Quyết định 21/2022/QĐ-UBND quy định khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 21/2022/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/10/2022 |
Ngày có hiệu lực | 24/10/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2022/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 11 tháng 10 năm 2022 |
QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về phương pháp định giá rừng; khung giá rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định khung giá rừng để định giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
2. Đối tượng áp dụng: Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có hoạt động liên quan đến khung giá rừng để định giá rừng.
1. Khung giá rừng tự nhiên: Khung giá rừng tự nhiên cho các trạng thái rừng được áp dụng chung trên địa bàn các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang bao gồm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất (có Phụ lục I kèm theo).
2. Khung giá rừng trồng: Khung giá rừng trồng được áp dụng chung trên địa bàn các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang và được xây dựng riêng cho rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất, cụ thể:
a) Khung giá rừng trồng đặc dụng: Khung giá rừng trồng đặc dụng được xác định chung cho các loài cây trồng chính (và các loài cây trồng rừng khác có tính chất và sinh trưởng tương đương) tại các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang (có phụ lục II kèm theo).
b) Khung giá rừng trồng phòng hộ: Khung giá rừng trồng phòng hộ được xác định chung cho các loài cây trồng chính (và các loài cây trồng rừng khác có tính chất và sinh trưởng tương đương) tại các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang (có phụ lục III kèm theo).
c) Khung giá rừng trồng sản xuất: Khung giá rừng trồng sản xuất được xác định chung cho các loài cây trồng chính (và các loài cây trồng rừng khác có tính chất và sinh trưởng tương đương) tại các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang (có phụ lục IV kèm theo).
Điều 3. Các trường hợp sử dụng khung giá rừng để định giá rừng
1. Trường hợp Nhà nước giao rừng, tổ chức đấu giá quyền sử dụng rừng, cho thuê rừng; tính giá trị rừng khi thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng.
2. Trường hợp Nhà nước thu hồi rừng, thanh lý rừng; xác định giá trị vốn góp; cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, thoái vốn nhà nước.
3. Trường hợp xác định giá trị phải bồi thường khi có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với rừng; thiệt hại do thiên tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng; xác định giá trị rừng phục vụ giải quyết tranh chấp liên quan tới rừng.
4. Trường hợp xác định thuế, phí và lệ phí liên quan đến rừng.
5. Trường hợp khác theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Điều 4. Điều chỉnh khung giá các loại rừng
Khung giá rừng được xem xét điều chỉnh trong trường hợp có biến động tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành liên tục trong thời gian sáu tháng trở lên.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2022/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 11 tháng 10 năm 2022 |
QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về phương pháp định giá rừng; khung giá rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định khung giá rừng để định giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
2. Đối tượng áp dụng: Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có hoạt động liên quan đến khung giá rừng để định giá rừng.
1. Khung giá rừng tự nhiên: Khung giá rừng tự nhiên cho các trạng thái rừng được áp dụng chung trên địa bàn các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang bao gồm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất (có Phụ lục I kèm theo).
2. Khung giá rừng trồng: Khung giá rừng trồng được áp dụng chung trên địa bàn các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang và được xây dựng riêng cho rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất, cụ thể:
a) Khung giá rừng trồng đặc dụng: Khung giá rừng trồng đặc dụng được xác định chung cho các loài cây trồng chính (và các loài cây trồng rừng khác có tính chất và sinh trưởng tương đương) tại các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang (có phụ lục II kèm theo).
b) Khung giá rừng trồng phòng hộ: Khung giá rừng trồng phòng hộ được xác định chung cho các loài cây trồng chính (và các loài cây trồng rừng khác có tính chất và sinh trưởng tương đương) tại các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang (có phụ lục III kèm theo).
c) Khung giá rừng trồng sản xuất: Khung giá rừng trồng sản xuất được xác định chung cho các loài cây trồng chính (và các loài cây trồng rừng khác có tính chất và sinh trưởng tương đương) tại các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang (có phụ lục IV kèm theo).
Điều 3. Các trường hợp sử dụng khung giá rừng để định giá rừng
1. Trường hợp Nhà nước giao rừng, tổ chức đấu giá quyền sử dụng rừng, cho thuê rừng; tính giá trị rừng khi thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng.
2. Trường hợp Nhà nước thu hồi rừng, thanh lý rừng; xác định giá trị vốn góp; cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, thoái vốn nhà nước.
3. Trường hợp xác định giá trị phải bồi thường khi có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với rừng; thiệt hại do thiên tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng; xác định giá trị rừng phục vụ giải quyết tranh chấp liên quan tới rừng.
4. Trường hợp xác định thuế, phí và lệ phí liên quan đến rừng.
5. Trường hợp khác theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Điều 4. Điều chỉnh khung giá các loại rừng
Khung giá rừng được xem xét điều chỉnh trong trường hợp có biến động tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành liên tục trong thời gian sáu tháng trở lên.
Điều 5. Trách nhiệm của các sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Chủ trì tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện khung giá các loại rừng trên địa bàn.
b) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng định giá rừng để định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh khi có đề nghị, yêu cầu; điều chỉnh khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh khi các yếu tố đầu vào và các yếu tố khác làm tăng hoặc giảm giá trị của rừng theo quy định tại Khoản 3, Điều 13, Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng.
2. Sở Tài chính
Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các ngành có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất gắn với giao rừng, cho thuê đối với tổ chức; tham mưu thu hồi đất gắn liền với rừng đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
4. Cục Thuế tỉnh
a) Tiếp nhận, xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của các tổ chức do các cơ quan chức năng gửi đến.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân do cơ quan chức năng có liên quan gửi đến.
5. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
a) Chỉ đạo phòng chức năng, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân đúng trình tự, thủ tục; triển khai thực hiện các quyết định cho thuê rừng, nghĩa vụ tài chính của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật.
b) Thực hiện thẩm quyền về cho thuê rừng, quyết định giá cho thuê rừng và ký hợp đồng thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh ban hành; thu hồi quyết định cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân vi phạm theo quy định của pháp luật.
c) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc tổ chức triển khai quyết định cho thuê rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với tổ chức trên địa bàn; phối hợp theo dõi, kiểm tra việc thực hiện mục tiêu, nội dung, tiến độ dự án của tổ chức đã được cấp có thẩm quyền thẩm định, chấp thuận.
d) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 10 năm 2022.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN CHO TỪNG TRẠNG
THÁI RỪNG PHÂN THEO BA LOẠI RỪNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: 1000 đồng/ha
TT |
Trạng thái rừng |
Giá cây đứng |
Giá quyền sử dụng rừng |
Khung giá rừng tự nhiên |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX giàu |
65.000 |
1.285.700 |
54 |
31.812 |
65.054 |
1.317.512 |
2 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX trung bình |
94.900 |
884.600 |
54 |
31.812 |
94.954 |
916.412 |
3 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo |
32.000 |
415.900 |
54 |
31.812 |
32.054 |
447.712 |
4 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX kiệt |
13.300 |
202.200 |
54 |
31.812 |
13.354 |
234.012 |
5 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX chưa có trữ lượng |
2.000 |
37.600 |
- |
- |
2.000 |
37.600 |
6 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX giàu |
283.400 |
2.578.200 |
54 |
31.812 |
283.454 |
2.610.012 |
7 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX trung bình |
76.900 |
1.000.600 |
54 |
31.812 |
76.954 |
1.032.412 |
8 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo |
28.700 |
452.200 |
54 |
31.812 |
28.754 |
484.012 |
9 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX kiệt |
13.200 |
172.900 |
54 |
31.812 |
13.254 |
204.712 |
10 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX chưa có trữ lượng |
1.700 |
33.700 |
- |
- |
1.700 |
33.700 |
11 |
Rừng hỗn giao G-TN tự nhiên núi đất |
26.700 |
429.700 |
54 |
31.812 |
26.754 |
461.512 |
12 |
Rừng hỗn giao TN-G tự nhiên núi đất |
35.300 |
488.700 |
54 |
31.812 |
35.354 |
520.512 |
13 |
Rừng nứa tự nhiên núi đất |
1.300 |
15.200 |
54 |
31.812 |
1.354 |
47.012 |
14 |
Rừng vầu tự nhiên núi đất |
28.800 |
103.000 |
54 |
31.812 |
28.854 |
134.812 |
II |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX giàu |
52.400 |
1.157.900 |
57 |
31.905 |
52.457 |
1.189.805 |
2 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX trung bình |
39.600 |
681.400 |
57 |
31.905 |
39.657 |
713.305 |
3 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo |
21.900 |
396.300 |
57 |
31.905 |
21.957 |
428.205 |
4 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX kiệt |
6.600 |
143.100 |
57 |
31.905 |
6.657 |
175.005 |
5 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX chưa có trữ lượng |
400 |
23.900 |
- |
- |
400 |
23.900 |
6 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX giàu |
61.000 |
1.248.100 |
57 |
31.905 |
61.057 |
1.280.005 |
7 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX trung bình |
21.200 |
606.100 |
57 |
31.905 |
21.257 |
638.005 |
8 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo |
10.900 |
334.900 |
57 |
31.905 |
10.957 |
366.805 |
9 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX kiệt |
1.400 |
123.500 |
57 |
31.905 |
1.457 |
155.405 |
10 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX chưa có trữ lượng |
600 |
21.700 |
- |
- |
600 |
21.700 |
11 |
Rừng hỗn giao G-TN tự nhiên núi đất |
18.300 |
292.500 |
57 |
31.905 |
18.357 |
324.405 |
12 |
Rừng hỗn giao TN-G tự nhiên núi đất |
19.600 |
206.500 |
57 |
31.905 |
19.657 |
238.405 |
13 |
Rừng nứa tự nhiên núi đất |
1.300 |
14.600 |
57 |
31.905 |
1.357 |
46.505 |
14 |
Rừng vầu tự nhiên núi đất |
25.200 |
90.100 |
57 |
31.905 |
25.257 |
122.005 |
III |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX giàu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX trung bình |
40.100 |
535.400 |
57 |
31.831 |
40.157 |
567.231 |
3 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo |
14.200 |
295.600 |
57 |
31.831 |
14.257 |
327.431 |
4 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX kiệt |
2.700 |
142.200 |
57 |
31.831 |
2.757 |
174.031 |
5 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX chưa có trữ lượng |
300 |
32.800 |
- |
- |
300 |
32.800 |
6 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX giàu |
72.600 |
1.503.700 |
57 |
31.831 |
72.657 |
1.535.531 |
7 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX trung bình |
17.100 |
665.600 |
57 |
31.831 |
17.157 |
697.431 |
8 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo |
8.400 |
368.200 |
57 |
31.831 |
8.457 |
400.031 |
9 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX kiệt |
3.000 |
169.900 |
57 |
31.831 |
3.057 |
201.731 |
10 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX chưa có trữ lượng |
200 |
22.200 |
- |
- |
200 |
22.200 |
11 |
Rừng hỗn giao G-TN tự nhiên núi đất |
24.000 |
396.100 |
57 |
31.831 |
24.057 |
427.931 |
12 |
Rừng hỗn giao TN-G tự nhiên núi đất |
26.900 |
184.500 |
57 |
31.831 |
26.957 |
216.331 |
13 |
Rừng nứa tự nhiên núi đất |
1.200 |
14.300 |
57 |
31.831 |
1.257 |
46.131 |
14 |
Rừng vầu tự nhiên núi đất |
21.500 |
77.000 |
57 |
31.831 |
21.557 |
108.831 |
KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG ĐẶC DỤNG THEO CÁC
LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2022/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: 1000 đồng/ha
TT |
Loài cây |
Tuổi |
Chi phí đầu tư |
Thu nhập dự kiến |
Khung giá rừng trồng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
|||
1 |
Thông |
|
|
|
|
|
61.054 |
285.038 |
|
|
1 |
17.835 |
32.149 |
31.753 |
75.025 |
63.902 |
92.860 |
|
|
2 |
12.141 |
28.770 |
32.284 |
75.998 |
61.054 |
88.139 |
|
|
3 |
15.426 |
34.126 |
34.455 |
80.775 |
68.581 |
96.201 |
|
|
4 |
18.161 |
38.097 |
34.979 |
81.732 |
73.076 |
99.893 |
|
|
5 |
19.606 |
40.884 |
35.278 |
82.165 |
76.162 |
101.771 |
|
|
6 |
21.140 |
43.844 |
41.837 |
97.387 |
85.681 |
118.527 |
|
|
7 |
22.769 |
46.987 |
43.207 |
100.568 |
90.194 |
123.337 |
|
|
8 |
24.500 |
50.325 |
45.175 |
105.134 |
95.500 |
129.634 |
|
|
9 |
26.337 |
53.870 |
48.176 |
112.099 |
102.046 |
138.436 |
|
|
10 |
28.289 |
29.304 |
48.346 |
112.492 |
77.650 |
140.781 |
|
|
11 |
30.215 |
31.247 |
51.872 |
120.677 |
83.119 |
150.892 |
|
|
12 |
14.624 |
20.088 |
59.105 |
137.462 |
79.193 |
152.086 |
|
|
13 |
15.703 |
21.459 |
61.640 |
143.344 |
83.099 |
159.047 |
|
|
14 |
16.849 |
22.916 |
72.727 |
169.075 |
95.643 |
185.924 |
|
|
15 |
15.810 |
16.667 |
73.687 |
171.304 |
90.354 |
187.114 |
|
|
16 |
14.066 |
14.854 |
74.187 |
172.464 |
89.041 |
186.530 |
|
|
17 |
13.706 |
14.873 |
74.640 |
173.516 |
89.513 |
187.222 |
|
|
18 |
14.533 |
15.724 |
82.417 |
191.563 |
98.141 |
206.096 |
|
|
19 |
16.683 |
17.912 |
82.609 |
192.008 |
100.521 |
208.691 |
|
|
20 |
13.448 |
15.133 |
85.784 |
199.378 |
100.917 |
212.826 |
|
|
21 |
14.725 |
15.470 |
88.960 |
206.748 |
104.430 |
221.473 |
|
|
22 |
15.200 |
15.944 |
92.136 |
214.118 |
108.080 |
229.318 |
|
|
23 |
15.970 |
16.715 |
95.312 |
221.489 |
112.027 |
237.459 |
|
|
24 |
16.003 |
16.938 |
98.487 |
228.859 |
115.425 |
244.862 |
|
|
25 |
16.811 |
17.812 |
101.663 |
236.229 |
119.475 |
253.040 |
|
|
26 |
18.450 |
19.213 |
104.839 |
243.599 |
124.052 |
