ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2209/QĐ-UBND
|
Hưng
Yên, ngày 30 tháng 10 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN
QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg
ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục
hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg
ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn
giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn
2007-2010;
Căn cứ Công văn số 121/CCTTHC
ngày 06/7/2009 của Tổ Công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ
tướng Chính phủ về việc ban hành quyết định công bố bộ thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành;
Căn cứ Quyết định số 1549/QĐ-UBND
ngày 19/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên;
Xét đề nghị của Trương Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 383/TTr-BQL ngày 21/10/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố bổ sung kèm theo Quyết định này 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên đã được công bố
tại Quyết định số 1549/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Ban
quản lý các khu công nghiệp tỉnh có trách nhiệm thường xuyên cập nhật những
thay đổi về thủ tục hành chính để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố bổ sung
hoặc hiệu chỉnh theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cá nhân, tổ chức có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Tổ công tác ĐA30 CP;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP;
- CV: NCH;
- Lưu VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cường
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 của UBND
tỉnh về việc công bố bổ sung TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý
các KCN tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH:
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Lao động
|
1
|
Cấp Sổ lao động cho người lao
động
|
2
|
Đăng ký Thỏa ước lao động tập thể
của doanh nghiệp
|
3
|
Đăng ký Hợp đồng nhận lao động đi
thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày cho Doanh nghiệp
|
II
|
Lĩnh vực Xuất nhập cảnh
|
1
|
Xét cho phép sử dụng thẻ đi lại
của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên
|
III
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
1
|
Chuyển đổi doanh nghiệp trong
trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn
|
2
|
Đăng ký lại doanh nghiệp trong
trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn
|
3
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư
đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng
Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định.
|
II. NỘI DUNG CỤ
THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Lĩnh vực
Lao động
1. Thủ tục
|
Cấp Sổ
lao động cho người lao động
|
- Trình tự thực hiện:
|
* Các bước thực hiện đối với
nhà đầu tư:
- Chuẩn bị hồ sơ hợp lệ;
- Nộp hồ sơ hợp lệ tại Phòng Quản
lý Lao động hoặc thông qua hệ thống bưu chính;
- Nhận kết quả tại Phòng Quản lý
Lao động - Ban Quản lý các Khu công nghiệp.
* Các bước thực hiện đối với
Ban Quản lý các KCN:
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Xem xét, thụ lý hồ sơ; Có văn
bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ theo
quy định);
- Trả kết quả.
|
- Cách thức thực hiện:
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Phòng Quản lý Lao động hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
- Trả kết quả trực tiếp tại Phòng
Quản lý Lao động - Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Công văn đề nghị cấp sổ lao
động;
- Danh sách trích ngang của người
lao động;
- Sổ lao động của mỗi người;
- 01 Tờ khai cấp sổ lao động/01
người lao động;
- 02 kiểu ảnh (4x6)/01 người lao
động;
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
- Thời hạn giải quyết:
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
|
- Tổ chức
|
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ban quản lý các KCN Hưng Yên
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Ban Quản lý các KCN Hưng Yên.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
|
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Sổ Lao động
|
- Lệ phí:
|
Không
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
|
- Danh sách trích ngang của người
đề nghị cấp sổ lao động (ban hành kèm theo Thông tư số 18/LĐTBXH-TT ngày
31/5/1994 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội)
|
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC:
|
Không
|
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
|
- Bộ Luật lao động năm 1994, Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động các năm 2002, 2006;
- Thông tư số 18/LĐTBXH-TT ngày
31/5/1994 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 10/LĐTBXH-TT ngày
22/5/1996 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Biên bản ủy quyền lập ngày
7/8/2009 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên ủy quyền cho
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước
về lao động trong các KCN tỉnh Hưng Yên.
|
2. Thủ tục
|
Đăng ký
Thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp
|
- Trình tự thực hiện:
|
* Các bước thực hiện đối với
nhà đầu tư:
- Chuẩn bị hồ sơ hợp lệ;
- Nộp hồ sơ hợp lệ tại Phòng Quản
lý Lao động hoặc thông qua hệ thống bưu chính;
- Nhận kết quả tại Phòng Quản lý
Lao động - Ban Quản lý các Khu công nghiệp.
