Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2022 điều chỉnh, bổ sung Danh mục vị trí việc làm, phân loại vị trí việc làm, ngạch công chức tương ứng, biên chế, người lao động của từng vị trí việc làm; bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 218/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 11/03/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 218/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 11 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 67/TTr-SNV ngày 09/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục vị trí việc làm, phân loại vị trí việc làm, ngạch công chức tương ứng, biên chế, người lao động của từng vị trí việc làm; bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại phụ lục kèm theo).
1. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ Quyết định này để thực hiện việc tuyển dụng, quản lý và sử dụng công chức, người lao động theo vị trí việc làm đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ, theo đúng quy định hiện hành.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, PHÂN LOẠI VỊ TRÍ VIỆC LÀM, NGẠCH CÔNG
CHỨC TƯƠNG ỨNG, BIÊN CHẾ, NGƯỜI LAO ĐỘNG CỦA TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 218/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Được phê duyệt tại Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 31/12/2017; Quyết định 212/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh |
Điều chỉnh, bổ sung thành: |
||||
Danh mục vị trí việc làm |
Ngạch công chức tối thiểu |
Dự kiến biên chế và số lao động cần có (đến 2021) |
Danh mục vị trí việc làm |
Ngạch công chức tối thiểu |
Biên chế, hợp đồng lao động của từng vị trí việc làm |
I. Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành |
|
14 |
I. Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
9 |
1. Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1 |
1. Giám đốc Sở |
Giữ nguyên |
|
2. Phó Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
3 |
2. Phó Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
21 |
3. Trưởng phòng thuộc Sở |
Chuyên viên |
3 |
3. Trưởng phòng thuộc Sở |
Chuyên viên |
2 |
4. Chánh Thanh tra |
Thanh tra viên |
1 |
4. Chánh Văn phòng - Thanh tra |
Chuyên viên hoặc tương đương |
1 |
5. Chánh Văn phòng |
Chuyên viên |
1 |
|||
6. Chi cục Trưởng Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chuyên viên hoặc tương đương |
1 |
Bãi bỏ, do sắp xếp tổ chức bộ máy không còn vị trí, chức danh |
||
7. Phó Chi cục Trưởng chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chuyên viên hoặc tương đương |
1 |
|||
8. Trưởng phòng thuộc Chi cục |
Chuyên viên hoặc tương đương |
2 |
|||
9. Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục |
Chuyên viên hoặc tương đương |
1 |
|||
|
|
|
5. Phó Chánh Văn phòng - Thanh Tra |
Chuyên viên hoặc tương đương |
1 |
|
|
|
6. Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
Chuyên viên |
2 |
II. Vị trí việc làm gắn với công việc chuyên môn, nghiệp vụ |
|
7 |
II. Vị trí việc nghiệp vụ chuyên ngành |
|
9 |
1. Quản lý kế hoạch - tài chính |
Chuyên viên |
1 |
1. Quản lý kế hoạch - tài chính |
Giữ nguyên |
|
2. Quản lý công nghệ |
Chuyên viên |
1 |
2. Quản lý công nghệ |
Giữ nguyên |
|
3. Quản lý an toàn bức xạ và hạt nhân |
Chuyên viên |
Kiêm nhiệm |
3. Quản lý an toàn bức xạ và hạt nhân |
Chuyên viên |
1 |
4. Quản lý sở hữu trí tuệ |
Chuyên viên |
1 |
4. Quản lý sở hữu trí tuệ |
Giữ nguyên |
|
5. Quản lý khoa học |
Chuyên viên |
1 |
5. Quản lý khoa học |
Giữ nguyên |
|
6. Quản lý thị trường khoa học và công nghệ |
Chuyên viên |
Kiêm nhiệm |
6. Quản lý thị trường khoa học và công nghệ |
Chuyên viên |
1 |
7. Quản lý tiêu chuẩn chất lượng |
Chuyên viên |
1 |
7. Quản lý tiêu chuẩn chất lượng |
Giữ nguyên |
|
8. Quản lý đo lường |
Chuyên viên |
1 |
8. Quản lý đo lường |
Giữ nguyên |
|
9. Thanh tra |
Thanh tra viên |
1 |
9. Thanh tra |
Thanh tra viên hoặc tương đương |
1 |
10. Pháp chế |
Chuyên viên |
Kiêm nhiệm |
10. Pháp chế |
Giữ nguyên |
|
III. Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
4 |
III. Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
|
2 |
1. Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên |
Kiêm nhiệm |
1. Tổ chức nhân sự |
Giữ nguyên |
|
2. Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
Kiêm nhiệm |
2. Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
1 |
3. Hành chính một cửa |
Cán sự |
Kiêm nhiệm |
Bãi bỏ do thực hiện tiếp nhận, trả kết quả thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
||
4. Quản trị công sở |
Cán sự |
Kiêm nhiệm |
2. Quản trị công sở |
Giữ nguyên |
|
5. Công nghệ thông tin |
Chuyên viên hoặc tương đương |
Kiêm nhiệm |
3. Công nghệ thông tin |
Giữ nguyên |
|
6. Kế toán |
Kế toán viên trung cấp |
1 |
4. Kế toán |
Giữ nguyên |
|
|
|
|
IV. Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
4 |
7. Văn thư |
Nhân viên |
1 |
1. Văn thư |
Văn thư viên trung cấp |
1 |
8. Thủ quỹ |
Nhân viên |
Kiêm nhiệm |
2. Thủ quỹ |
Giữ nguyên |
|
9. Lưu trữ |
Nhân viên hoặc tương đương |
Kiêm nhiệm |
3. Lưu trữ |
Giữ nguyên |
|
10. Nhân viên kỹ thuật |
|
Kiêm nhiệm |
4. Nhân viên kỹ thuật |
Giữ nguyên |
|
11. Lái xe |
|
02 (01 công chức; 01 Hợp đồng 68) |
5. Lái xe |
Giữ nguyên |
|
12. Phục vụ |
|
Thuê |
6. Phục vụ |
|
01 Hợp đồng 68 |
13. Bảo vệ |
|
Thuê |
7. Bảo vệ |
|
Thuê |
Cộng tổng |
|
25 |
|
|
24 |
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC CỦA TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 218/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Điều chỉnh, bổ sung sung bản mô tả công việc và khung năng lực của 03 vị trí việc làm sau:
1. Vị trí việc làm: Chánh Văn phòng - Thanh tra
- Mục tiêu vị trí công việc: Tham mưu giúp Giám đốc Sở điều hành, quản lý Văn phòng - Thanh tra theo chức năng, nhiệm vụ được giao. Tham mưu giúp Giám đốc Sở thực hiện tốt công tác thanh tra hành chính và thanh tra chuyên ngành, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng, chống tham nhũng; pháp chế theo quy định của pháp luật và các nhiệm vụ khác do Lãnh đạo Sở giao.
- Các công việc lãnh đạo, quản lý: Tham mưu xây dựng và tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch công tác; tham mưu xây dựng và thực hiện văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực phụ trách; phân công công việc, hướng dẫn, đôn đốc, theo dõi, kiểm tra công chức và người lao động của Văn phòng - Thanh tra thực hiện nhiệm vụ; thẩm định các văn bản do công chức của Văn phòng- Thanh tra soạn thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định; quản lý hành chính đối với công chức, người lao động của Văn phòng - Thanh tra; động viên khích lệ công chức và người lao động tự giác thực hiện nhiệm vụ có hiệu quả.