Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 2100/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/06/2017 |
Ngày có hiệu lực | 30/06/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Lê Văn Nghĩa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2100/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 30 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN, KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (Phụ lục 2 kèm theo).
Các phụ lục kèm theo Quyết định này được chuyển qua Văn phòng điện tử.
Điều 2. Giao các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích được quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.
Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích có trách nhiệm tổ chức triển khai, niêm yết Danh mục này tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và công khai trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị (nếu có). Tổ chức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Thủ trưởng đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN VÀ CẤP XÃ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
A. CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|
1 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
II |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
2 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
III |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
|
1 |
Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
2 |
Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
3 |
Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
4 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
5 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
6 |
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
7 |
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
8 |
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
|
9 |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
|
IV |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP |
|
1 |
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
2 |
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
3 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
V |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN |
|
1 |
Cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
2 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
3 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
4 |
Thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
5 |
Cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
6 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
7 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
|
8 |
Đổi tên quỹ |
|
9 |
Quỹ tự giải thể |
|
10 |
Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
|
11 |
Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
|
VI |
LĨNH VỰC HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
|
1 |
Công nhận ban vận động thành lập hội |
|
2 |
Thành lập hội |
|
3 |
Phê duyệt điều lệ hội |
|
4 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
5 |
Đổi tên hội |
|
6 |
Hội tự giải thể |
|
7 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
VII |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG |
|
1 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
|
VIII |
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
2 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
IX |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP |
|
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
3 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
|
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
X |
LĨNH VỰC KINH TẾ TẬP THỂ, HỢP TÁC XÃ |
|
1 |
Đăng ký hợp tác xã |
|
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
3 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
5 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
|
6 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
7 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
8 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
9 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
10 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
|
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
|
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
15 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
16 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
17 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
|
19 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
XI |
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC VÀ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU |
|
1 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
2 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
5 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
6 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
9 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
10 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
XII |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG, CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM VÀ CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN KHÁC |
|
1 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
2 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
XIII |
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
|
1 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
|
2 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |
|
3 |
Giải quyết tố cáo tại cấp huyện |
|
4 |
Xử lý đơn tại cấp huyện |
|
XIV |
LĨNH VỰC VỆ SINH AN TOÀN VÀ DINH DƯỠNG |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
2 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
|
XV |
LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
|
3 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
XVI |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN |
|
1 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
2 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
XVII |
LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG |
|
1 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
huyện Gò Công Đông |
2 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
nt |
3 |
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa |
nt |
4 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
nt |
5 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
nt |
6 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
nt |
7 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
nt |
8 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
nt |
Tổng cộng: 96 thủ tục
B. CẤP XÃ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
1 |
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
2 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
3 |
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
4 |
Đình chỉ hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
5 |
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
6 |
Đăng kí thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
II |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|
1 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
III |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
2 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
IV |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
|
1 |
Thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
|
2 |
Thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
|
3 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
|
4 |
Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
5 |
Đăng ký người vào tu |
|
6 |
Thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
|
7 |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
|
V |
LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
|
1 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
|
2 |
Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
|
VI |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG, CÔNG NGHIỆP VÀ THỰC PHẨM VÀ CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN KHÁC |
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
|
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
|
3 |
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
|
Tổng cộng: 21 thủ tục