1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BTXH.X.08
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Hộ gia đình có đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận
nghèo định kỳ hằng năm.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi bưu điện tới Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo
biểu mẫu BM.BTXH.X.08.01.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản
sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ gửi bưu điện thì nộp bản sao
có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: Rà soát từ ngày 01
tháng 9 đến hết ngày 14 tháng 12 của năm.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp
xã.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: UBND cấp huyện (Chủ tịch
UBND cấp huyện).
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định công
nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận
nghèo kèm Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc Văn bản thông báo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ cá nhân hoặc từ bưu
điện.
2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ; cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 (x) và hồ sơ theo
mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hóa - Xã hội
(VH-XH) để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 05 (x) và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Lập danh sách hộ gia đình cần rà soát trên cơ sở
Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ gia đình thuộc danh sách hộ
nghèo, hộ cận nghèo do UBND cấp xã đang quản lý tại thời điểm rà soát.
|
Công chức VH-XH; Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; Trưởng
thôn; rà soát viên
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 05 (x); Danh sách hộ gia đình cần rà soát hoặc
Văn bản thông báo.
|
B4
|
Tổ chức thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm,
tổng hợp và phân loại hộ gia đình.
|
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; Trưởng thôn; Rà soát
viên
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kết quả thu thập thông tin kèm bảng chấm điểm
từng hộ gia đình; Danh sách hộ gia đình cần rà soát (đã có kết quả rà soát
sau thu thập thông tin).
|
B5
|
Tổ chức họp dân để lấy ý kiến thống nhất kết quả
rà soát (Trưởng thôn chủ trì họp).
Lưu ý: Trường hợp có dưới 50% tổng số người tham
dự cuộc họp thống nhất về kết quả đánh giá thì tổ chức rà soát lại và thực hiện
theo bước B3, B4.
|
Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp
xã; Công chức VH-XH; Trưởng thôn; Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể; Rà soát viên;
Hộ gia đình; Đại diện Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã.
|
Giờ hành chính
|
Biên bản kết quả họp dân để thống nhất kết quả rà
soát; Danh sách hộ gia đình cần rà soát (đã có kết quả rà soát sau khi họp thống
nhất với dân).
|
B6
|
Niêm yết, thông báo công khai kết quả rà soát;
thông báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có).
- Trường hợp không có khiếu nại của người dân, thực
hiện từ bước B9.
- Trường hợp có khiếu nại của người dân, thực hiện
từ bước B7.
|
Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp xã
|
03 ngày
|
Danh sách hộ gia đình cần rà soát (đã có kết quả
rà soát sau khi họp thống nhất với dân).
|
B7
|
Tổ chức phúc tra kết quả rà soát.
|
Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp xã
|
07 ngày (kể từ
ngày nhận được khiếu nại)
|
Kết quả phúc tra.
|
B8
|
Niêm yết công khai kết quả phúc tra.
|
Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp xã
|
03 ngày
|
Kết quả phúc tra được niêm yết công khai.
|
B9
|
Sau niêm yết công khai và phúc tra (nếu có): Tổng
hợp, báo cáo về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát nghèo,
hộ thoát cận nghèo (sau khi rà soát) trình Chủ tịch UBND cấp xã.
|
Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Báo cáo về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và
danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo (sau khi rà soát).
|
B10
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ban hành Văn bản
xin ý kiến của UBND cấp huyện về kết quả rà soát kèm Báo cáo kết quả rà soát
hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo và danh sách, gửi
UBND cấp huyện.
|
Công chức VH-XH; Chủ tịch UBND cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 05; Văn bản xin ý kiến của UBND cấp huyện về
kết quả rà soát kèm Báo cáo kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát
nghèo, hộ thoát cận nghèo và danh sách.
|
B11
|
UBND cấp huyện xem xét, cho ý kiến.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
05 ngày
|
Văn bản trả lời cho ý kiến của UBND cấp huyện.
|
B12
|
Trên cơ sở ý kiến của UBND cấp huyện: Dự thảo Quyết
định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát nghèo,
hộ thoát cận nghèo kèm dự thảo Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc
dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện Quyết định công nhận, trình chủ
tịch UBND cấp xã ký duyệt.
|
Công chức VH-XH
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 05 (x); Dự thảo Quyết định công nhận danh
sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo
kèm Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc dự thảo Văn bản thông
báo.
|
B13
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết tại bước
B12.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 05 (x); Quyết định công nhận danh sách hộ
nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo kèm Giấy
chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc Văn bản thông báo
|
B14
|
Đóng dấu, phát hành văn bản và chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư; Công chức VH-XH
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 05, 06 (x); Quyết định công nhận danh sách hộ
nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo kèm Giấy
chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc Văn bản thông báo.
|
B15
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 (x); Quyết định công nhận danh sách hộ
nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo kèm Giấy
chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc Văn bản thông báo.
|
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ của Ủy ban nhân dân cấp xã để trả cho cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BTXH.X.08.01
|
Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc
xác định hộ có mức sống trung hình
|
|
BM.BTXH.X.08.02
|
Danh sách hộ gia đình cần rà soát
|
|
BM.BTXH.X.08.03
|
Phiếu B1- Thông tin chung về hộ gia đình
|
|
BM.BTXH.X.08.04
|
Phiếu B2 - Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu
nhu cầu xã hội cơ bản
|
|
BM.BTXH.X.08.05
|
Biên bản kết quả họp dân để thống nhất kết quả rà
soát
|
|
BM.BTXH.X.08.06
|
Danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo sau khi rà soát
|
|
BM.BTXH.X.08.07
|
Danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo sau
khi rà soát
|
|
BM.BTXH.X.08.08
|
Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận
nghèo hoặc hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo
|
|
BM.BTXH.X.08.09
|
Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (x) lưu tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
|
Phiếu kết quả thu thập thông tin kèm bảng chấm điểm
từng hộ gia đình; Danh sách hộ gia đình cần rà soát (đã có kết quả rà soát
sau thu thập thông tin).
|
-
|
Biên bản kết quả họp dân để thống nhất kết quả rà
soát; Kết quả phúc tra (nếu có); Danh sách hộ gia đình cần rà soát (đã có kết
quả rà soát sau khi họp thống nhất với dân)
|
-
|
Báo cáo về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và
danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo (sau khi rà soát).
|
-
|
Văn bản xin ý kiến của UBND cấp huyện về kết quả
rà soát kèm Báo cáo kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo và danh sách.
|
-
|
Văn bản trả lời cho ý kiến của UBND cấp huyện.
|
-
|
Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận
nghèo và danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo.
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn, thời gian
lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp
xã và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BTXH.X.09
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Hộ gia đình có đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận
nghèo.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi bưu điện tới Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo
biểu mẫu BM.BTXH.X.09.01.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày bắt
đầu rà soát (thời gian rà soát thực hiện từ ngày 15 hằng tháng).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp
xã.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định công
nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo hoặc Văn bản thông báo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ cá nhân, tổ chức hoặc
từ bưu điện.
2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ (x); cá nhân/tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 (x) và hồ sơ theo mục
2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hóa - Xã hội
(VH-XH) để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 (x) và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp
và phân loại hộ gia đình.
|
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; Trưởng thôn; Rà soát
viên; Công chức Văn hóa - Xã hội (VH-XH)
|
6,5 ngày
|
Mẫu 05 (x); Phiếu kết quả thu thập thông tin kèm
bảng chấm điểm từng hộ gia đình; Danh sách hộ gia đình cần rà soát (đã có kết
quả rà soát sau thu thập thông tin).
|
B4
|
Tổ chức họp dân để lấy ý kiến thống nhất kết quả
rà soát (Trưởng thôn chủ trì họp).
