Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 2164/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/09/2017 |
Ngày có hiệu lực | 13/09/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Cao Văn Trọng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2164/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 13 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 20 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1784/TT-SGD&ĐT ngày 08 tháng 9 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 20 thủ tục hành chính ban hành mới; 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tư pháp chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
STT |
TÊN TTHC |
1 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
2 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
3 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
5 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) |
6 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
8 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
9 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
10 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
11 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
12 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
13 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
14 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
15 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
16 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
17 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
18 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
19 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
20 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung, thay thế |
1 |
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2 |
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
|
3 |
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
4 |
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
|
5 |
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
|
6 |
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
7 |
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
8 |
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
9 |
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
|
10 |
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
|
11 |
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
|
12 |
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ |
Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 50 TTHC được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo |
|||
1 |
|
Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2 |
|
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông |
|
3 |
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
|
4 |
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
|
5 |
|
Giải thể trường trung học phổ thông |
|
6 |
|
Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
7 |
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
8 |
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ - tin học |
|
9 |
|
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
|
10 |
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
|
11 |
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên |
|
12 |
|
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
|
13 |
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|