Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ đơn giá sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

Số hiệu 927/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/05/2021
Ngày có hiệu lực 07/05/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lạng Sơn
Người ký Lương Trọng Quỳnh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 927/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 07 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 135/TTr-STNMT ngày 29/4/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.

2. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành bộ Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, khí thải công nghiệp; nước mặt; nước thải; nước dưới đất và đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

Đơn giá áp dụng hệ số khu vực theo quy định hiện hành. Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động làm thay đổi đơn giá quan trắc và phân tích môi trường tăng hoặc giảm trên 20%, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan trình UBND tỉnh xem xét điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: TN&MT, TC;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- C, PVP UBND tỉnh, Phòng THNC, Trung tâm THCB;
- Lưu: VT. KT(NNT)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5 /2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Tên sản phẩm

Thông Số

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

khu vực 0,2

khu vực 0,3

khu vực 0,4

khu vực 0,5

khu vực 0,7

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

KH TSCD

Không KH TSCD

 

Môi trường không khí xung quanh

I

Công tác Quan trắc môi trường không khí xung quanh tại hiện trường (1KK)

1

Nhiệt độ, độ ẩm

Tsố

64.112

62.848

65.625

64.361

67.138

65.874

68.651

67.387

71.677

70.413

2

Vận tốc, hướng gió

Tsố

63.622

62.848

65.135

64.361

66.648

65.874

68.160

67.387

71.186

70.413

3

Áp suất khí quyển

Tsố

63.622

62.848

65.135

64.361

66.648

65.874

68.160

67.387

71.186

70.413

4

TSP

Tsố

368.042

356.948

378.358

367.263

388.673

377.579

398.989

387.894

419.619

408.525

5

Pb

Tsố

368.042

356.948

378.358

367.263

388.673

377.579

398.989

387.894

419.619

408.525

6

PM10

Tsố

368.042

356.948

378.358

367.263

388.673

377.579

398.989

387.894

419.619

408.525

7

PM2,5

Tsố

368.042

356.948

378.358

367.263

388.673

377.579

398.989

387.894

419.619

408.525

8

CO

Tsố

127.507

124.655

130.602

127.749

133.697

130.844

136.791

133.939

142.981

140.128

9

NO2

Tsố

142.798

138.701

145.893

141.796

148.988

144.890

152.082

147.985

158.271

154.174

10

SO2

Tsố

181.795

177.698

184.890

180.793

187.985

183.887

191.079

186.982

197.268

193.171

11

O3

Tsố

185.221

179.518

188.316

182.613

191.410

185.707

194.505

188.802

200.694

194.991

12

HF

Tsố

184.492

178.789

188.619

182.915

192.745

187.041

196.871

191.168

205.123

199.420

13

NH3

Tsố

184.492

178.789

188.619

182.915

192.745

187.041

196.871

191.168

205.123

199.420

14

H2S

Tsố

184.492

178.789

188.619

182.915

192.745

187.041

196.871

191.168

205.123

199.420

15

HCL

Tsố

184.492

178.789

188.619

182.915

192.745

187.041

196.871

191.168

205.123

199.420

16

H2SO4

Tsố

184.492

178.789

188.619

182.915

192.745

187.041

196.871

191.168

205.123

199.420

17

HCN

Tsố

184.492

178.789

188.619

182.915

192.745

187.041

196.871

191.168

205.123

199.420

18

Benzen

Tsố

179.792

174.089

183.918

178.215

188.044

182.341

192.170

186.467

200.423

194.719

19

Toluen

Tsố

179.792

174.089

183.918

178.215

188.044

182.341

192.170

186.467

200.423

194.719

20

Xylen

Tsố

179.792

174.089

183.918

178.215

188.044

182.341

192.170

186.467

200.423

194.719

21

Styren

Tsố

179.792

174.089

183.918

178.215

188.044

182.341

192.170

186.467

200.423

194.719

II

Phân tích môi trường không khí trong phòng thí nghiệm (2KK)

1

TSP,

Tsố

156.639

132.028

160.077

135.467

163.516

138.905

166.954

142.344

173.831

149.220

2

PM10

Tsố

156.639

132.028

160.077

135.467

163.516

138.905

166.954

142.344

173.831

149.220

3

PM2,5

Tsố

156.639

132.028

160.077

135.467

163.516

138.905

166.954

142.344

173.831

149.220

4

Pb

Tsố

418.984

289.140

422.423

292.579

425.861

296.017

429.300

299.455

436.177

306.332

5

CO

Tsố

711.343

595.615

714.781

599.053

718.220

602.492

721.658

605.930

728.535

612.807

6

NO2

Tsố

240.127

217.287

243.566

220.726

247.004

224.164

250.443

227.602

257.320

234.479

7

SO2

Tsố

254.107

219.975

257.546

223.413

260.984

226.852

264.423

230.290

271.300

237.167

8

O3

Tsố

186.220

158.730

189.658

162.169

193.097

165.607

196.535

169.046

203.412

175.923

9

HF

Tsố

280.674

265.450

284.113

268.889

287.551

272.327

290.990

275.766

297.867

282.643

10

NH3

Tsố

280.674

265.450

284.113

268.889

287.551

272.327

290.990

275.766

297.867

282.643

11

H2S

Tsố

280.674

265.450

284.113

268.889

287.551

272.327

290.990

275.766

297.867

282.643

12

HCL

Tsố

280.674

265.450

284.113

268.889

287.551

272.327

290.990

275.766

297.867

282.643

13

H2SO4

Tsố

280.674

265.450

284.113

268.889

287.551

272.327

290.990

275.766

297.867

282.643

14

HCN

Tsố

280.674

265.450

284.113

268.889

287.551

272.327

290.990

275.766

297.867

282.643

15

Benzen

Tsố

420.119

302.404

424.933

307.218

429.747

312.032

434.561

316.846

444.189

326.474

16

Toluen

Tsố

420.119

302.404

424.933

307.218

429.747

312.032

434.561

316.846

444.189

326.474

17

Xylen

Tsố

420.119

302.404

424.933

307.218

429.747

312.032

434.561

316.846

444.189

326.474

18

Styren (C6H5CHCH2)

Tsố

420.119

302.404

424.933

307.218

429.747

312.032

434.561

316.846

444.189

326.474

III

Tiếng ồn khu đô thị và công nghiệp

III.1

Quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)

 

Tiếng ồn giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

- Mức ồn trung bình ( LAep );

- Mức ồn cực đại ( LAmax ).

Tsố

89.601

88.812

91.664

90.875

93.727

92.938

95.790

95.001

99.916

99.127

2

Cường độ dòng xe

Tsố

212.610

211.820

218.111

217.322

223.613

222.824

229.114

228.325

240.117

239.328

 

Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị

1

- Mức ồn trung bình ( LAep );

- Mức ồn cực đại ( LAmax );

- Mức ồn phân vị ( LA50 ).

Tsố

89.430

88.580

91.493

90.643

93.556

92.706

95.619

94.769

99.745

98.895

2

Mức ồn theo tần số ( dải Octa)

Tsố

131.311

128.427

134.406

131.522

137.500

134.617

140.595

137.711

146.784

143.901

III.2

Xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)

 

Tiếng ồn giao thông

Tsố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

- Mức ồn trung bình ( LAep );

- Mức ồn cực đại ( LAmax ).

Tsố

89.205

89.072

90.580

90.447

91.956

91.823

93.331

93.198

96.082

95.949

2

Cường độ dòng xe

Tsố

123.763

123.532

126.170

125.938

128.577

128.345

130.984

130.752

135.797

135.566

 

Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị

1

- Mức ồn trung bình ( LAep );

- Mức ồn cực đại ( LAmax );

- Mức ồn phân vị ( LA50 ).

Tsố

89.205

89.072

90.580

90.447

91.956

91.823

93.331

93.198

96.082

95.949

2

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

Tsố

123.763

123.532

126.170

125.938

128.577

128.345

130.984

130.752

135.797

135.566

IV

Hoạt động quan trắc độ rung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Công tác quan trắc (độ rung tại hiện trường (1ĐR)

1

Độ Rung

Tsố

155.591

154.387

158.685

157.482

161.780

160.576

164.875

163.671

171.064

169.860

b

Công tác phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR)

1

Độ Rung

Tsố

87.858

87.627

89.233

89.002

90.609

90.377

91.984

91.753

94.735

94.504

Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao tài sản cố định).

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

[...]