Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 2148/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/09/2017 |
Ngày có hiệu lực | 18/09/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Dung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2148/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 09 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định công bố, công khai thủ tục hành chính và chế độ báo cáo tình hình, kết quả thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị; triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 14, 15, 17, 23, 24, 29, 41 thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo tại Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tư pháp, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ
HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2148/QĐ-UBND tỉnh ngày 18 tháng 9 năm 2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
1 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
UBND tỉnh |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
UBND tỉnh |
5 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
UBND tỉnh |
6 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
9 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
UBND tỉnh |
10 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
UBND tỉnh |
11 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
UBND tỉnh |
12 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
UBND tỉnh |
13 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
14 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
15 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
UBND tỉnh |
16 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
UBND tỉnh |
17 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
UBND tỉnh |
18 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
20 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
UBND tỉnh |
21 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
3 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
|
4 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
|
5 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
6 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
7 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
8 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
|
9 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
|
10 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
|
11 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
12 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|
13 |
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo
STT |
Sổ hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1. |
|
Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2. |
T-TTH-281297-TT |
Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014; Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp; |
Giáo dục và Đào tạo |
UBND tỉnh |
3. |
|
Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động |
Giáo dục và Đào tạo |
UBND tỉnh |
|
4. |
|
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp |
Giáo dục và Đào tạo |
UBND tỉnh |
|
5. |
T-TTH-281300-TT |
Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
Giáo dục và Đào tạo |
UBND tỉnh |
|
6. |
T-TTH-281306-TT |
Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
Giáo dục và Đào tạo |
UBND tỉnh |
(1) Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia quốc gia về TTHC của thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ.