ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2155/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 22
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT
GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT KHI NỘP HỒ SƠ BẰNG HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN SO VỚI HÌNH
THỨC NỘP HỒ SƠ TRỰC TIẾP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG
SƠN
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1920/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt danh mục thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian thực hiện giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình
thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải
quyếtcủa các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh trên đại bàn tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 74/TTr-SCT ngày 01/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải
quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn (Có Danh mục
và Quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Giao
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương trên cơ sở quy trình nội
bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chínhvào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của
tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2024.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBNDtỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC,Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh,Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CM, ĐV;
- Lưu: VT, TTPVHCC(LgH).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT KHI NỘP HỒ SƠ BẰNG HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN SO
VỚI HÌNH THỨC NỘP HỒ SƠ TRỰC TIẾP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤCTHỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ
Số TT
|
Tên TTHC/nhóm TTHC (Mã số TTHC)
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC (01 TTHC)
|
|
1
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh
doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
(Mã số:
1.010696.000.00.00.H37)
|
|
II
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
(01 TTHC)
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
(Mã số:
2.000004.000.00.00.H37)
|
|
III
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG
NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ (02 TTHC)
|
|
3
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
(Mã số: 2.001434.000.00.00.H37)
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
(Mã số:
2.001433.000.00.00.H37)
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC;
- Quản lý thương mại: QLTM;Quản
lý công nghiệp: QLCN;
- Công chức Một cửa: CCMC.
I. LĨNH VỰC
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (01 TTHC)
1. Cấp Giấy
tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
Tổng thời gian thực hiệnTTHC:
4,5 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 0,5 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho phòng QLTM
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời gian không quá 03 ngày làm
việc, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày làm việc,
nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.
|
Chuyên viên phòng QLTM
|
2,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
0,5 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho CCMC
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
4,5 ngày
|
II. LĨNH VỰC
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (01 TTHC)
1. Đăng
ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
4,5 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 0,5 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời gian không quá 03 ngày làm
việc, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày làm việc,
nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
2,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
0,5 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho CCMC
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
4,5 ngày
|
III. LĨNH
VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ (02 TTHC)
Nhóm 02 TTHC:
1. Cấp Giấy
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
2. Cấp lại
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 4,5 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 0,5 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLCN
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời gian không quá 03 ngày làm
việc, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày làm việc,
nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.
|
Chuyên viên Phòng QLCN
|
2,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLCN
|
0,5 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho CCMC
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
4,5 ngày
|