Lưu ý: Trường hợp có dưới 50% tổng số người tham
dự cuộc họp thống nhất về kết quả đánh giá thì tổ chức rà soát lại theo bước
B3 và tiếp tục họp dân để lấy ý kiến thống nhất kết quả.
|
Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp
xã; Công chức VH- XH; Trưởng thôn; Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể; Rà soát
viên; Hộ gia đình; Đại diện Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã.
|
01 ngày
|
Biên bản kết quả họp dân để thống nhất kết quả rà
soát (2 Biên bản có chữ ký của chủ trì, thư ký cuộc họp và đại diện các hộ
dân); Danh sách hộ gia đình cần rà soát (đã có kết quả rà soát sau khi họp thống
nhất với dân).
|
B5
|
Niêm yết, thông báo công khai kết quả rà soát tại
nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở UBND cấp xã; thông
báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có).
- Trường hợp không có khiếu nại của người dân, thực
hiện từ bước B8.
- Trường hợp có khiếu nại của người dân, thực hiện
từ bước B6.
|
Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp xã
|
03 ngày
|
Danh sách hộ gia đình cần rà soát (đã có kết quả
rà soát sau khi họp thống nhất với dân).
|
B6
|
Tổ chức phúc tra kết quả rà soát.
|
Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp xã
|
07 ngày (kể từ
ngày nhận được khiếu nại, không tính trong thời gian giải quyết TTHC)
|
Kết quả phúc tra.
|
B7
|
Niêm yết công khai kết quả phúc tra.
|
Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp xã
|
03 ngày (không
tính trong thời gian giải quyết TTHC)
|
Kết quả phúc tra được niêm yết công khai.
|
B8
|
Sau niêm yết công khai và phúc tra (nếu có): Tổng
hợp, báo cáo về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo (sau khi rà soát) trình Chủ
tịch UBND cấp xã.
|
Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp xã
|
01 ngày
|
Báo cáo về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo (sau
khi rà soát).
|
B9
|
Trên cơ sở báo cáo về danh sách hộ nghèo, hộ cận
nghèo:
- Trường hợp đủ điều kiện: Dự thảo Quyết định
công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo, trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
- Trường hợp không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản
thông báo nêu rõ lý do, trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
|
Công chức VH-XH
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05 (x); Dự thảo Quyết định công nhận danh
sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc dự
thảo Văn bản thông báo.
|
B10
|
Xem xét, ký duyệt kết quả tại bước B9.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Mẫu 05 (x); Quyết định công nhận danh sách hộ
nghèo, hộ cận nghèo và Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc Văn bản
thông báo.
|
B11
|
Đóng dấu, phát hành văn bản và chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư; Công chức VH-XH
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06 (x); Quyết định công nhận danh sách hộ
nghèo, hộ cận nghèo và Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc Văn bản
thông báo.
|
B12
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức,
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 (x);Quyết định công nhận danh sách hộ
nghèo, hộ cận nghèo và Giấy chứng nhận hộ cận nghèo, hộ nghèo hoặc Văn bản
thông báo.
|
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ của Ủy ban nhân dân cấp xã để trả cho cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BTXH.X.09.01
|
Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc
xác định hộ có mức sống trung hình
|
|
BM.BTXH.X.09.02
|
Danh sách hộ gia đình cần rà soát
|
|
BM.BTXH.X.09.03
|
Phiếu B1- Thông tin chung về hộ gia đình
|
|
BM.BTXH.X.09.04
|
Phiếu B2 - Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu
nhu cầu xã hội cơ bản
|
|
BM.BTXH.X.09.05
|
Biên bản kết quả họp dân để thống nhất kết quả rà
soát
|
|
BM.BTXH.X.09.06
|
Danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo sau khi rà soát
|
|
BM.BTXH.X.09.07
|
Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận
nghèo
|
|
BM.BTXH.X.09.09
|
Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
|
4
|
HỒ SƠ LƯU TẠI XÃ
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (x) lưu tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Phiếu kết quả thu thập thông tin kèm bảng chấm điểm
từng hộ gia đình; Danh sách hộ gia đình cần rà soát (đã có kết quả rà soát
sau thu thập thông tin).
|
-
|
Biên bản kết quả họp dân để thống nhất kết quả rà
soát; Kết quả phúc tra (nếu có); Danh sách hộ gia đình cần rà soát (đã có kết
quả rà soát sau khi họp thống nhất với dân)
|
-
|
Báo cáo về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo (sau
khi rà soát).
|
-
|
Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận
nghèo.
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn, thời gian
lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp
xã và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BTXH.X.10
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Hộ gia đình có giấy đề nghị công nhận hộ thoát
nghèo, hộ thoát cận nghèo.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi bưu điện tới Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Uỷ ban nhân dân cấp xã.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Giấy đề nghị công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận
nghèo theo mẫu BM.BTXH.X.10.01.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày bắt
đầu rà soát (thời gian rà soát thực hiện từ ngày 15 hằng tháng).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Uỷ ban nhân dân cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Uỷ ban nhân dân cấp xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban
nhân dân cấp xã.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định công
nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo hoặc Văn bản thông báo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ cá nhân, tổ chức hoặc
từ bưu điện.
2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ (x); cá nhân/tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 (x) và hồ sơ theo mục
2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hóa - Xã hội
(VH-XH) để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 (x) và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp
và phân loại hộ gia đình.
|
Công chức VH-XH; Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; Trưởng
thôn; Rà soát viên
|
6,5 ngày
|
Mẫu 05 (x); Phiếu kết quả thu thập thông tin kèm
bảng chấm điểm từng hộ gia đình; Danh sách hộ gia đình cần rà soát (đã có kết
quả rà soát sau thu thập thông tin)
|
B4
|
Tổ chức họp dân để lấy ý kiến thống nhất kết quả
rà soát (Trưởng thôn chủ trì họp).
Lưu ý: Trường hợp có dưới 50% tổng số người tham
dự cuộc họp thống nhất về kết quả đánh giá thì tổ chức rà soát lại theo bước
B3 và tiếp tục họp dân để lấy ý kiến thống nhất kết quả.
|
Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp
xã; Công chức chuyên môn được giao nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo cấp xã;
Trưởng thôn; Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể; Rà soát viên; Hộ gia đình; Đại diện
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã.
|
01 ngày
|
Biên bản kết quả họp dân để thống nhất kết quả rà
soát (2 Biên bản có chữ ký của chủ trì, thư ký cuộc họp và đại diện các hộ
dân); Danh sách hộ gia đình cần rà soát (đã có kết quả rà soát sau khi họp thống
nhất với dân)
|
B5
|
Niêm yết, thông báo công khai kết quả rà soát tại
nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở UBND cấp xã; thông
báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có).
- Trường hợp không có khiếu nại của người dân, thực
hiện từ bước B8.
- Trường hợp có khiếu nại của người dân, thực hiện
từ bước B6.
|
Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp xã
|
03 ngày
|
Danh sách hộ gia đình cần rà soát (đã có kết quả
rà soát sau khi họp thống nhất với dân)
|
B6
|
Tổ chức phúc tra kết quả rà soát.
|
Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp xã
|
07 ngày (kể từ
ngày nhận được khiếu nại, không tính trong thời gian giải quyết TTHC)
|
Kết quả phúc tra.
|
B7
|
Niêm yết công khai kết quả phúc tra.
|
Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp xã
|
03 ngày (không
tính trong thời gian giải quyết TTHC)
|
Kết quả phúc tra được niêm yết công khai.
|
B8
|
Sau niêm yết công khai và phúc tra (nếu có): Tổng
hợp, báo cáo về danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo (sau khi rà
soát) trình Chủ tịch UBND cấp xã.
|
Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp xã
|
01 ngày
|
Báo cáo về danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận
nghèo (sau khi rà soát).
|
B9
|
Trên cơ sở báo cáo về danh sách hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo:
- Trường hợp đủ điều kiện: Dự thảo Quyết định
công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo, trình Chủ tịch UBND cấp
xã xem xét, ký duyệt.