* Các bước thực hiện đối với
Ban Quản lý các KCN:
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Xem xét, thụ lý hồ sơ; Có văn
bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ theo
quy định);
- Trả kết quả.
|
- Cách thức thực hiện:
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Phòng Quản lý Lao động hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
- Trả kết quả trực tiếp tại Phòng
Quản lý Lao động - Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Bản đăng ký Thỏa ước lao động
tập thể;
- Bản Thỏa ước lao động tập thể
của Doanh nghiệp kèm theo phụ lục (nếu có)
- Biên bản lấy ý kiến tập thể
người lao động.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) gốc.
|
- Thời hạn giải quyết:
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
|
- Tổ chức
|
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ban quản lý các KCN Hưng Yên
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Ban Quản lý các KCN Hưng Yên.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
|
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Thông báo
|
- Lệ phí:
|
Không
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
|
Không
|
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC:
|
Không
|
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
|
- Bộ Luật lao động năm 1994, Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Luật Lao động các năm 2002, 2006;
- Nghị định số 196/CP ngày
31/12/1994 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Bộ Luật lao động về thỏa ước lao động tập thể;
- Nghị định số 93/2002/NĐ-CP ngày
11/12/2002 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
196/CP.
- Biên bản ủy quyền lập ngày
7/8/2009 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên ủy quyền cho
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà
nước về lao động trong các KCN tỉnh Hưng Yên.
|
3. Thủ tục
|
Đăng ký
Hợp đồng nhận lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày cho Doanh nghiệp
|
- Trình tự thực hiện:
|
* Các bước thực hiện đối với
nhà đầu tư:
- Chuẩn bị hồ sơ hợp lệ;
- Nộp hồ sơ hợp lệ tại Phòng Quản
lý Lao động hoặc thông qua hệ thống bưu chính;
- Nhận kết quả tại Văn phòng Ban -
Quản lý các Khu công nghiệp hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
* Các bước thực hiện đối với
Ban Quản lý các KCN:
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Xem xét, thụ lý hồ sơ; Có văn
bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ theo
quy định);
- Trả kết quả.
|
- Cách thức thực hiện:
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Phòng Quản lý Lao động hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
- Nhận kết quả tại Văn phòng Ban
- Quản lý các Khu công nghiệp hoặc thông qua hệ thống bưu chính
|
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đăng ký Hợp đồng nhận
lao động thực tập;
- Bản sao Hợp đồng nhận lao động
thực tập, có bản dịch bằng tiếng Việt;
- Tài liệu chứng minh việc đưa
lao động đi làm việc ở nước ngoài phù hợp với pháp luật của nước tiếp nhận
lao động;
- Bản sao Giấy Chứng nhận đăng ký
kinh doanh của Doanh nghiệp có lao động đi thực tập ở nước ngoài;
- Giấy xác nhận ký Quỹ của doanh
nghiệp do Ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp ký quỹ cấp.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) gốc.
|
- Thời hạn giải quyết:
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
|
- Tổ chức
|
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ban quản lý các KCN Hưng Yên
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Ban Quản lý các KCN Hưng Yên.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
|
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Văn bản
|
- Lệ phí:
|
Không
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
|
Văn bản đăng ký Hợp đồng nhận lao
động thực tập (theo mẫu tại Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007
của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội);
|
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC:
|
Không
|
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo Hợp đồng năm 2006;
- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo Hợp đồng
năm 2006;
- Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH
ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn chi tiết một
số điều của Nghị định số 126/2007/NĐ-CP.
- Biên bản ủy quyền lập ngày
7/8/2009 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên ủy quyền cho
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà
nước về lao động trong các KCN tỉnh Hưng Yên.
|
Tên
doanh nghiệp
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…………….
|
………..,
ngày … tháng … năm …
|
ĐĂNG
KÝ HỢP ĐỒNG NHẬN LAO ĐỘNG THỰC TẬP
Kính
gửi: Ban Quản lý các KCN tỉnh Hưng Yên
1. Tên doanh nghiệp:.................................................................................................................
- Tên giao dịch:.........................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:................................................................................................................
- Điện thoại:………………………; Fax:
…………………….; Email:.................................................
- Họ và tên người đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp:.........................................................
2. Doanh nghiệp đăng ký Hợp đồng
nhận lao động thực tập làm việc tại……………… đã ký ngày …… tháng…… năm…… với đối
tác...........................................................................................................................................
- Địa chỉ của tổ chức tiếp nhận lao
động thực tập:.......................................................................
- Điện thoại: ………………………; Fax:.......................................................................................
- Người đại diện:.......................................................................................................................
- Chức vụ:................................................................................................................................
3. Những nội dung chính trong Hợp
đồng nhận lao động thực tập:
- Số lượng: ………………………………………., trong
đó nữ:........................................................
- Ngành nghề: ……………………., trong đó:
số có nghề: …………….., số không nghề:...................
- Nơi thực tập (Tên nhà máy,
công trường, viện điều dưỡng, trường học, tàu vận tải, tàu cá…):......
...............................................................................................................................................
- Địa chỉ nơi thực tập:...............................................................................................................
- Thời hạn hợp đồng:.................................................................................................................
- Thời gian thực tập (giờ/ngày);……………….;
số ngày thực tập trong tuần:..................................
- Mức lương cơ bản:................................................................................................................
- Các phụ cấp khác (nếu có):.....................................................................................................
- Chế độ làm thêm giờ, làm thêm vào
ngày nghỉ, ngày lễ:.............................................................
- Điều kiện ăn, ở:......................................................................................................................
- Các chế độ bảo hiểm người lao
động được hưởng tại nước đến thực tập:..................................
- Bảo hộ lao động tại nơi thực tập:.............................................................................................
- Các chi phí do đối tác đài thọ:..................................................................................................
- Vé máy bay:...........................................................................................................................
4. Chi phí người lao động phải trả
trước khi đi (nếu có):
- Vé máy bay:...........................................................................................................................
- Học phí bồi dưỡng kiến thức cần
thiết:.....................................................................................
- Bảo hiểm xã hội (đóng cho cơ
quan BHXH Việt Nam):...............................................................
- Vé máy bay lượt đi:................................................................................................................
- Visa:......................................................................................................................................
- Thu khác (nếu có, ghi cụ thể
các khoản):..................................................................................
5. Các khoản thu từ tiền lương của
người lao động trong thời gian thực tập ở nước ngoài (thuế hoặc các loại phí
theo quy định của nước đến thực tập,…):........................................................................................................
6. Dự kiến thời gian xuất cảnh:..................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy
đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về đưa người lao động
đi làm việc ở nước ngoài./.
|
TỔNG
GIÁM ĐỐC
HOẶC GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
2. Lĩnh vực
Xuất nhập cảnh
1. Thủ tục
|
Xét
cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên
|
- Trình tự thực hiện:
|
* Các bước thực hiện đối với cá
nhân, tổ chức:
- Chuẩn bị hồ sơ hợp lệ;
- Nộp hồ sơ hợp lệ tại Phòng Quản
lý Doanh nghiệp;
- Nhận kết quả tại Phòng Quản lý Doanh
nghiệp.
* Các bước thực hiện đối với
Ban Quản lý các KCN:
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Xem xét hồ sơ, lấy ý kiến xác
minh của các cơ quan liên quan;
- Tổng hợp, trình UBND tỉnh xét
cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC; hoặc có văn bản trả lời lý do không
được xem xét cấp thẻ đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, hồ sơ không đủ
điều kiện được xem xét sử dụng thẻ ABTC.
- Nhận kết quả và hồ sơ từ UBND tỉnh
Hưng Yên.
- Trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
- Cách thức thực hiện:
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực
tiếp tại phòng Quản lý Doanh nghiệp
|
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đề nghị của doanh
nghiệp do đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký tên và đóng dấu (theo
mẫu số 1);
- Bản sao một trong các loại giấy
tờ: Thư mời, hợp đồng ngoại thương, hợp đồng liên doanh, hợp đồng hợp tác
kinh doanh, hợp đồng cung cấp dịch vụ hoặc chứng từ xuất nhập khẩu khác (L/C,
vận tải đơn, tờ khai hải quan, hóa đơn thanh toán) không quá 01 năm tính đến
thời điểm xin cấp thẻ ABTC với các đối tác thuộc nền kinh tế thành viên APEC
tham gia chương trình thẻ ABTC;
- Bản sao hộ chiếu của doanh nhân
+ Bản sao quyết định bổ nhiệm
chức vụ của doanh nhân;
+ Bản sao sổ bảo hiểm xã hội hoặc
thẻ bảo hiểm xã hội của doanh nhân;
+ Bản xác nhận lý lịch tư pháp
của doanh nhân;
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) gốc
|
- Thời hạn giải quyết:
|
Tối đa 30 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
|
- Tổ chức
|
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh Hưng Yên
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Ban quản lý các KCN Hưng Yên.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
- Cục thuế tỉnh;
- Chi cục Hải quan tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh.
|
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Văn bản cho phép sử dụng thẻ đi
lại ABTC
|
- Lệ phí:
|
Không
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
|
- Văn bản đề nghị của doanh
nghiệp (mẫu 1)
|
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC:
|
Các giấy tờ trong hồ sơ nếu bằng
tiếng nước ngoài phải có bản dịch ra tiếng Việt Nam được chứng thực bởi cơ
quan có thẩm quyền kèm theo; đối với bản sao phải có bản chính kèm theo để
đối chiếu
|
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
|
- Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg
ngày 28/02/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế cấp và quản
lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC;
- Thông tư số 10/2006/TT-BCA ngày
18/9/2006 của Bộ Công an hướng dẫn thực hiện Quy chế cấp và quản lý thẻ đi
lại của doanh nhân APEC theo quyết định số 45/2006/QĐ-TTg ngày 28/02/2006 của
Thủ tướng Chính phủ.
- Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND
ngày 22/9/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành quy định về
xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên.
|
Mẫu
1
TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/VB-DN
Về việc đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC
|
Hưng
Yên, ngày … tháng … năm 20...
|
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
Căn cứ quy chế về cấp và quản lý
thẻ đi lại của doanh nhân APEC ban hành kèm theo quyết định số 45/2006/QĐ-TTg
ngày 28/02/2006 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 10/2006/TT-BCA ngày
18/9/2006 của Bộ Công an hướng dẫn việc cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh
nhân APEC;
Căn cứ quy định về xét cho phép
doanh nhân Việt Nam đang làm việc tại tỉnh Hưng Yên sử dụng thẻ đi lại của
doanh nhân APEC ban hành kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên.
Công ty (tên đầy đủ bằng tiếng
Việt): .......................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................................
Điện thoại: ………………………… Fax:
……………….. Email: ………….. Website: .....................
Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh và
đăng ký thuế/Giấy chứng nhận đầu tư số: ................... ;
ngày cấp: …………………; nơi cấp: ………………; Mã số thuế: ………………. Kính đề nghị Ủy ban
nhân dân tỉnh Hưng Yên xem xét cho …………… doanh nhân có tên dưới đây được phép
sử dụng thẻ ABTC để tạo thuận lợi cho việc đi lại, lưu trú với mục đích thương
mại tại các nước và vùng lãnh thổ thành viên APEC.