262.049 |
|
|
27 |
19.618 |
20.362 |
108.015 |
250.970 |
128.377 |
270.588 |
|
|
28 |
18.236 |
20.448 |
111.191 |
258.340 |
131.639 |
276.576 |
|
|
29 |
19.328 |
20.819 |
114.366 |
265.710 |
135.185 |
285.038 |
2 |
Sa mộc |
|
|
|
|
|
49.614 |
331.227 |
|
|
1 |
17.835 |
32.149 |
19.413 |
46.387 |
51.562 |
64.222 |
|
|
2 |
12.141 |
28.770 |
20.844 |
49.448 |
49.614 |
61.589 |
|
|
3 |
15.426 |
34.126 |
28.475 |
66.897 |
62.601 |
82.323 |
|
|
4 |
18.161 |
38.097 |
29.984 |
70.140 |
68.081 |
88.301 |
|
|
5 |
19.606 |
40.884 |
35.902 |
83.613 |
76.786 |
103.219 |
|
|
6 |
21.140 |
43.844 |
38.101 |
88.717 |
81.945 |
109.857 |
|
|
7 |
22.769 |
46.987 |
41.854 |
97.425 |
88.841 |
120.194 |
|
|
8 |
24.500 |
50.325 |
45.606 |
106.134 |
95.931 |
130.634 |
|
|
9 |
26.337 |
53.870 |
49.359 |
114.843 |
103.229 |
141.180 |
|
|
10 |
28.289 |
29.304 |
54.286 |
126.277 |
83.590 |
154.566 |
|
|
11 |
30.215 |
31.247 |
56.005 |
130.268 |
87.252 |
160.483 |
|
|
12 |
14.624 |
20.088 |
56.651 |
131.767 |
76.739 |
146.391 |
|
|
13 |
15.703 |
21.459 |
65.549 |
152.417 |
87.008 |
168.120 |
|
|
14 |
16.849 |
22.916 |
69.302 |
161.126 |
92.218 |
177.975 |
|
|
15 |
15.810 |
16.667 |
81.226 |
188.800 |
97.893 |
204.610 |
|
|
16 |
14.066 |
14.854 |
84.979 |
197.508 |
99.833 |
211.574 |
|
|
17 |
13.706 |
14.873 |
88.731 |
206.217 |
103.604 |
219.923 |
|
|
18 |
14.533 |
15.724 |
92.484 |
214.926 |
108.208 |
229.459 |
|
|
19 |
16.683 |
17.912 |
96.743 |
224.812 |
114.655 |
241.495 |
|
|
20 |
13.448 |
15.133 |
100.496 |
233.520 |
115.629 |
246.968 |
|
|
21 |
14.725 |
15.470 |
104.249 |
242.229 |
119.719 |
256.954 |
|
|
22 |
15.200 |
15.944 |
108.001 |
250.938 |
123.945 |
266.138 |
|
|
23 |
15.970 |
16.715 |
111.754 |
259.646 |
128.469 |
275.616 |
|
|
24 |
16.003 |
16.938 |
115.506 |
268.355 |
132.444 |
284.358 |
|
|
25 |
16.811 |
17.812 |
119.259 |
277.064 |
137.071 |
293.875 |
|
|
26 |
18.450 |
19.213 |
123.011 |
285.773 |
142.224 |
304.223 |
|
|
27 |
19.618 |
20.362 |
126.764 |
294.481 |
147.126 |
314.099 |
|
|
28 |
18.236 |
20.448 |
130.516 |
303.190 |
150.964 |
321.426 |
|
|
29 |
19.328 |
20.819 |
134.269 |
311.899 |
155.088 |
331.227 |
3 |
Tống quá sủ |
|
|
|
|
|
40.311 |
102.606 |
|
|
1 |
17.835 |
32.149 |
11.106 |
35.337 |
43.255 |
53.172 |
|
|
2 |
12.141 |
28.770 |
11.541 |
36.249 |
40.311 |
48.390 |
|
|
3 |
15.426 |
34.126 |
11.941 |
37.056 |
46.067 |
52.482 |
|
|
4 |
18.161 |
38.097 |
13.594 |
41.620 |
51.691 |
59.781 |
|
|
5 |
19.606 |
40.884 |
15.247 |
46.185 |
56.131 |
65.791 |
|
|
6 |
21.140 |
43.844 |
16.703 |
50.553 |
60.547 |
71.693 |
|
|
7 |
22.769 |
46.987 |
18.159 |
54.920 |
65.146 |
77.689 |
|
|
8 |
24.500 |
50.325 |
19.614 |
59.288 |
69.939 |
83.788 |
|
|
9 |
26.337 |
53.870 |
21.070 |
63.656 |
74.940 |
89.993 |
|
|
10 |
28.289 |
29.304 |
22.526 |
68.024 |
51.830 |
96.313 |
|
|
11 |
30.215 |
31.247 |
23.982 |
72.391 |
55.229 |
102.606 |
|
|
12 |
14.624 |
20.088 |
25.438 |
76.759 |
45.526 |
91.383 |
|
|
13 |
15.703 |
21.459 |
26.894 |
81.127 |
48.353 |
96.830 |
4 |
Mỡ |
|
|
|
|
|
59.727 |
240.285 |
|
|
1 |
17.835 |
32.149 |
28.362 |
69.900 |
60.511 |
87.735 |
|
|
2 |
12.141 |
28.770 |
30.957 |
75.885 |
59.727 |
88.026 |
|
|
3 |
15.426 |
34.126 |
36.997 |
90.187 |
