Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 2120/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/08/2020 |
Ngày có hiệu lực | 14/08/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Đắc Tài |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2120/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 14 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;
Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;
Căn cứ Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1595/TTr-STTTT ngày 15/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (kèm theo Phụ lục 1, Phụ lục 2).
Điều 2. Căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân được giao nhiệm vụ cung ứng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí lập phương án giá, gửi Sở Tài chính thẩm định trước khi trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG
TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên chương trình |
Định mức áp dụng |
Áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 85% định mức tối đa ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, chi tiết sử dụng mã hiệu sau: |
||
I |
BẢN TIN THỜI SỰ |
13.01.00.00.00 |
1 |
Bản tin thời sự trực tiếp |
13.01.00.01.00 |
1.1 |
Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút |
13.01.00.01.02 |
1.2 |
Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút |
13.01.00.01.03 |
2 |
Bản tin thời sự ghi âm phát sau |
13.01.00.02.00 |
2.1 |
Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút |
13.01.00.02.02 |
2.2 |
Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút |
13.01.00.02.03 |
II |
BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU |
13.02.00.00.00 |
1 |
Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút |
13.02.00.00.02 |
III |
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP |
13.04.00.00.00 |
1 |
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp |
13.04.00.01.00 |
1.1 |
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút |
13.04.00.01.01 |
2 |
Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau |
13.04.00.02.00 |
2.1 |
Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút |
13.04.00.02.01 |
IV |
CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN |
13.07.00.00.00 |
1 |
Chương trình tư vấn trực tiếp |
13.07.00.01.00 |
1.1 |
Chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút |
13.07.00.00.01 |
2 |
Chương trình tư vấn phát sau |
07.00.02.00 |
2.1 |
Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút |
07.00.02.01 |
2.2 |
Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút |
13.07.00.02.02 |
V |
CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM |
13.08.00.00.00 |
1 |
Chương trình tọa đàm trực tiếp |
13.08.00.01.00 |
1.1 |
Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút |
13.08.00.01.01 |
1.2 |
Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút |
13.08.00.01.03 |
2 |
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau |
13.08.00.02.00 |
2.1 |
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút |
13.08.00.02.01 |
2.2 |
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút |
13.08.00.02.01 |
VI |
PHÓNG SỰ |
13.11.00.00.00 |
1 |
Phóng sự chính luận |
13.11.01.00.00 |
1.1 |
Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút |
13.11.01.00.01 |
1.2 |
Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút |
11.01.00.02 |
2 |
Phóng sự chân dung |
13.11.02.00.00 |
2.1 |
Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút |
13.11.02.00.01 |
2.2 |
Phóng sự chân dung thời lượng 10 phút |
13.11.02.00.02 |
VII |
CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH |
13.12.00.00.00 |
1 |
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút |
13.12.00.00.01 |
2 |
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút |
13.12.00.00.02 |
3 |
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút |
13.12.00.00.03 |
VIII |
CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU |
13.13.00.00.00 |
1 |
Chương trình giao lưu trực tiếp |
13.13.00.01.00 |
1.1 |
Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút |
13.13.00.01.01 |
1.2 |
Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút |
13.13.00.01.02 |
1.3 |
Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút |
13.13.00.01.03 |
2 |
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau |
13.13.00.02.00 |
2.1 |
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút |
13.13.00.02.01 |
2.2 |
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút |
13.00.02.02 |
2.3 |
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút |
13.13.00.02.03 |
Áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 85% định mức tối đa ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình, chi tiết sử dụng mã hiệu sau: |
||
I |
BẢN TIN TRUYỀN HÌNH |
01.03.01.00.00 |
1 |
Bản tin truyền hình ngắn |
01.03.01.10.00 |
1.1 |
Bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút |
01.03.01.10.10 |
2 |
Bản tin truyền hình trong nước |
01.03.01.20.00 |
2.1 |
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau |
01.03.01.22.00 |
2.1.1 |
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút |
01.03.01.22.10 |
2.1.2 |
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút |
01.03.01.22.20 |
2.1.3 |
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút |
01.03.01.22.30 |
2.1.4 |
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút |
01.03.01.22.40 |
3 |
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch |
01.03.01.30.00 |
3.1 |
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 15 phút |
01.03.01.30.10 |
3.2 |
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 30 phút |
01.03.01.30.20 |
4 |
Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch |
01.03.01.50.00 |
4.1 |
Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng 10 phút |
01.03 01.50.10 |
5 |
Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài |
01.03 01.60.00 |
5.1 |
Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút |
01.03.01.60.10 |
6 |
Bản tin truyền hình thời tiết |
01.03.01.70.00 |
6.1 |
Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 5 phút |
01 03.01.70.10 |
II |
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP |
01.03.02.00.00 |
1 |
Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp |
01.03 02.01.00 |
1.1 |
Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút |
01.03.02.01.10 |
1.2 |
Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút |
01.03.02.01.20 |
1.3 |
Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút |
01.03.02.01.30 |
2 |
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau |
01.03.02.02.00 |
2.1 |
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút |
01.03.02.02.10 |
2.2 |
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút |
01.03.02.02.20 |
2.3 |
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút |
01.03.02.02.30 |
2.4 |
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút |
01.03.02.02.40 |
III |
PHÓNG SỰ |
01.03.03.00.00 |
1 |
Phóng sự chính luận |
01.03.03 10.00 |
1.1 |
Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút |
01.03.03.10.10 |
1.2 |
Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút |
01.03.03 10.20 |
1.3 |
Phóng sự chính luận thời lượng 15 phút |
01.03.03.10.30 |
1.4 |
Phóng sự chính luận thời lượng 20 phút |
01.03.03.10.40 |
2 |
Phóng sự đồng hành |
01.03.03.30.00 |
2.1 |
Phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút |
01.03.03.30.10 |
3 |
Phóng sự chân dung |
01.03.03.40.00 |
3.1 |
Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút |
01.03.03.40.10 |
3.2 |
Phóng sự chân dung thời lượng 15 phút |
01.03.03.40.20 |
3.3 |
Phóng sự chân dung thời lượng 20 phút |
01.03.03.40 30 |
IV |
PHIM TÀI LIỆU |
01.03.05.00.00 |
1 |
Phim tài liệu - sản xuất |
01.03.05 10.00 |
1.1 |
Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút |
01.03.05.10.20 |
1.2 |
Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút |
01.03.05.10.30 |
V |
TẠP CHÍ |
01.03.06.00.00 |
1 |
Tạp chí thời lượng 15 phút |
01.03.06.00.10 |
2 |
Tạp chí thời lượng 20 phút |
01.03.06.00.20 |
3 |
Tạp chí thời lượng 30 phút |
01.03.06.00.30 |
VI |
TỌA ĐÀM |
01.03.07.00.00 |
1 |
Tọa đàm trường quay trực tiếp |
01.03.07.11.00 |
1.1 |
Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15 phút |
01.03.07.11.10 |
1.2 |
Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút |
01.03.07.11.20 |
1.3 |
Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút |
01.03.07.11.30 |
2 |
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau |
01.03.07.12.00 |
2.1 |
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 15 phút |
01.03.07.12.10 |
2.2 |
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 20 phút |
01.03.07.12.20 |
2.3 |
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút |
01.03.07.12.30 |
2.4 |
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 40 phút |
01.03.07.12.40 |
3 |
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau |
01.03.07.22.00 |
3.1 |
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 15 phút |
01.03.07.22.10 |
3.2 |
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 20 phút |
01.03.07.22.20 |
3.3 |
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút |
01.03.07.22.30 |
VII |
GIAO LƯU |
01.03.08.00.00 |
1 |
Giao lưu trường quay trực tiếp |
01.03.08.11.00 |
1.1 |
Giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút |
01.03.08.11.10 |
2 |
Giao lưu trường quay ghi hình phát sau |
01.03.08.12.00 |
2.1 |
Giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút |
01.03.08.12.10 |
3 |
Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp |
01.03.08.21.00 |
3.1 |
Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút |
01.03.08.21.10 |
4 |
Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau |
01.03.08.22.00 |
4.1 |
Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút |
01.03.08.22.10 |
VIII |
TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH |
01.03.09.00.00 |
1 |
Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút |
01.03.09.00.10 |
IX |
TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP |
01.03.10.01.00 |
1 |
Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút |
01.03.10.01.10 |
2 |
Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút |
01.03.10.01.20 |
3 |
Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút |
01.03.10.01.30 |
4 |
Tường thuật trực tiếp thời lượng 120 phút |
01.03.10.01.40 |
5 |
Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút |
01.03.10.01.50 |
6 |
Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút |
01.03.10.01.60 |
X |
HÌNH HIỆU, TRAILER |
01.03.11.00.00 |
1 |
Trailer cổ động |
01.03.11.10.00 |
1.1 |
Trailer cổ động thời lượng 1 phút |
01.03.11.10.10 |
1.2 |
Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30 giây |
01.03.11.10.20 |
1.3 |
Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20 giây |
01.03.11.10.30 |
XI |
TRẢ LỜI KHÁN GIẢ |
01.03.13.00.00 |
1 |
Trả lời khán giả ghi hình phát sau |
01.03.13.02.00 |
1.1 |
Dạng trả lời đơn thư thời lượng 15 phút |
01.03.13.02.10 |
XII |
CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET |
01.03.14.00.00 |
1 |
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 5 phút |
01.03.14.00.10 |
2 |
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 10 phút |
01.03.14.00.20 |
3 |
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 15 phút |
01.03.14.00.30 |
4 |
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 20 phút |
01.03.14.00.40 |
5 |
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 30 phút |
01.03.14.00.50 |
6 |
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 45 phút |
01.03.14.00.60 |
NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG
TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
A. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
I. BẢN TIN THỜI SỰ (13.01.00.00.00)
1. Bản tin thời sự trực tiếp (13.01.00.01.00)
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2120/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 14 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;
Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;
Căn cứ Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1595/TTr-STTTT ngày 15/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (kèm theo Phụ lục 1, Phụ lục 2).
Điều 2. Căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân được giao nhiệm vụ cung ứng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí lập phương án giá, gửi Sở Tài chính thẩm định trước khi trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG
TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên chương trình |
Định mức áp dụng |
Áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 85% định mức tối đa ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, chi tiết sử dụng mã hiệu sau: |
||
I |
BẢN TIN THỜI SỰ |
13.01.00.00.00 |
1 |
Bản tin thời sự trực tiếp |
13.01.00.01.00 |
1.1 |
Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút |
13.01.00.01.02 |
1.2 |
Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút |
13.01.00.01.03 |
2 |
Bản tin thời sự ghi âm phát sau |
13.01.00.02.00 |
2.1 |
Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút |
13.01.00.02.02 |
2.2 |
Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút |
13.01.00.02.03 |
II |
BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU |
13.02.00.00.00 |
1 |
Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút |
13.02.00.00.02 |
III |
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP |
13.04.00.00.00 |
1 |
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp |
13.04.00.01.00 |
1.1 |
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút |
13.04.00.01.01 |
2 |
Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau |
13.04.00.02.00 |
2.1 |
Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút |
13.04.00.02.01 |
IV |
CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN |
13.07.00.00.00 |
1 |
Chương trình tư vấn trực tiếp |
13.07.00.01.00 |
1.1 |
Chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút |
13.07.00.00.01 |
2 |
Chương trình tư vấn phát sau |
07.00.02.00 |
2.1 |
Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút |
07.00.02.01 |
2.2 |
Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút |
13.07.00.02.02 |
V |
CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM |
13.08.00.00.00 |
1 |
Chương trình tọa đàm trực tiếp |
13.08.00.01.00 |
1.1 |
Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút |
13.08.00.01.01 |
1.2 |
Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút |
13.08.00.01.03 |
2 |
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau |
13.08.00.02.00 |
2.1 |
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút |
13.08.00.02.01 |
2.2 |
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút |
13.08.00.02.01 |
VI |
PHÓNG SỰ |
13.11.00.00.00 |
1 |
Phóng sự chính luận |
13.11.01.00.00 |
1.1 |
Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút |
13.11.01.00.01 |
1.2 |
Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút |
11.01.00.02 |
2 |
Phóng sự chân dung |
13.11.02.00.00 |
2.1 |
Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút |
13.11.02.00.01 |
2.2 |
Phóng sự chân dung thời lượng 10 phút |
13.11.02.00.02 |
VII |
CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH |
13.12.00.00.00 |
1 |
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút |
13.12.00.00.01 |
2 |
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút |
13.12.00.00.02 |
3 |
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút |
13.12.00.00.03 |
VIII |
CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU |
13.13.00.00.00 |
1 |
Chương trình giao lưu trực tiếp |
13.13.00.01.00 |
1.1 |
Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút |
13.13.00.01.01 |
1.2 |
Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút |
13.13.00.01.02 |
1.3 |
Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút |
13.13.00.01.03 |
2 |
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau |
13.13.00.02.00 |
2.1 |
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút |
13.13.00.02.01 |
2.2 |
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút |
13.00.02.02 |
2.3 |
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút |
13.13.00.02.03 |
Áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 85% định mức tối đa ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình, chi tiết sử dụng mã hiệu sau: |
||
I |
BẢN TIN TRUYỀN HÌNH |
01.03.01.00.00 |
1 |
Bản tin truyền hình ngắn |
01.03.01.10.00 |
1.1 |
Bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút |
01.03.01.10.10 |
2 |
Bản tin truyền hình trong nước |
01.03.01.20.00 |
2.1 |
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau |
01.03.01.22.00 |
2.1.1 |
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút |
01.03.01.22.10 |
2.1.2 |
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút |
01.03.01.22.20 |
2.1.3 |
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút |
01.03.01.22.30 |
2.1.4 |
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút |
01.03.01.22.40 |
3 |
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch |
01.03.01.30.00 |
3.1 |
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 15 phút |
01.03.01.30.10 |
3.2 |
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 30 phút |
01.03.01.30.20 |
4 |
Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch |
01.03.01.50.00 |
4.1 |
Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng 10 phút |
01.03 01.50.10 |
5 |
Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài |
01.03 01.60.00 |
5.1 |
Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút |
01.03.01.60.10 |
6 |
Bản tin truyền hình thời tiết |
01.03.01.70.00 |
6.1 |
Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 5 phút |
01 03.01.70.10 |
II |
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP |
01.03.02.00.00 |
1 |
Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp |
01.03 02.01.00 |
1.1 |
Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút |
01.03.02.01.10 |
1.2 |
Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút |
01.03.02.01.20 |
1.3 |
Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút |
01.03.02.01.30 |
2 |
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau |
01.03.02.02.00 |
2.1 |
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút |
01.03.02.02.10 |
2.2 |
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút |
01.03.02.02.20 |
2.3 |
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút |
01.03.02.02.30 |
2.4 |
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút |
01.03.02.02.40 |
III |
PHÓNG SỰ |
01.03.03.00.00 |
1 |
Phóng sự chính luận |
01.03.03 10.00 |
1.1 |
Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút |
01.03.03.10.10 |
1.2 |
Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút |
01.03.03 10.20 |
1.3 |
Phóng sự chính luận thời lượng 15 phút |
01.03.03.10.30 |
1.4 |
Phóng sự chính luận thời lượng 20 phút |
01.03.03.10.40 |
2 |
Phóng sự đồng hành |
01.03.03.30.00 |
2.1 |
Phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút |
01.03.03.30.10 |
3 |
Phóng sự chân dung |
01.03.03.40.00 |
3.1 |
Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút |
01.03.03.40.10 |
3.2 |
Phóng sự chân dung thời lượng 15 phút |
01.03.03.40.20 |
3.3 |
Phóng sự chân dung thời lượng 20 phút |
01.03.03.40 30 |
IV |
PHIM TÀI LIỆU |
01.03.05.00.00 |
1 |
Phim tài liệu - sản xuất |
01.03.05 10.00 |
1.1 |
Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút |
01.03.05.10.20 |
1.2 |
Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút |
01.03.05.10.30 |
V |
TẠP CHÍ |
01.03.06.00.00 |
1 |
Tạp chí thời lượng 15 phút |
01.03.06.00.10 |
2 |
Tạp chí thời lượng 20 phút |
01.03.06.00.20 |
3 |
Tạp chí thời lượng 30 phút |
01.03.06.00.30 |
VI |
TỌA ĐÀM |
01.03.07.00.00 |
1 |
Tọa đàm trường quay trực tiếp |
01.03.07.11.00 |
1.1 |
Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15 phút |
01.03.07.11.10 |
1.2 |
Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút |
01.03.07.11.20 |
1.3 |
Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút |
01.03.07.11.30 |
2 |
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau |
01.03.07.12.00 |
2.1 |
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 15 phút |
01.03.07.12.10 |
2.2 |
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 20 phút |
01.03.07.12.20 |
2.3 |
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút |
01.03.07.12.30 |
2.4 |
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 40 phút |
01.03.07.12.40 |
3 |
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau |
01.03.07.22.00 |
3.1 |
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 15 phút |
01.03.07.22.10 |
3.2 |
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 20 phút |
01.03.07.22.20 |
3.3 |
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút |
01.03.07.22.30 |
VII |
GIAO LƯU |
01.03.08.00.00 |
1 |
Giao lưu trường quay trực tiếp |
01.03.08.11.00 |
1.1 |
Giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút |
01.03.08.11.10 |
2 |
Giao lưu trường quay ghi hình phát sau |
01.03.08.12.00 |
2.1 |
Giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút |
01.03.08.12.10 |
3 |
Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp |
01.03.08.21.00 |
3.1 |
Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút |
01.03.08.21.10 |
4 |
Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau |
01.03.08.22.00 |
4.1 |
Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút |
01.03.08.22.10 |
VIII |
TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH |
01.03.09.00.00 |
1 |
Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút |
01.03.09.00.10 |
IX |
TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP |
01.03.10.01.00 |
1 |
Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút |
01.03.10.01.10 |
2 |
Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút |
01.03.10.01.20 |
3 |
Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút |
01.03.10.01.30 |
4 |
Tường thuật trực tiếp thời lượng 120 phút |
01.03.10.01.40 |
5 |
Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút |
01.03.10.01.50 |
6 |
Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút |
01.03.10.01.60 |
X |
HÌNH HIỆU, TRAILER |
01.03.11.00.00 |
1 |
Trailer cổ động |
01.03.11.10.00 |
1.1 |
Trailer cổ động thời lượng 1 phút |
01.03.11.10.10 |
1.2 |
Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30 giây |
01.03.11.10.20 |
1.3 |
Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20 giây |
01.03.11.10.30 |
XI |
TRẢ LỜI KHÁN GIẢ |
01.03.13.00.00 |
1 |
Trả lời khán giả ghi hình phát sau |
01.03.13.02.00 |
1.1 |
Dạng trả lời đơn thư thời lượng 15 phút |
01.03.13.02.10 |
XII |
CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET |
01.03.14.00.00 |
1 |
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 5 phút |
01.03.14.00.10 |
2 |
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 10 phút |
01.03.14.00.20 |
3 |
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 15 phút |
01.03.14.00.30 |
4 |
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 20 phút |
01.03.14.00.40 |
5 |
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 30 phút |
01.03.14.00.50 |
6 |
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 45 phút |
01.03.14.00.60 |
NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG
TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
A. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
I. BẢN TIN THỜI SỰ (13.01.00.00.00)
1. Bản tin thời sự trực tiếp (13.01.00.01.00)
1.1. Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút (13.01.00.01.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục 13.01.00.01.00 Bản tin thời sự trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
13.01.00.01.02 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,238 |
0,1955 |
0,1445 |
0,0935 |
0,034 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,204 |
0,17 |
0,136 |
0,102 |
0,068 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,051 |
0,051 |
0,034 |
0,0255 |
0,017 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,051 |
0,051 |
0,051 |
0,051 |
0,051 |
|
Đạo diễn |
6/9 |
Công |
0,0595 |
0,0595 |
0,0595 |
0,0595 |
0,0595 |
|
Kỹ thuật viên |
6/12 |
Công |
0,0595 |
0,051 |
0,034 |
0,0255 |
0,0085 |
|
Kỹ thuật viên |
9/12 |
Công |
0,0595 |
0,0595 |
0,0595 |
0,0595 |
0,0595 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,017 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0026 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,085 |
0,085 |
0,085 |
0,085 |
0,085 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,7625 |
2,21 |
1,6575 |
1,105 |
0,4165 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng |
|
Giờ |
1,2325 |
1,0115 |
0,799 |
0,578 |
0,306 |
|
Hệ thống phòng thu dựng |
|
Giờ |
0,4675 |
0,374 |
0,2805 |
0,187 |
0,068 |
|
Hệ thống phòng truyền âm |
|
Giờ |
0,493 |
0,493 |
0,493 |
0,493 |
0,493 |
|
Máy ghi âm |
|
Giờ |
15,368 |
12,2995 |
9,2225 |
6,1455 |
2,3035 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,034 |
0,034 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
6,851 |
5,576 |
4,2925 |
3,009 |
1,411 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
A4 |
Ram |
0,051 |
0,051 |
0,051 |
0,051 |
0,051 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự |
|
Thời lượng phát sóng |
10 phút |
Tin trong nước |
5 |
Phóng sự ngắn trong nước |
1 |
Tin quốc tế |
4 |
1.2. Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút (13.01.00.01.03)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục 13.01.00.01.00 Bản tin thời sự trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
13.01.00.01.03 |
Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,238 |
0,1955 |
0,1445 |
0,0935 |
0,034 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,3485 |
0,306 |
0,2635 |
0,2125 |
0,1615 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,0765 |
0,0680 |
0,051 |
0,034 |
0,0255 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,1955 |
0,1955 |
0,1955 |
0,1955 |
0,1955 |
|
Đạo diễn |
6/9 |
Công |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
|
Kỹ thuật viên |
6/12 |
Công |
0,1105 |
0,085 |
0,068 |
0,0425 |
0,017 |
|
Kỹ thuật viên |
9/12 |
Công |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,0255 |
0,017 |
0,017 |
0,0085 |
0,0043 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,2125 |
0,2125 |
0,2125 |
0,2125 |
0,2125 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,199 |
3,3575 |
2,516 |
1,683 |
0,629 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng |
|
Giờ |
2,193 |
1,8445 |
1,4875 |
1,1305 |
0,6885 |
|
Hệ thống phòng thu dụng |
|
Giờ |
0,8585 |
0,6885 |
0,5100 |
0,34 |
0,1275 |
|
Hệ thống phòng truyền âm |
|
Giờ |
0,85 |
0,85 |
0,85 |
0,85 |
0,85 |
|
Máy ghi âm |
|
Giờ |
22,525 |
18,02 |
13,515 |
9,01 |
3,383 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,051 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,034 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
10,387 |
8,619 |
6,8425 |
5,0745 |
2,856 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
A4 |
Ram |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự |
|
Thời lượng phát sóng |
15 phút |
Tin trong nước |
6 |
Phóng sự ngắn trong nước |
2 |
Tin quốc tế |
5 |
2. Bản tin thời sự ghi âm phát sau (13.01.00.02.00)
2.1. Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút (13.01.00.02.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục 13.01.00.02.00 Bản tin thời sự ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
13.01.00.02.02 |
Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,238 |
0,1955 |
0,1445 |
0,0935 |
0,034 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,204 |
0,17 |
0,136 |
0,102 |
0,068 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,0595 |
0,051 |
0,034 |
0,0255 |
0,017 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,0595 |
0,0595 |
0,0595 |
0,0595 |
0,0595 |
|
Kỹ thuật viên |
6/12 |
Công |
0,0935 |
0,085 |
0,0765 |
0,068 |
0,051 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,051 |
0,051 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,7625 |
2,21 |
1,6575 |
1,105 |
0,4165 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng |
|
Giờ |
1,105 |
0,884 |
0,663 |
0,442 |
0,1615 |
|
Hệ thống phòng thu dựng |
|
Giờ |
0,731 |
0,6545 |
0,5865 |
0,51 |
0,4165 |
|
Máy ghi âm |
|
Giờ |
15,368 |
12,2995 |
9,2225 |
6,1455 |
2,3035 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,034 |
0,034 |
0,034 |
0,0255 |
0,0255 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
6,851 |
5,5760 |
4,2925 |
3,009 |
1,411 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
A4 |
Ram |
0,051 |
0,051 |
0,051 |
0,051 |
0,051 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự |
|
Thời lượng phát sóng |
10 phút |
Tin trong nước |
5 |
Phóng sự ngắn trong nước |
1 |
Tin quốc tế |
4 |
2.2. Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút (13.01.00.02.03)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục 13.01.00.02.00 Bản tin thời sự ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
13.01.00.02.03 |
Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,238 |
0,1955 |
0,1445 |
0,0935 |
0,034 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,289 |
0,2465 |
0,1955 |
0,153 |
0,0935 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,0765 |
0,0595 |
0,051 |
0,034 |
0,017 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
|
Kỹ thuật viên |
6/12 |
Công |
0,17 |
0,153 |
0,136 |
0,119 |
0,0935 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,085 |
0,0765 |
0,0765 |
0,068 |
0,068 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,1905 |
3,349 |
2,516 |
1,6745 |
0,629 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng |
|
Giờ |
1,7935 |
1,4365 |
1,0795 |
0,714 |
0,272 |
|
Hệ thống phòng thu dựng |
|
Giờ |
1,36 |
1,2155 |
1,071 |
0,9265 |
0,7395 |
|
Máy ghi âm |
|
Giờ |
22,525 |
18,02 |
13,515 |
9,01 |
3,383 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,034 |
0,0255 |
0,0255 |
0,017 |
0,017 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
9,6305 |
7,8625 |
6,0945 |
4,318 |
2,108 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
A4 |
Ram |
0,051 |
0,051 |
0,051 |
0,051 |
0,051 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự |
|
Thời lượng phát sóng |
15 phút |
Tin trong nước |
6 |
Phóng sự ngắn trong nước |
2 |
Tin quốc tế |
5 |
II. BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU (13.02.00.00.00)
1. Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút (13.02.00.00.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, khoản 1, Mục 13.02.00.00.00 Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin chuyên đề
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
13.02.00.00.02 |
Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,1785 |
0,1445 |
0,1105 |
0,0765 |
0,0425 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,0425 |
0,034 |
0,0255 |
0,017 |
0,0085 |
|
Công |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
||
|
Kỹ thuật viên |
6/12 |
Công |
0,1105 |
0,0935 |
0,085 |
0,068 |
0,051 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,0595 |
0,051 |
0,051 |
0,0425 |
0,0425 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,434 |
2,7455 |
2,057 |
1,377 |
0,5185 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng |
|
Giờ |
1,3515 |
1,0795 |
0,8075 |
0,5440 |
0,204 |
|
Hệ thống phòng thu dựng |
|
Giờ |
0,799 |
0,7140 |
0,6205 |
0,5355 |
0,425 |
|
Máy ghi âm |
|
Giờ |
19,482 |
15,5805 |
11,6875 |
7,7945 |
2,924 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,017 |
0,017 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
5,5505 |
4,4455 |
3,3490 |
2,244 |
0,8755 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
A4 |
Ram |
0,034 |
0,034 |
0,034 |
0,034 |
0,034 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự |
|
Thời lượng phát sóng |
10 phút |
Tin |
7 |
Phóng sự ngắn |
1 |
III. CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP (13.04.00.00.00)
1. Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp (13.04.00.01.00)
1.1. Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút (13.04.00.01.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.04.00.01.00 Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
13.04.00.01.01 |
Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,2975 |
0,238 |
0,1785 |
0,119 |
0,0425 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
1,343 |
1,0965 |
0,8585 |
0,612 |
0,306 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,1105 |
0,0935 |
0,0765 |
0,051 |
0,0255 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,1955 |
0,1955 |
0,1955 |
0,1955 |
0,1955 |
|
Đạo diễn |
6/9 |
Công |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
|
Kỹ thuật viên |
6/12 |
Công |
0,187 |
0,153 |
0,1105 |
0,0765 |
0,0255 |
|
Kỹ thuật viên |
9/12 |
Công |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,034 |
0,0255 |
0,0255 |
0,017 |
0,0085 |
|
Công |
0,255 |
0,2465 |
0,238 |
0,2295 |
0,221 |
||
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
5,627 |
4,505 |
3,3745 |
2,2525 |
0,8415 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng |
|
Giờ |
3,8675 |
3,179 |
2,4905 |
1,802 |
0,9435 |
|
Hệ thống phòng thu dựng |
|
Giờ |
0,5015 |
0,3995 |
0,2975 |
0,204 |
0,0765 |
|
Hệ thống phòng truyền âm |
|
Giờ |
0,85 |
0,85 |
0,85 |
0,85 |
0,85 |
|
Máy ghi âm |
|
Giờ |
29,682 |
23,7405 |
17,8075 |
11,8745 |
4,454 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,102 |
0,0935 |
0,085 |
0,085 |
0,0765 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
19,822 |
16,1585 |
12,5035 |
8,8485 |
4,2755 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
A4 |
Ram |
0,136 |
0,136 |
0,136 |
0,136 |
0,136 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú: Số lượng tin, bài |
|
Thời lượng phát sóng |
30 phút |
Tin trong nước |
7 |
Phóng sự ngắn trong nước |
3 |
Tin quốc tế |
5 |
Bài bình luận |
1 |
2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau (13.04.00.02.00)
2.1. Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút (13.04.00.02.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.04.00.02.00 Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
13.04.00.02.01 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,2975 |
0,238 |
0,1785 |
0,119 |
0,0425 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
1,3005 |
1,0625 |
0,8245 |
0,5865 |
0,2805 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,1275 |
0,1105 |
0,085 |
0,0595 |
0,034 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,187 |
0,187 |
0,187 |
0,187 |
0,187 |
|
Kỹ thuật viên |
6/12 |
Công |
0,289 |
0,255 |
0,221 |
0,1785 |
0,136 |
|
Phát thanh viên |
5/10 |
Công |
0,034 |
0,0255 |
0,0255 |
0,017 |
0,0085 |
|
Phát thanh viên chính hạng II |
1/8 |
Công |
0,0935 |
0,085 |
0,0765 |
0,068 |
0,0595 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
5,627 |
4,505 |
3,3745 |
2,2525 |
0,8415 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng |
|
Giờ |
3,4 |
2,72 |
2,04 |
1,36 |
0,51 |
|
Hệ thống phòng thu dựng |
|
Giờ |
1,377 |
1,275 |
1,1815 |
1,0795 |
0,952 |
|
Máy ghi âm |
|
Giờ |
29,682 |
23,7405 |
17,8075 |
11,8745 |
4,454 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,1105 |
0,1105 |
0,102 |
0,0935 |
0,085 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
19,7625 |
16,099 |
12,444 |
8,7805 |
4,216 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
A4 |
Ram |
0,1445 |
0,1445 |
0,1445 |
0,1445 |
0,1445 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú: Số lượng tin bài |
|
Thời lượng phát sóng |
30 phút |
Tin trong nước |
7 |
Phóng sự ngắn trong nước |
3 |
Tin quốc tế |
5 |
Bài bình luận |
1 |
IV. CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN (13.07.00.00.00)
1. Chương trình tư vấn trực tiếp (13.07.00.01.00)
1.1. Chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút (13.07.00.00.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.07.00.01.00 Chương trình tư vấn trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
13.07.00.00.01 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
2,975 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,663 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,1955 |
|
Biên tập viên hạng III |
2/9 |
Công |
0,2125 |
|
Đạo diễn |
6/9 |
Công |
0,136 |
|
Kỹ thuật viên |
9/12 |
Công |
0,136 |
|
Kỹ thuật viên |
7/12 |
Công |
0,051 |
|
Phát thanh viên |
5/10 |
Công |
0,0085 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,0625 |
|
Phóng viên hạng III |
2/9 |
Công |
0,4335 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng |
|
Giờ |
2,3375 |
|
Hệ thống phòng thu dựng |
|
Giờ |
0,068 |
|
Hệ thống phòng truyền âm |
|
Giờ |
1,0625 |
|
Máy ghi âm |
|
Giờ |
7,3695 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,0085 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
26,4945 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
A4 |
Ram |
0,017 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0085 |
|
1 |
2. Chương trình tư vấn phát sau (07.00.02.00)
2.1. Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút (07.00.02.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 07.00.02.00 Chương trình tư vấn phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
07.00.02.01 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,0115 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,323 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,034 |
|
Biên tập viên hạng III |
2/9 |
Công |
0,323 |
|
Đạo diễn |
6/9 |
Công |
0,051 |
|
Kỹ thuật viên |
3/9 |
Công |
0,1615 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng |
|
Giờ |
0,85 |
|
Hệ thống phòng thu dựng |
|
Giờ |
0,425 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,017 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
11,1945 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
A4 |
Ram |
0,017 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0085 |
|
1 |
2.2. Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút (13.07.00.02.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 07.00.02.00 Chương trình tư vấn phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
13.07.00.02.02 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,499 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,7565 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,0935 |
|
Biên tập viên hạng III |
2/9 |
Công |
0,2125 |
|
Đạo diễn |
6/9 |
Công |
0,1105 |
|
Kỹ thuật viên |
3/9 |
Công |
0,4675 |
|
Phóng viên |
3/9 |
Công |
0,4165 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng |
|
Giờ |
3,9355 |
|
Hệ thống phòng thu dựng |
|
Giờ |
0,85 |
|
Máy ghi âm |
|
Giờ |
2,2695 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,0255 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
22,95 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
A4 |
Ram |
0,034 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0085 |
|
1 |
V. CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM (13.08.00.00.00)
1. Chương trình tọa đàm trực tiếp (13.08.00.01.00)
1.1. Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút (13.08.00.01.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.08.00.01.00 Chương trình tọa đàm trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
Đến 30% |
|||||
13.08.00.01.01 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
5/9 |
Công |
3,315 |
3,315 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,289 |
0,204 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,1445 |
0,1105 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,0765 |
0,0765 |
|
Biên tập viên hạng III |
2/9 |
Công |
0,2125 |
0,2125 |
|
Đạo diễn |
6/9 |
Công |
0,136 |
0,136 |
|
Kỹ thuật viên |
6/12 |
Công |
0,1955 |
0,0765 |
|
Kỹ thuật viên |
9/12 |
Công |
0,136 |
0,136 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,034 |
0,0085 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,1875 |
0,476 |
|
Phóng viên hạng III |
2/9 |
Công |
0,1105 |
0,051 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng |
|
Giờ |
2,652 |
