Quyết định 219/QĐ-QLD năm 2012 rút số đăng ký của thuốc do phản ứng có hại do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành

Số hiệu 219/QĐ-QLD
Ngày ban hành 10/09/2012
Ngày có hiệu lực 10/09/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Cục Quản lý dược
Người ký Trương Quốc Cường
Lĩnh vực Thương mại,Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 219/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ CỦA THUỐC DO PHẢN ỨNG CÓ HẠI

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế và Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ kết luận của Hội đồng xét duyệt thuốc Bộ Y tế đã được Bộ Y tế phê duyệt ngày 13/8/2012 về việc rút số đăng ký đối với tất cả các sản phẩm có chứa hoạt chất Buflomedil do phản ứng có hại nghiêm trọng của thuốc trên tim mạch và thần kinh;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Rút số đăng ký của tất cả các thuốc có chứa hoạt chất Buflomedil ra khỏi Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký lưu hành trên thị trường Việt Nam (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc các cơ sở kinh doanh thuốc, Giám đốc cơ sở sản xuất, đăng ký thuốc chứa hoạt chất Buflomedil nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
-
BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Cao Minh Quang (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Vụ Y Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & Mỹ phẩm - Cục QLD;
- Lưu: VP, QLKDD, ĐKT(12).

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 


DANH SÁCH

THUỐC TRONG NƯỚC CHỨA HOẠT CHẤT BUFLOMEDIL CÒN HIỆU LỰC SỐ ĐĂNG KÝ TÍNH ĐẾN NGÀY 10 THÁNG 09 NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 219/QĐ-QLD ngày 10 tháng 9 năm 2012)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Số đăng ký

Công ty đăng ký và sản xuất

1

Buflow 150 mg

Buflomedil hydroclorid

VD-3785-07

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2.

2

Vincodil

Buflomedil hydroclorid

VD-3960-07

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

3

Medimedil 150 mg

Buflomedil hydroclorid

VD-5178-08

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex.

4

Thebudile

Buflomedil hydroclorid 50mg/5ml

VD-7323-09

Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa

5

Buflow

Buflomedil hydroclorid 50mg/5ml

VD-8460-09

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2.

6

Buflomedil

Buflomedil hydroclorid 150 mg

VD-9660-09

Công ty cổ phần dược Vacopharm

7

Bufidin

Buflomedil hydroclorid 150mg

VD-12208-10

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

8

Neubudil

Buflomedil hydroclorid 50mg/5ml

VD-12471-10

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

9

Fondezil

Buflomedil hydroclorid 150 mg

VD-12733-10

Công ty cổ phần dược Danapha

 

DANH SÁCH

THUỐC NƯỚC NGOÀI CHỨA HOẠT CHẤT BUFLOMEDIL CÒN HIỆU LỰC SỐ ĐĂNG KÝ TÍNH ĐẾN NGÀY 10 THÁNG 09 NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 219/QĐ-QLD ngày 10 tháng 9 năm 2012)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Số đăng ký

Công ty đăng ký

Nhà sản xuất

Nước sản xuất

1

Meprodil

Buflomedil HCl

VN-4959-07

Hana Pharm. Co., Ltd.

Myungmoon Pharm Co, Ltd.

Korea

2

Morevit-S

Buflomedil HCl

VN-5404-08

Công ty TNHH SX TM dịch vụ Nghĩa Phát

Sungwon Adcock Pharm.

Korea

3

Comlin

Buflomedil HCl

VN-5398-08

Công ty TNHH SX TM dịch vụ Nghĩa Phát

Chung Gei Pharma. Co., Ltd.

Korea

4

Cirmed Inj.

Buflomedil HCl

VN-6778-08

Pharmix Corporation

Union Korea Pharm. Co., Ltd.

Korea

5

Bromagin

Buflomedil HCl

VN-6802-08

Schnell Korea Pharma Co., Ltd

Guju Pharmaceutical Co., Ltd.

Korea

6

Beejetil

Buflomedil HCl

VN-6973-08

Công ty cổ phần Hợp Nhất

Samik Pharmaceutical Co., Ltd.

Korea

7

Fomedil

Buflomedil hydrochloride

VN-7694-09

Hana Pharm. Co., Ltd.

Binex Co., Ltd.

Korea

8

Haco Injection

Buflomedil HCl

VN-8529-09

Công ty TNHH Dược phẩm Hồng Phước

Jeil Pharmaceutical Co., Ltd.

Korea

9

Padolac Inj.

Buflomedil HCl

VN-9376-09

Schnell Korea Pharma Co., Ltd.

Etex Pharm Inc.

Korea

10

Inbionetpondil

Buflomedil hydrochloride

VN-5011-10

Binex Co., Ltd.

BTO Phannaceutical Co., Ltd

Korea

11

Inbionetpondil Injection

Buflomedil hydrochloride

VN-5012-10

Binex Co., Ltd.

BTO Pharmaceutical Co., Ltd

Korea

12

Fomedil

Buflomedil HCl

VN-5384-10

Hana Pharm. Co., Ltd.

Binex Co., Ltd.

Korea

13

Flomid Tab

Buflomedil hydrochloride

VN-5590-10

Phil International Co., Ltd.

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Korea

14

Tracemix

Buflomedil HCl

VN-5634-10

Schnell Korea Pharma Co., Ltd.

Guju Pharmaceutical Co., Ltd.

Korea

15

Huvia

Buflomedil HCl

VN-5638-10

Schnell Korea Pharma Co., Ltd.

Huons Co. Ltd.

Korea

16

Panid inj

Buflomedil hydrochloride

VN-9808-10

Phil International Co., Ltd.

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Korea

17

Flomed Injection

Buflomedil HCl

VN-9957-10

Binex Co., Ltd.

Huons Co., Ltd.

Korea

18

Neffrole Tablet

Buflomedil hydrochloride

VN-9966-10

Boram Pharm. Co., Ltd.

Chunggei Pharm Co., Ltd.

Korea

19

Dezoler

Buflomedil hydrochloride

VN-10005-10

Công ty Cổ phần Y Dược Việt Nam

Yangtze River Pharmaceutical (Group) Co., Ltd.

China

20

Busterine Injection

Buflomedil HCl

VN-10797-10

Boram Pharma Co., Ltd.

Chunggei Pharm Co., Ltd.

Korea

21

Buflotine Tablet

Buflomedil hydrochloride

VN-11211-10

Myungmoon Pharmaceutical Co., Ltd.

SamSung pharmaceutical IND. Co., Ltd

Korea

22

Glimera Inj

Buflomedil hydrochloride

VN-11262-10

Phil International Co., Ltd.

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Korea

23

Daebume Injection 50mg

Buflomedil HCl

VN-11586-10

Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd.

Etex Pharm Inc.

Korea

24

Newbiolla Injection

Buflomedil HCl

VN-11587-10

Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd.

Iksu Pharmaceutical Co., Ltd

Korea

25

Buject Injection

Buflomedil HCl

VN-11712-11

Công ty Cổ phần Dược Đại Nam

Hutecs Korea Pharmaceutical Co., Ltd.

Korea

26

Buflomed injection

Buflomedil HCl

VN-11921-11

Jeil Pharmaceutical Co. Ltd.

Hutecs Korea Pharmaceutical Co., Ltd.

Korea

27

Newbrodil Inj.

Buflomedil hydrochloride

VN-11934-11

Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd.

Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd.

Korea

28

Newbumedil inj

Buflornedil hydrochloride

VN-12477-11

Hana Pharm. Co., Ltd.

Dae Han New Pharm Co., Ltd.

Korea

29

Huarom

Buflomedil HCl

VN-12504-11

II Hwa Co. Ltd.

Etex Pharm Inc.

Korea

30

Butymid inj

Buflomedil HCl

VN-13324-11

Phil International Co., Ltd.

HVLS Co., Ltd.

Korea

31

Bulexal

Buflomedil pyridoxal Phosphate

VN-13421-11

Withus Pharmaceutical Co., Ltd

Withus Pharmaceutical Co., Ltd

Korea

32

Promaquin

Buflomedil hydrochloride

VN-13432-11

Wuhan Grand Pharmaceutical Group Co., Ltd

Yoo Young Pharm. Co., Ltd.

Korea

33

Nonanti tablet

Buflomedil hydrochloride

VN-14049-11

Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Thăng Long

Yoo Young Pharmaceutical Co., Ltd.

Korea