Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 2201/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 19/08/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lê Quang Trung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2201/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 19 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1830/TTr-SGDĐT ngày 07/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Lao động, Thương binh và Xã hội và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xây dựng, cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
3. Giao Chủ tịch UBND cấp huyện triển khai nội dung Quyết định này đến UBND cấp xã trên địa bàn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày k
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
VÀ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CÓ LIÊN QUAN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2201/QĐ-UBND, ngày 19/8/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I.
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
I |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
1. |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục (bao gồm cả trường phổ thông có nhiều cấp học trong đó có cấp học cao nhất là trung học phổ thông) |
|
2. |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
3. |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
|
4. |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
|
5. |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
|
6. |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
|
7. |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
8. |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học phổ thông |
|
II |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
9. |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
10. |
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp sư phạm |
|
11. |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
|
12. |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
13. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
14. |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
15. |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
16. |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) |
|
III |
Lĩnh vực giáo dục dân tộc |
|
17. |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
18. |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
19. |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
20. |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
|
IV |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
21. |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
|
22. |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
|
23. |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
|
24. |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên |
|
25. |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
|
26. |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
|
27. |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
28. |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
29. |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
|
30. |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
31. |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
|
32. |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|
33. |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại |
|
34. |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
35. |
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
36. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
37. |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
38. |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
|
V |
Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục |
|
39. |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
40. |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
41. |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (Trường trung học bao gồm: trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên) |
|
42. |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
VI |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
43. |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
|
44. |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
45. |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia (Trường trung học bao gồm: trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên) |
|
46. |
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
47. |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
48. |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
49. |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
|
50. |
Xét, cấp học bổng chính sách |
|
51. |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
|
52. |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
|
53. |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
|
54. |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
55. |
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên |
|
VII |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|
56. |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài |
|
57. |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
|
58. |
Gia hạn, điều chỉnh liên kết giáo dục |
|
59. |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục |
|
60. |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
61. |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
62. |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
63. |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
64. |
Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
65. |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
66. |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
67. |
Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
VIII |
Lĩnh vực thi, tuyển sinh |
|
68. |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT) |
||
70. |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
72. |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
73. |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
|
74. |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
|
IX |
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ |
|
75. |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
76. |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
77. |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
I |
Lĩnh vực giáo dục mầm non |
Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
1. |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
2. |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
3. |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
4. |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
5. |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|
II |
Lĩnh vực giáo dục tiểu học |
|
6. |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|
7. |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
8. |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
9. |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
10. |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
|
11. |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
III |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
12. |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
|
13. |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
14. |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
|
15. |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
|
16. |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
|
17. |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
|
18. |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
IV |
Lĩnh vực giáo dục dân tộc |
|
19. |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
20. |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
21. |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
|
22. |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
23. |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
V |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
24. |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
|
25. |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
|
VI |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
26. |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
27. |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
28. |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
29. |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
30. |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
31. |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo , học sinh tiểu học , học sinh trung học cơ sở , sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
32. |
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
|
33. |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
|
34. |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |