Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kinh phí lập Đề án “Giảm thiểu tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020”
Số hiệu | 2114/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/06/2015 |
Ngày có hiệu lực | 10/06/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Phạm Đăng Quyền |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2114/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 10 tháng 06 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư 58/2011/TT-BTC ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính về việc Quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê;
Căn cứ Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt Đề cương Đề án “Giảm thiểu tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 1829/STC-HCSN ngày 01/6/2015 về việc đề nghị kinh phí lập Đề án “Giảm thiểu tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung dự toán kinh phí năm 2015 cho Ban Dân tộc để lập Đề án “Giảm thiểu tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020”,với nội dung như sau:
- Tổng số tiền: 244.000.000 đồng (Hai trăm bốn mươi bốn triệu đồng);
- Nguồn kinh phí: Từ nguồn sự nghiệp kinh tế (chi cho các dự án quy hoạch) trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2015.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
- Sở Tài chính thông báo bổ sung dự toán như Điều 1, Quyết định này cho Ban Dân tộc để lập Đề án “Giảm thiểu tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020”;
- Ban Dân tộc quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, hiệu quả và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Trưởng Ban Dân tộc, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KINH PHÍ LẬP ĐỀ ÁN “GIẢM THIỂU TẢO HÔN VÀ
HÔN NHÂN CẬN HUYẾT THỐNG TRONG ĐỒNG BÀO DTTS TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 10/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Nội dung |
Cơ sở tính |
Thành tiền |
|
Tổng |
Làm tròn |
244.000.000 |
|
|
244.600.000 |
|
1 |
Chi phí XD đề cương |
|
2.500.000 |
- |
Chi phí lập Đề cương |
1 đề cương tổng quát x 1.000.000 đồng/đề cương |
1.000.000 |
- |
Thẩm định Đề cương |
1 đề cương chi tiết x 1.500.000 đồng/đề cương |
1.500.000 |
2 |
Chi phí điều tra, khảo sát, thu thập, số liệu, dữ liệu |
|
100.300.000 |
- |
Lập mẫu, biểu phiếu điều tra (đến 30 chỉ tiêu ) |
2 phiếu x 400.000 đồng/phiếu |
800.000 |
- |
In mẫu, bảng biểu phiếu điều tra |
|
1.500.000 |
|
In mẫu phiếu đi điều tra |
|
|
|
In bảng biểu đi điều tra |
|
|
- |
Bồi dưỡng người cung cấp thông tin ghi phiếu điều tra |
3.000 phiếu x 30.000 đồng/phiếu |
90.000.000 |
- |
Tổng hợp kết quả điều tra (100 phiếu/công) |
30 người x 200.000 đồng/người |
6.000.000 |
- |
Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra |
1 báo cáo x 2.000.000 đồng/báo cáo |
2.000.000 |
3 |
Chi phí đi cơ sở khảo sát điều tra |
|
84.700.000 |
- |
Công tác phí |
|
59.400.000 |
|
Phụ cấp lưu trú |
11 huyện miền núi x 5 ngày / đợt x 5 người x 120.000đ/ngày |
33.000.000 |
|
Ngủ: |
11 huyện miền núi x 4 ngày/đợt x 5 người x 120.000đ/ ngày |
26.400.000 |
- |
Xăng xe |
11 huyện x 250 km/ huyện (tính BQ) x 18 lít/100km x 20.000đ/ lít |
9.900.000 |
- |
Chi phí hội nghị tại các huyện |
|
15.400.000 |
|
Nước uống: |
11 huyện x 20 người/huyện x 20.000đ/người |
4.400.000 |
|
Tiền thuê hội trường, loa đài |
11 huyện x 1.000.000 đ/huyện |
11.000.000 |
4 |
Chi phí xây dựng báo cáo Đề án |
|
40.000.000 |
- |
Nghiên cứu xây dựng mục tiêu và đề xuất nội dung thực hiện Đề án |
5 báo cáo x 8.000.000 đồng/báo cáo |
40.000.000 |
- |
Nghiên cứu xây dựng nhiệm vụ và giải pháp thực hiện Đề án |
||
- |
Nghiên cứu XD các mô hình điểm can thiệp đối với một số địa phương có tỷ lệ tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống cao |
||
- |
Xây dựng phương án, tính toán nhu cầu vốn và huy động nguồn lực thực hiện Đề án và Cơ chế tài chính thực hiện Đề án |
||
- |
Đánh giá hiệu quả của đề án |
||
- |
Tổng hợp báo cáo toàn bộ Đề án |
||
5 |
Chi phí khác |
|
17.100.000 |
- |
Chi phí lấy ý kiến góp ý của các ngành vào Đề án |
5 đơn vị x 500.000 đồng/đơn vị |
2.500.000 |
- |
Văn phòng phẩm phục vụ đề án: Giấy, bút, mực máy in... |
|
5.000.000 |
- |
Chi làm ngoài giờ |
3 tháng x 16 giờ /tháng x 4 người x 25.000đ/ giờ x 200% |
9.600.000 |