Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 2195/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/08/2019 |
Ngày có hiệu lực | 26/08/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Trần Hoàng Tựu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2195/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 26 tháng 8 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch, chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính mới an hành thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 676/TTrSTP ngày 08/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 36 ( ba mươi sáu) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính với 35[1] thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch, chứng thực, Phổ biến giáo dục pháp luật và Bồi thường của nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long.
(có phụ lục chi tiết kèm theo)
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các ước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Giám đốc Sở Tư pháp Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2195/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
I |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
01 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
02 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
03 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
04 |
Thủ tục đăng ký giám hộ cử có yếu tố nước ngoài |
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
05 |
Thủ tục đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố nước ngoài |
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
06 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
07 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
08 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
09 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
10 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
11 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 |
12 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 |
13 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 |
14 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 |
15 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 |
16 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 |
17 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ giấy tờ cá nhân |
Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 |
II |
Lĩnh vực Chứng thực |
|
18 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
19 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ văn ản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
20 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn ản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
21 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn ản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
22 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
23 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
24 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
25 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
26 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
27 |
Thủ tục chứng thực văn ản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
28 |
Thủ tục chứng thực văn ản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
29 |
Thủ tục chứng thực văn ản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
III |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
30 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật |
Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 |
31 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 |
IV |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
32 |
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 |
33 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 |
34 |
Thủ tục phục hồi danh dự |
Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 |
35 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2195/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 26 tháng 8 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch, chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính mới an hành thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 676/TTrSTP ngày 08/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 36 ( ba mươi sáu) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính với 35[1] thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch, chứng thực, Phổ biến giáo dục pháp luật và Bồi thường của nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long.
(có phụ lục chi tiết kèm theo)
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các ước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Giám đốc Sở Tư pháp Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2195/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
I |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
01 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
02 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
03 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
04 |
Thủ tục đăng ký giám hộ cử có yếu tố nước ngoài |
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
05 |
Thủ tục đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố nước ngoài |
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
06 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
07 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
08 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
09 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
10 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
11 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 |
12 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 |
13 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 |
14 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 |
15 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 |
16 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 |
17 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ giấy tờ cá nhân |
Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 |
II |
Lĩnh vực Chứng thực |
|
18 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
19 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ văn ản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
20 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn ản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
21 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn ản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
22 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
