuất ống và phụ kiện HDPE và PP.R phục vụ cho các ngành: cấp, thoát nước, xây
dựng
|
3
|
Tràng
Duệ, Ngũ Phúc, Nam Đình Vũ, Nam Tràng Cát, Giang Biên II, Vinh Quang (Vĩnh Bảo),
An Hoà, Tiên Thanh, Đồ Sơn, Quang Phục, Thị trấn Tiên Lãng
|
19
|
Sản
xuất thuốc chữa bệnh đạt tiêu chuẩn GMP
|
10
|
Thuỷ
Nguyên, An Dương
|
20
|
Sản
xuất thuốc từ thảo dược và nguyên liệu cho ngành dược phẩm
|
10
|
Thuỷ
Nguyên, An Dương
|
III
|
ĐIỆN TỬ,
ĐIỆN LẠNH, VIỄN THÔNG, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
|
21
|
Chế
tạo hệ thống vi cơ điện tử (MENS), hệ thống nano cơ điện tử (NEMS) và thiết bị
sử dụng MENS, NEMS
|
20
|
Nomura,
An Dương, Thuỷ Nguyên, Nam Tràng Cát, Tràng Duệ, Ngũ Phúc, Đồ Sơn, Tân Liên
|
22
|
Sản
xuất mạng tích hợp, các bộ nhớ dung lượng cao
|
20
|
23
|
Sản
xuất điện thoại di động
|
10
|
24
|
Sản
xuất cáp quang, cáp viễn thông
|
10
|
25
|
Chế
tạo robot
|
10
|
26
|
Sản
xuất màn hình tinh thể lỏng (LCD), plasma
|
20
|
27
|
Sản
xuất máy tính và các thiết bị ngoại vi
|
20
|
28
|
Sản
xuất ổ đĩa cứng, đĩa laser
|
10
|
29
|
Chế
tạo các đầu cảm biến, các thiết bị đo điện tử
|
10
|
30
|
Chế
tạo các thiết bị đo chính xác kỹ thuật số
|
10
|
31
|
Sản
xuất tủ lạnh, máy lạnh, điều hoà
|
20
|
32
|
Sản
xuất nồi cơm điện, bình nóng lạnh, máy giặt
|
20
|
33
|
Sản
xuất máy ảnh kỹ thuật số, máy quay phim, thiết bị ghi âm, ghi hình
|
10
|
34
|
Sản
xuất phụ tùng và thiết bị điện tử hàng hải
|
50
|
35
|
Nghiên
cứu chế tạo các phần mềm ứng dụng
|
20
|
An
Dương, Thuỷ Nguyên
|
IV
|
THIẾT BỊ KHOA HỌC
|
|
|
36
|
Chế
tạo thiết bị chẩn đoán điện tử cho y tế, phẫu thuật và thiết bị X-quang
|
10
|
Nomura,
An Dương, Thuỷ Nguyên, Nam Tràng Cát, Tràng Duệ, Ngũ Phúc, Đồ Sơn, Tân Liên
|
37
|
Chế
tạo thiết bị, dụng cụ đo, kiểm: la bàn, thiết bị lái; đo, kiểm cho chất lỏng,
khí; đo kiểm áp
|
10
|
38
|
Sản
xuất ống nhòm, thiết bị trong thiên văn học, các ống viễn vọng quang học
|
5
|
39
|
Sản
xuất các dụng cụ tinh thể lỏng, các thiết bị laser và quang học khác
|
5
|
40
|
Sản
xuất các động cơ khoan nha khoa
|
1
|
41
|
Sản
xuất các thiết bị, dụng cụ phân tích lý, hoá: phân tích ga, khói, quang phổ,
phóng xạ quang học, đo ánh sáng
|
10
|
42
|
Sản
xuất thiết bị, dụng cụ cân nhạy, kiểm tra độ cứng, đo mật độ
|
10
|
43
|
Sản
xuất các thiết bị điều nhiệt, điều áp
|
10
|
44
|
Sản
xuất các thiết bị, dụng cụ phân tích điện, sóng, quang phổ
|
10
|
45
|
Sản
xuất các thiết bị, dụng cụ cho chụp ảnh, quay phim, sợi quang học, kính áp
tròng, mắt giả, máy trợ thính, máy điều hoà nhịp tim
|
10
|
V
|
THIẾT BỊ ĐIỆN
|
|
|
46
|
Sản
xuất quạt điện cao cấp phục vụ cho dân dụng và công nghiệp
|
1
|
Nomura,
An Dương, Thuỷ Nguyên, Nam Tràng Cát, Tràng Duệ, Ngũ Phúc, Đồ Sơn, Tân Liên,
Đồ Sơn, Thị trấn Tiên Lãng, Quang Phục
|
47
|
Sản
xuất các loại ổ cắm, phích cắm, công tắc, atomat, ổn áp, lưu điện, máy hút bụi…
