Quyết định 4702/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình

Số hiệu 4702/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/12/2017
Ngày có hiệu lực 26/12/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Bình
Người ký Nguyễn Tiến Hoàng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4702/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 26 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;

Căn cứ Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2136/TTr-SYT ngày 15/12/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Hoàng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4702/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Nhận hồ sơ trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

1

Thủ tục công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược

30 ngày

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới

Chưa có quy định

- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược

2

Thủ tục điều chỉnh công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược

10 ngày

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới

Chưa có quy định

- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược

3

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các Khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ

20 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới

500.000 đ/hồ sơ

- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược

- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm

4

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

05 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới

Không quy định

- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/201 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược

5

Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

10 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới

Chưa có quy định

- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược

6

Thủ tục điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

10 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới

Chưa có quy định

- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược

7

Thủ tục cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

30 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới

- Thẩm định cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đ/hồ sơ

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) 1.000.000 đ/cơ sở

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đ/cơ sở

- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược

- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm

8

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

30 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới

Không quy định

- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược

 

9

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

- 20 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp mất, hỏng.

- 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới

Không quy định

- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược

 

10

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

20 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới

Chưa có quy định

- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược

 

11

Thủ tục thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

5 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới

Chưa có quy định

- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược

12

Thủ tục cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

30 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới

Chưa có quy định

- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược

13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

95 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới

Chưa có quy định

- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược

 

14

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế

- Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị.

- Sau 50 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở cấp lần đầu hoặc cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng chưa đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới

Chưa có quy định

- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược

 

15

Thủ tục cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

30 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới

Chưa có quy định

- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược

- Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

16

Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

30 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đ/cơ sở

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đ/cơ sở.

- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược

- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm

17

Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

07 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới

Chưa có quy định

- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược

18

Thủ tục cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

07 ngày

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới

Chưa có quy định

- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược

19

Thủ tục cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

07 ngày

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới

Chưa có quy định

- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược

20

Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

15 ngày

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới

1.800.000 đ/hồ sơ

- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược

- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm

21

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

10 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới

Chưa có quy định

- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược

22

Thủ tục công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược

07 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới

Chưa có quy định

- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược

23

Thủ tục điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược

25 ngày

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới

100.000 đ/hồ sơ

- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược

- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm

2. Danh mục Thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

1

T-QBI-212922-TT

TTHC số 9, phần II Quyết định số 1901/QĐ-UBND ngày 20/8/2012

Thủ tục duyệt dự trù mua thành phẩm thuốc gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc cho các cơ sở bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở y tế, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y - Dược, trung tâm cai nghiện

- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

 

2

T-QBI-282305-TT

TTHC số 02, phần II, mục I Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 12/8/2013

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho các cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đăng ký hộ kinh doanh, hợp tác xã; doanh nghiệp chỉ sản xuất thuốc dùng ngoài từ dược liệu; cơ sở sản xuất, chế biến và đóng gói dược liệu

3

T-QBI-282314-TT

TTHC số 03, phần II, mục I Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 12/8/2013

Thủ tục bổ sung phạm vi kinh doanh và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho các cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đăng ký hộ kinh doanh, hợp tác xã; doanh nghiệp chỉ sản xuất thuốc dùng ngoài từ dược liệu; cơ sở sản xuất, chế biến và đóng gói dược liệu

4

T-QBI-282317-TT

TTHC số 04, phần II, mục I Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 12/8/2013

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP), trừ cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

5

T-QBI-282323-TT

TTHC số 05, phần II, mục I Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 12/8/2013

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) trừ cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

 

6

T-QBI-282359-TT

TTHC số 12, phần II, mục I Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 12/8/2013

Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề dược

7

T-QBI-282378-TT

TTHC số 16, phần II, mục I Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 12/8/2013

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

8

T-QBI-282383-TT

TTHC số 17, phần II, mục I Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 12/8/2013

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký Hội thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế

9

T-QBI-282402-TT

TTHC số 01, phần II, mục II Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 12/8/2013

Thủ tục trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho người quản lý chuyên môn của cơ sở kinh doanh thuốc trong trường hợp người quản lý chuyên môn dược đơn phương nộp đơn đề nghị nhận lại bản chính Chứng chỉ hành nghề dược

10

T-QBI-282404-TT

TTHC số 02, phần II, mục II Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 12/8/2013

Thủ tục trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược đối với trường hợp xin cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược

11

T-QBI-282408-TT

TTHC số 03, phần II, mục II Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 12/8/2013

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

 

12

T-QBI-282725-TT

TTHC số 02, phần II, mục B Quyết định số: 2568/QĐ-UBND ngày 16/9/2015

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở chưa thực hiện GPP theo lộ trình triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc do Bộ Y tế quy định

13

T-QBI-282726-TT

TTHC số 03, phần II, mục B Quyết định số: 2568/QĐ-UBND ngày 16/9/2015

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở phải thực hiện các nguyên tắc thực hành tốt theo lộ trình triển khai áp dụng do Bộ Y tế quy định nhưng chưa được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt nhà thuốc

14

T-QBI-282727-TT

TTHC số 04, phần II, mục B Quyết định số: 2568/QĐ-UBND ngày 16/9/2015

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở phải thực hiện các nguyên tắc thực hành tốt theo lộ trình triển khai áp dụng do Bộ Y tế quy định nhưng đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt

- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

 

15

T-QBI-282729-TT

TTHC số 06, phần II, mục B Quyết định số: 2568/QĐ-UBND ngày 16/9/2015

Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở phải thực hiện các nguyên tắc thực hành tốt theo lộ trình triển khai áp dụng do Bộ Y tế quy định nhưng chưa được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt

16

T-QBI-282730-TT

TTHC số 07, phần II, mục B Quyết định số: 2568/QĐ-UBND ngày 16/9/2015

Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở phải thực hiện các nguyên tắc thực hành tốt theo lộ trình triển khai áp dụng do Bộ Y tế quy định đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt

17

T-QBI-282731-TT

TTHC số 08, phần II, mục B Quyết định số: 2568/QĐ-UBND ngày 16/9/2015

Thủ tục bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn thuốc chưa được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc

18

T-QBI-282732-TT

TTHC số 09, phần II, mục B

Quyết định số: 2568/QĐ-UBND ngày 16/9/2015

Thủ tục bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn thuốc đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc

 

19

T-QBI-282723-TT

TTHC số 01, phần II, mục A

Quyết định số: 2568/QĐ-UBND ngày 16/9/2015

Thủ tục kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam có trụ sở sản xuất thuốc đóng tại địa bàn tỉnh Quảng Bình

20

T-QBI-282724-TT

TTHC số 01, phần II, mục B

Quyết định số: 2568/QĐ-UBND ngày 16/9/2015

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam bao gồm cả cá nhân đăng ký hành nghề dược có vốn đầu tư nước ngoài đối với các hình thức kinh doanh gồm: Sản xuất thuốc, dịch vụ bảo quản thuốc, dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nhập khẩu thuốc