Quyết định 1891/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính mới công bố và các thủ tục hành chính sau khi cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 1891/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 05/07/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Trần Văn Tuấn |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1891/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 05 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 23/TTr-SCT ngày 27 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 95 quy trình (94 quy trình nội bộ (phụ lục I), 01 quy trình liên thông (phụ lục II) trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.
(Nội dung chi tiết tại phụ lục I, II kèm theo).
Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Quyết định và các Phụ lục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu, địa chỉ : http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG BÀ RỊA- VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1891/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 05 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 23/TTr-SCT ngày 27 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 95 quy trình (94 quy trình nội bộ (phụ lục I), 01 quy trình liên thông (phụ lục II) trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.
(Nội dung chi tiết tại phụ lục I, II kèm theo).
Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Quyết định và các Phụ lục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu, địa chỉ : http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG BÀ RỊA- VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
05 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử - Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Giấy phép |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy phép - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
1,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
½ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử - Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Giấy phép |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy phép - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
04 ngày làm việc |
9. Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện ; MSTTHC: 2.000621.000.00.00.H06; DVC mức 4
10. Cấp lại thẻ an toàn điện ; MSTTHC: 2.000643.000.00.00.H06 ; DVC mức 4
11. Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện ; MSTTHC: 2.000638.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử - Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Thẻ an toàn điện |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Thẻ an toàn điện - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Thanh tra Sở, kiểm tra/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: - Hồ sơ hợp lệ: Tiến hành tham mưu trình lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản cấp thẻ kiểm tra viên điện lực; - Hồ sơ không hợp lệ: Tiến hành tham mưu trình lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản từ chối và nêu rõ lý do. |
- 1,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 |
Lãnh đạo sở: Ký ban hành văn bản phê duyệt hoặc trả lời kết quả giải quyết hồ sơ hành chính; |
½ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Thẻ Kiểm tra viên Điện lực |
Bước 4 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Thẻ Kiểm tra viên Điện lực |
Bước 5 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Thẻ Kiểm tra viên Điện lực - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
03 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
6 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử - Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Thông báo |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Thông báo - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
16. Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương; MSTTHC: 2.000619.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
1,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
½ ngày làm việc làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử - Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Văn bản xác nhận |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản xác nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
04 ngày làm việc |
17. Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá; MSTTHC: 2.000190.000.00.00.H06; DVC mức 4
19. Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá; MSTTHC: 2.000167.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
4 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử - Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Giấy phép |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy phép - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
8,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
03 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử - Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Giấy chứng nhận |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy chứng nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
6,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
02 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
½ ngày làm việc |
- Xác nhận được phép mua bán theo giá đã kê khai |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
½ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Xác nhận được phép mua bán theo giá đã kê khai - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
12 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí , nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
4,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy chứng nhận |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Giấy chứng nhận |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy chứng nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 ngày làm việc |
34. Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá; MSTTHC: 2.000626.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí , nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 |
Khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định, công chức bộ phận chuyên môn xem xét việc đáp ứng các điều kiện và xử lý hồ sơ |
2,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử - Giấy chứng nhận |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Giấy chứng nhận |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy chứng nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí , nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 |
Khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định, công chức bộ phận chuyên môn xem xét việc đáp ứng các điều kiện và xử lý hồ sơ |
4,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử - Giấy chứng nhận |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Giấy chứng nhận |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy chứng nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
8 ngày làm việc |
37. Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá; MSTTHC: 2.000622.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
4 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử - Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Giấy phép |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy phép - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
½ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử - Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Giấy xác nhận |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy xác nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
04 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Giấy biên nhận chuyển hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
½ ngày làm việc |
- Giấy biên nhận chuyển hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
5,5 ngày làm việc |
- Giấy biên nhận chuyển hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
- Giấy biên nhận chuyển hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy chứng nhận |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
½ ngày làm việc việc |
- Giấy chứng nhận |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
½ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy chứng nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 35 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử. |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
29 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử. |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
03 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử. - Giấy phép |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
½ ngày làm việc |
- Giấy phép |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
½ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy phép - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
35 ngày làm việc |
46. Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương; MSTTHC: 2.000309.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí , nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
½ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 |
Khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định, công chức bộ phận chuyên môn xem xét việc đáp ứng các điều kiện và xử lý hồ sơ |
2 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
½ ngày làm việc ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
1 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy xác nhận |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Giấy xác nhận |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy xác nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử - Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Giấy phép |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy phép - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
2,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử - Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Giấy chứng nhận |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy chứng nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
6 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử - Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Giấy chứng nhận |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy chứng nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử - Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Giấy phép |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy phép - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí , nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 |
Khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định, công chức bộ phận chuyên môn xem xét việc đáp ứng các điều kiện và xử lý hồ sơ |
2,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
½ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử - Giấy xác nhận |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Giấy xác nhận |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy xác nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí , nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 |
Khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định, công chức bộ phận chuyên môn xem xét việc đáp ứng các điều kiện và xử lý hồ sơ |
2,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy phép |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Giấy phép |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy phép - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý sơ |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
3,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy phép |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Giấy phép |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy phép - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
10 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
02 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy phép |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
½ ngày làm việc |
- Giấy phép |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
½ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy phép - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 41 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí , nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
34 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
04 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy phép |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
½ ngày làm việc |
- Giấy phép |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
½ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy phép - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
41 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 14 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ và thông báo kế hoạch huấn luyện, kiểm tra cho tổ chức đề nghị |
02 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn tổ chức huấn luyện, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận |
08 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
½ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy chứng nhận |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
02 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy chứng nhận |
Bước 7 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Giấy chứng nhận |
Bước 8 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ. - Giấy chứng nhận |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
14 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy chứng nhận |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Giấy chứng nhận |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy chứng nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
½ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy phép |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Giấy phép |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy phép - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
04 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
½ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Quyết định |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Quyết định |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Quyết định - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
04 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 09 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
5,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy chứng nhận |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Giấy chứng nhận |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy chứng nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
09 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
½ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy chứng nhận |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Giấy chứng nhận |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy chứng nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
04 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
05 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Văn bản trả lời |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Văn bản trả lời |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trả lời - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 ngày làm việc |
89. Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại ; MSTTHC; 1.005190.000.00.00.H06; DVC mức 4
90. Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại ; MSTTHC; 2.000110.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí , nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 |
Khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định, công chức bộ phận chuyên môn xem xét việc đáp ứng các điều kiện và xử lý hồ sơ |
2,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Thông báo xác nhận |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Thông báo xác nhận |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Thông báo xác nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
- Trường hợp 1: Cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng:
Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy chứng nhận |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Giấy chứng nhận |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy chứng nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
- Trường hợp 2: Cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
6,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy chứng nhận |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Giấy chứng nhận |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy chứng nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
- Trường hợp 3: Cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình kinh doanh:
Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy chứng nhận |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Giấy chứng nhận |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy chứng nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
- Trường hợp 4: Cấp lại do cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh:
Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
1,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy chứng nhận |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Giấy chứng nhận |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy chứng nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
½ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy xác nhận |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Công văn xác nhận |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Công văn chứng nhận - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
04 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 22 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
17 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
2,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy xác nhận |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
½ ngày làm việc |
- Giấy xác nhận |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
½ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ. - Giấy chứng nhận |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
22 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định 1403/QĐ-UBND ngày 09/5/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
2,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo Sở |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
Bước 6 |
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
Bước 7 |
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Thời gian giải quyết: 23 ngày làm việc (Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
A |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG |
18 ngày làm việc |
|
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh của Sở Công thương kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên xử lí hồ sơ. |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lí hồ sơ. |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Công văn cử người tham gia Hội đồng bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh, của các cơ quan liên quan; - QĐ của UBND tỉnh thành lập Hội đồng bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh; - Công văn cử người tham gia Ban giám khảo bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh, của các cơ quan liên quan; - QĐ của HĐBC thành lập Ban giám khảo bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu; |
- Tham mưu cho sở có công văn gửi các cơ quan liên quan đề nghị cử người tham gia Hội đồng bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh; |
- 01 ngày làm việc; |
||
- Tham mưu cho sở có Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ra QĐ thành lập Hội đồng bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh; |
- 04 ngày làm việc; |
||
- Tham mưu cho sở có công văn gửi các cơ quan liên quan đề nghị cử người tham gia Ban giám khảo bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh; |
- 01 ngày làm việc; |
||
- Tham mưu cho sở có Tờ trình đề nghị Hội đồng bình chọn SP CNNT TB ra QĐ thành lập Ban giám khảo bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh; Tiến hành bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh. |
- 01 ngày làm việc; |
||
- Tham mưu cho sở mời Ban giám khảo họp, để nhận xét, đánh giá, chấm điểm các sản phẩm bình chọn; |
-04 ngày làm việc; |
||
- Tham mưu cho sở mời Hội đồng bình chọn họp nhận xét, đánh giá các sản phẩm đã được BGK chấm điểm, để chọn các sản phẩm đạt giải; |
-02 ngày làm việc; |
||
- Tham mưu cho Hội đồng bình chọn báo cáo UBND tỉnh kết quả bình chọn; |
- 02 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Tham mưu cho Hội đồng bình chọn trình UBND tỉnh ra QĐ cấp Giấy chứng nhận cho các sản phẩm đạt giải SP CNNT tiêu biểu cấp tỉnh (bao gồm cả thời gian in Giấy chứng nhận). - Trình lãnh đạo phòng |
- ½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Tờ trình - Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận cho các sản phẩm đạt giải SP CNNT tiêu biểu cấp tỉnh (kèm theo Giấy chứng nhận). |
Bước 5 |
Tham mưu cho Hội đồng bình chọn trình UBND tỉnh ra QĐ cấp Giấy chứng nhận cho các sản phẩm đạt giải SP CNNT tiêu biểu cấp tỉnh (bao gồm cả thời gian in Giấy chứng nhận). - Trình lãnh đạo sở |
- 01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Tờ trình - Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận cho các sản phẩm đạt giải SP CNNT tiêu biểu cấp tỉnh (kèm theo Giấy chứng nhận). |
Bước 6 |
Công chức một cửa của Sở Công thương tại TTPVHCC công tỉnh chuyển hồ sơ điện tử liên thông cho công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC tỉnh. |
- ½ ngày làm việc |
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử - Tờ trình - Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận cho các sản phẩm đạt giải SP CNNT tiêu biểu cấp tỉnh (kèm theo Giấy chứng nhận). |
B |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TẠI UBND TỈNH |
05 ngày làm việc |
|
Bước 1B |
Công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ điện tử trên phần mềm một cửa điện tử và chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
- ½ ngày làm việc |
Toàn bộ hồ sơ và Tờ trình của Sở Công thương |
Bước 2B |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo/Chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách. |
- ½ ngày làm việc |
Toàn bộ hồ sơ và Tờ trình của Sở Công thương |
Bước 3B |
Lãnh đạo/Chuyên viên Phòng chuyên môn của UBND tỉnh tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt). |
- 2,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận cho các sản phẩm đạt giải SP CNNT tiêu biểu cấp tỉnh (kèm theo Giấy chứng nhận). |
Bước 4B |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt. |
- ½ ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận cho các sản phẩm đạt giải SP CNNT tiêu biểu cấp tỉnh (kèm theo Giấy chứng nhận). |
Bước 5B |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản chuyển văn thư UBND tỉnh. |
- ½ ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận cho các sản phẩm đạt giải SP CNNT tiêu biểu cấp tỉnh (kèm theo Giấy chứng nhận). |
Bước 6B |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định. |
½ ngày làm việc |
- Quyết định của UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận cho các sản phẩm đạt giải SP CNNT tiêu biểu cấp tỉnh (kèm theo Giấy chứng nhận). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
23 ngày làm việc |