|
1
|
48
|
Sản
xuất các loại đèn cao áp, đèn tiết kiệm năng lượng, bóng điện Halogen, đèn
trang trí
|
1
|
49
|
Sản
xuất các loại máy phát điện khai thác nguồn năng lượng tái tạo (gió, mặt trời,
địa nhiệt, khí sinh học…)
|
20
|
Đồ
Sơn, Nam cầu Kiền, Gia Minh, Đình Vũ, Tân Trào, Chiến Thắng – An Thọ, Vinh
Quang (Tiên Lãng), An Hưng - Đại Bản, Nam Đình Vũ, Kiền Bái – Cao Nhân, Cầu Cựu,
Thị trấn Tiên Lãng
|
50
|
Sản
xuất máy biến thế điện truyền tải
|
20
|
51
|
Sản
xuất khí cụ điện trung, cao thế, máy phát điện cỡ lớn
|
20
|
52
|
Sản
xuất dây và cáp điện
|
10
|
VI
|
VẬT LIỆU MỚI
|
|
|
|
Vật liệu tiên tiến dùng cho nông nghiệp
|
|
Nomura,
An Dương, Thuỷ Nguyên, Nam Tràng Cát, Tràng Duệ, Ngũ Phúc, Đồ Sơn, Tân Liên,
Giang Biên II, Vinh Quang (Vĩnh Bảo), An Hoà, Tiên Thanh
|
53
|
Sản
xuất polymer tiên tiến dùng trong che phủ nhà kính
|
10
|
54
|
Sản
xuất polymer siêu hấp thụ nước để giữ ẩm cho đất, cải tạo đất, khắc phục hạn
hán, tăng khả năng nảy mầm, tăng năng suất cây trồng
|
10
|
55
|
Sản
xuất polymer phân huỷ sinh học
|
10
|
|
Vật liệu tham gia vào khâu bảo quản nông sản
|
|
56
|
Nguyên
tố vi lượng (đất hiếm) cho phân bón
|
10
|
57
|
Sản
xuất vật liệu cho hoá chất bảo vệ thực vật
|
10
|
58
|
Sản
xuất vật liệu chế tạo sensơ dùng trong nhà kính
|
10
|
|
Chế tạo vật liệu nano
|
|
59
|
Nano
composit, nano kim loại, nano oxit kim loại, nanowire, nanorod, nano sinh học
|
10
|
60
|
Chế
tạo ống than nano (carbon nano tube)
|
10
|
|
Chế tạo vật liệu cho năng lượng
|
|
61
|
Chế
tạo vật liệu điện hoá dùng trong các thiết bị điện tử viễn thông, điện thoại,
máy tính xách tay, ôtô, xe máy, xe đạp điện
|
10
|
62
|
Chế
tạo pin nhiên liệu hydro, pin năng lượng mặt trời, pin nhiên liệu methanol,
pin sinh học
|
10
|
|
Chế tạo vật liệu cho Y, Dược
|
|
63
|
Chế
tạo vật liệu dùng trong y học để thay thế một số bộ phận của cơ thể người
|
10
|
64
|
Chế
tạo vật liệu cao phân tử dùng trong dược học
|
10
|
65
|
Chế
tạo vật liệu cao phân tử dùng trong mỹ phẩm
|
10
|
66
|
Sản
xuất chỉ khâu kỹ thuật và màng mỏng sinh học dùng trong y tế
|
10
|
|
Chế tạo vật liệu polymer và composite
|
|
67
|
Chế
tạo vật liệu composite nền cao phân tử phục vụ cho giao thông vận tải:
sản xuất canô, tàu xuồng cỡ nhỏ, vỏ một số bộ phận ô tô
|
10
|
68
|
Chế
tạo vật liệu composite dùng vật liệu tự nhiên như đay, lanh
|
10
|
69
|
Chế
tạo polymer dẫn điện
|
10
|
70
|
Chế
tạo các vật liệu composit dạng dẻo, dạng bimetal
|
10
|
|
Chế tạo vật liệu điện tử, quang tử
|
|
71
|
Chế
tạo vật liệu ứng dụng trong công nghiệp điện tử: nam châm đất hiếm, các vật
liệu vô định hình và vi tinh thể, vật liệu từ nano
|
10
|
72
|
Chế
tạo vật liệu và linh kiện cảm biến: bán dẫn, siêu dẫn, các chất dẫn điện mới,
gốm áp điện
|
10
|
73
|
Chế
tạo vật liệu và linh kiện quang - điện tử phục vụ cho lĩnh vực viễn thông, tự
động hoá
|
10
|
74
|
Sản
xuất giấy dẫn điện
|
3
|
75
|
Sản
xuất mực dẫn điện
|
3
|
VII
|
VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
76
|
Sản
xuất vật liệu nhẹ, siêu nhẹ dùng để làm tường, vách ngăn
|
|
An
Dương, Thuỷ Nguyên, Giang Biên II, Vinh Quang (Vĩnh Bảo), An Hoà, Tiên Thanh,
Ngũ Phúc, Tràng Duệ, Đình Vũ, Cầu Cựu, Gia Minh, Thị trấn Tiên Lãng, Tân Liên,
Quang Phục
|
77
|
Sản
xuất khung cửa nhôm, khung cửa nhựa có lõi thép gia cường
|
|
78
|
Sản
xuất vật liệu chống cháy, cách âm, cách điện, cách nhiệt, tiết kiệm năng lượng
|
5
|
79
|
Sản
xuất các vật liệu xây dựng không nung
|
|
Nam
cầu Kiền, Giang Biên II, Vinh Quang (Vĩnh Bảo), An Hoà, Tiên Thanh, Ngũ Phúc,
Tràng Duệ, Đình Vũ, Nam Đình Vũ, Nam Tràng Cát, Cầu Cựu, Gia Minh, Thị trấn
Tiên Lãng, Quang Phục
|
80
|
Sản
xuất các loại ngói tráng men, ngói trang trí
|
|
81
|
Sản
xuất tấm lợp composite, tấm lợp polycarbonate, tấm lợp polycarbonate - hợp
kim nhôm, tấm lợp acrylic có phủ các hạt đá tự nhiên
|
|
82
|
Sản
xuất các loại đá ốp lát nhân tạo chất lượng cao như Terastone và Brettsone
|
|
83
|
Sản
xuất các vật liệu ốp lát nội thất có khả năng ngăn ngừa sự ngưng tụ hơi nước,
ngăn ngừa sự bám bẩn, có khả năng hút mùi hôi
|
|
84
|
Sản
xuất các vật liệu ốp lát ngoại thất có bề mặt là những loại hợp chất có khả
năng chống thấm cao, chống bám dính, ngăn ngừa sự phát triển của rêu mốc
|
|
VIII
|
CÔNG NGHIỆP NHẸ
|
|
|
85
|
Sản
xuất túi nilon tự phân rã
|
3
|
Giang
Biên II, Vinh Quang (Vĩnh Bảo), An Hoà, Tiên Thanh, Ngũ Phúc, Tràng Duệ, Cầu
Cựu, Đồ Sơn, Tân Liên, An Dương, Đình Vũ, Thị trấn Tiên Lãng, Quang Phục
|
86
|
May
mặc xuất khẩu (có sử dụng nguyên vật liệu trong nước)
|
1
|
87
|
Sản
xuất nguyên phụ liệu cho ngành may mặc: Xơ sợi polyester, chỉ, cúc, khoá
|
1
|
88
|
Sản
xuất nguyên phụ liệu cho ngành sản xuất giầy: đế, vải giả da (PVC, PU)
|
1
|
89
|
Sản
xuất văn phòng phẩm và thiết bị văn phòng
|
1
|
90
|
Sản
xuất giấy in, giấy tráng phim, khăn ăn cao cấp
|
1
|
IX
|
CÔNG NGHIỆP LỌC, HOÁ DẦU
|
|
|
91
|
Sản
xuất các sản phẩm hoá dầu
|
100
|
Đình
Vũ, Nam Đình Vũ
|
92
|
Xây
dựng vận hành đường ống dẫn dầu, dẫn khí, kho chứa LPG
|
100
|
Đình
Vũ, Nam Đình Vũ, khu cảng Lạch Huyện
|
X
|
CHẾ BIẾN THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG
|
|
|
93
|
Chế
biến nước hoa quả đóng hộp
|
1
|
Tân
Liên, Giang Biên II, Vinh Quang (Vĩnh Bảo), An Hoà, Tiên Thanh, Ngũ Phúc,
Tràng Duệ, Thị trấn Tiên Lãng, Quang Phục
|
94
|
Chế
biến nông sản
|
1
|
95
|
Sản
xuất nước giải khát đóng hộp
|
1
|
96
|
Chế
biến thuỷ hải sản
|
1
|
Trung
tâm Hậu cần nghề cá Cát Hải, Thị trấn Tiên Lãng, Quang Phục
|
XI
|
CÔNG NGHIỆP TÁI CHẾ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN, NƯỚC
THẢI, KHÍ THẢI
|
1
|
|
XII
|
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
|
|
|
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.