Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 634/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/08/2020 |
Ngày có hiệu lực | 25/08/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 634/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 25 tháng 08 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 1472/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 93 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH
BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 634/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính |
Căn cứ pháp lý |
|
Một cửa |
Một cửa liên thông |
||||||
I. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|||||||
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tư pháp |
|
Không |
x |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
2 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tư pháp |
|
Không |
x |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
3 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tư pháp |
|
Không |
x |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
4 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tư pháp |
|
Không |
x |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
5 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
|
Không |
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
6 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tư pháp |
|
Không |
x |
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
II. Lĩnh vực luật sư |
|||||||
7 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Tư pháp |
|
50.000đ/hồ sơ |
x |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
8 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Không quy định |
Sở Tư pháp |
|
50.000đ/hồ sơ |
x |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
9 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tư pháp |
|
50.000đ/hồ sơ |
x |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
10 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tư pháp |
|
50.000đ/hồ sơ |
x |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
11 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tư pháp |
|
50.000đ/hồ sơ |
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
12 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tư pháp |
|
Không |
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
13 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tư pháp |
|
2.000.000đ/hồ sơ |
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
14 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tư pháp |
|
1.000.000đ/hồ sơ |
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
15 |
Hợp nhất công ty luật |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Tư pháp |
|
Không |
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
16 |
Sáp nhập công ty luật |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Tư pháp |
|
Không |
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
17 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tư pháp |
|
Không |
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
18 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tư pháp |
|
50.000đ/hồ sơ |
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
19 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tư pháp |
|
600.000đ/hồ sơ |
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
20 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tư pháp |
|
2.000.000đ/hồ sơ |
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
III. Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
|||||||
21 |
Cấp thẻ đấu giá viên |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Sở Tư pháp |
|
Không |
x |
- Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
22 |
Thủ tục cấp lại thẻ đấu giá viên |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận giấy đề nghị |
Sở Tư pháp |
|
Không |
x |
- Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
23 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Sở Tư pháp |
|
1.000.000 đồng |
|
- Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
24 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận giấy đề nghị thay đổi |
Sở Tư pháp |
|
500.000 đồng |
|
- Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
25 |
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận giấy đề nghị |
Sở Tư pháp |
|
500.000 đồng |
|
- Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
26 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Tư pháp |
|
Không |
|
- Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
27 |
Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
Trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày nhận được Đề án thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến của tổ chức đấu giá tài sản, Giám đốc Sở Tư pháp xem xét, phê duyệt tổ chức đấu giá tài sản đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
Sở Tư pháp |
|
Không |
|
- Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. |
28 |
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lập danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá, đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở và gửi Bộ Tư pháp. |
Sở Tư pháp |
|
2.700.000 đồng |
|
- Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
IV. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|||||||
29 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp quyết định ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản và thông báo bằng văn bản cho người đó, trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, Sở Tư pháp gửi danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản cho Bộ Tư pháp. |
Sở Tư pháp |
|
500.000 đồng/hồ sơ |
x |
- Luật Phá sản số 51/2014/QH13 ngày 19/6/2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
30 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Tư pháp |
|
Không |
|
- Luật Phá sản số 51/2014/QH13 ngày 19/6/2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
31 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Tư pháp |
|
500.000 đồng/hồ sơ |
|
- Luật Phá sản số 51/2014/QH13 ngày 19/6/2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
32 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Quản tài viên |
Sở Tư pháp |
|
Không |
x |
- Luật Phá sản số 51/2014/QH13 ngày 19/6/2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
33 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của doanh nghiệp |
Sở Tư pháp |
|
Không |
|
- Luật Phá sản số 51/2014/QH13 ngày 19/6/2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Sồ hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Luật sư |
||||
1 |
1.002113.000.00.00.H42 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập |
Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ) |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình) |
2 |
1.002113.000.00.00.H42 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư |
Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
3 |
1.002113.000.00.00.H42 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết |
Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
4 |
1.002251.000.00.00.H42 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
5 |
1.002272.000.00.00.H42 |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
6 |
1.002311.000.00.00.H42 |
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư |
Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
7 |
1.002336.000.00.00.H42 |
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
8 |
1.002010.000.00.00.H42 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề Luật sư |
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
9 |
1.002032.000.00.00.H42 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
10 |
1.002055.000.00.00.H42 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật TNHH một thành viên |
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
11 |
1.002079.000.00.00.H42 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
12 |
1.002099.000.00.00.H42 |
Thủ tục đăng ký hoạt động cho chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư |
Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
13 |
1.002153.000.00.00.H42 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
14 |
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
15 |
1.002198.000.00.00.H42 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài |
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
16 |
1.002218.000.00.00.H42 |
Hợp nhất công ty luật |
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
17 |
1.002234.000.00.00.H42 |
Sáp nhập công ty luật |
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
18 |
1.002251.000.00.00.H42 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
19 |
1.002272.000.00.00.H42 |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
20 |
1.002398.000.00.00.H42 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
21 |
1.002384.000.00.00.H42 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
22 |
1.002368.000.00.00.H42 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài |
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
II. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
||||
23 |
1.000460.000.00.00.H42 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
24 |
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
25 |
1.000443.000.00.00.H42 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
26 |
2.000790.000.00.00.H42 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn) |
Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
27 |
2.000790.000.00.00.H42 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP) |
Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
28 |
1.000627.000.00.00.H42 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Quyết định số 1566/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
29 |
1.000614.000.00.00.H42 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
30 |
1.000588.000.00.00.H42 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
31 |
1.000426.000.00.00.H42 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
32 |
1.000404.000.00.00.H42 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
33 |
1.000390.000.00.00.H42 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
III. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật |
||||
34 |
2.001923.000.00.00.H42 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
Quyết định số 1472/QĐ-BTP, ngày 25/6/2020 của Bộ Tư pháp về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
35 |
2.001520.000.00.00.H42 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
||
IV. Lĩnh vực Quốc tịch |
||||
36 |
2.002039.000.00.00.H42 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam; - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ Tư pháp về ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch. |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
37 |
2.002038.000.00.00.H42 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
||
38 |
2.002036.000.00.00.H42 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
||
39 |
1.005136.000.00.00.H42 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
||
40 |
2.001895.000.00.00.H42 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
||
V. Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm |
||||
41 |
1.004583.000.00.00.H42 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
42 |
1.004550.000.00.00.H42 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
||
43 |
1.003862.000.00.00.H42 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
||
44 |
1.003688.000.00.00.H42 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
||
45 |
1.003625.000.00.00.H42 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
||
46 |
1.003046.000.00.00.H42 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
||
47 |
2.000801.000.00.00.H42 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||
48 |
1.001696.000.00.00.H42 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
||
49 |
1.000655.000.00.00.H42 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||
VI. Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
||||
50 |
2.001808.000.00.00.H42 |
Thu hồi thẻ đấu giá viên |
Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020) |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019) |
51 |
2.001386.000.00.00.H42 |
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020 |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
52 |
2.001306.000.00.00.H42 |
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và các ngành nghề khác |
Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020 |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
53 |
2.001233.000.00.00.H42 |
Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020 |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
54 |
2.001815.000.00.00.H42 |
Cấp thẻ đấu giá viên |
Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020 |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
55 |
2.001807.000.00.00.H42 |
Thủ tục cấp lại thẻ đấu giá viên |
Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020 |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
56 |
2.001395.000.00.00.H42 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020 |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
57 |
2.001333.000.00.00.H42 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020 |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
58 |
2.001258.000.00.00.H42 |
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020 |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
59 |
2.001247.000.00.00.H42 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020 |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
60 |
2.001225.000.00.00.H42 |
Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020 |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
61 |
2.002139.000.00.00.H42 |
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020 |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
VII. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý thanh lý tài sản |
||||
62 |
2.001093.000.00.00.H42 |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Quyết định số 1725/QĐ-BTP, ngày 10/8/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020) |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019) |
63 |
1.001921.000.00.00.H42 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
64 |
1.001488.000.00.00.H42 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
65 |
1.001487.000.00.00.H42 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
66 |
1.001486.000.00.00.H42 |
Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
67 |
1.001485.000.00.00.H42 |
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
68 |
1.001484.000.00.00.H42 |
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
69 |
1.001914.000.00.00.H42 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
70 |
1.002626.000.00.00.H42 |
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
71 |
1.001842.000.00.00.H42 |
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
72 |
1.001633.000.00.00.H42 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
73 |
1.001600.000.00.00.H42 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 |
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Sồ hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật |
||||
1 |
2.001489.000.00.00.H42 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
Quyết định số 1472/QĐ-BTP, ngày 25/6/2020 của Bộ Tư pháp về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 |
2.001475.000.00.00.H42 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
||
II. Lĩnh vực Chứng thực |
||||
3 |
2.000992.000.00.00.H42 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
4 |
2.001008.000.00.00.H42 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
||
5 |
2.001044.000.00.00.H42 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
||
6 |
2.001050.000.00.00.H42 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
||
7 |
2.001052.000.00.00.H42 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