Quyết định 2180/QĐ-BGDĐT năm 2011 về thành lập đoàn thanh tra chấm thi, phúc khảo kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu | 2180/QĐ-BGDĐT |
Ngày ban hành | 25/05/2011 |
Ngày có hiệu lực | 25/05/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Nguyễn Thị Nghĩa |
Lĩnh vực | Giáo dục |
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2180/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 25 tháng 5 năm 2011 |
VỀ VIỆC THÀNH LẬP ĐOÀN THANH TRA CHẤM THI, PHÚC KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số
32/2008/NĐ-CP ngày 19/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 85/2006/NĐ-CP ngày 18/8/2006 của Chính phủ về tổ chức và hoạt
động của Thanh tra giáo dục;
Căn cứ Quyết định số 41/2006/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2006 của bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi;
Căn cứ Quy chế thi tốt nghiệp Trung học phổ thông Ban hành kèm theo Thông tư số
04/2009/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 3 năm 2009 và được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư
số 05/2010/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tiến hành thanh tra chấm thi, phúc khảo kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Cục Nhà trường - Bộ Quốc phòng.
Điều 2. Thành lập 64 đoàn thanh tra; Uỷ quyền cho Giám đốc các sở Giáo dục và Đào tạo, Cục trưởng Cục Nhà trường - Bộ Quốc phòng điều động cán bộ, giáo viên tham gia đoàn thanh tra để thực hiện nhiệm vụ nêu tại Điều 1. Số lượng cán bộ, giáo viên đi thanh tra tỉnh khác là 11 người, thanh tra tại địa phương do Giám đốc sở GD&ĐT quyết định; địa điểm thanh tra theo sự phân công của Bộ Giáo dục và Đào tạo (có danh sách kèm theo).
Thời gian thanh tra chấm thi: từ ngày 06/6/2011 đến ngày 18/6/2011.
Thời gian thanh tra phúc khảo: theo lịch của đơn vị phúc khảo bài thi.
Trưởng đoàn thanh tra chịu trách nhiệm phân công các thành viên làm nhiệm vụ thanh tra tại Hội đồng chấm thi, Hội đồng phúc khảo.
Các đoàn thanh tra tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Điều 3. Trưởng ban Chỉ đạo thi các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Trưởng ban Chỉ đạo thi Cục nhà trường, Bộ Tổng tham mưu - Bộ Quốc phòng; Chánh Văn Phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng Vụ Giáo dục trung học, Vụ trưởng Vụ Giáo dục thường xuyên, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Cục trưởng Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các ông (bà) có tên tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
CÁC ĐOÀN THANH TRA CHẤM THI, PHÚC KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 2180./QĐ-BGDĐT ngày 25/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
STT |
Địa điểm thanh tra |
Đơn vị đến thanh tra |
1 |
Bắc Giang |
Sở GD&ĐT Lào Cai |
Sở GD&ĐT Bắc Giang |
||
2 |
Bắc Kạn |
Sở GD&ĐT Cao Bằng |
Sở GD&ĐT Bắc Kạn |
||
3 |
Bắc Ninh |
Sở GD&ĐT Hoà Bình |
Sở GD&ĐT Bắc Ninh |
||
4 |
Cao Bằng |
Sở GD&ĐT Hải Dương |
Sở GD&ĐT Cao Bằng |
||
5 |
Điện Biên |
Sở GD&ĐT Bắc Kạn |
Sở GD&ĐT Điện Biên |
||
6 |
Hà Giang |
Sở GD&ĐT Hưng Yên |
Sở GD&ĐT Hà Giang |
||
7 |
Hà Nam |
Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế |
Sở GD&ĐT Hà Nam |
||
8 |
Hà Nội |
Sở GD&ĐT Bắc Giang |
Sở GD&ĐT Hà Nội |
||
9 |
Hà Tĩnh |
Sở GD&ĐT Yên Bái |
Sở GD&ĐT Hà Tĩnh |
||
10 |
Hải Dương |
Sở GD&ĐT Nghệ An |
Sở GD&ĐT Hải Dương |
||
11 |
Hải Phòng |
Sở GD&ĐT Nam Định |
Sở GD&ĐT Hải Phòng |
||
12 |
Hoà Bình |
Sở GD&ĐT Điện Biên |
Sở GD&ĐT Hoà Bình |
||
13 |
Hưng Yên |
Sở GD&ĐT Hà Tĩnh |
Sở GD&ĐT Hưng Yên |
||
14 |
Lai Châu |
Sở GD&ĐT Phú Thọ |
Sở GD&ĐT Lai Châu |
||
15 |
Lạng Sơn |
Sở GD&ĐT Lai Châu |
Sở GD&ĐT Lạng Sơn |
||
16 |
