Quyết định 216/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương

Số hiệu 216/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/01/2017
Ngày có hiệu lực 16/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Nguyễn Anh Cương
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 216/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 16 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN NAM SÁCH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1416/TT-STNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Nam Sách với các nội dung chủ yếu sau đây:

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nam Sách

xã Nam Hồng

xã Phú Điền

xã Hiệp Cát

xã Thái Tân

(1)

(2)

(3)=(4...22)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

11.100,58

468,26

358,85

414,90

679,40

849,44

1

Đất nông nghiệp

6.952,62

206,23

236,08

265,77

393,40

501,25

1.1

Đất trồng lúa

4.419,35

143,46

179,74

179,88

226,96

230,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.341,60

143,46

179,74

174,59

225,42

229,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

553,27

6,68

0,19

2,07

25,62

131,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

949,33

20,90

26,79

48,45

37,62

60,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

989,58

35,19

29,36

31,17

95,90

79,06

1.5

Đất nông nghiệp khác

41,09

-

-

4,20

7,30

-

2

Đất phi nông nghiệp

4.147,96

262,04

122,77

149,13

286,00

348,19

2.1

Đất quốc phòng

5,25

1,11

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

0,52

0,46

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

35,18

35,18

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

14,48

2,64

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

160,17

24,02

-

0,93

10,14

7,18

2.7

Đất phát triển hạ tầng

1.821,03

89,65

52,37

73,65

108,17

152,03

 

Đất giao thông

1.030,67

58,34

39,77

51,42

59,23

68,26

 

Đất thủy lợi

679,15

9,94

9,12

16,02

43,19

79,53

 

Đất công trình năng lượng

2,83

0,53

0,05

0,09

0,15

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,75

0,27

0,02

0,03

0,03

0,03

 

Đất cơ sở văn hóa

0,99

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

7,13

1,90

0,13

0,37

0,40

0,19

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

53,12

8,93

1,50

2,27

2,53

2,00

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

42,67

8,67

1,49

3,06

2,64

1,89

 

Đất chợ

3,72

1,07

0,29

0,39

-

0,13

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2,32

-

-

-

-

0,04

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

10,89

0,47

0,59

1,11

0,57

0,33

2.10

Đất ở tại nông thôn

947,09

-

42,99

36,72

55,54

46,33

2.11

Đất ở tại đô thị

77,77

77,77

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

16,18

5,57

0,46

0,52

0,84

0,40

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,30

0,30

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

11,90

0,91

1,43

0,33

0,29

1,41

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

120,91

9,66

6,74

7,48

5,04

5,75

2.16

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

53,79

-

-

-

31,85

16,00

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

11,01

0,53

0,23

1,35

0,69

0,92

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

9,55

-

-

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

14,30

2,43

0,40

1,24

0,48

0,22

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

699,47

6,85

11,80

23,28

69,55

108,22

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

134,42

4,50

5,76

2,52

2,85

9,36

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

1,43

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Hợp Tiến

xã Nam Chính

xã Nam Trung

xã Nam Tân

xã An Bình

xã An Lâm

xã An Sơn

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

646,85

427,87

397,12

606,83

644,03

616,06

554,76

1

Đất nông nghiệp

443,09

306,16

275,57

378,05

413,23

431,44

386,51

1.1

Đất trồng lúa

328,41

219,09

202,29

181,56

345,16

272,83

275,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

328,38

218,16

202,08

180,97

345,16

272,83

274,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6,66

3,14

4,19

34,62

7,78

2,23

19,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

45,16

27,69

40,10

49,30

33,48

87,72

37,05

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

60,36

53,24

28,98

107,37

23,81

68,45

54,28

1.5

Đất nông nghiệp khác

2,50

3,00

-

5,21

3,00

0,21

-

2

Đất phi nông nghiệp

203,77

121,71

121,55

228,78

230,80

184,61

168,25

2.1

Đất quốc phòng

-

0,60

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,69

0,47

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,78

0,73

7,38

5,22

1,12

0,45

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

106,92

72,26

66,05

105,84

88,60

101,09

99,79

 

Đất giao thông

72,80

42,64

41,92

36,94

40,41

66,24

53,80

 

Đất thủy lợi

30,18

22,87

18,23

65,61

44,28

26,45

42,52

 

Đất công trình năng lượng

0,02

0,06

0,01

0,03

0,02

0,18

0,06

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,02

0,05

0,03

0,02

0,02

0,03

0,02

 

Đất cơ sở văn hóa

-

0,81

-

0,18

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

0,16

0,63

0,25

0,12

0,13

1,32

0,18

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

2,18

2,16

2,98

1,50

2,15

4,29

1,54

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

1,29

3,04

2,48

1,44

1,40

2,58

1,67

 

Đất chợ

0,27

-

0,15

-

0,19

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,96

-

-

-

1,33

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,46

0,76

0,66

0,58

1,10

0,36

0,45

2.10

Đất ở tại nông thôn

64,77

38,61

35,09

37,01

73,76

57,41

40,88

2.11

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,52

0,51

1,19

0,66

0,56

0,70

0,59

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

0,73

1,14

0,58

0,16

0,23

0,70

0,53

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

7,22

5,34

4,67

4,44

6,17

10,02

5,53

2.16

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

-

-

-

0,85

-

-

0,51

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,51

0,33

0,22

0,46

0,43

0,73

0,38

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,28

0,18

0,40

1,74

0,27

0,73

0,15

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

7,30

-

-

58,44

46,26

5,62

15,81

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

10,63

0,78

5,31

13,38

10,97

5,51

3,63

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

1,29

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Quốc Tuấn

xã Hồng Phong

xã Thanh Quang

xã Nam Hưng

xã Đồng Lạc

xã Cộng Hòa

xã Minh Tân

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

617,09

460,62

378,50

495,13

687,32

1,128,70

668,87

1

Đất nông nghiệp

447,79

306,38

200,42

270,26

452,92

690,19

347,89

1.1

Đất trồng lúa

350,09

215,87

118,13

183,43

279,55

330,41

156,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

350,09

215,87

117,48

183,06

279,55

264,82

156,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,82

0,92

11,02

36,00

4,19

177,53

76,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

55,39

59,87

34,86

21,03

110,55

92,12

60,94

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

35,50

29,72

36,41

25,82

53,13

90,13

51,72

1.5

Đất nông nghiệp khác

4,00

-

-

3,97

5,50

-

2,20

2

Đất phi nông nghiệp

169,29

154,24

178,09

224,87

234,40

438,51

320,98

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

0,01

2,18

1,35

-

2.2

Đất an ninh

-

-

0,06

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

1,54

2,05

-

0,67

-

6,42

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,71

3,50

27,23

0,63

29,16

26,82

9,16

2.7

Đất phát triển hạ tầng

88,23

76,85

62,91

85,41

104,59

163,80

122,84

 

Đất giao thông

50,79

51,23

34,86

36,49

74,95

87,64

62,94

 

Đất thủy lợi

33,92

21,49

22,83

44,50

23,01

69,44

56,01

 

Đất công trình năng lượng

0,01

0,04

0,06

0,18

1,28

0,04

0,04

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,04

0,02

0,04

0,03

0,02

0,03

-

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

0,19

0,11

0,15

0,13

0,45

0,12

0,21

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

1,67

2,21

3,50

2,76

2,29

3,96

2,70

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

1,55

1,75

0,69

1,19

2,54

2,38

0,94

 

Đất chợ

0,06

-

0,78

0,13

0,05

0,19

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,57

0,25

0,37

0,17

0,93

1,01

0,16

2.10

Đất ở tại nông thôn

57,84

45,12

36,45

39,88

67,87

81,36

89,46

2.11

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,53

0,56

0,50

0,61

0,64

0,43

0,41

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

0,92

0,34

-

0,13

0,48

1,19

0,40

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

4,23

3,52

6,38

5,12

9,77

6,64

7,20

2.16

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

-

-

1,89

2,69

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,61

0,53

0,57

0,16

1,32

0,34

0,68

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

9,55

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,83

0,19

0,73

1,73

0,78

0,65

0,87

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

9,38

38,78

73,33

14,70

150,50

59,65

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

11,82

12,46

0,19

15,00

1,31

4,28

14,18

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

0,14

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

 

b) Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nam Sách

Xã Nam Hồng

Xã Phú Điền

Xã Hiệp Cát

Xã Thái Tân

(1)

(2)

(3)=(4)+..+(22)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

152,54

3,83

7,27

2,15

11,92

1,83

1.1

Đất trồng lúa

110,02

2,54

7,27

2,15

10,22

1,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

110,02

2,54

7,27

2,15

10,22

1,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

15,16

-

-

-

-

0,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

9,61

0,83

-

-

0,80

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

17,75

0,46

-

-

0,90

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

13,74

0,74

0,98

-

0,22

-

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

23

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

12,29

0,04

0,92

-

0,22

-

 

Đất giao thông

7,96

0,02

-

-

0,15

-

 

Đất thủy lợi

3,24

0,02

0,92

-

-

-

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

0,13

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

0,24

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

0,60

-

-

-

0,07

-

 

Đất chợ

0,12

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

0,54

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

0,09

0,09

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,44

0,41

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

0,03

0,03

-

-

-

-

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,02

-

-

-

-

-

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,33

0,17

0,06

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hợp Tiến

Xã Nam Chính

Xã Nam Trung

Xã Nam Tân

Xã An Bình

Xã An Lâm

Xã An Sơn

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

10,37

3,62

12,58

1,72

1,38

1,09

5,37

1.1

Đất trồng lúa

7,30

2,66

12,22

1,05

1,38

0,19

4,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

7,30

2,66

12,22

1,05

1,38

0,19

4,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,08

-

0,03

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,66

0,31

0,01

-

-

-

0,55

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1,33

0,65

0,32

0,67

-

0,90

0,30

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

0,34

0,47

0,77

-

-

-

0,86

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

0,34

0,47

0,64

-

-

-

0,35

 

Đất giao thông

0,24

0,10

0,19

-

-

-

-

 

Đất thủy lợi

-

0,37

0,12

-

-

-

0,33

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

-

-

0,13

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

-

-

0,20

-

-

-

0,02

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

0,10

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

-

-

-

0,51

2.11

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

0,03

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

0,10

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quốc Tuấn

Xã Hồng Phong

Xã Thanh Quang

Xã Nam Hưng

Xã Đồng Lc

Xã Cộng Hòa

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

8,26

4,94

4,99

3,63

1,25

4,58

61,76

1.1

Đất trồng lúa

7,56

4,08

3,70

2,42

0,75

4,58

33,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

7,56

4,08

3,70

2,42

0,75

4,58

33,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

-

-

-

-

-

14,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,70

0,86

0,68

0,96

0,15

-

2,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

0,61

0,25

0,35

-

11,01

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

0,05

-

0,56

0,43

-

-

8,32

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

0,02

-

0,54

0,43

-

-

8,32

 

Đất giao thông

-

-

0,42

-

-

-

6,84

 

Đất thủy lợi

-

-

-

-

-

-

1,48

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

0,02

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở thdục thể thao

-

-

-

0,43

-

-

-

 

Đất chợ

-

-

0,12

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

0,03

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

0,02

-

-

-

-

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

-

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nam Sách

Xã Nam Hồng

Xã Phú Điền

Xã Hiệp Cát

Xã Thái Tân

(1)

(2)

(3)-(4)+(...)+(22)

(4)

(5)

(6)

ơ)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

210,68

17,35

7,27

2,30

11,92

17,83

1.1

Đất trồng lúa

146,03

14,98

7,27

2,15

10,22

1,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

36,06

-

-

-

-

16,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

10,75

1,86

-

0,11

0,80

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

17,84

0,51

-

0,04

0,90

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

81,79

9,99

6,00

4,20

18,65

3,20

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

51,37

9,99

6,00

-

10,20

3,20

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

22,98

-

-

4,20

1,30

-

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

6,00

-

-

-

6,00

-

2.4

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

0,29

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1,15

-

-

-

1,15

-

3

Đất phi NN không phải là đất ở chuyển sang đất ở

4,96

0,60

-

-

0,10

-

4

Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp

10,00

1,09

0,98

-

0,12

-

4.1

Đất giao thông/ đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,40

0,40

-

-

-

-

4.2

Đất giao thông/ đất thủy lợi

3,84

-

-

-

-

-

4.3

Đất giao thông/ đất cơ sở giáo dục đào tạo

0,08

-

-

-

-

-

4.4

Đất giao thông/ đất chợ

0,40

-

-

-

-

-

4.5

Đất giao thông/ đất cơ sở thể dục thể thao

0,17

-

-

-

0,05

-

4.6

Đất thủy lợi/ đất thương mại, dịch vụ

0,06

-

-

-

-

-

4.7

Đất thủy lợi/ đất cơ sở sản xuất kinh doanh

0,20

0,20

-

-

-

-

4.8

Đất thủy lợi/ đất giao thông

2,63

0,02

0,80

-

-

-

4.9

Đất thủy lợi/ đất bãi thải, xử lý chất thải

0,12

-

0,12

-

-

-

4.10

Đất thủy lợi/ đất cơ sở thể dục thể thao

0,10

-

-

-

-

-

4.11

Đất cơ sở thể dục thể thao/ đất cơ sở giáo dục đào tạo

0,43

-

-

-

-

-

4.12

Đất cơ sở thể dục thể thao/ đất sinh hoạt cộng đồng

0,07

-

-

-

0,07

-

4.13

Đất ở tại đô thị/ đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,04

0,04

-

-

-

-

4.14

Đất ở tại nông thôn/ đất giao thông

0,51

-

-

-

-

-

4.15

Đất ở tại nông thôn/ đất sinh hoạt cộng đồng

0,03

-

-

-

-

-

4.16

Đất ở tại đô thị/ đất giao thông

0,05

0,05

-

-

-

-

4.17

Đất xây dựng trụ sở cơ quan/ đất thương mại, dịch vụ

0,15

0,15

-

-

-

-

4.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan/ đất cơ sở giáo dục đào tạo

0,03

-

-

-

-

-

4.19

Đất nghĩa địa/ đất giao thông

0,03

0,03

-

-

-

-

4.20

Đất có mặt nước chuyên dùng/ đất thương mại, dịch vụ

0,30

-

-

-

-

-

4.21

Đất có mặt nước chuyên dùng/ đất cơ sở sản xuất kinh doanh

0,20

0,20

-

-

-

-

4.22

Đất có mặt nước chuyên dùng/ đất giao thông

0,06

-

0,06

-

-

-

4.23

Đất có mặt nước chuyên dùng/ đất chợ

0,10

-

-

-

-

-

[...]