ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2113/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
17 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP, ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP, ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số
1589/QĐ-UBND, ngày 26/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và Công nghệ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số
1591/QĐ-UBND, ngày 26/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 546/TTr-SKHCN, ngày 06/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này:
- Phê duyệt 15 (mười
lăm) quy trình nội bộ của 11 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục 1 kèm theo).
- Bãi bỏ 19 quy trình nội
bộ đã được phê duyệt tại Quyết định số 1924/QĐ-UBND, ngày 25/7/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình
điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn
chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình
nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ
lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công
thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi
hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Phòng VHXH, BTCD-NC, HC-TC;
- Lưu: VT, 1.19.30.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2113/QĐ-UBND, ngày 17/8/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ
|
|
1
|
Xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá
nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 1591/QĐ-UBND,
ngày 26/6/2020
|
2
|
Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức
danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ
thuộc năm công tác
|
3
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
4
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
|
5
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 1591/QĐ-UBND,
ngày 26/6/2020
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
7
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
II
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
|
9
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét
tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Quyết định số 1591/QĐ-UBND,
ngày 26/6/2020
|
10
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng
sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
11
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên TTHC: Xét tiếp nhận
vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
1.1 Đối với xét tiếp nhận
vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng
IV); nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Đơn vị trực sự nghiệp trực thuộc Sở Khoa
học và Công nghệ (đơn vị có tiếp nhận viên chức)
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và phân công xử lý
|
Lãnh đạo đơn vị
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Hành chính - Tổng hợp đơn vị
|
39 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt nội dung Quyết định tiếp
nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh, gửi Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh đạo đơn vị
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét và ký quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết từ cơ
quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
45 ngày
|
1.2 Đối với xét tiếp nhận
vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng
II)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Khoa học
và Công nghệ (đơn vị có nhu cầu tiếp nhận viên chức)
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và phân công xử lý
|
Lãnh đạo đơn vị
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Hành chính - Tổng hợp đơn vị
|
23 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt Công văn (kèm hồ sơ)
|
Lãnh đạo đơn vị
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
5,5 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II và gửi kết quả về Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Phòng Hành chính - Tổ chức VP
UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Công chức Phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ và tham mưu, tổng hợp gửi nhận kết quả từ Bộ Khoa học và Công nghệ
|
22 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn
xử lý, trình Lãnh đạo VP.UBND
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký
duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Phòng Hành chính - Tổ chức VP
UBND tỉnh tiếp nhận kết quả và chuyển Thông báo kết quả xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh qua phần mềm một cửa điện tử; đồng thời gửi đến Sở Khoa học và
Công nghệ.
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
60 ngày
|
1.3 Đối với xét tiếp nhận
vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp
(hạng I)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến đến Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Khoa
học và Công nghệ (đơn vị có nhu cầu tiếp nhận viên chức)
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và phân công xử lý
|
Lãnh đạo đơn vị
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Tham mưu xử lý
|
Lãnh đạo phòng Hành chính - Tổng hợp đơn vị
|
23 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét công văn (kèm danh
sách)
|
Lãnh đạo đơn vị
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
5,5 ngày
|
Bước 6
|
Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh:
Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch và gửi hồ sơ xin ý kiến về Bộ Khoa học
và Công nghệ, Bộ Nội vụ.
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Phòng Hành chính - Tổ chức VP
UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển Phòng/Ban chuyên môn xử lý
|
UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Công chức Phòng/Ban chuyên
môn xử lý hồ sơ và tham mưu, tổng hợp gửi nhận kết quả từ Bộ Khoa học và Công
nghệ, Bộ Nội vụ (Bộ KHCN: 15 ngày, BNV: 15 ngày)
|
37 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn
xử lý
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký
duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Phòng Hành chính - Tổ chức VP
UBND tỉnh tiếp nhận kết quả và chuyển ý kiến phản hồi từ Bộ Nội vụ và gửi
Thông báo kết quả xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng
I đến TTPVHCC; đồng thời gửi đến Sở Khoa học và Công nghệ.