0,3995 |
|
Hệ thống phòng thu dựng |
|
Giờ |
1,53 |
0,629 |
|
Hệ thống phòng truyền âm |
|
Giờ |
1,0625 |
1,0625 |
|
Máy ghi âm |
|
Giờ |
15,3 |
2,55 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,0425 |
0,0425 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
29,7245 |
25,432 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
A4 |
Ram |
0,051 |
0,051 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,017 |
0,017 |
|
1 |
2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|
Thời lượng phát sóng |
30 phút |
Phóng sự linh kiện |
3 |
1.2. Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút (13.08.00.01.03)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.08.00.01.00 Chương trình tọa đàm trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
Đến 30% |
|||||
13.08.00.01.03 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
5/9 |
Công |
1,0625 |
1,0625 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
3,6975 |
3,6125 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,17 |
0,136 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,0765 |
0,0765 |
|
Biên tập viên hạng III |
2/9 |
Công |
0,323 |
0,323 |
|
Đạo diễn |
6/9 |
Công |
0,187 |
0,187 |
|
Kỹ thuật viên |
6/12 |
Công |
0,1955 |
0,0765 |
|
Kỹ thuật viên |
9/12 |
Công |
0,187 |
0,187 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,034 |
0,0085 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,1875 |
0,476 |
|
Phóng viên hạng III |
2/9 |
Công |
0,1105 |
0,051 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng |
|
Giờ |
2,652 |
0,3995 |
|
Hệ thống phòng thu dựng |
|
Giờ |
1,53 |
0,629 |
|
Hệ thống phòng truyền âm |
|
Giờ |
1,4875 |
1,4875 |
|
Máy ghi âm |
|
Giờ |
15,3 |
2,55 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,068 |
0,0595 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
38,9725 |
34,68 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
A4 |
Ram |
0,085 |
0,085 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0255 |
0,0255 |
|
1 |
2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|
Thời lượng phát sóng |
60 phút |
Phóng sự linh kiện |
3 |
2. Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau (13.08.00.02.00),
2.1. Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút (13.08.00.02.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.08.00.02.00 Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
Đến 30% |
|||||
13.08.00.02.01 |
Nhân công /Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,408 |
0,323 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,1785 |
0,1445 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,0765 |
0,0765 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
3,1705 |
3,1705 |
|
Kỹ thuật viên |
7/12 |
Công |
0,2465 |
0,238 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,085 |
0,085 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,0855 |
0,459 |
|
Phóng viên hạng III |
2/9 |
Công |
0,1105 |
0,051 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng |
|
Giờ |
2,652 |
0,3995 |
|
Hệ thống phòng thu dựng |
|
Giờ |
0,4675 |
0,4675 |
|
Hệ thống phòng truyền âm |
|
Giờ |
1,445 |
1,445 |
|
Máy ghi âm |
|
Giờ |
15,3 |
2,55 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,0425 |
0,0425 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
29,7245 |
25,432 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
A4 |
Ram |
0,051 |
0,051 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,017 |
0,017 |
|
1 |
2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|
Thời lượng phát sóng |
30 phút |
Phóng sự linh kiện |
3 |
2.2. Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút (13.08.00.02.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.08.00.02.00 Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
Đến 30% |
|||||
13.08.00.02.01 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,4675 |
0,391 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,221 |
0,187 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,0765 |
0,0765 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
3,6635 |
3,6635 |
|
Kỹ thuật viên |
7/12 |
Công |
0,2975 |
0,289 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,085 |
0,085 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,0855 |
0,459 |
|
Phóng viên hạng III |
2/9 |
Công |
0,1105 |
0,051 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng |
|
Giờ |
2,652 |
0,3995 |
|
Hệ thống phòng thu dựng |
|
Giờ |
0,4675 |
0,4675 |
|
Hệ thống phòng truyền âm |
|
Giờ |
1,8615 |
1,8615 |
|
Máy ghi âm |
|
Giờ |
15,3 |
2,55 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,051 |
0,051 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
33,762 |
29,4695 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
A4 |
Ram |
0,0595 |
0,0595 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,017 |
0,017 |
|
1 |
2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|
Thời lượng phát sóng |
45 phút |
Phóng sự linh kiện |
3 |
1. Phóng sự chính luận (13.11.01.00.00)
1.1. Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút (13.11.01.00.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.11.01.00.00 Phóng sự chính luận, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 5 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
13.11.01.00.01 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,153 |
0,153 |
0,153 |
0,153 |
0,153 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
|
Kỹ thuật viên |
7/12 |
Công |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,034 |
0,034 |
0,034 |
0,034 |
0,034 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,3545 |
2,1165 |
1,8785 |
1,649 |
1,3515 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng |
|
Giờ |
2,125 |
1,955 |
1,785 |
1,615 |
1,4025 |
|
Hệ thống phòng thu dựng |
|
Giờ |
0,51 |
0,4675 |
0,4675 |
0,4675 |
0,4675 |
|
Máy ghi âm |
|
Giờ |
8,5 |
6,8 |
5,1 |
3,4 |
1,275 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
8,3215 |
8,3215 |
8,3215 |
8,3215 |
8,3215 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
A4 |
Ram |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0026 |
0,0026 |
0,0026 |
0,0026 |
0,0026 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1.2. Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút (11.01.00.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.11.01.00.00 Phóng sự chính luận, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng sự
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
11.01.00.02 |
Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,204 |
0,204 |
0,204 |
0,204 |
0,204 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,0935 |
0,0935 |
0,0935 |
0,0935 |
0,0935 |
|
Kỹ thuật viên |
7/12 |
Công |
0,0935 |
0,0935 |
0,0935 |
0,0935 |
0,0935 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,068 |
0,068 |
0,068 |
0,068 |
0,068 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,468 |
3,1195 |
2,737 |
2,363 |
1,938 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng |
|
Giờ |
3,4 |
1,36 |
1,02 |
0,68 |
0,255 |
|
Hệ thống phòng thu dựng |
|
Giờ |
1,037 |
0,476 |
0,476 |
0,476 |
0,476 |
|
Máy ghi âm |
|
Giờ |
12,4695 |
9,9705 |
7,48 |
4,9895 |
1,87 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,0085 |
0,0026 |
0,0026 |
0,0026 |
0,0026 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
13,243 |
7,395 |
7,395 |
7,395 |
7,395 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
A4 |
Ram |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
2. Phóng sự chân dung (13.11.02.00.00)
2.1. Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút (13.11.02.00.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.11.02.00.00 Phóng sự chân dung, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 5 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng sự chân dung
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
13.11.02.00.01 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,102 |
0,102 |
0,102 |
0,102 |
0,102 |
|
Kỹ thuật viên |
7/12 |
Công |
0,051 |
0,051 |
0,051 |
0,051 |
0,051 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,034 |
0,034 |
0,034 |
0,034 |
0,034 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,8275 |
1,615 |
1,411 |
1,207 |
0,952 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng |
|
Giờ |
0,5185 |
0,5185 |
0,5185 |
0,5185 |
0,5185 |
|
Máy ghi âm |
|
Giờ |
6,8 |
5,44 |
4,08 |
2,72 |
1,02 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
6,5025 |
6,222 |
5,933 |
5,6525 |
5,2955 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
A4 |
Ram |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0017 |
0,0017 |
0,0017 |
0,0017 |
0,0017 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
2.2. Phóng sự chân dung thời lượng 10 phút (13.11.02.00.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.11.02.00.00 Phóng sự chân dung, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng sự chân dung
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
13.11.02.00.02 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,119 |
0,119 |
0,119 |
0,119 |
0,119 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,1615 |
0,1615 |
0,1615 |
0,1615 |
0,1615 |
|
Kỹ thuật viên |
7/12 |
Công |
0,0935 |
0,0935 |
0,0935 |
0,0935 |
0,0935 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,068 |
0,068 |
0,068 |
0,068 |
0,068 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,0855 |
2,771 |
2,448 |
2,1335 |
1,734 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng |
|
Giờ |
1,037 |
1,037 |
1,037 |
1,037 |
1,037 |
|
Máy ghi âm |
|
Giờ |
10,2 |
8,16 |
6,12 |
4,08 |
1,53 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
12,087 |
11,577 |
11,067 |
10,557 |
9,9195 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
A4 |
Ram |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0026 |
0,0026 |
0,0026 |
0,0026 |
0,0026 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
VII. CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH (13.12.00.00.00)
1. Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút (13.12.00700.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.12.00.00.00 Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
13.12.00.00.01 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
4,9980 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,2125 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,374 |
|
Biên tập viên hạng III |
2/9 |
Công |
0,374 |
|
Đạo diễn |
8/9 |
Công |
0,374 |
|
Đạo diễn |
3/9 |
Công |
0,374 |
|
Kỹ sư |
6/9 |
Công |
0,901 |
|
Kỹ thuật viên |
8/12 |
Công |
7,973 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Máy in |
|
Giờ |
0,2805 |
|
Xe phát thanh lưu động |
|
Giờ |
6,375 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
28,05 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
A4 |
Ram |
0,34 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,1105 |
|
1 |
2. Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút (13.12.00.00.02)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 13.12.00.00.00 Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
13.12.00.00.02 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
5,2105 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,323 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,425 |
|
Biên tập viên hạng III |
2/9 |
Công |
0,425 |
|
Đạo diễn |
8/9 |
Công |
0,425 |
|
Đạo diễn |
3/9 |
Công |
0,425 |
|
Kỹ sư |
6/9 |
Công |
0,9605 |
|
Kỹ thuật viên |
8/12 |
Công |
8,2875 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Máy in |
|
Giờ |
0,374 |
|
Xe phát thanh lưu động |
|
Giờ |
6,8 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
36,55 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
A4 |
Ram |
0,4505 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,153 |
|
1 |
3. Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút (13.12.00700.03)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.12.00.00.00 Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
13.12.00.00.03 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
7,973 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,425 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,5355 |
|
Biên tập viên hạng III |
2/9 |
Công |
0,5355 |
|
Đạo diễn |
8/9 |
Công |
0,5355 |
|
Đạo diễn |
3/9 |
Công |
0,425 |
|
Kỹ sư |
6/9 |
Công |
0,5355 |
|
Kỹ thuật viên |
8/12 |
Công |
6,375 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Máy in |
|
Giờ |
0,561 |
|
Xe phát thanh lưu động |
|
Giờ |
7,65 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
45,05 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
A4 |
Ram |
0,68 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,221 |
|
1 |
VIII. CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU (13.13.00.00.00)
1. Chương trình giao lưu trực tiếp (13.13.00.01.00)
1.1. Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút (13.13.00.01.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.01.00 Chương trình giao lưu trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
|
13.13.00.01.01 |
Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
2/9 |
Công |
0,2125 |
0,2125 |
|
Biên tập viên hạng III |
5/9 |
Công |
3,774 |
3,774 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,3655 |
0,2975 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,085 |
0,051 |
|
Đạo diễn |
6/9 |
Công |
0,136 |
0,136 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,1875 |
0,476 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,0255 |
0,0085 |
|
Kỹ thuật viên |
8/12 |
Công |
0,272 |
0,153 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng |
|
Giờ |
1,7935 |
0,272 |
|
Hệ thống phòng thu dựng |
|
Giờ |
1,0625 |
0,1615 |
|
Hệ thống phòng truyền âm |
|
Giờ |
1,921 |
1,921 |
|
Máy ghi âm |
|
Giờ |
15,3 |
2,295 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,085 |
0,0765 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
33,524 |
29,2315 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
A4 |
Ram |
0,0935 |
0,0935 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,034 |
0,034 |
|
1 |
2 |
Ghi chú: Số lượng linh kiện |
|
Thời lượng phát sóng |
30 phút |
Phóng sự linh kiện |
3 |
1.2. Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút (13.13.00.01.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.01.00 Chương trình giao lưu trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
Đến 30% |
|||||
13.13.00.01.02 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
2/9 |
Công |
0,2635 |
0,2635 |
|
Biên tập viên hạng III |
5/9 |
Công |
4,5390 |
4,5390 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,4760 |
0,4080 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,1360 |
0,1020 |
|
Đạo diễn |
6/9 |
Công |
0,1615 |
0,1615 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,1875 |
0,4760 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,0255 |
0,0085 |
|
Kỹ thuật viên |
8/12 |
Công |
0,2975 |
0,1870 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng |
|
Giờ |
1,7935 |
0,2720 |
|
Hệ thống phòng thu dựng |
|
Giờ |
1,0625 |
0,1615 |
|
Hệ thống phòng truyền âm |
|
Giờ |
2,1250 |
2,1250 |
|
Máy ghi âm |
|
Giờ |
15,3 |
2,2950 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,1020 |
0,0935 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
41,1740 |
35,36 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
A4 |
Ram |
0,1190 |
0,1190 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0425 |
0,0425 |
|
1 |
2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|
Thời lượng phát sóng |
45 phút |
Phóng sự linh kiện |
3 |
1.3. Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút (13.13.00.01.03)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.01.00 Chương trình giao lưu trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
Đến 30% |
|||||
13.13.00.01.03 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
2/9 |
Công |
0,3230 |
0,3230 |
|
Biên tập viên hạng III |
5/9 |
Công |
4,9980 |
4,9980 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,5185 |
0,4505 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,1445 |
0,1105 |
|
Đạo diễn |
6/9 |
Công |
0,1870 |
0,1870 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,1875 |
0,4760 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,0255 |
0,0085 |
|
Kỹ thuật viên |
8/12 |
Công |
0,3230 |
0,2125 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng |
|
Giờ |
1,7935 |
0,2720 |
|
Hệ thống phòng thu dựng |
|
Giờ |
1,0625 |
0,1615 |
|
Hệ thống phòng truyền âm |
|
Giờ |
2,3375 |
2,3375 |
|
Máy ghi âm |
|
Giờ |
15,3 |
2,2950 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,1190 |
0,1105 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
37,9185 |
31,96 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
A4 |
Ram |
0,1445 |
0,1445 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0425 |
0,0425 |
|
1 |
2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|
Thời lượng phát sóng |
55 phút |
Phóng sự linh kiện |
3 |
2. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau (13.13.00.02.00)
2.1. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút (13.13.00.02.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.02.00 Chương trình giao lưu ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
Đến 30% |
|||||
13.13.00.02.01 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
3,9015 |
3,9015 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,4165 |
0,3570 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,1530 |
0,1275 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,1875 |
0,4760 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0255 |
0,0085 |
|
Kỹ thuật viên |
7/12 |
Công |
0,3230 |
0,2125 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng |
|
Giờ |
1,7935 |
0,2720 |
|
Hệ thống phòng thu dựng |
|
Giờ |
2,5670 |
1,6575 |
|
Máy ghi âm |
|
Giờ |
15,3 |
2,2950 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,0765 |
0,0765 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
35,6490 |
31,3565 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
A4 |
Ram |
0,0850 |
0,0850 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0255 |
0,0255 |
|
1 |
2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|
Thời lượng phát sóng |
30 phút |
Phóng sự linh kiện |
2 |
2.2. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút (13.00.02.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.02.00 Chương trình giao lưu ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
Đến 30% |
|||||
13.00.02.02 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
4,3860 |
4,3860 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,51 |
0,4420 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,2295 |
0,1955 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,1875 |
0,4760 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,0255 |
0,0085 |
|
Kỹ thuật viên |
7/12 |
Công |
0,3825 |
0,2635 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng |
|
Giờ |
1,7935 |
0,2720 |
|
Hệ thống phòng thu dựng |
|
Giờ |
3,0005 |
2,0910 |
|
Máy ghi âm |
|
Giờ |
15,3 |
2,2950 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,0765 |
0,0765 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
40,6470 |
36,3545 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
A4 |
Ram |
0,0935 |
0,0935 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0340 |
0,0340 |
|
1 |
2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|
Thời lượng phát sóng |
45 phút |
Phóng sự linh kiện |
2 |
2.3. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút (13.13.00.02.03)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.02.00 Chương trình giao lưu ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
Đến 30% |
|||||
13.13.00.02.03 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
4,8110 |
4,8110 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,5100 |
0,4420 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,2380 |
0,2040 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,1875 |
0,4760 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,0255 |
0,0085 |
|
Kỹ thuật viên |
7/12 |
Công |
0,4590 |
0,3485 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng |
|
Giờ |
1,7935 |
0,2720 |
|
Hệ thống phòng thu dựng |
|
Giờ |
3,5785 |
2,7540 |
|
Máy ghi âm |
|
Giờ |
15,3 |
2,2950 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,1190 |
0,1105 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
38,9045 |
34,6120 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
A4 |
Ram |
0,1445 |
0,1445 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0510 |
0,0510 |
|
1 |
2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|
Thời lượng phát sóng |
55 phút |
Phóng sự linh kiện |
3 |
B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
I. BẢN TIN TRUYỀN HÌNH (01.03.01.00.00)
1. Bản tin truyền hình ngắn (01.03.01.10.00)
1.1. Bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút (01.03.01.10.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.10.00 Bản tin truyền hình ngắn, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.01.10.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,2550 |
0,2210 |
0,1785 |
0,1445 |
0,0935 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,0510 |
0,0425 |
0,0340 |
0,0255 |
0,0170 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,1020 |
0,0850 |
0,0680 |
0,0510 |
0,0340 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,0170 |
0,0170 |
0,0170 |
0,0170 |
0,0170 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0255 |
0,0255 |
0,0170 |
0,0085 |
0,0085 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Cồng |
0,0850 |
0,0850 |
0,0850 |
0,0850 |
0,0850 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,0825 |
1,6660 |
1,2495 |
0,8330 |
0,3145 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,6830 |
1,3515 |
1,0200 |
0,6885 |
0,2805 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
2,6860 |
2,2610 |
1,8360 |
1,4110 |
0,8840 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,2125 |
0,1700 |
0,1275 |
0,0850 |
0,0340 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
0,2550 |
0,2550 |
0,2550 |
0,2550 |
0,2550 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0170 |
0,0170 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
12,7500 |
10,2 |
7,65 |
5,1 |
1,9125 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
5,3890 |
4,5305 |
3,6635 |
2,8050 |
1,7255 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,0340 |
0,0340 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú: Số lượng tin trong một bản tin ngắn |
|
Thời lượng phát sóng |
05 phút |
Tin trong nước |
5 |
2. Bản tin truyền hình trong nước (01.03.01.20.00)
2.1. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau (01.03.01.22.00)
2.1.1. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút (01.03.01.22.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.01.22.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,1870 |
0,1870 |
0,1870 |
0,1870 |
0,1870 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,4335 |
0,3570 |
0,2805 |
0,1955 |
0,1020 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,1020 |
0,0765 |
0,0595 |
0,0425 |
0,0255 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,2210 |
0,1870 |
0,1445 |
0,1105 |
0,0680 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0595 |
0,0510 |
0,0340 |
0,0255 |
0,0085 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,1020 |
0,1020 |
0,1020 |
0,102 |
0,1020 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,3350 |
3,4680 |
2,6010 |
1,734 |
0,6545 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,2215 |
2,5840 |
1,9465 |
1,309 |
0,5100 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
0,034 |
0,0340 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
5,7800 |
4,7600 |
3,7400 |
2,7285 |
1,4535 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,4760 |
0,3825 |
0,2890 |
0,187 |
0,0680 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
0,2805 |
0,2805 |
0,2805 |
0,2805 |
0,2805 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,0510 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0340 |
0,0255 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
24,65 |
19,72 |
14,79 |
9,86 |
3,6975 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
11,4410 |
9,4435 |
7,4460 |
5,44 |
2,9410 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,0595 |
0,0510 |
0,0510 |
0,0425 |
0,0340 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0170 |
0,0170 |
0,0170 |
0,0170 |
0,0085 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin |
|
Thời lượng phát sóng |
10 phút |
Tin trong nước |
8 |
Phóng sự trong nước |
1 |
2.1.2. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.01.22.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.01.22.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,2550 |
0,2465 |
0,2380 |
0,2295 |
0,2125 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,5270 |
0,4335 |
0,3400 |
0,2380 |
0,1190 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,1190 |
0,1020 |
0,0765 |
0,0510 |
0,0255 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,2805 |
0,2380 |
0,1955 |
0,1530 |
0,1020 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0765 |
0,0595 |
0,0425 |
0,0340 |
0,0085 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,1190 |
0,1190 |
0,1190 |
0,1190 |
0,1190 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
5,3380 |
4,2755 |
3,2045 |
2,1335 |
0,7990 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,7740 |
3,0260 |
2,2780 |
1,5300 |
0,5950 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
7,8795 |
6,5195 |
5,1680 |
3,8165 |
2,2015 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,6120 |
0,4930 |
0,3655 |
0,2465 |
0,0935 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
0,3145 |
0,3145 |
0,3145 |
0,3145 |
0,3145 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,0680 |
0,0595 |
0,0510 |
0,0510 |
0,0425 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
28,9 |
23,12 |
17,34 |
11,56 |
4,335 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
14,9005 |
12,1975 |
9,4945 |
6,7915 |
3,4510 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,0765 |
0,0680 |
0,0680 |
0,0595 |
0,0510 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0170 |
0,0170 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
|
Thời lượng phát sóng |
15 phút |
Tin trong nước |
8 |
Phóng sự trong nước |
2 |
2.1.3. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút (01.03.01.22.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.01.22.30 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,3230 |
0,3230 |
0,3230 |
0,3230 |
0,3230 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,6290 |
0,5185 |
0,4080 |
0,2975 |
0,1530 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,1360 |
0,1105 |
0,0850 |
0,0595 |
0,0255 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,3400 |
0,2890 |
0,2380 |
0,1870 |
0,1275 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,0425 |
0,3060 |
0,2380 |
0,1785 |
0,0935 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0935 |
0,0765 |
0,0595 |
0,0340 |
0,0170 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,1360 |
0,1360 |
0,1360 |
0,1360 |
0,1360 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
6,3495 |
5,0830 |
3,8080 |
2,5415 |
0,9520 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,3265 |
3,4680 |
2,6095 |
1,7595 |
0,6885 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
10,0215 |
8,3300 |
6,6385 |
4,9385 |
2,8305 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,7480 |
0,5950 |
0,4505 |
0,2975 |
0,1105 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
0,3570 |
0,3570 |
0,3570 |
0,3570 |
0,3570 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,0850 |
0,0765 |
0,0680 |
0,0595 |
0,0510 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
33,15 |
26,52 |
19,89 |
13,26 |
4,9725 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
18,496 |
15,2575 |
12,0105 |
8,772 |
4,7175 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,1020 |
0,0935 |
0,0850 |
0,0765 |
0,0680 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0340 |
0,0340 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
|
Thời lượng phát sóng |
20 phút |
Tin trong nước |
8 |
Phóng sự trong nước |
3 |
2.1.4. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.01.22.40)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.01.22.40 |
Nhân công /Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,4760 |
0,4760 |
0,4760 |
0,4760 |
0,4760 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,9095 |
0,7480 |
0,5865 |
0,4335 |
0,2295 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,2125 |
0,1785 |
0,1445 |
0,1020 |
0,0595 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,4930 |
0,4165 |
0,3485 |
0,2805 |
0,1870 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,5270 |
0,4335 |
0,3400 |
0,2465 |
0,1360 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,1360 |
0,1020 |
0,0765 |
0,0510 |
0,0170 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,1785 |
0,1785 |
0,1785 |
0,1785 |
0,1785 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
9,0185 |
7,2165 |
5,4145 |
3,6040 |
1,3515 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
6,1965 |
4,9725 |
3,7400 |
2,5075 |
0,9775 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
14,0675 |
11,696 |
9,3245 |
6,9530 |
3,9950 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
1,0540 |
0,8415 |
0,6290 |
0,4250 |
0,1615 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
0,425 |
0,4250 |
0,4250 |
0,4250 |
0,4250 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,119 |
0,1105 |
0,1020 |
0,0935 |
0,0765 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
47,6 |
38,08 |
28,56 |
19,04 |
7,14 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
26,3585 |
21,811 |
17,255 |
12,699 |
7,0125 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,1445 |
0,1190 |
0,1190 |
0,1105 |
0,1105 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0510 |
0,0425 |
0,0425 |
0,034 |
0,034 |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
|
Thời lượng phát sóng |
30 phút |
Tin trong nước |
12 |
Phóng sự trong nước |
4 |
3. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch (01.03.01.30.00)
3.1. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 15 phút (01.03.01.30.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.30.00 Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.01.30.10 |
Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,0425 |
|
Biên dịch viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,3145 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,7055 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,0765 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,0255 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,1445 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,0255 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,0425 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,0425 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0425 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,0935 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,0425 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
2,0910 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,3570 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
0,7395 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,0085 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
7,14 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,0085 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0026 |
|
1 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
|
Thời lượng phát sóng |
15 phút |
Tin |
7 |
Phóng sự |
2 |
3.2. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 30 phút (01.03.01.30.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.30.00 Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 cua Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.01.30.20 |
Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,0510 |
|
Biên dịch viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,4930 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,3090 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,1360 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,0510 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,3060 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,0510 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,0510 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,0510 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,1105 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,1105 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,0510 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
5,0320 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,85 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
0,85 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,0170 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
11,5175 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,0255 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0085 |
|
1 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
|
Thời lượng phát sóng |
30 phút |
Tin |
10 |
Phóng sự |
4 |
4. Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch (01.03.01.50.00)
4.1. Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng 10 phút (01.03.01.50.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.50.00 Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.01.50.10 |
Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,0340 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,8415 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,0680 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,2975 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,0085 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,0340 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,1360 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,0340 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0425 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,1020 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,0340 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,0255 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
2,6350 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,3060 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
0,2805 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,0425 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
7,5310 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,0510 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0170 |
|
1 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
|
Thời lượng phát sóng |
10 phút |
Tin quốc tế |
8 |
5. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài (01.03.01.60.00)
5.1. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút (01.03.01.60.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.60.00 Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.01.60.10 |
Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,0425 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
1,87 |
|
Biên dịch viên hạng III |
5/9 |
Công |
0,2550 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,4250 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,0085 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,1955 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,0425 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,1275 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,1445 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,0425 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,0255 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,0425 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
4,7430 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,9945 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
0,3145 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,1105 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
15,7930 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,1870 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0595 |
|
1 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
|
Thời lượng phát sóng |
15 phút |
Tin trong nước |
8 |
Phóng sự trong nước |
3 |
6. Bản tin truyền hình thời tiết (01.03.01.70.00)
6.1. Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 5 phút (01.03.01.70.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.70.00 Bản tin truyền hình thời tiết, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 5 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin thời tiết
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.01.70.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,0765 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,4505 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,0340 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,0765 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,2890 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,0765 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,1360 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,0765 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa |
|
Giờ |
2,1250 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
0,6375 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,0170 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
1,2325 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,0170 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0085 |
|
1 |
II. CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP (01.03.02.00.00)
1. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp (01.03.02.01.00)
1.1. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút (01.03.02.01.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.01.00 chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.02.01.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,1275 |
0,1275 |
0,1275 |
0,1275 |
0,1275 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,1785 |
0,1445 |
0,1105 |
0,0680 |
0,0255 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,0595 |
0,0425 |
0,0340 |
0,0255 |
0,0085 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,2635 |
0,2635 |
0,2635 |
0,2635 |
0,2635 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,5355 |
0,4675 |
0,3910 |
0,3230 |
0,2295 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,0935 |
0,0765 |
0,0595 |
0,0425 |
0,0255 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,1275 |
0,1275 |
0,1275 |
0,1275 |
0,1275 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,4335 |
0,3995 |
0,3570 |
0,3230 |
0,2720 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
0,1275 |
0,1275 |
0,1275 |
0,1275 |
0,1275 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0680 |
0,0595 |
0,0425 |
0,0255 |
0,0085 |
|
Phát thanh viên hạng II |
2/8 |
Công |
0,2210 |
0,2210 |
0,2210 |
0,2210 |
0,2210 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,0970 |
3,2725 |
2,4565 |
1,6405 |
‘0,6120 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,9920 |
2,4395 |
1,8955 |
1,3430 |
0,6630 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,1275 |
0,1275 |
0,1275 |
0,1275 |
0,1275 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
6,1795 |
4,9810 |
3,7910 |
2,6010 |
1,1050 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,5610 |
0,4505 |
0,3400 |
0,2210 |
0,0850 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
0,9945 |
0,9945 |
0,9945 |
0,9945 |
0,9945 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,0765 |
0,0680 |
0,0595 |
0,0595 |
0,0510 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
21,2500 |
17 |
12,750 |
8,5 |
3,1875 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
13,6510 |
11,2540 |
8,8570 |
6,4600 |
3,4680 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,0850 |
0,0850 |
0,0765 |
0,0680 |