Stt
|
Họ
và tên
|
Ngày
tháng, năm sinh
|
Chức
vụ
|
Số
hộ chiếu
|
Đơn
vị công tác
|
Ghi
chú
|
Ngày
cấp
|
Có
giá trị đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin tự chịu trách nhiệm
về tính chính xác các nội dung thông tin kê khai và cam đoan chấp hành nghiêm
chỉnh luật pháp và các quy định pháp luật khác có liên quan của Nhà nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam cũng như của các nước và vùng lãnh thổ thành viên
APEC áp dụng đối với người mang thẻ ABTC.
Nơi nhận:
- Như k/g;
- Lưu.
|
Giám
đốc/đại diện theo pháp luật
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)
|
3. Lĩnh vực
Đầu tư tại Việt Nam
1. Thủ tục
|
Chuyển
đổi doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn
|
- Trình tự thực hiện:
|
* Các bước thực hiện đối với nhà
đầu tư:
- Chuẩn bị hồ sơ hợp lệ;
- Nộp hồ sơ hợp lệ tại Phòng Quản
lý Đầu tư hoặc thông qua hệ thống bưu chính;
- Nhận kết quả và nộp lại Giấy
chứng nhận đầu tư cũ tại Văn phòng Ban Quản lý các Khu công nghiệp.
* Các bước thực hiện đối với
Ban Quản lý các KCN:
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Xem xét, thụ lý hồ sơ; Có văn
bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ theo
quy định);
- Trả kết quả và thu hồi Giấy
chứng nhận đầu tư cũ.
|
- Cách thức thực hiện:
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Phòng Quản lý Đầu tư hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
- Trả kết quả trực tiếp tại Văn
phòng Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
a) Thành phần hồ sơ:
- Hồ sơ đăng ký chuyển đổi doanh
nghiệp áp dụng theo từng trường hợp chuyển đổi.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
- Thời hạn giải quyết:
|
Tối đa 30 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
|
Tổ chức
|
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ban Quản lý các KCN Hưng Yên
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Ban Quản lý các KCN Hưng Yên.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
|
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Giấy chứng nhận
|
- Lệ phí:
|
Không
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
|
Không
|
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC:
|
- Không thay đổi nội dung cam kết
về chuyển giao không bồi hoàn đối với dự án đã được cấp giấy phép đầu tư.
Trường hợp có thay đổi cam kết phải được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận.
- Kế thừa và tiếp tục thực hiện
dự án đầu tư liên quan đến tài sản đã cam kết chuyển giao không bồi hoàn.
|
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
|
- Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ban
hành ngày 29/11/2005;
- Luật Doanh nghiệp số
60/2005/QH11 ban hành ngày 29/11/2005;
- Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập
khẩu 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
- Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp
số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định số 149/2005/NĐ-CP
ngày 08/12/2005 của Chính phủ;
- Nghị định số 124/2008/NĐ-CP
ngày 11/12/2008 của Chính phủ;
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP
ngày 22/9/2006 của Chính phủ;
- Nghị định số 139/2007/NĐ-CP
ngày 05 tháng 9 năm 2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 101/2006/NĐ-CP
ngày 21/9/2006 của Chính phủ;
- Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày
29/8/2006 của Chính phủ;
- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH
ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
2. Thủ tục
|
Đăng
ký lại doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn
|
- Trình tự thực hiện:
|
* Các bước thực hiện đối với
nhà đầu tư:
- Chuẩn bị hồ sơ hợp lệ;
- Nộp hồ sơ hợp lệ tại phòng Quản
lý đầu tư hoặc thông qua hệ thống bưu chính;
- Nhận kết quả tại Văn phòng Ban
Quản lý các Khu công nghiệp
* Các bước thực hiện đối với
Ban Quản lý các KCN:
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Xem xét, thụ lý hồ sơ; Có văn
bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ theo
quy định);
- Trả kết quả.
|
- Cách thức thực hiện:
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Phòng Quản lý Đầu tư hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
- Trả kết quả trực tiếp tại Văn
phòng Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
a) Thành phần hồ sơ:
- Hồ sơ đăng ký lại doanh nghiệp.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
- Thời hạn giải quyết:
|
Tối đa 15 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
|
- Tổ chức
|
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ban Quản lý các KCN Hưng Yên
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Ban Quản lý các KCN Hưng Yên.
d) Cơ quan phối hợp:
|
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Giấy chứng nhận
|
- Lệ phí:
|
Không
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
|
Không
|
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC:
|
- Không thay đổi nội dung cam kết
về chuyển giao không bồi hoàn đối với dự án đã được cấp giấy phép đầu tư.
Trường hợp có thay đổi cam kết phải được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận.
- Kế thừa và tiếp tục thực hiện
dự án đầu tư liên quan đến tài sản đã cam kết chuyển giao không bồi hoàn.
|
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
|
- Luật Đầu tư số 59/2005/QH11
ngày 29/11/2005;
- Luật Doanh nghiệp số
60/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày
19/6/2009;
- Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập
khẩu 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
- Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định số 149/2005/NĐ-CP
ngày 08/12/2005 của Chính phủ;
- Nghị định số 124/2008/NĐ-CP
ngày 11/12/2008 của Chính phủ;
- Nghị định số 101/2006/NĐ-CP
ngày 21/9/2006 của Chính phủ;
- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH
ngày 19/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
3. Thủ tục
|
Thẩm
tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền
chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định
|
- Trình tự thực hiện:
|
* Các bước thực hiện đối với
nhà đầu tư:
- Chuẩn bị hồ sơ hợp lệ;
- Nộp hồ sơ hợp lệ tại Phòng Quản
lý Đầu tư hoặc thông qua hệ thống bưu chính;
- Nhận kết quả tại Văn phòng Ban
Quản lý các Khu công nghiệp
* Các bước thực hiện đối với
Ban Quản lý các KCN:
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Xem xét, thụ lý hồ sơ; Có văn
bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ theo
quy định);
- Trả kết quả.
|
- Cách thức thực hiện:
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Phòng Quản lý Đầu tư hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
- Trả kết quả trực tiếp tại Văn
phòng Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự
án đầu tư;
- Báo cáo tình hình thực hiện
triển khai dự án đến thời điểm điều chỉnh dự án;
- Bản giải trình lý do điều
chỉnh;
- Những nội dung thay đổi so với
dự án đang triển khai;
- Bản sửa đổi, bổ sung của hợp
đồng liên doanh hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ,
trong đó có ít nhất 01 bộ gốc.
|
- Thời hạn giải quyết:
|
48 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ
đầy đủ và hợp lệ
|
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
|
- Tổ chức
|
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Thủ tướng Chính phủ
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Ban quản lý các KCN Hưng Yên
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Ban Quản lý các KCN Hưng Yên.
d) Cơ quan phối hợp: Bộ Kế hoạch
và Đầu tư, Bộ Công Thương, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Chính phủ.
Trong một số trường hợp cần thiết có thể xin ý kiến từ các Bộ ngành khác.
|
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Giấy chứng nhận
|
- Lệ phí:
|
Không
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
|
- Bản đề nghị điều chỉnh Giấy
chứng nhận đầu tư - Phụ lục I-4;
(Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH
ngày 19/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
|
Không
|
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
|
- Luật Đầu tư số 59/2005/QH11
ngày 29/11/2005;
- Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp
số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập
khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày
22/09/2006 của Chính phủ;
- Nghị định số 124/2008/NĐ-CP
ngày 11/12/2008 của Chính phủ;
- Nghị định số 149/2005/NĐ-CP
ngày 08/12/2005 của Chính phủ;
- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH
ngày 19/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Mẫu
đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
(đối
với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc
Chi nhánh)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] Kính
gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy
chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau:
(Ghi nội dung đã quy định tại
Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới
đây)
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện
dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô
của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực
hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực
hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện
dự án:
[18] 7. Kiến nghị được
hưởng ưu đãi đầu tư:
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung
hồ sơ điều chỉnh;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.
[19]
|
……..,
ngày … tháng … năm …..
NHÀ ĐẦU TƯ
|
[20] Hồ sơ kèm theo: