Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực: dược - mỹ phẩm; khám bệnh, chữa bệnh bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 2188/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 04/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Phan Như Nguyện |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2188/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 04 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: DƯỢC - MỸ PHẨM; KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 287/TTr-SYT ngày 24 tháng 11 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 31 (ba mươi mốt) thủ tục hành chính các lĩnh vực: dược - mỹ phẩm; khám bệnh, chữa bệnh bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Giao Sở Y tế tổ chức thực hiện theo thẩm quyền; thông báo 31 thủ tục hành chính bị bãi bỏ đến tổ chức, cá nhân có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ một phần các quyết định: Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 21/6/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khám chữa bệnh được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÁC LĨNH VỰC: DƯỢC -
MỸ PHẨM; KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
TỈNH BẠC LIÊU
(Kèm theo Quyết định số 2188/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Tên văn bản quy định bãi bỏ |
I. Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm (11 thủ tục hành chính) |
|||
1 |
Không tìm thấy trên CSDLQG |
Cấp chứng chỉ hành nghề Dược đối với công dân Việt Nam |
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược |
2 |
Không tìm thấy trên CSDLQG |
Cấp chứng chỉ hành nghề Dược tại Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài. |
|
3 |
Không tìm thấy trên CSDLQG |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề dược. |
|
4 |
Không tìm thấy trên CSDLQG |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược |
|
5 |
Không tìm thấy trên CSDLQG |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
|
6 |
Không tìm thấy trên CSDLQG |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
|
7 |
Không tìm thấy trên CSDLQG |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với các Giấy chứng nhận có thời hạn. |
|
8 |
Không tìm thấy trên CSDLQG |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc. |
|
9 |
Không tìm thấy trên CSDLQG |
Phê duyệt dự trù thuốc hướng tâm thần và tiền chất dùng làm thuốc |
|
10 |
Không tìm thấy trên CSDLQG |
Phê duyệt dự trù thuốc gây nghiện |
|
11 |
Không tìm thấy trên CSDLQG |
Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế |
|
II |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh (20 thủ tục hành chính) |
||
1 |
T-BLI-288337-TT |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
2 |
T-BLI-288338-TT |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
3 |
T-BLI-288339-TT |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam nghề bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
4 |
T-BLI-288341-TT |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
5 |
T-BLI-288354-TT |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
6 |
T-BLI-288355-TT |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
7 |
T-BLI-288356-TT |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
8 |
T-BLI-288357-TT |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
9 |
T-BLI-288358-TT |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
10 |
T-BLI-288360-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
11 |
T-BLI-288361-TT |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng Chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
12 |
T-BLI-288362-TT |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
13 |
T-BLI-288363-TT |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
14 |
T-BLI-288364-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
15 |
T-BLI-288365-TT |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
|
16 |
T-BLI-288366-TT |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
|
17 |
T-BLI-288367-TT |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
|
18 |
T-BLI-288368-TT |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
|
19 |
T-BLI-288369-TT |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
20 |
T-BLI-288359-TT |
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) |