0,0595 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0170 |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú: số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình |
|
Thời lượng phát sóng |
10 phút |
Tin trong nước |
5 |
Phóng sự trong nước |
2 |
Tin quốc tế |
2 |
1.2. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút (01.03.02.01.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.01.00 chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.02.01.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,1360 |
0,1360 |
0,1360 |
0,1360 |
0,1360 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,3570 |
0,2890 |
0,2125 |
0,1445 |
0,0510 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,1105 |
0,0935 |
0,0680 |
0,0425 |
0,0170 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,3230 |
0,3230 |
0,3230 |
0,3230 |
0,3230 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,6800 |
0,5865 |
0,4845 |
0,3910 |
0,2890 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,1190 |
0,1020 |
0,0765 |
0,0510 |
0,0340 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,1360 |
0,1360 |
0,1360 |
0,1360 |
0,1360 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,5270 |
0,4760 |
0,4165 |
0,3655 |
0,3145 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
0,1360 |
0,1360 |
0,1360 |
0,1360 |
0,1360 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0935 |
0,0765 |
0,0595 |
0,0425 |
0,0170 |
|
Phát thanh viên hạng II |
2/8 |
Công |
0,2380 |
0,2380 |
0,2380 |
0,2380 |
0,2380 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
5,3380 |
4,2755 |
3,2045 |
2,1335 |
1,0030 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,9950 |
3,2555 |
2,5075 |
1,7595 |
0,9350 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,1360 |
0,1360 |
0,1360 |
0,1360 |
0,1360 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
8,1260 |
6,5875 |
5,0490 |
3,5020 |
1,5810 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,7650 |
0,6120 |
0,4590 |
0,3060 |
0,1190 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
1,0625 |
1,0625 |
1,0625 |
1,0625 |
1,0625 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,1105 |
0,1020 |
0,0935 |
0,0850 |
0,0850 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
28,9 |
23,12 |
17,34 |
11,56 |
4,3350 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
18,1135 |
14,9005 |
11,6960 |
8,4915 |
4,4795 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,1275 |
0,1275 |
0,1105 |
0,1020 |
0,0935 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0425 |
0,0425 |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình |
|
Thời lượng phát sóng |
15 phút |
Tin trong nước |
8 |
Phóng sự trong nước |
2 |
Tin quốc tế |
4 |
1.3. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút (01.03.02.01.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.01.00 chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.02.01.30 |
Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,1445 |
0,1445 |
0,1445 |
0,1445 |
0,1445 |
|
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,3570 |
0,2890 |
0,2125 |
0,1445 |
0,0510 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,1105 |
0,0935 |
0,0680 |
0,0425 |
0,0170 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,3910 |
0,3910 |
0,3910 |
0,3910 |
0,3910 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,8670 |
0,7480 |
0,6290 |
0,5100 |
0,3570 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,1445 |
0,1190 |
0,0935 |
0,0595 |
0,0255 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,1445 |
0,1445 |
0,1445 |
0,1445 |
0,1445 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,1445 |
0,1445 |
0,1445 |
0,1445 |
0,1445 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,7395 |
0,6800 |
0,6120 |
0,5525 |
0,4760 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
0,1445 |
0,1445 |
0,1445 |
0,1445 |
0,1445 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,1190 |
0,0935 |
0,0680 |
0,0510 |
0,0170 |
|
Phát thanh viên hạng II |
2/8 |
Công |
0,4590 |
0,4590 |
0,4590 |
0,4590 |
0,4590 |
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,1445 |
0,1445 |
0,1445 |
0,1445 |
0,1445 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,3570 |
0,2890 |
0,2125 |
0,1445 |
0,0510 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
6,7660 |
5,4145 |
4,0630 |
2,7030 |
1,0115 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
5,032 |
4,114 |
3,1875 |
2,2695 |
1,1135 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,1445 |
0,1445 |
0,1445 |
0,1445 |
0,1445 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
10,4040 |
8,4405 |
6,4770 |
4,5645 |
2,1250 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,9435 |
0,7565 |
0,5695 |
0,3740 |
0,1445 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
1,1305 |
1,1305 |
1,1305 |
1,1305 |
1,1305 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,1445 |
0,0935 |
0,1190 |
0,1105 |
0,1105 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
35,7 |
28,56 |
21,42 |
14,28 |
5,355 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
23,001 |
18,9975 |
14,994 |
10,999 |
5,9925 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,17 |
0,1615 |
0,1275 |
0,136 |
0,119 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0595 |
0,051 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình |
|
Thời lượng phát sóng |
20 phút |
Tin trong nước |
9 |
Phóng sự trong nước |
3 |
Tin quốc tế |
4 |
2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau (01.03.02.02.00)
2.1. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút (01.03.02.02.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00 chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.02.02.10 |
Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,1785 |
0,1445 |
0,1105 |
0,0680 |
0,0255 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,0595 |
0,0425 |
0,0340 |
0,0255 |
0,0085 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,1870 |
0,1870 |
0,1870 |
0,1870 |
0,1870 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,3995 |
0,3230 |
0,2550 |
0,1870 |
0,0935 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,0935 |
0,0765 |
0,0595 |
0,0425 |
0,0255 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,2295 |
0,1955 |
0,1530 |
0,1190 |
0,0680 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0680 |
0,0595 |
0,0425 |
0,0255 |
0,0085 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,1020 |
0,1020 |
0,1020 |
0,1020 |
0,1020 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,0970 |
3,2725 |
2,4565 |
1,6405 |
0,6120 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,7795 |
2,2270 |
1,6830 |
1,1305 |
0,4505 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
6,3750 |
5,2445 |
4,1055 |
2,9665 |
1,5470 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,5185 |
0,4080 |
0,3060 |
0,2040 |
0,0765 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
0,2805 |
0,2805 |
0,2805 |
0,2805 |
0,2805 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,0510 |
0,0510 |
0,0425 |
0,0340 |
0,0255 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
21,2500 |
17,0 |
12,7500 |
8,5 |
3,1875 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
11,3475 |
9,3670 |
7,3865 |
5,3975 |
2,9240 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,0595 |
0,0595 |
0,0510 |
0,0425 |
0,0340 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0170 |
0,0170 |
0,0170 |
0,0170 |
0,0085 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình |
|
Thời lượng phát sóng |
10 phút |
Tin trong nước |
5 |
Phóng sự trong nước |
2 |
Tin quốc tế |
2 |
2.2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.02.02.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00 chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.02.02.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,3570 |
0,2890 |
0,2125 |
0,1445 |
0,0510 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,1105 |
0,0935 |
0,0680 |
0,0425 |
0,0170 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,2550 |
0,2550 |
0,2550 |
0,2550 |
0,2550 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,5355 |
0,4420 |
0,3400 |
0,2465 |
0,1275 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,1190 |
0,1020 |
0,0765 |
0,0510 |
0,0255 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,3230 |
0,2720 |
0,2210 |
0,1700 |
0,1020 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0935 |
0,0765 |
0,0595 |
0,0425 |
0,0170 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,1190 |
0,1190 |
0,1190 |
0,1190 |
0,1190 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
5,3380 |
4,2755 |
3,2045 |
2,1335 |
0,7990 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,7740 |
3,0260 |
2,2780 |
1,53 |
0,5950 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
8,8060 |
7,2675 |
5,7290 |
4,1820 |
2,2610 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,7650 |
0,6120 |
0,4590 |
0,3060 |
0,1190 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
0,3145 |
0,3145 |
0,3145 |
0,3145 |
0,3145 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,0765 |
0,0680 |
0,0595 |
0,0510 |
0,0425 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
28,9 |
23,12 |
17,34 |
11,56 |
4,335 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
17,8755 |
14,6625 |
11,4580 |
8,2535 |
4,2415 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,0935 |
0,0850 |
0,0765 |
0,0595 |
0,0510 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0340 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0170 |
0,0170 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình |
|
Thời lượng phát sóng |
15 phút |
Tin trong nước |
8 |
Phóng sự trong nước |
2 |
Tin quốc tế |
4 |
2.3. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút (01.03.02.02.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00 chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.02.02.30 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,3570 |
0,2890 |
0,2125 |
0,1445 |
0,0510 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,1105 |
0,0935 |
0,0680 |
0,0425 |
0,0170 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,3230 |
0,3230 |
0,3230 |
0,3230 |
0,3230 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,6715 |
0,5525 |
0,4335 |
0,3060 |
0,1615 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,1445 |
0,1190 |
0,0935 |
0,0595 |
0,0255 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,3995 |
0,3400 |
0,2805 |
0,2125 |
0,1360 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,1190 |
0,0935 |
0,0680 |
0,0510 |
0,0170 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,1190 |
0,1190 |
0,1190 |
0,1190 |
0,1190 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
6,7660 |
5,4145 |
4,0630 |
2,7030 |
1,0115 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,6495 |
3,7315 |
2,8050 |
1,8870 |
0,7395 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
11,373 |
9,4095 |
7,4460 |
5,4825 |
3,0345 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,9435 |
0,7565 |
0,5695 |
0,3740 |
0,1445 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
0,3570 |
0,3570 |
0,3570 |
0,3570 |
0,3570 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,1020 |
0,0850 |
0,0765 |
0,0680 |
0,0595 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
35,7 |
28,56 |
21,42 |
14,28 |
5,355 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
22,287 |
18,292 |
14,2885 |
10,285 |
5,287 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,1190 |
0,1020 |
0,0935 |
0,0850 |
0,0680 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0425 |
0,0340 |
0,0340 |
0,0255 |
0,0255 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình |
|
Thời lượng phát sóng |
20 phút |
Tin trong nước |
9 |
Phóng sự trong nước |
3 |
Tin quốc tế |
4 |
2.4. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.02.02.40)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00 chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.02.02.40 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,4505 |
0,3570 |
0,2720 |
0,1785 |
0,0680 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,1445 |
0,1105 |
0,0850 |
0,0595 |
0,0170 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,4760 |
0,4760 |
0,4760 |
0,4760 |
0,4760 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,9180 |
0,7565 |
0,5950 |
0,4420 |
0,2380 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,2125 |
0,1785 |
0,1445 |
0,1020 |
0,0595 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,5525 |
0,4675 |
0,3825 |
0,2975 |
0,1955 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,1530 |
0,1275 |
0,0935 |
0,0595 |
0,0255 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,1785 |
0,1785 |
0,1785 |
0,1785 |
0,1785 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
9,0185 |
7,2165 |
5,4145 |
3,6040 |
1,3515 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
6,1965 |
4,9725 |
3,7400 |
2,5075 |
0,9775 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,0595 |
0,0595 |
0,0595 |
0,0595 |
0,0595 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
15,2235 |
12,6225 |
10,0215 |
7,4205 |
4,1735 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
1,2495 |
0,9945 |
0,7480 |
0,5015 |
0,1870 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
0,4250 |
0,4250 |
0,4250 |
0,4250 |
0,4250 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,1360 |
0,1190 |
0,1105 |
0,0935 |
0,0765 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
47,6 |
38,0800 |
28,56 |
19,04 |
7,14 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
30,09 |
24,8115 |
19,5245 |
14,2375 |
7,6330 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,1615 |
0,1445 |
0,1275 |
0,1105 |
0,0935 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0510 |
0,0510 |
0,0425 |
0,0340 |
0,0340 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình |
|
Thời lượng phát sóng |
30 phút |
Tin trong nước |
12 |
Phóng sự trong nước |
4 |
Tin quốc tế |
5 |
III. PHÓNG SỰ (01.03.03.00.00)
1. Phóng sự chính luận (01.03.03.10.00)
1.1. Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút (01.03.03.10.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chính luận thời lượng 5 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.03.10.10 |
Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,6690 |
2,6435 |
2,6180 |
2,6010 |
2,5670 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,3060 |
0,3060 |
0,3060 |
0,3060 |
0,3060 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,1360 |
0,1105 |
0,0935 |
0,0680 |
0,0340 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0170 |
0,0170 |
0,0170 |
0,0170 |
0,0170 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,3375 |
1,9975 |
1,6575 |
1,3175 |
0,8925 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,5980 |
1,2750 |
0,9605 |
0,6375 |
0,2380 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
3,9355 |
3,2385 |
2,5415 |
1,8445 |
0,9775 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,1615 |
0,1615 |
0,1615 |
0,1615 |
0,1615 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
11,05 |
8,84 |
6,63 |
4,42 |
1,6575 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
29,750 |
29,41 |
29,07 |
28,73 |
28,305 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1.2. Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút (01.03.03.10.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01 03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chính luận thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.03.10.20 |
Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,9750 |
2,9325 |
2,8900 |
2,8475 |
2,7965 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,4250 |
0,4250 |
0,4250 |
0,4250 |
0,4250 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,0595 |
0,0595 |
0,0595 |
0,0595 |
0,0595 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,2210 |
0,1785 |
0,1360 |
0,0935 |
0,0425 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,6125 |
3,06 |
2,5075 |
1,9550 |
1,2665 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,4480 |
1,9550 |
1,4705 |
0,9775 |
0,3655 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
7,48 |
6,12 |
4,76 |
3,4 |
1,7 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,2125 |
0,2125 |
0,2125 |
0,2125 |
0,2125 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
17,0 |
13,6 |
10,2 |
6,8 |
2,55 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
34,918 |
34,408 |
33,898 |
33,388 |
32,7505 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0170 |
0,0170 |
0,0170 |
0,0170 |
0,0170 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1.3. Phóng sự chính luận thời lượng 15 phút (01.03.03.10.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chính luận thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.03.10.30 |
Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,3490 |
3,2810 |
3,2215 |
3,1535 |
3,0770 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,5015 |
0,5015 |
0,5015 |
0,5015 |
0,5015 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,3400 |
0,2720 |
0,2125 |
0,1445 |
0,0680 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,8875 |
4,1225 |
3,3575 |
2,5925 |
1,6405 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,1365 |
2,5075 |
1,8785 |
1,2580 |
0,4675 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
12,2145 |
10,0045 |
7,7945 |
5,5845 |
2,8220 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,272 |
0,272 |
0,272 |
0,272 |
0,272 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
22,1 |
17,68 |
13,26 |
8,84 |
3,315 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
39,576 |
38,981 |
38,386 |
37,791 |
37,0515 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,051 |
0,051 |
0,051 |
0,051 |
0,051 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1.4. Phóng sự chính luận thời lượng 20 phút (01.03.03.10.40)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật vẽ sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chính luận thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.03.10.40 |
Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,4795 |
4,3775 |
4,2755 |
4,1735 |
4,0375 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,612 |
0,612 |
0,612 |
0,612 |
0,612 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,0935 |
0,0935 |
0,0935 |
0,0935 |
0,0935 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,5355 |
0,4335 |
0,3315 |
0,2295 |
0,102 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
5,7375 |
4,8450 |
3,9525 |
3,06 |
1,9465 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,6125 |
2,89 |
2,1675 |
1,4450 |
0,544 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
15,5125 |
12,648 |
9,7835 |
6,9190 |
3,3405 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,3825 |
0,3825 |
0,3825 |
0,3825 |
0,3825 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,068 |
0,068 |
0,068 |
0,068 |
0,068 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
25,5 |
20,4 |
15,3 |
10,2 |
3,825 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
50,218 |
49,538 |
48,858 |
48,178 |
47,328 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
2. Phóng sự đồng hành (01.03.03.30.00)
2.1. Phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút (01.03.03.30.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.30.00 Phóng sự đồng hành, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.03.30.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,9125 |
1,87 |
1,8275 |
1,785 |
1,734 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,2465 |
0,2465 |
0,2465 |
0,2465 |
0,2465 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,0595 |
0,0595 |
0,0595 |
0,0595 |
0,0595 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,2295 |
0,187 |
0,1445 |
0,102 |
0,051 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,051 |
0,051 |
0,051 |
0,051 |
0,051 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,4625 |
3,655 |
2,8475 |
2,04 |
1,0285 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,2385 |
2,5925 |
1,9465 |
1,3005 |
0,4845 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
9,7495 |
8,0495 |
6,3495 |
4,6495 |
2,5245 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,051 |
0,051 |
0,051 |
0,051 |
0,051 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
25,5 |
20,4 |
15,3 |
10,2 |
3,825 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
19,21 |
19,125 |
19,04 |
18,955 |
18,853 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,0595 |
0,0595 |
0,0595 |
0,0595 |
0,0595 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
3. Phóng sự chân dung (01.03.03.40.00)
3.1. Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút (01.03.03.40.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chân dung thời lượng 5 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.03.40.10 |
Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,1730 |
1,1560 |
1,1305 |
1,1135 |
1,0880 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,1785 |
0,1785 |
0,1785 |
0,1785 |
0,1785 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,034 |
0,034 |
0,034 |
0,034 |
0,034 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,136 |
0,1105 |
0,0935 |
0,068 |
0,0425 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,7 |
1,445 |
1,19 |
0,935 |
0,6205 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,8585 |
0,6885 |
0,5185 |
0,3485 |
0,1275 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
4,9385 |
4,0885 |
3,2385 |
2,3885 |
1,326 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
0,017 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
6,8 |
5,44 |
4,08 |
2,72 |
1,02 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
13,4215 |
13,4045 |
13,3875 |
13,362 |
13,345 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
0,0085 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
3.2. Phóng sự chân dung thời lượng 15 phút (01.03.03.40.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chân dung thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.03.40.20 |
Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,0740 |
2,0230 |
1,9635 |
1,9125 |
1,8445 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,2720 |
0,2720 |
0,2720 |
0,2720 |
0,2720 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,2805 |
0,2295 |
0,1785 |
0,1275 |
0,0595 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,8250 |
3,2300 |
2,6350 |
2,0400 |
1,3005 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,1420 |
1,7170 |
1,2835 |
0,8585 |
0,3230 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
10,1320 |
8,3470 |
6,5620 |
4,7770 |
2,5415 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,4250 |
0,4250 |
0,4250 |
0,4250 |
. 0,4250 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
0,051 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
17,0 |
13,6 |
10,2 |
6,8 |
2,55 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
23,307 |
23,273 |
23,2475 |
23,222 |
23,1795 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,0595 |
0,0595 |
0,0595 |
0,0595 |
0,0595 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0170 |
0,0170 |
0,0170 |
0,0170 |
0,0170 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
3.3. Phóng sự chân dung thời lượng 20 phút (01.03.03.40.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chân dung thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.03.40.30 |
Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,6010 |
2,5415 |
2,4735 |
2,4140 |
2,3290 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,4760 |
0,4760 |
0,4760 |
0,4760 |
0,4760 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,0850 |
0,0850 |
0,0850 |
0,0850 |
0,0850 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,3400 |
0,2720 |
0,2125 |
0,1445 |
0,0680 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,7855 |
4,0205 |
3,2555 |
2,4905 |
1,5300 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,8135 |
2,2525 |
1,6915 |
1,1305 |
0,4250 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
13,1750 |
10,9650 |
8,7550 |
6,5450 |
3,7825 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,6375 |
0,6375 |
0,6375 |
0,6375 |
0,6375 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,0680 |
0,0680 |
0,0680 |
0,0680 |
0,0680 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
22,1 |
17,68 |
13,26 |
8,84 |
3,3150 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
29,7500 |
29,6650 |
29,5800 |
29,4950 |
29,3930 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
IV. PHIM TÀI LIỆU (01.03.05.00.00)
1. Phim tài liệu - sản xuất (01.03.05.10.00)
1.1. Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút (01.03.05.10.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.05.10.00 Phim tài liệu - sản xuất, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.05.10.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,6375 |
0,6375 |
0,6375 |
0,6375 |
0,6375 |
|
Biên kịch |
6/9 |
Công |
3,8250 |
3,8250 |
3,8250 |
3,8250 |
3,8250 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
9,9195 |
8,3470 |
6,7745 |
5,2020 |
3,2300 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
1,0795 |
1,0795 |
1,0795 |
1,0795 |
1,0795 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,7990 |
0,7990 |
0,7990 |
0,7990 |
0,7990 |
|
Chuyên viên |
2/9 |
Công |
1,9125 |
1,6830 |
1,4620 |
1,2325 |
0,9520 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
6/9 |
Công |
11,0160 |
9,4860 |
7,9560 |
6,4260 |
4,5135 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
4,5135 |
3,9185 |
3,3235 |
2,7285 |
1,9890 |
|
Kỹ thuật viên |
5/1 2 |
Công |
3,1875 |
2,55 |
1,9125 |
1,2750 |
0,4760 |
|
Phát thanh viên hạng II |
3/8 |
Công |
0,0935 |
0,0935 |
0,0935 |
0,0935 |
0,0935 |
|
Quay phim viên hạng III |
6/9 |
Công |
8,5 |
7,1825 |
5,8650 |
4,5475 |
2,8985 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
44,9225 |
38,1225 |
31,3225 |
24,5225 |
16,0225 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,7480 |
0,7480 |
0,7480 |
0,7480 |
0,7480 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,1275 |
0,1275 |
0,1275 |
0,1275 |
0,1275 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
25,5 |
20,4 |
15,3 |
10,2 |
3,8250 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
80,75 |
79,39 |
78,03 |
76,67 |
74,97 |
|
Phòng duyệt phim |
|
Giờ |
1,4195 |
1,4195 |
1,4195 |
1,4195 |
1,4195 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,1530 |
0,1530 |
0,1530 |
0,1530 |
0,1530 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1.2. Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút (01.03.05.10.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.05.10.00 Phim tài liệu - sản xuất, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.05.10.30 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
4/9 |
Công |
1,2750 |
1,2750 |
1,2750 |
1,2750 |
1,2750 |
|
Biên kịch |
6/9 |
Công |
7,2250 |
7,2250 |
7,2250 |
7,2250 |
7,2250 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
13,7445 |
11,6195 |
9,4945 |
7,3695 |
4,7090 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
1,8615 |
1,8615 |
1,8615 |
1,8615 |
1,8615 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
1,2240 |
1,2240 |
1,2240 |
1,2240 |
1,2240 |
|
Chuyên viên |
2/9 |
Công |
2,4055 |
2,1250 |
1,8445 |
1,5555 |
1,2070 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
6/9 |
Công |
16,3795 |
14,3395 |
12,2995 |
10,2595 |
7,7095 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
7,1145 |
6,2645 |
5,4145 |
4,5645 |
3,5020 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
4,2500 |
3,4 |
2,5500 |
1,7 |
0,6375 |
|
Phát thanh viên hạng II |
3/8 |
Công |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
|
Quay phim viên hạng III |
6/9 |
Công |
12,1125 |
10,37 |
8,6275 |
6,8850 |
4,7090 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
65,2715 |
56,4315 |
47,5915 |
38,7515 |
27,7015 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ' |
0,85 |
0,85 |
0,85 |
0,85 |
0,85 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,1870 |
0,1870 |
0,1870 |
0,1870 |
0,1870 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
68 |
54,4 |
40,8 |
27,2 |
10,2 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
145,4945 |
141,0745 |
136,6545 |
132,2345 |
126,7095 |
|
Phòng duyệt phim |
|
Giờ |
1,7850 |
1,7850 |
1,7850 |
1,7850 |
1,7850 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,2210 |
0,2210 |
0,2210 |
0,2210 |
0,2210 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1. Tạp chí thời lượng 15 phút (01.03.06.00.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tạp chí thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.06.00.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,8135 |
2,8135 |
2,8135 |
2,8135 |
2,8135 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,4250 |
0,3995 |
0,3740 |
0,3400 |
0,3145 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Cồng |
0,0680 |
0,0680 |
0,0680 |
0,0680 |
0,0680 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,6035 |
0,5695 |
0,5440 |
0,5185 |
0,4845 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
0,0340 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0340 |
0,0255 |
0,0170 |
0,0170 |
0,0085 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,0630 |
3,3490 |
2,6265 |
1,9125 |
1,0200 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,0345 |
2,4990 |
1,9635 |
1,4195 |
0,7480 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
10,9565 |
9,8260 |
8,6870 |
7,5480 |
6,2135 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,2635 |
0,2125 |
0,1615 |
0,1020 |
0,0510 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
0,4250 |
0,4250 |
0,4250 |
0,4250 |
0,4250 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,0595 |
0,0595 |
0,0595 |
0,0510 |
0,0510 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
22,9500 |
18,7850 |
14,6200 |
10,4550 |
5,2530 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
25,9250 |
25,1430 |
24,3525 |
23,5705 |
22,5845 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,0765 |
0,0680 |
0,0680 |
0,0680 |
0,0595 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0170 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
2. Tạp chí thời lượng 20 phút (01.03.06.00.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tạp chí thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.06.00.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,0765 |
0,1105 |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,6890 |
3,6890 |
3,6890 |
3,6890 |
3,6890 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,6715 |
0,6205 |
0,5780 |
0,5355 |
0,4760 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,0765 |
0,1105 |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,7990 |
0,7735 |
0,6885 |
0,6375 |
0,5780 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
0,0510 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0510 |
0,0425 |
0,0340 |
0,0170 |
0,0085 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,1360 |
0,1360 |
0,1360 |
0,1360 |
0,1360 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
5,6525 |
4,5220 |
3,3915 |
2,2610 |
0,8500 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,0800 |
3,2810 |
2,4820 |
1,6830 |
0,6800 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
15,0450 |
11,3645 |
8,3555 |
5,3465 |
7,9475 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,4165 |
0,34 |
0,2550 |
0,17 |
0,0595 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
0,6375 |
0,4505 |
0,3230 |
0,1955 |
0,6375 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,0765 |
0,0595 |
0,0425 |
0,0255 |
0,0680 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
31,0250 |
24,8200 |
18,6150 |
12,4100 |
4,6580 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
35,7850 |
32,2745 |
29,4780 |
26,6900 |
30,0645 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,0935 |
0,0935 |
0,0850 |
0,0850 |
0,0850 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0340 |
0,0340 |
0,0255 |
0,0255 |
0,0255 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
3. Tạp chí thời lượng 30 phút (01.03.06.00.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tạp chí thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.06.00.30 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
5,78 |
5,78 |
5,78 |
5,78 |
5,78 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,8585 |
0,7905 |
0,7225 |
0,6545 |
0,5610 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,1870 |
0,1870 |
0,1870 |
0,1870 |
0,1870 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
1,1560 |
1,0880 |
1,0115 |
0,9435 |
0,8500 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
0,0765 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
0,1105 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0765 |
0,0680 |
0,0510 |
0,0340 |
0,0085 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,1615 |
0,1615 |
0,1615 |
0,1615 |
0,1615 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
7,6925 |
6,1540 |
4,6155 |
3,0770 |
1,1560 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
5,4230 |
4,3605 |
3,2980 |
2,2355 |
0,9010 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
22,0575 |
19,0910 |
16,1245 |
13,1580 |
9,4520 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,6375 |
0,5100 |
0,3825 |
0,2550 |
0,0935 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
0,85 |
0,85 |
0,85 |
0,85 |
0,85 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,1105 |
0,1105 |
0,1020 |
0,1020 |
0,0935 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
41,2250 |
32,9800 |
24,7350 |
16,4900 |
6,1880 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
54,06 |
52,1475 |
50,2350 |
48,3140 |
45,9255 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,1275 |
0,1275 |
0,1275 |
0,1190 |
0,1190 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
0,0425 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1. Tọa đàm trường quay trực tiếp (01.03.07.11.00)
1.1. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15 phút (01.03.07.11.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% |
|
01.03.07.11.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,2125 |
0,2125 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,2125 |
0,2125 |
|
Biên tập viên hạng III |
5/9 |
Công |
3,6295 |
3,5870 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,3995 |
0,3485 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,0340 |
0,0340 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,2125 |
0,2125 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,2125 |
0,2125 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,4760 |
0,4335 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
0,2125 |
0,2125 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,4250 |
0,4250 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0255 |
0,0085 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,0115 |
0,1530 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,0880 |
0,5270 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
2,2270 |
0,3315 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,1700 |
0,0255 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
1,7 |
1,7 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,1190 |
0,0935 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
5,1 |
0,7650 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
28,4070 |
27,1405 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,1360 |
0,1105 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0425 |
0,0340 |
|
1 |
2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|
Thời lượng phát sóng |
15 phút |
Phóng sự |
1 |
1.2. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút (01.03.07.11.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% |
|
01.03.07.11.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,2635 |
0,2635 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,2635 |
0,2635 |
|
Biên tập viên hạng III |
5/9 |
Công |
6,0350 |
5,8565 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,9265 |
0,7055 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,0680 |
0,0680 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,2635 |
0,2635 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,2635 |
0,2635 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,7480 |
0,5610 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
0,2635 |
0,2635 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,5355 |
0,5355 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0510 |
0,0085 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,2980 |
0,4930 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,7625 |
1,0880 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
8,8400 |
1,3260 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,4250 |
0,0680 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
2,1250 |
2,1250 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,2295 |
0,1530 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
15,3 |
2,2950 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
50,7450 |
46,7755 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,2805 |
0,1870 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0935 |
0,0595 |
|
1 |
2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|
Thời lượng phát sóng |
30 phút |
Phóng sự |
3 |
1.3. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút (01.03.07.11.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% |
|
01.03.07.11.30 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,3230 |
0,3230 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,3230 |
0,3230 |
|
Biên tập viên hạng III |
5/9 |
Công |
7,1995 |
6,9275 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
1,0880 |
0,7735 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,1105 |
0,1105 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,3230 |
0,3230 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng IlI |
3/9 |
Công |
0,3230 |
0,3230 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,9605 |
0,6885 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
0,3230 |
0,3230 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,6375 |
0,6375 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0680 |
0,0085 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,6125 |
0,544 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,9665 |
1,2580 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
11,4750 |
1,7255 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,51 |
0,0765 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
2,55 |
2,55 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,3145 |
0,2040 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
15,3 |
2,2950 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
60,2650 |
55,2840 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,3740 |
0,2465 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,1275 |
0,0850 |
|
1 |
2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|
Thời lượng phát sóng |
45 phút |
Phóng sự |
3 |
2. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau (01.03.07.12.00)
2.1. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.07.12.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
|
01.03.07.12.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,153 |
0,153 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,153 |
0,153 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
3,451 |
3,451 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,459 |
0,3485 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,068 |
0,068 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,153 |
0,153 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,153 |
0,153 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,459 |
0,391 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,034 |
0,034 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,153 |
0,153 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,034 |
0,0085 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,19 |
0,1785 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,139 |
0,578 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
7,2675 |
4,267 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,255 |
0,0425 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
1,19 |
1,19 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,0765 |
0,068 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
5,1 |
0,765 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
28,56 |
27,285 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,0935 |
0,0765 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,034 |
0,0255 |
|
1 |
2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện trong |
|
Thời lượng phát sóng |
15 phút |
Phóng sự |
2 |
2.2. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 20 phút (01.03.07.12.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
|
01.03.07.12.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,1615 |
0,1615 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,1615 |
0,1615 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
3,5785 |
3,5785 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,6120 |
0,4420 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,0935 |
0,0935 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,1615 |
0,1615 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,1615 |
0,1615 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,5525 |
0,4675 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,0425 |
0,0425 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,1615 |
0,1615 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0425 |
0,0085 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,4480 |
0,3655 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,9975 |
0,8755 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
10,7525 |
5,7630 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,34 |
0,0510 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
1,2750 |
1,2750 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,1445 |
0,0935 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
10,2 |
1,53 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
32,3595 |
27,6590 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,1785 |
0,1190 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0595 |
0,0425 |
|
1 |
2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|
Thời lượng phát sóng |
20 phút |
Phóng sự |
2 |
2.3. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.07.12.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
|
01.03.07.12.30 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,1785 |
0,1785 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,1785 |
0,1785 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
5,6525 |
5,6525 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,8585 |
0,6375 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,1190 |
0,1190 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,1785 |
0,1785 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,1785 |
0,1785 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,8670 |
0,6800 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,0510 |
0,0510 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,1785 |
0,1785 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0510 |
0,0085 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,5105 |
0,5270 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,7540 |
1,0625 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
16,6175 |
8,5255 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,4250 |
0,0680 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
1,4450 |
1,4450 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,2210 |
0,1445 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
15,3 |
2,2950 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
49,0450 |
43,9875 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,2635 |
0,1785 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0850 |
0,0595 |
|
1 |
2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|
Thời lượng phát sóng |
30 phút |
Phóng sự |
2 |
2.3. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 40 phút (01.03.07.12.40)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 40 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
|
01.03.07.12.40 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,2125 |
0,2125 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,2125 |
0,2125 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
6,5365 |
6,5365 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
1,1900 |
0,8585 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,1955 |
0,1955 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,2125 |
0,2125 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Cồng |
0,2125 |
0,2125 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
1,1135 |
0,8415 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,1105 |
0,1105 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,2125 |
0,2125 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0680 |
0,0085 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,8250 |
0,5780 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,9155 |
.1,2070 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
21,7600 |
11,9340 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,5100 |
0,0765 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
1,7 |
1,7 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,3060 |
0,1955 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
15,3 |
2,2950 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
57,2050 |
50,7025 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,3655 |
0,2380 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,1190 |
0,0765 |
|
1 |
2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|
Thời lượng phát sóng |
40 phút |
Phóng sự |
3 |
3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau (01.03.07.22.00)
3.1. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.07.22.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
|
01.03.07.22.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,17 |
0,17 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,17 |
0,17 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
5,6525 |
5,6525 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,5865 |
0,5185 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,0595 |
0,0595 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,17 |
0,17 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,17 |
0,17 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,8415 |
0,7480 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,0425 |
0,0425 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,17 |
0,17 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0085 |
0,0085 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,1135 |
0,17 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,0795 |
0,4930 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
12,6650 |
10,2510 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,0340 |
0,0085 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,0765 |
0,0680 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
7,7860 |
3,4510 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
41,1825 |
39,3805 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,0935 |
0,0850 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0340 |
0,0085 |
|
1 |
2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|
Thời lượng phát sóng |
15 phút |
Phóng sự |
3 |
3.2. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 20 phút (01.03.07.22.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
|
01.03.07.22.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,2635 |
0,2635 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,2635 |
0,2635 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
7,3355 |
7,3355 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,8160 |
0,68 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,0765 |
0,0765 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,2635 |
0,2635 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng IlI |
3/9 |
Công |
0,2635 |
0,2635 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
1,1730 |
0,9860 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,0510 |
0,0510 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,2635 |
0,2635 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0085 |
0,0017 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,2355 |
0,3315 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,9890 |
0,8330 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
18,19 |
13,4980 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,0680 |
0,0085 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,1105 |
0,0935 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
14,45 |
5,78 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
54,8250 |
51,3570 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,1275 |
0,1190 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0425 |
0,0425 |
|
1 |
2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|
Thời lượng phát sóng |
20 phút |
Phóng sự |
3 |
3.3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.07.22.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
|
01.03.07.22.30 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,2890 |
0,2890 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,2890 |
0,2890 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
8,84 |
8,84 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
1,1900 |
0,9945 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,1360 |
0,1360 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,2890 |
0,2890 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,2890 |
0,2890 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
1,5130 |
1,2410 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,1105 |
0,1105 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,2890 |
0,2890 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0170 |
0,0017 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,4 |
0,51 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,7030 |
0,9860 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
27,37 |
20,3660 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,1020 |
0,0170 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,1530 |
0,1445 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
19,89 |
6,8850 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
65,8750 |
60,4605 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,1785 |
0,1700 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0595 |
0,0595 |
|
1 |
2 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện |
|
Thời lượng phát sóng |
30 phút |
Phóng sự |
3 |
VII. GIAO LƯU (01.03.08.00.00)
1. Giao lưu trường quay trực tiếp (01.03.08.11.00)
1.1. Giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút (01.03.08.11.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.08.11.00 Giao lưu trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin va Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
|
01.03.08.11.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,4760 |
0,4760 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,4760 |
0,4760 |
|
Biên tập viên hạng III |
5/9 |
Công |
12,6990 |
12,6990 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
2,0655 |
1,9040 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,5185 |
0,5185 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,6885 |
0,6885 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,4760 |
0,4760 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
6/9 |
Công |
2,6010 |
2,6010 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,6375 |
0,5015 |
|
Họa sỹ |
3/9 |
Công |
0,4250 |
0,4250 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
0,4760 |
0,4760 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,4760 |
0,4760 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,0170 |
0,0017 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,2470 |
0,4845 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,9355 |
2,2185 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
6,6045 |
0,9945 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,1020 |
0,0170 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
3,8250 |
3,8250 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,1020 |
0,0935 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
15,3 |
2,2950 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
122,8930 |
117,4785 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,1190 |
0,1105 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0425 |
0,0340 |
|
1 |
2 |
2. Giao lưu trường quay ghi hình phát sau (01.03.08.12.00)
2.1. Giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.08.12.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.08.12.00 Giao lưu trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 cua Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
|
01.03.08.12.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,3230 |
0,3230 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,3230 |
0,3230 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
7,8625 |
7,8625 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
1,4535 |
1,2750 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,1275 |
0,1275 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,3230 |
0,3230 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,3230 |
0,3230 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
1,1305 |
0,9945 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,0510 |
0,0510 |
|
Họa sỹ |
3/9 |
Công |
0,3230 |
0,3230 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,3230 |
0,3230 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,0170 |
0,0017 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,2470 |
0,4845 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,4 |
1,6830 |
|
Máy thực hiện |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
15,8440 |
10,0470 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,1020 |
0,0170 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
2,5500 |
2,5500 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,0510 |
0,0510 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
15,3 |
2,2950 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
69,0625 |
64,0645 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,0680 |
0,0595 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0255 |
0,0170 |
|
1 |
2 |
3. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp (01.03.08.21.00)
3.1. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút (01.03.08.21.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.08.21.00 Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu trực tiếp
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
|
01.03.08.21.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,5865 |
0,5865 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,5865 |
0,5865 |
|
Biên tập viên hạng III |
5/9 |
Công |
9,1715 |
9,1460 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
1,8445 |
1,7680 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,1360 |
0,1360 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,5865 |
0,5865 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,5865 |
0,4760 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
6/9 |
Công |
2,4990 |
2,4990 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,7480 |
0,6120 |
|
Họa sĩ |
3/9 |
Công |
0,4250 |
0,4250 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
1,1730 |
1,1730 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,5865 |
0,5865 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,0340 |
0,0085 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,1250 |
0,3145 |
|
Quay phim viên |
3/9 |
Công |
3,9780 |
2,5840 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
2,0910 |
0,3145 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,2890 |
0,0425 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,1020 |
0,0935 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
31,45 |
20,6125 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
93,2195 |
90,2020 |
|
Xe màu |
|
Giờ |
4,6750 |
4,6750 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,1190 |
0,0085 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0425 |
0,0026 |
|
1 |
2 |
4. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau (01.03.08.22.00)
4.1. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.08.22.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.08.22.00 Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
|
01.03.08.22.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,4250 |
0,4250 |
|
Biên tập viên hạng III |
1/9 |
Công |
0,4250 |
0,4250 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
9,5625 |
9,5625 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
1,8785 |
1,7765 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,1870 |
0,1870 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
1/9 |
Công |
0,4250 |
0,4250 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,4250 |
0,4250 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
1,2410 |
1,0965 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,0510 |
0,0510 |
|
Họa sỹ |
3/9 |
Công |
0,4250 |
0,4250 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
0,4250 |
0,4250 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,2125 |
0,2125 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,0340 |
0,0085 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,1250 |
0,3145 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,3660 |
1,9720 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
8,7805 |
7,0040 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,2890 |
0,0425 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,1020 |
0,0935 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
26,3500 |
15,5125 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
80,4695 |
77,4520 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,1190 |
0,1105 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0425 |
0,0340 |
|
1 |
2 |
VIII. TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH (01.03.09.00.00)
1. Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút (01.03.09.00.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.09.00.00 Tư vấn qua truyền hình, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.09.00.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
10,2 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,9265 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,187 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,476 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,0935 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
2,55 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,7115 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
19,5925 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,0935 |
|
Máy quay |
|
Giờ |
20,4 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
52,955 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,119 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,0425 |
|
1 |
IX. TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP (01.03.10.01.00)
1. Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút (01.03.10.01.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.10.01.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
2/9 |
Công |
1,462 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,012 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
4,3605 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
1,564 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
5,389 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
6/9 |
Công |
4,6495 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
8,7635 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