Lào Cai |
Sở GD&ĐT Thanh Hóa |
Sở GD&ĐT Lào Cai |
||
17 |
Nam Định |
Sở GD&ĐT Thái Bình |
Sở GD&ĐT Nam Định |
||
18 |
Nghệ An |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
Sở GD&ĐT Nghệ An |
||
19 |
Ninh Bình |
Sở GD&ĐT Sơn La |
Sở GD&ĐT Ninh Bình |
||
20 |
Phú Thọ |
Sở GD&ĐT Hà Nam |
Sở GD&ĐT Phú Thọ |
||
21 |
Quảng Bình |
Sở GD&ĐT Quảng Ngãi |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
||
22 |
Quảng Ninh |
Sở GD&ĐT Tuyên Quang |
Sở GD&ĐT Quảng Ninh |
||
23 |
Quảng Trị |
Sở GD&ĐT Ninh Bình |
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
||
24 |
Sơn La |
Sở GD&ĐT Bắc Ninh |
Sở GD&ĐT Sơn La |
||
25 |
Thái Bình |
Sở GD&ĐT Lạng Sơn |
Sở GD&ĐT Thái Bình |
||
26 |
Thái Nguyên |
Sở GD&ĐT Đồng Tháp |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
||
27 |
Thanh Hoá |
Sở GD&ĐT Quảng Ninh |
Sở GD&ĐT Thanh Hoá |
||
28 |
Thừa Thiên Huế |
Sở GD&ĐT Bình Phước |
Sở GD&ĐT TT Huế |
||
29 |
Tuyên Quang |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Sở GD&ĐT Tuyên Quang |
||
30 |
Yên Bái |
Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc |
Sở GD&ĐT Yên Bái |
||
31 |
Vĩnh Phúc |
Sở GD&ĐT Hà Giang |
Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc |
||
32 |
Cục Nhà trường - Bộ Quốc phòng |
Sở GD&ĐT Hà Nội |
Cục Nhà trường - Bộ Quốc Phòng |
||
|
||
33 |
An Giang |
Sở GD&ĐT Tây Ninh |
Sở GD&ĐT An Giang |
||
34 |
Bà Rịa –Vũng Tàu |
Sở GD&ĐT Ninh Thuận |
Sở GD&ĐT Bà Rịa –Vũng Tàu |
||
35 |
Bạc Liêu |
Sở GD&ĐT Bình Dương |
Sở GD&ĐT Bạc Liêu |
||
36 |
Bến Tre |
Sở GD&ĐT Bạc Liêu |
Sở GD&ĐT Bến Tre |
||
37 |
Bình Dương |
Sở GD&ĐT Đăk Nông |
Sở GD&ĐT Bình Dương |
||
38 |
Bình Định |
Sở GD&ĐT Lâm Đồng |
Sở GD&ĐT Bình Định |
||
39 |
Bình Phước |
Sở GD&ĐT Đăk Lăk |
Sở GD&ĐT Bình Phước |
||
40 |
Bình Thuận |
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
Sở GD&ĐT Bình Thuận |
||
41 |
Cà Mau |
Sở GD&ĐT Trà Vinh |
Sở GD&ĐT Cà Mau |
||
42 |
Cần Thơ |
Sở GD&ĐT Bến Tre |
Sở GD&ĐT Cần Thơ |
||
43 |
Đà Nẵng |
Sở GD&ĐT Quảng Nam |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
||
44 |
Đăk Lăk |
Sở GD&ĐT Gia Lai |
Sở GD&ĐT Đăk Lăk |
||
45 |
Đăk Nông |
Sở GD&ĐT Long An |
Sở GD&ĐT Đăk Nông |
||
46 |
Đồng Nai |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
Sở GD&ĐT Đồng Nai |
||
47 |
Đồng Tháp |
Sở GD&ĐT Tiền Giang |
Sở GD&ĐT Đồng Tháp |
||
48 |
Gia Lai |
Sở GD&ĐT Bình Định |
Sở GD&ĐT Gia Lai |
||
49 |
Hậu Giang |
Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh |
Sở GD&ĐT Hậu Giang |
||
50 |
TP Hồ Chí Minh |
Sở GD&ĐT An Giang |
Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh |
||
51 |
Khánh Hoà |
Sở GD&ĐT Hà Nội |
Sở GD&ĐT Khánh Hoà |
||
52 |
Kiên Giang |
Sở GD&ĐT Hậu Giang |
Sở GD&ĐT Kiên Giang |
||
53 |
Kon Tum |
Sở GD&ĐT Hải Phòng |
Sở GD&ĐT Kon Tum |
||
54 |
Lâm Đồng |
Sở GD&ĐT Khánh Hòa |
Sở GD&ĐT Lâm Đồng |
||
55 |
Long An |
Sở GD&ĐT Kiên Giang |
Sở GD&ĐT Long An |
||
56 |
Ninh Thuận |
Sở GD&ĐT Vĩnh Long |
Sở GD&ĐT Ninh Thuận |
||
57 |
Phú Yên |
Sở GD&ĐT Kon Tum |
Sở GD&ĐT Phú Yên |
||
58 |
Quảng Nam |
Sở GD&ĐT Bình Thuận |
Sở GD&ĐT Quảng Nam |
||
59 |
Quảng Ngãi |
Sở GD&ĐT Phú Yên |
Sở GD&ĐT Quảng Ngãi |
||
60 |
Sóc Trăng |
Sở GD&ĐT Cà Mau |
Sở GD&ĐT Sóc Trăng |
||
61 |
Tây Ninh |
Sở GD&ĐT Cần Thơ |
Sở GD&ĐT Tây Ninh |
||
62 |
Tiền Giang |
Sở GD&ĐT Sóc Trăng |
Sở GD&ĐT Tiền Giang |
||
63 |
Trà Vinh |
Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu |
Sở GD&ĐT Trà Vinh |
||
64 |
Vĩnh Long |
Sở GD&ĐT Đồng Nai |
Sở GD&ĐT Vĩnh Long |
(Danh sách gồm có 64 đoàn)
Kinh phí: Đơn vị cử người chịu trách nhiệm thanh toán công tác phí, Hội đồng chấm thi, Hội đồng phúc khảo thanh toán phụ cấp thanh tra thi theo quy định hiện hành.