23 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
24 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
25 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
26 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
27 |
Thủ tục chứng thực văn ản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
28 |
Thủ tục chứng thực văn ản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
29 |
Thủ tục chứng thực văn ản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
III |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
30 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật |
Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 |
31 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 |
IV |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
32 |
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 |
33 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 |
34 |
Thủ tục phục hồi danh dự |
Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 |
35 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên TTHC: Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
Phòng Tư pháp |
01 ngày |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Tiến hành xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức |
09 ngày |
||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn ản trình lãnh đạo huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày |
||
Bước 3 |
Ký Giấy chứng nhận kết hôn; chuyển văn thư đóng dấu. |
Lãnh đạo UBND huyện; Công chức Văn thư |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân (tổ chức lễ giao giấy chứng nhận kết hôn) |
Công chức, Lãnh đạo Phòng |
Phòng Tư pháp |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
15 ngày |
2. Tên TTHC: Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
1,5 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
Phòng Tư pháp |
01 giờ |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức |
- 03 giờ đối với trường hợp không xác minh - 12 giờ đối với trường hợp xác minh. |
||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ghi vào Sổ hộ tịch và cùng người đi khai tử ký vào Sổ hộ tịch. Báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng |
- 01 giờ đối với trường hợp không xác minh - 08 giờ đối với trường hợp xác minh. |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
1,5 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
- 08 giờ. - Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết: 24 giờ |
3. Tên TTHC: Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
Phòng Tư pháp |
01 ngày |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Tiến hành xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức |
09 ngày |
||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn ản trình lãnh đạo huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày |
||
Bước 3 |
Ký Giấy chứng nhận; chuyển văn thư đóng dấu. |
Lãnh đạo UBND huyện; Công chức Văn thư |
VP. HĐND và UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân (tổ chức lễ nhận cha, mẹ, con) |
Công chức, Lãnh đạo Phòng |
Phòng Tư pháp |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
15 ngày |
4. Tên TTHC: Đăng ký giám hộ cử có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
Phòng Tư pháp |
0,5 ngày |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức |
2 ngày |
||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ghi vào Sổ hộ tịch và cùng người đi đăng ký giám hộ ký vào Sổ hộ tịch. Báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày |
||
Bước 3 |
Ký văn ản phê duyệt kết quả, chuyển đóng dấu |
Lãnh đạo UBND huyện, Công chức văn thư |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
05 ngày |
5. Tên TTHC: Đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
Phòng Tư pháp |
0,5 ngày |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức |
0,5 ngày |
||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ghi vào Sổ hộ tịch và cùng người đi đăng ký giám hộ ký vào Sổ hộ tịch. Báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng |
|
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Ký văn bản phê duyệt kết quả, chuyển đóng dấu |
Lãnh đạo UBND huyện, Công chức văn thư |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
03 ngày |
6. Tên TTHC: Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
02 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
Phòng Tư pháp |
01 giờ |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức |
04 giờ |
||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ghi việc chấm dứt giám hộ vào Sổ hộ tịch, cùng người đi đăng ký chấm dứt giám hộ ký vào Sổ hộ tịch. Báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng |
03 giờ |
||
Bước 3 |
Ký văn ản phê duyệt kết quả, chuyển đóng dấu |
Lãnh đạo UBND huyện, Công chức văn thư |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
04 giờ |
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
16 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
Phòng Tư pháp |
1 ngày |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức |
06 ngày |
||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ghi vào Sổ hộ tịch, việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. Báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng |
03 ngày |
||
Bước 3 |
Ký văn ản phê duyệt kết quả, chuyển đóng dấu |
Lãnh đạo UBND huyện, Công chức văn thư |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
12 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
Phòng Tư pháp |
1 ngày |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức |
06 ngày |
||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ghi vào Sổ hộ tịch, việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. Báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng |
03 ngày |
||
Bước 3 |
Ký văn ản phê duyệt kết quả (Trích lục ghi chú ly hôn), chuyển đóng dấu |
Lãnh đạo UBND huyện, Công chức văn thư |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
12 ngày |
9. Tên TTHC: Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
Phòng Tư pháp |
0,5 ngày |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức |
2 ngày |
||
Kiểm tra hồ sơ: |
|
|
||
|
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn ản trình lãnh đạo huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng |
|
0,5 ngày |
Bước 3 |
Ký văn ản phê duyệt kết quả, chuyển đóng dấu |
Lãnh đạo UBND huyện, Công chức văn thư |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân (tổ chức lễ giao giấy chứng nhận kết hôn) |
Công chức, Lãnh đạo Phòng |