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
75 ngày
|
2. Tên TTHC: Xét đặc
cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi
thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
2.1 Đối với việc xét đặc
cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng III) không qua
thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở (nơi viên
chức công tác)
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và phân công xử lý
|
Lãnh đạo đơn vị
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Tham mưu xử lý
|
Lãnh đạo phòng Hành chính - Tổng hợp đơn vị
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét công văn (kèm danh
sách)
|
Lãnh đạo đơn vị
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và phân công xử lý
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Tham mưu thành lập Hội đồng
xét bổ nhiệm đặc cách
|
Chuyên viên Văn phòng
|
22 ngày
|
Bước 7
|
Duyệt Thông báo kết quả xét
và quyết định bổ nhiệm đặc cách
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
2 ngày
|
Bước 8
|
Ký duyệt Thông báo kết quả
xét và quyết định bổ nhiệm đặc cách
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết từ cơ
quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
2.2 Đối với việc xét đặc
cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (chức danh hạng II)
không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở (nơi viên
chức công tác)
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và phân công xử lý
|
Lãnh đạo đơn vị
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Tham mưu xử lý
|
Lãnh đạo phòng Hành chính - Tổng hợp đơn vị
|
23 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt văn bản (kèm danh
sách)
|
Lãnh đạo đơn vị
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
5,5 ngày
|
Bước 6
|
Ký duyệt Văn bản đề nghị xét
đặc cách bổ nhiệm chức danh trình UBND tỉnh:
- Thành lập Hội đồng xét bổ
nhiệm đặc cách.
- Gửi kết quả Hội đồng xét bổ
nhiệm đặc cách về Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Phòng Hành chính - Tổ chức VP
UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển Phòng/Ban chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Công chức Phòng/Ban chuyên
môn xử lý hồ sơ, tham mưu, tổng hợp gửi kết quả Hội đồng xét bổ nhiệm đặc
cách về Bộ Khoa học và Công nghệ cho ý kiến về việc đáp ứng điều kiện tiêu
chuẩn (theo kết quả Hội đồng) (Bộ KHCN: 15 ngày) và tham mưu ban hành quyết định
bổ nhiệm đặc cách.
|
22 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn
xử lý, trình Lãnh đạo VP UBND
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký
duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Phòng Hành chính - Tổ chức VP
UBND tỉnh tiếp nhận kết quả và chuyển về TTPVHCC
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
2.3 Đối với việc xét đặc
cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng
I) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở (nơi viên
chức công tác)
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và phân công xử lý
|
Lãnh đạo đơn vị
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Tham mưu xử lý
|
Lãnh đạo phòng Hành chính - Tổng hợp đơn vị
|
21,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt văn bản (kèm danh
sách)
|
Lãnh đạo đơn vị
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, duyệt và trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
7 ngày
|
Bước 6
|
Ký duyệt Văn bản đề nghị xét
đặc cách bổ nhiệm chức danh, trình UBND tỉnh:
- Thành lập Hội đồng xét bổ
nhiệm đặc cách.
- Gửi kết quả Hội đồng xét bổ
nhiệm đặc cách về Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Phòng Hành chính - Tổ chức VP
UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển Phòng/Ban chuyên môn xử lý
|
UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Công chức Phòng/Ban chuyên
môn xử lý hồ sơ, tham mưu, tổng hợp, thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách
và gửi kết quả Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách về Bộ Khoa học và Công nghệ xem
xét và gửi Bộ Nội vụ có ý kiến trả lời về bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh
(Bộ KHCN: 15 ngày; BNV: 15 ngày); tham mưu ban hành quyết định bổ nhiệm đặc
cách.
|
37 ngày
|
Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn
xử lý, trình Lãnh đạo VP UBND
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký
duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Phòng Hành chính - Tổ chức VP
UBND tỉnh tiếp nhận kết quả và chuyển về TTPVHCC
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
75 ngày
|
3. Tên TTHC: Giao quyền
sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ
ngân sách cấp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Khoa học
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Tham mưu xử lý
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Khoa học
|
45 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt các văn bản văn bản
trình và các hồ sơ liên quan
|
Lãnh đạo phòng
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt văn bản tờ trình và
các hồ sơ liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành chính - Tổ chức VP
UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Công chức Phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ, tham mưu, ban hành quyết định
|
6 ngày
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử
lý, trình Lãnh đạo VP UBND
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký
duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Phòng Hành chính - Tổ chức VP
UBND tỉnh tiếp nhận kết quả và chuyển về TTPVHCC
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết từ cơ
quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
4. Tên TTHC: Giao quyền
sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ
ngân sách hỗ trợ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Khoa học
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Tham mưu xử lý
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Khoa học
|
16 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt các văn bản văn bản
trình và các hồ sơ liên quan
|
Lãnh đạo phòng
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt văn bản tờ trình và
các hồ sơ liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành chính - Tổ chức VP
UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Công chức Phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ, tham mưu, ban hành quyết định
|
6 ngày
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử
lý, trình Lãnh đạo VP UBND
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký
duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Phòng Hành chính - Tổ chức VP
UBND tỉnh tiếp nhận kết quả và chuyển về TTPVHCC
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết từ cơ
quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
5. Tên TTHC: Thay đổi, bổ
sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công
nghệ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Phân công công chức xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
phòng
|
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ
|
5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, ký duyệt, chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả tử cơ quan
chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
10 ngày
|
6. Tên TTHC: Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Phân công công chức xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
phòng
|
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ
|
5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, ký duyệt, chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả tử cơ quan
chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
7. Tên TTHC: Thay đổi, bổ
sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Phân công công chức xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
phòng
|
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ
|
5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, ký duyệt, chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả tử cơ quan
chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
8. Tên TTHC: Cấp lại Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Phân công công chức xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
phòng
|
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ
|
5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, ký duyệt, chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả tử cơ quan
chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
9. Tên TTHC: Đăng ký
tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
Trình tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
(Trước ngày 01/6).
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, tham mưu xử lý,
chuyển Lãnh đạo đơn vị xem xét (Trước ngày 27/8)
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
86 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét văn bản và các hồ sơ
liên quan chuyển Lãnh đạo Sở ký duyệt (Trước ngày 28/8)
|
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Ký văn bản đề xuất và gửi Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (Trước ngày 29/8)
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả
(Trước ngày 30/8).
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
90 ngày
|
10. Tên TTHC: Kiểm tra
nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
Trình tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ và chuyển hồ sơ
lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý TC-ĐL-CL
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Xem hồ sơ trình lãnh đạo Chi
cục ký.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TC-ĐL-CL
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Xem xét, ký ban hành
|
Lãnh đạo Chi cục TC-ĐL-CL
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Chi cục TCĐLCL. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 giờ
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
11. Tên TTHC: Miễn giảm
kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
Trình tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản
xác nhận miễn giảm kiểm tra nhà nước về chất lượng trình lãnh đạo Phòng xem
xét
|
Chuyên viên Phòng Quản lý TC-ĐL-CL
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, hoàn chỉnh dự thảo
và trình lãnh đạo Chi cục ký ban hành
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý TC-ĐL-CL
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, ký ban hành
|
Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Chi cục TCĐLCL. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
5 ngày
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ BỊ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND, ngày
/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
TT
|
Tên thủ tục hành chính có quy trình bãi bỏ
|
Số quy trình bãi bỏ
|
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực
tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy
chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
|
2
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
1
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
1
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
1
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
1
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
1
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
1
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy
chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
1
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của
văn phòng đại diện, chi nhánh
|
1
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường
hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
1
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường
hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
1
|
17
|
Thẩm định công nghệ dự án đầu
tư
|
2
|
Tổng cộng
|
19
|