Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 2120/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 27/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Hồng Thái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2120/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 27 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 năm 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết đinh số 2118/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC)
Sửa đổi, bổ sung 04 thủ tục hành chính số thứ tự 2, 3, 4, 5 Mục I, phần A ban hành kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 11/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Khoa học và Công nghệ.
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. Mã TTHC: 2.001143 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước; - Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và công nghệ. |
2 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. Mã TTHC: 2.001137 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; - Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ. |
3 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ Mã TTHC: 1.002690 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; - Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
4 |
Mã TTHC: 2.001643 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
- Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; - Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Sửa đổi, bổ sung 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 2, 3, 4, 5 phần B ban hành kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ thực hiện tại cấp tỉnh
1. Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. Mã TTHC: 2.001143
1.1 Quy trình xem xét và thành Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Không tính thời gian |
B2 |
Xem xét hồ sơ và tham mưu tổ chức Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
|
B3 |
Kiểm duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
|
B4 |
Xem xét tổ chức Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
1.2. Quy trình ra quyết định hỗ trợ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
|
B1 |
Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
2,5 ngày |
B2 |
Kiểm duyệt Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
2 ngày |
B3 |
Xem xét, ký nháy Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
2,5 ngày |
B4 |
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
B5 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B6 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B8 |
Xem xét ký Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B9 |
Đóng dấu phát hành chuyển văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B10 |
Số hoá Quyết định và lưu kho dữ liệu chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
B11 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |