Quyết định 2188/QĐ-SXD-KTXD năm 2022 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 2188/QĐ-SXD-KTXD
Ngày ban hành 21/11/2022
Ngày có hiệu lực 21/11/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Trần Hoàng Quân
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2188/QĐ-SXD-KTXD

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG; ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Văn bản số 1180/UBND-ĐT ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố giá vật liệu xây dựng, chỉ số giá xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng;

Căn cứ Biên bản họp về việc xác định và thông qua giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Tổ Công tác công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Theo đề nghị của Trưởng Phòng Kinh tế xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan xác định tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP theo khoản 1 Điều 2 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

2. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân tham khảo các quy định tại quyết định này để thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án ngoài quy định tại Khoản 1 Điều này.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các đơn vị phản ảnh về Tổ Công tác công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (Sở Xây dựng) để nghiên cứu, giải quyết. Trường hợp ngoài thẩm quyền sẽ báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh để xem xét, giải quyết.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng các Sở - ngành của Thành phố Hồ Chí Minh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận - huyện, Chánh Văn phòng Sở, Trưởng Phòng Kinh tế xây dựng, Thủ trưởng các phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở, các chủ đầu tư và các đơn vị tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Xây dựng (để báo cáo);
- UBND TP (để báo cáo);
- Các Phó Giám đốc Sở;
- Thành viên Tổ Công tác;
- Văn phòng Sở; (để đăng trên trang web của SXD)
- Lưu VT, KTXD.
MDz

GIÁM ĐỐC




Trần Hoàng Quân

 

PHỤ LỤC I

CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 2188/QĐ-SXD-KTXD ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị tính: đồng/ngày

STT

Nhóm

Cấp bậc

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực

Khu vực 1

Khu vực 2

I

Nhóm nhân công xây dựng

 

 

 

1.1

Nhóm I

3,5/7

274.500

253.500

1.2

Nhóm II

3,5/7

274.500

253.500

1.3

Nhóm III

3,5/7

274.500

253.500

1.4

Nhóm IV

 

 

 

 

+ Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng

3,5/7

274.500

253.500

 

+ Nhóm lái xe các loại

2/4

274.500

253.500

II

Nhóm nhân công khác

 

 

 

2.1

Vận hành tàu, thuyền

 

 

 

 

+ Thuyền trưởng

1,5/2

434.000

398.000

 

+ Thuyền phó, thuyền phó I, thuyền phó II

1,5/2

434.000

398.000

 

+ Thủy thủ, thợ điện, thợ máy

2/4

434.000

398.000

 

+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II

1,5/2

434.000

398.000

2.2

Thợ lặn

 

 

 

 

+ Thợ lặn

2/4

650.000

599.000

 

+ Thợ lặn cấp I

1/2

650.000

599.000

2.3

Kỹ sư

4/8

297.500

275.000

2.4

Nghệ nhân

1,5/2

605.000

554.000

* Ghi chú:

- Khu vực 1: thành phố Thủ Đức và các quận - huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, trừ huyện Cần Giờ.

- Khu vực 2: huyện Cần Giờ.

[...]