11,6875 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Máy in |
|
Giờ |
0,221 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
59,5 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
25,5 |
|
Xe màu |
|
Giờ |
6,5875 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,2635 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,085 |
|
1 |
2. Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút (01.03.10.01.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.10.01.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
2/9 |
Công |
1,4875 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,0375 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
4,3605 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
1,598 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
5,423 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
6/9 |
Công |
4,675 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
8,925 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
11,9 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Máy in |
|
Giờ |
0,2465 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
61,2 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
25,5 |
|
Xe màu |
|
Giờ |
7,65 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,2975 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,102 |
|
1 |
3. Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút (01.03.10.01.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.10.01.30 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
2/9 |
Công |
1,5385 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,0885 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
4,3605 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
1,649 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
5,474 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
6/9 |
Công |
4,726 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
9,248 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
12,325 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Máy in |
|
Giờ |
0,2465 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
64,6 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
25,5 |
|
Xe màu |
|
Giờ |
8,925 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,2975 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,102 |
|
1 |
4. Tường thuật trực tiếp thời lượng 120 phút (01.03.10.01.40)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 120 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.10.01.40 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
2/9 |
Công |
1,598 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,148 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
4,3605 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
1,7 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
5,525 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
6/9 |
Công |
4,7855 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
9,5625 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
12,75 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Máy in |
|
Giờ |
0,3145 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
68 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
25,5 |
|
Xe màu |
|
Giờ |
9,35 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,374 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,1275 |
|
1 |
5. Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút (01.03.10.01.50)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.10.01.50 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
2/9 |
Công |
1,649 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,199 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
4,3605 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
1,751 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
5,576 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
6/9 |
Công |
4,8365 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
9,8855 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
13,175 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Máy in |
|
Giờ |
0,4165 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
71,4 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
25,5 |
|
Xe màu |
|
Giờ |
9,775 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,5015 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,17 |
|
1 |
6. Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút (01.03.10.01.60)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.10.01.60 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
2/9 |
Công |
1,7 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,25 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
4,3605 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
1,8105 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
5,6355 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
6/9 |
Công |
4,8875 |
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
10,0555 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
13,6 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Máy in |
|
Giờ |
0,4165 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
74,8 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
25,5 |
|
Xe màu |
|
Giờ |
10,2 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,5015 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,17 |
|
1 |
X. HÌNH HIỆU, TRAILER (01.03.11.00.00)
1. Trailer cổ động (01.03.11.10.00)
1.1. Trailer cổ động thời lượng 1 phút (01.03.11.10.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.11.10.00 Trailer cổ động, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Trailer cổ động thời lượng 1 phút.
Đơn vị tính: 01 trailer
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.11.10.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
1,0625 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,357 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,0425 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
4/9 |
Công |
0,4505 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,034 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,0085 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa |
|
Giờ |
4,794 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,068 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,00255 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
7,3695 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,0034 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,00085 |
|
1 |
1.2. Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30 giây (01.03.11.10.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.11.10.00 Trailer cổ động, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30 giây.
Đơn vị tính: 01 trailer
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.11.10.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
1,19 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,476 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,051 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
4/9 |
Công |
0,5015 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,0425 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,0085 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa |
|
Giờ |
5,3125 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,068 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,00255 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
8,6445 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,0034 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,00085 |
|
1 |
1.3. Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20 giây (01.03.11.10.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.11.10.00 Trailer cổ động, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20 giây.
Đơn vị tính: 01 trailer
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.11.10.30 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
1,5385 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,697 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,0595 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
4/9 |
Công |
0,7735 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,051 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,017 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa |
|
Giờ |
7,8625 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,1105 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,00255 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
10,7695 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,0034 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,00085 |
|
1 |
XI. TRẢ LỜI KHÁN GIẢ (01.03.13.00.00)
1. Trả lời khán giả ghi hình phát sau (01.03.13.02.00)
1.1. Dạng trả lời đơn thư thời lượng 15 phút (01.03.13.02.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Dạng trả lời đơn thư, Mục 01.03.13.02.00 Trả lời khán giả ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức trả lời khán giả ghi hình phát sau (dạng trả lời đơn thư thời lượng 15 phút).
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút |
|
01.03.13.02.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,051 |
|
Biên tập viên hạng III |
2/9 |
Công |
0,85 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
6,953 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,5185 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,0765 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,561 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,051 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,051 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,051 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,017 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,1105 |
|
Phóng viên hạng III |
4/9 |
Công |
4,0545 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,6605 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
5,6695 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,1445 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
0,425 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,017 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
20,4 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
60,1375 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,0425 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,017 |
|
1 |
XII. CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET (01.03.14.00.00)
1. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 5 phút (01.03 14.00.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 5 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.14.00.10 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,034 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,017 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,051 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
0,51 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
0,442 |
|
1 |
2. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 10 phút (01.03 14.00.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.14.00.20 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,051 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,017 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,0765 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
0,68 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
0,5525 |
|
1 |
3. Chương trình truyền hình trên mang Internet thời lượng 15 phút (01.03.14.00.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.14.00.30 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,0935 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,017 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,0935 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
0,8075 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
0,7225 |
|
1 |
4. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 20 phút (01.03.14.00.40)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.14.00.40 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,0935 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,017 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,119 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
0,9945 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
0,8925 |
|
1 |
5. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 30 phút (01.03.14.00.50)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT- BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.14.00.50 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,1785 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,017 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,1445 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
1,207 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
1,5725 |
|
1 |
6. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 45 phút (01.03.14.00.60)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 45 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.14.00.60 |
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,1785 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,017 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,1785 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
1,513 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
1,5725 |
|
1 |
………………….
2.1. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút (13.13.00.02.01)
2.2. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút (13.00.02.02)
2.3. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút (13.13.00.02.03)
B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
I. BẢN TIN TRUYỀN HÌNH (01.03.01.00.00)
1. Bản tin truyền hình ngắn (01.03.01.10.00)
1.1. Bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút (01.03.01.10.10)
2. Bản tin truyền hình trong nước (01.03.01.20.00)
2.1. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau (01.03.01.22.00)
2.1.1. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút (01.03.01.22.10).
2.1.2. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.01.22.20).
2.1.3. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút (01.03.01.22.30).
2.1.4. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.01.22.40).
3. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch (01.03.01.30.00)
3.1. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 15 phút (01.03.01.30.10)
3.2. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 30 phút (01.03.01.30.20)
4. Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch (01.03.01.50.00)
4.1. Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng 10 phút (01.03.01.50.10)
5. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài (01.03.01.60.00)
5.1. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút (01.03.01.60.10)
6. Bản tin truyền hình thời tiết (01.03.01.70.00)
6.1. Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 5 phút (01.03.01.70.10)
II. CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP (01.03.02.00.00)
1. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp (01.03.02.01.00)
1.1. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút (01.03.02.01.10)
1.2. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút (01.03.02.01.20)
1.3. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút (01.03.02.01.30)
2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau (01.03.02.02.00)
2.1. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút (01.03.02.02.10)
2.2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.02.02.20)
2.3. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút (01.03.02.02.30)
2.4. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.02.02.40)
III. PHÓNG SỰ (01.03.03.00.00)
1. Phóng sự chính luận (01.03.03.10.00)
1.1. Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút (01.03.03.10.10)
1.2. Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút (01.03.03.10.20)
1.3. Phóng sự chính luận thời lượng 15 phút (01.03.03.10.30)
1.4. Phóng sự chính luận thời lượng 20 phút (01.03.03.10.40)
2. Phóng sự đồng hành (01.03.03.30.00)
2.1. Phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút (01.03.03.30.10)
3. Phóng sự chân dung (01.03.03.40.00)
3.1. Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút (01.03.03.40.10)
3.2. Phóng sự chân dung thời lượng 15 phút (01.03.03.40.20)
3.3. Phóng sự chân dung thời lượng 20 phút (01.03.03.40.30)
IV. PHIM TÀI LIỆU (01.03.05.00.00)
1. Phim tài liệu - sản xuất (01.03.05.10.00)
1.1. Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút (01.03.05.10.20)
1.2. Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút (01.03.05.10.30)
V. TẠP CHÍ (01.03.06.00.00)
1. Tạp chí thời lượng 15 phút (01.03.06.00.10)
2. Tạp chí thời lượng 20 phút (01.03.06.00.20)
3. Tạp chí thời lượng 30 phút (01.03.06.00.30)
VI. TỌA ĐÀM (01.03.07.00.00)
1. Tọa đàm trường quay trực tiếp (01.03.07.11.00)
1.1. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15 phút (01.03.07.11.10)
1.2. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút (01.03.07.11.20)
1.3. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút (01.03.07.11.30)
2. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau (01.03.07.12.00)
2.1. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.07.12.10)
2.2. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 20 phút (01.03.07.12.20)
2.3. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.07.12.30)
2.3. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 40 phút (01.03.07.12.40)
3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau (01.03.07.22.00)
3.1. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.07.22.10)
3.2. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 20 phút (01.03.07.22.20)
3.3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.07.22.30)
VII. GIAO LƯU (01.03.08.00.00)
1. Giao lưu trường quay trực tiếp (01.03.08.11.00)
1.1. Giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút (01.03.08.11.10)
2. Giao lưu trường quay ghi hình phát sau (01.03.08.12.00)
2.1. Giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.08.12.10)
3. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp (01.03.08.21.00)
3.1. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút (01.03.08.21.10)
4. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau (01.03.08.22.00)
4.1. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.08.22.10)
VIII. TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH (01.03.09.00.00)
1. Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút (01.03.09.00.10)
IX. TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP (01.03.10.01.00)
1. Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút (01.03.10.01.10)
2. Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút (01.03.10.01.20)
3. Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút (01.03.10.01.30)
4. Tường thuật trực tiếp thời lượng 120 phút (01.03.10.01.40)
5. Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút (01.03.10.01.50)
6. Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút (01.03.10.01.60)
X. HÌNH HIỆU, TRAILER (01.03.11.00.00)
1. Trailer cổ động (01.03.11.10.00)
1.1. Trailer cổ động thời lượng 1 phút (01.03.11.10.10)
1.2. Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30 giây (01.03.11.10.20)
1.3. Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20 giây (01.03.11.10.30)
XI. TRẢ LỜI KHÁN GIẢ (01.03.13.00.00)
1. Trả lời khán giả ghi hình phát sau (01.03.13.02.00)
1.1. Dạng trả lời đơn thư thời lượng 15 phút (01.03.13.02.10)
XII. CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET (01.03.14.00.00)
1. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 5 phút (01.03.14.00.10)
2. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 10 phút (01.03.14.00.20)
3. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 15 phút (01.03.14.00.30)
4. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 20 phút (01.03.14.00.40)
5. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 30 phút (01.03.14.00.50)
6. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 45 phút (01.03.14.00.60)