Phòng Tư pháp |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
05 ngày |
10. Tên TTHC: Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
Phòng Tư pháp |
0,5 ngày |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức |
2 ngày |
||
Kiểm tra hồ sơ: Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn ản trình lãnh đạo huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày |
||
Bước 3 |
Ký văn ản phê duyệt kết quả, chuyển đóng dấu |
Lãnh đạo UBND huyện, Công chức văn thư |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
05 ngày |
11. Tên TTHC: Cấp bản sao trích lục hộ tịch
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
01 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
Phòng Tư pháp |
01 giờ |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. Hoàn thiện hồ sơ lục sổ lưu tại Phòng, trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức |
3 giờ |
||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý trình lãnh đạo UBND huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng |
01 giờ |
||
Bước 3 |
Ký văn ản phê duyệt kết quả, chuyển đóng dấu |
Lãnh đạo UBND huyện, Công chức văn thư |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 giờ |
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
1giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
08 giờ |
12. Tên TTHC: Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
01 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
Phòng Tư pháp |
0,5 giờ |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. Hoàn thiện hồ sơ lục sổ lưu tại Phòng, trình lãnh đạo phòng xem xét. Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh và cùng người đi đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Công chức |
3 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng |
01 giờ |
|||
Bước 3 |
Ký Giấy khai sinh cấp cho người được đăng ký khai sinh, chuyển đóng dấu |
Lãnh đạo UBND huyện, Công chức văn thư |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
1,5 giờ |
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
1giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
08 giờ |
13. Tên TTHC: Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan) thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
Phòng Tư pháp |
01 ngày |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Tiến hành xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức |
08 ngày |
||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào tờ trình, trình lãnh đạo huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng |
02 ngày |
||
Bước 3 |
Ký Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con và Giấy khai sinh cấp cho người có yêu cầu |
Lãnh đạo UBND huyện; Công chức Văn thư |
VP HĐND và UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân (tổ chức lễ giao giấy chứng nhận kết hôn) |
Công chức, Lãnh đạo Phòng |
Phòng Tư pháp |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
15 ngày |
14. Tên TTHC: Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
14.1. Đối với việc bổ sung hộ tịch
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
01 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
Phòng Tư pháp |
01 giờ |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức |
02 giờ |
||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý trình lãnh đạo UBND huyện xem xét, quyết định cho phép bổ sung hộ tịch - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng |
01 giờ |
||
Bước 3 |
Ký Quyết định cho phép bổ sung hộ tịch, chuyển đóng dấu |
Lãnh đạo UBND huyện; Công chức Văn thư |
VP. HĐND và UBND cấp huyện |
02 giờ |
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
01 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
08 giờ |
14.2. Đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
Phòng Tư pháp |
0,5 ngày |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức |
0,5 ngày |
||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý trình lãnh đạo UBND huyện xem xét, quyết định cho phép thay đổi, cải chính hộ tịch xác định lại dân tộc - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày |
||
Bước 3 |
Ký Quyết định cho phép thay đổi, cải chính hộ tịch xác định lại dân tộc Chuyển đóng dấu. |
Lãnh đạo UBND huyện; Công chức Văn thư |
VP. HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
03 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
01 giờ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
Phòng Tư pháp |
01 giờ |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức |
02 giờ |
||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ghi nội dung ghi chú vào Sổ hộ tịch theo quy định. Báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng |
01 giờ |
||
Bước 3 |
Ký văn ản trích lục hộ tịch tương ứng cấp cho người yêu cầu. Chuyển đóng dấu. |
Lãnh đạo UBND huyện; Công chức Văn thư |
VP. HĐND và UBND cấp huyện |
02 giờ |
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
01 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
08 giờ |
16. Tên TTHC: Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
Phòng Tư pháp |
0,5 ngày |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét. |
|
- Trường hợp không xác minh: 1,5 ngày. - Trường hợp cần phải xác minh: 07 ngày. |
||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý trình lãnh đạo UBND cấp huyện; ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh cùng người đi đăng ký lại khai sinh ký tên vào Sổ. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng |
- 01 ngày đối với trường hợp không cần phải xác minh - 03 ngày đối với những trường hợp có văn ản xác minh. |
||
Bước 3 |
Ký cấp Giấy khai sinh cho người yêu cầu, chuyển đóng dấu |
Lãnh đạo UBND huyện, Công chức văn thư |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
- 01 ngày đối với trường hợp không cần phải xác minh - 1 5 ngày đối với những trường hợp có văn ản xác minh. |
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
- 05 ngày đối với trường hợp không cần phải xác minh - 13 ngày đối với những trường hợp có văn ản xác minh. |
17. Tên TTHC: Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ phân công cho công chức xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
Phòng Tư pháp |
0,5 ngày |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức |
- 1 5 ngày đối với trường hợp không cần phải xác minh - 07 ngày đối với những trường hợp có văn ản xác minh. |
||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý trình lãnh đạo UBND cấp huyện; ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh cùng người đi đăng ký lại khai sinh ký tên vào Sổ. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng |
- 01 ngày đối với trường hợp không cần phải xác minh - 03 ngày đối với những trường hợp có văn ản xác minh. |
||
Bước 3 |
Ký cấp Giấy khai sinh cho người yêu cầu, chuyển đóng dấu |
Lãnh đạo UBND huyện, Công chức văn thư |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
- 01 ngày đối với trường hợp không cần phải xác minh - 1 5 ngày đối với những trường hợp có văn ản xác minh |
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
- 05 ngày đối với trường hợp không cần phải xác minh - 13 ngày đối với những trường hợp có văn ản xác minh. |
II. Lĩnh vực Chứng thực 18. Tên TTHC: cấp bản sao từ sổ gốc
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐNDvà UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐNDvà UBND cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ tiến hành lục hồ sơ lưu trình lãnh đạo Phòng xử lý |
Công chức |
Phòng Tư pháp |
4 giờ |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra, in bản sao và ký văn ản |
Lãnh đạo phòng |
01giờ |
||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐNDvà UBND cấp huyện |
Công chức |
1 giờ |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
1 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý |
Công chức |
Phòng Tư pháp |
4 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn ản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
01giờ |
||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐNDvà UBND cấp huyện |
Công chức |
1 giờ |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
1 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý |
Công chức |
Phòng Tư pháp |
4 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn ản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
01giờ |
||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐNDvà UBND cấp huyện |
Công chức |
1 giờ |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
1 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xử lý |
Công chức |
Phòng Tư pháp |
4 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn ản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
01giờ |
||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐNDvà UBND cấp huyện |
Công chức |
1 giờ |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
1 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
08 giờ |
22. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Phòng xử lý |
Công chức |
Phòng Tư pháp |
4 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn ản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
01giờ |
||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐNDvà UBND cấp huyện |
Công chức |
1 giờ |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
1 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
08 giờ |
23. Tên TTHC: Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xử lý |
Công chức |
Phòng Tư pháp |
4 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn ản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
01giờ |
||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐNDvà UBND cấp huyện |
Công chức |
1 giờ |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
1 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
08 giờ |
24. Tên TTHC: Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ tiến hành lục hồ sơ lưu trữ, chụp từ bản chính hợp đồng, giao dịch đang được lưu trữ trình lãnh đạo Phòng xử lý |
Công chức |
Phòng Tư pháp |
4 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn ản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
01giờ |
||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐNDvà UBND cấp huyện |
Công chức |
1 giờ |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
1 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đối chiếu chữ ký của người dịch trên bản dịch với chữ ký mẫu trước khi thực hiện chứng thực trình lãnh đạo Phòng xử lý |
Công chức |
Phòng Tư pháp |
4 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn ản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
01giờ |
||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐNDvà UBND cấp huyện |
Công chức |
1 giờ |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
1 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu nhận thấy người yêu cầu chứng thực có đủ điều kiện theo quy định thì đề nghị người yêu cầu chứng thực ký vào bản dịch trình lãnh đạo Phòng xử lý |
Công chức |
Phòng Tư pháp |
4 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn ản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
01giờ |
||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐNDvà UBND cấp huyện |
Công chức |
1 giờ |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
1 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
08 giờ |
27. Tên TTHC: Thủ c chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di s n là động sản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu nhận thấy người yêu cầu chứng thực có đủ điều kiện theo quy định thì đề nghị người yêu cầu chứng thực ký vào văn ản trình lãnh đạo Phòng xử lý |
Công chức |
Phòng Tư pháp |
4 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn ản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
01giờ |
||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐNDvà UBND cấp huyện |
Công chức |
1 giờ |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
1 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
08 giờ |
28. Tên TTHC: Thủ c chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di s n là động sản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu nhận thấy người yêu cầu chứng thực có đủ điều kiện theo quy định thì đề nghị người yêu cầu chứng thực ký vào văn ản trình lãnh đạo Phòng xử lý |
Công chức |
Phòng Tư pháp |
4 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn ản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
01giờ |
||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐNDvà UBND cấp huyện |
Công chức |
1 giờ |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
1 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
08 giờ |
29. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu nhận thấy người yêu cầu chứng thực có đủ điều kiện theo quy định thì đề nghị người yêu cầu chứng thực ký vào văn ản trình lãnh đạo Phòng xử lý |
Công chức |
Phòng Tư pháp |
4 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
01giờ |
||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐNDvà UBND cấp huyện |
Công chức |
1 giờ |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
1 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
08 giờ |
III. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật
30. Tên TTHC: Công nhận báo cáo viên pháp luật
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức |
Phòng Tư pháp |
1,5 ngày |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào tờ trình trình lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo |
1 ngày |
||
Bước 3 |
Ký Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật |
Lãnh đạo UBND huyện |
VP. HĐND và UBND cấp huyện |
1 ngày |
Đóng dấu chuyển trả kết quả |
Công chức |
|
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả TTHC cho cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày |
31. Tên TTHC: Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức |
Phòng Tư pháp |
1,5 ngày |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào tờ trình trình lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo |
1 ngày |
||
Bước 3 |
Ký Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
Lãnh đạo UBND huyện |
VP. HĐND và UBND cấp huyện |
1 ngày |
Đóng dấu chuyển trả kết quả |
Công chức |
0,5 ngày |
||
Bước 4 |
Trả kết quả TTHC cho cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày |
IV. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước 32. Tên TTHC: Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm tra hồ sơ dự thảo văn ản gửi đến cơ quan có trách nhiệm bồi thường chuyển lãnh đạo Phòng xử lý |
Công chức |
Phòng Tư pháp |
1,5 ngày |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét ký văn bản - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo |
1 ngày |
||
Bước 3 |
ký văn ản kèm hồ sơ cho cơ quan giải quyết bồi thường để thụ lý, giải quyết |
Lãnh đạo UBND huyện |
VP HĐND và UBND cấp huyện |
1 ngày |
Đóng dấu chuyển trả kết quả |
Công chức |
0,5 ngày |
||
Bước 4 |
Trả kết quả TTHC cho cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày |
33. Tên TTHC: Chi trả tiền bồi thường
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan) chuyển Phòng Tư pháp xử lý |
Công chức |
Cơ quan có trách nhiệm bồi thường (BPTN và TKQ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan tài chính cùng cấp (trường hợp hưởng kinh phí từ ngân sách Trung ương thì chuyển cho cơ quan tài chính cấp trên) |
Công chức được phân công tiếp nhận |
Cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
04 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đề nghị bồi thường để cấp kinh phí hoặc có văn ản gửi cơ quan tài chính cùng cấp đề nghị cấp kinh phí bồi thường |
Công chức Phòng chuyên môn Lãnh đạo Phòng chuyên môn, Lãnh dạo cơ quan |
Cơ quan tài chính cùng cấp |
03 ngày |
Bước 4 |
Cấp kinh phí cho cơ quan có trách nhiệm bồi thường để chi trả cho người bị thiệt hại |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Lãnh đạo cơ quan |
Cơ quan tài chính cùng cấp (hoặc cơ quan tài chính cấp trên) |
07 ngày |
Bước 5 |
Thực hiện việc chi trả bồi thường cho người bị thiệt hại |
Công chức cơ quan có trách nhiệm bồi thường được phân công |
Cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
05 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Công chức được phân công thực hiện việc chi trả |
Cơ quan có trách nhiệm bồi thường (BPTN và TKQ) |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
34. Tên TTHC: Phục hồi danh dự
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ |
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (BPTN và TKQ) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ dự thảo thông áo cho người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự và chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức phòng chuyên môn |
03 ngày |
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo cơ quan có trách nhiệm phục hồi danh dự ký thông báo, xác minh, tổng hợp ý kiến của người bị thiệt hại đồng ý hay không đồng ý phục hồi danh dự |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn, Lãnh đạo cơ quan |
5,5 ngày |
|
Bước 4 |
Tổ chức trực tiếp xin lỗi và cải chính công khai hoặc đăng áo xin lỗi |
Lãnh đạo cơ quan |
01 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
35. Tên TTHC: Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại được phân công tiếp nhận |
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (BPTN và TKQ) |
- 0,5 ngày đối với trường hợp nộp trực tiếp. - 02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với trường hợp gửi qua ưu chính |
|
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ người. |
Lãnh cơ quan; Công chức được phân công xử lý |
05 ngày đối với trường hợp nộp trực tiếp. |
|
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của Cơ quan giải quyết bồi thường |
|
|
||||
Người yêu cầu bồi thường phải bổ sung hồ sơ |
|
|||||
Bước 2 |
Kiểm tra, thụ lý, vào sổ thụ lý chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn được phân công xử lý |
Công chức phòng chuyên môn |
02 ngày |
|
|
|
Xử lý hồ sơ tham mưu lãnh đạo cơ quan cử Công chức, cán bộ giải quyết bồi thường |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Lãnh đạo cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
02 ngày |
|
|
||
- Xác định giá trị tài sản; đề xuất Lãnh đạo cơ quan giải quyết bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường. - Ban hành văn ản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường |
Công chức, cán bộ được phân công giải quyết bồi thường; Lãnh đạo cơ quan |
07 ngày |
|
|
||
Bước 3 |
Cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường |
Lãnh đạo cơ quan tài chính |
Cơ quan tài chính có thẩm quyền |
07 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xác minh thiệt hại; báo cáo hoàn thành xác minh thiệt hại để làm căn cứ thương lượng |
Công chức được của giải quyết bồi thường |
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
- 18 ngày đối với trường hợp không phức tạp; - 33 ngày đối với trường hợp phức tạp - Thời gian xác minh có thể có dài nhưng không quá 15 ngày. |
|
|
Bước 5 |
Thương lượng việc bồi thường |
Công chức được phân công giải quyết ôì thường |
- 12 ngày đối với trường hợp không phức tạp. - 17 ngày đối với trường hợp phức tạp. - Thời gian thương lượng có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày |
|
|
|
Bước 6 |
Ra quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng. |
Lãnh đạo cơ quan |
Cơ quan giải quyết bồi thường |
4,5 ngày |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- Trường hợp không phức tạp và nộp hồ sơ trực tiếp là 90 ngày. - Trường hợp phức tạp là 110 ngày. |
|
|