- Trường hợp không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản
thông báo nêu rõ lý do, trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
|
Công chức VH-XH
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05 (x); Dự thảo Quyết định công nhận danh
sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo hoặc dự thảo Văn bản thông báo.
|
B10
|
Xem xét, ký duyệt kết quả tại bước B9.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Mẫu 05 (x); Quyết định công nhận danh sách hộ
thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo hoặc Văn bản thông báo.
|
B11
|
Đóng dấu, phát hành văn bản và chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư; Công chức VH-XH
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06 (x); Quyết định công nhận danh sách hộ
thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo hoặc Văn bản thông báo.
|
B12
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 (x); Quyết định công nhận danh sách hộ
thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo hoặc Văn bản thông báo.
|
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ của Ủy ban nhân dân cấp xã để trả cho cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BTXH.10
|
Giấy đề nghị công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận
nghèo
|
|
BM.BTXH.X.10.02
|
Danh sách hộ gia đình cần rà soát
|
|
BM.BTXH.X.10.03
|
Phiếu B1- Thông tin chung về hộ gia đình
|
|
BM.BTXH.X.10.04
|
Phiếu B2 - Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu
nhu cầu xã hội cơ bản
|
|
BM.BTXH.X.10.05
|
Biên bản kết quả họp dân để thống nhất kết quả rà
soát
|
|
BM.BTXH.X.10.06
|
Danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo sau
khi rà soát
|
|
BM.BTXH.X.10.07
|
Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo
|
4
|
HỒ SƠ LƯU TẠI XÃ
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (x) lưu tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Phiếu kết quả thu thập thông tin kèm bảng chấm điểm
từng hộ gia đình; Danh sách hộ gia đình cần rà soát (đã có kết quả rà soát
sau thu thập thông tin).
|
-
|
Biên bản kết quả họp dân để thống nhất kết quả rà
soát; Kết quả phúc tra (nếu có); Danh sách hộ gia đình cần rà soát (đã có kết
quả rà soát sau khi họp thống nhất với dân)
|
-
|
Báo cáo về danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận
nghèo (sau khi rà soát).
|
-
|
Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo.
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn, thời gian
lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp
xã và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BTXH.X.11
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Hộ gia đình quy định tại khoản 2 Điều 37 Luật Cư
trú làm việc trong các lĩnh vực nông nghiệp, ngư nghiệp, lâm nghiệp và diêm
nghiệp có giấy đề nghị xác nhận hộ có mức sống trung bình.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi bưu điện tới Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Giấy đề nghị xác định hộ có mức sống trung bình
theo mẫu BM.BTXH.X.11.01.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày bắt
đầu rà soát (thời gian rà soát thực hiện từ ngày 15 hằng tháng).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp
xã.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia đình làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có đề nghị xác định hộ có
mức sống trung bình (Cá nhân, tổ chức).
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định công
nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống
trung bình hoặc Văn bản thông báo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân, tổ
chức hoặc từ bưu điện.
2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 (x) và hồ sơ theo
mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hóa - Xã hội
(VH-XH) để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 (x) và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Tổ chức xác định thông tin thu nhập và tính điểm
của hộ gia đình.
|
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; Công chức VH- XH
|
6,5 ngày
|
Phiếu kết quả khảo sát thông tin thu nhập kèm bảng
chấm điểm từng hộ gia đình; Danh sách kết quả hộ gia đình rà soát.
|
B4
|
Niêm yết, thông báo công khai kết quả tại trụ sở
xã.
- Trường hợp không có khiếu nại của người dân, thực
hiện từ bước B6.
- Trường hợp có khiếu nại của người dân, thực hiện
từ bước B5.
|
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; Công chức VH- XH
|
05 ngày
|
Danh sách kết quả hộ gia đình rà soát; Đơn khiếu
nại (nếu có).
|
B5
|
Tổ chức phúc tra kết quả rà soát.
|
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã
|
03 ngày (kể từ
ngày nhận được khiếu nại, không tính trong thời gian giải quyết TTHC)
|
Kết quả phúc tra.
|
B6
|
Sau niêm yết, thông báo công khai kết quả và tổ
chức phúc tra (nếu có):
- Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Quyết định công
nhận danh sách hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức
sống trung bình, trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Văn bản
thông báo nêu rõ lý do, trình chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
|
Công chức VH-XH
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05 (x); Dự thảo Quyết định công nhận hộ làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình hoặc
dự thảo Văn bản thông báo.
|
B7
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Mẫu 05 (x); Quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình hoặc Văn bản
thông báo.
|
B8
|
Đóng dấu, phát hành văn bản và chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư; Công chức VH-XH
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06 (x); Quyết định công nhận hộ làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình hoặc Văn
bản thông báo.
|
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 (x); Quyết định công nhận hộ làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình hoặc Văn
bản thông báo.
|
|
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ của Ủy ban nhân dân cấp xã để trả cho cá nhân.
|
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
|
BM.BTXH.X.11.01
|
Giấy đề nghị xác định hộ có mức sống trung hình
|
|
|
BM.BTXH.X.11.02
|
Phiếu khảo sát thu nhập hộ gia đình
|
|
|
BM.BTXH.X.11.03
|
Quyết định công nhận danh sách hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
|
4
|
HỒ SƠ LƯU TẠI XÃ
|
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (x) lưu tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
|
-
|
Phiếu kết quả khảo sát thông tin thu nhập kèm bảng
chấm điểm từng hộ gia đình.
|
|
-
|
Danh sách kết quả hộ gia đình rà soát.
|
|
-
|
Đơn khiếu nại và kết quả phúc tra (nếu có).
|
|
-
|
Quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình hoặc Văn bản thông báo.
|
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn, thời gian
lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp
xã và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.NCC.X.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp giấy xác nhận thân nhân của người
có công;
|
x
|
|
-
|
Bản sao có chứng thực từ một trong các giấy tờ
sau:
|
|
|
|
+ Giấy chứng nhận người có công hoặc Kỷ niệm
chương người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ
quốc tế bị địch bắt tù, đày; Huân chương, Huy chương kháng chiến; Huân
chương, Huy chương chiến thắng; kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công”; bằng “Có
công với nước”.
|
|
x
|
+ Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền ban hành, xác
nhận mối quan hệ với người có công gồm: căn cước công dân
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản
sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ gửi bưu điện thì nộp bản sao
có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
Cơ quan ra quyết định: UBND cấp xã.
Cơ quan ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân (Người
có công hoặc thân nhân người có công).
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy xác nhận
thân nhân của người có công hoặc Văn bản trả lời.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ cá nhân hoặc từ bưu
điện.
2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ; cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01, 02, 03 (nếu có) và 01 bộ hồ sơ theo mục
2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hóa - Xã hội thuộc
UBND cấp xã để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo
văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ), trình lãnh đạo
UBND cấp xã xem xét, phê duyệt.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy xác
nhận thân nhân của người có công, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt.
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
03 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy xác nhận thân nhân của người
có công hoặc dự thảo Văn bản trả lời (kèm hồ sơ).
|
B4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại
bước B3.
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Giấy xác nhận thân nhân của người có công
hoặc Văn bản trả lời (kèm hồ sơ).
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành văn bản và chuyển cho Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã để trả cho cá nhân.
|
Văn thư; Công chức Văn hóa - Xã hội
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Giấy xác nhận thân nhân của người có
công hoặc Văn bản trả lời (kèm hồ sơ).
|
B6
|
Trả kết quả cho cá nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy xác nhận thân nhân của người có
công hoặc Văn bản trả lời (kèm hồ sơ).
|
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ của Ủy ban nhân dân cấp xã để trả cho cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.NCC.X.01.01
|
Giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03 (nếu có), 05, 06 lưu tại
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ
thủ tục hành chính.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Giấy xác nhận thân nhân của người có công hoặc
Văn bản trả lời.
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn, thời gian
lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp
xã và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|