71.123 |
105.613 |
|
|
4 |
18.161 |
38.097 |
43.562 |
105.757 |
81.659 |
123.918 |
|
|
5 |
19.606 |
40.884 |
46.842 |
113.397 |
87.726 |
133.003 |
|
|
6 |
21.140 |
43.844 |
49.925 |
120.841 |
93.769 |
141.981 |
|
|
7 |
22.769 |
46.987 |
53.008 |
128.284 |
99.995 |
151.053 |
|
|
8 |
24.500 |
50.325 |
54.925 |
132.911 |
105.250 |
157.411 |
|
|
9 |
26.337 |
53.870 |
56.830 |
137.509 |
110.700 |
163.846 |
|
|
10 |
28.289 |
29.304 |
60.725 |
146.913 |
90.029 |
175.202 |
|
|
11 |
30.215 |
31.247 |
61.757 |
149.404 |
93.004 |
179.619 |
|
|
12 |
14.624 |
20.088 |
62.274 |
150.654 |
82.362 |
165.278 |
|
|
13 |
15.703 |
21.459 |
65.357 |
158.097 |
86.816 |
173.800 |
|
|
14 |
16.849 |
22.916 |
68.441 |
165.540 |
91.357 |
182.389 |
|
|
15 |
15.810 |
16.667 |
71.524 |
172.983 |
88.191 |
188.793 |
|
|
16 |
14.066 |
14.854 |
74.607 |
180.426 |
89.461 |
194.492 |
|
|
17 |
13.706 |
14.873 |
77.690 |
187.869 |
92.563 |
201.575 |
|
|
18 |
14.533 |
15.724 |
80.773 |
195.312 |
96.497 |
209.845 |
|
|
19 |
16.683 |
17.912 |
83.856 |
202.756 |
101.768 |
219.439 |
|
|
20 |
13.448 |
15.133 |
86.939 |
210.199 |
102.072 |
223.647 |
|
|
21 |
14.725 |
15.470 |
90.023 |
217.642 |
105.493 |
232.367 |
|
|
22 |
15.200 |
15.944 |
93.106 |
225.085 |
109.050 |
240.285 |
5 |
Keo |
|
|
|
|
|
67.876 |
225.099 |
|
|
1 |
17.835 |
32.149 |
35.727 |
88.769 |
67.876 |
106.604 |
|
|
2 |
12.141 |
28.770 |
41.165 |
101.854 |
69.935 |
113.995 |
|
|
3 |
15.426 |
34.126 |
44.960 |
110.901 |
79.086 |
126.327 |
|
|
4 |
18.161 |
38.097 |
48.558 |
119.751 |
86.655 |
137.912 |
|
|
5 |
19.606 |
40.884 |
52.156 |
128.601 |
93.040 |
148.207 |
|
|
6 |
21.140 |
43.844 |
55.755 |
137.451 |
99.599 |
158.591 |
|
|
7 |
22.769 |
46.987 |
59.353 |
146.301 |
106.340 |
169.070 |
|
|
8 |
24.500 |
50.325 |
62.951 |
155.151 |
113.276 |
179.651 |
|
|
9 |
26.337 |
53.870 |
66.550 |
164.001 |
120.420 |
190.338 |
|
|
10 |
28.289 |
29.304 |
70.148 |
172.851 |
99.452 |
201.140 |
|
|
11 |
30.215 |
31.247 |
73.746 |
181.700 |
104.993 |
211.915 |
|
|
12 |
14.624 |
20.088 |
77.345 |
190.550 |
97.433 |
205.174 |
|
|
13 |
15.703 |
21.459 |
80.943 |
199.400 |
102.402 |
215.103 |
|
|
14 |
16.849 |
22.916 |
84.541 |
208.250 |
107.457 |
225.099 |
6 |
Xoan |
|
|
|
|
|
59.343 |
200.377 |
|
|
1 |
17.835 |
32.149 |
27.509 |
83.759 |
59.658 |
101.594 |
|
|
2 |
12.141 |
28.770 |
30.573 |
92.557 |
59.343 |
104.698 |
|
|
3 |
15.426 |
34.126 |
33.637 |
101.354 |
67.763 |
116.780 |
|
|
4 |
18.161 |
38.097 |
36.504 |
109.955 |
74.601 |
128.116 |
|
|
5 |
19.606 |
40.884 |
39.370 |
118.556 |
80.254 |
138.162 |
|
|
6 |
21.140 |
43.844 |
42.237 |
127.157 |
86.081 |
148.297 |
|
|
7 |
22.769 |
46.987 |
45.104 |
135.758 |
92.091 |
158.527 |
|
|
8 |
24.500 |
50.325 |
47.971 |
144.359 |
98.296 |
168.859 |
|
|
9 |
26.337 |
53.870 |
50.838 |
152.960 |
104.708 |
179.297 |
|
|
10 |
28.289 |
29.304 |
53.705 |
161.561 |
83.009 |
189.850 |
|
|
11 |
30.215 |
31.247 |
56.572 |
170.162 |
87.819 |
200.377 |
KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG PHÒNG HỘ THEO CÁC
LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
21/2022/QĐ-UBND ngày 11/10/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: 1000 đồng/ha
TT |
Loài cây |
Tuổi |
Chi phí đầu tư |
Thu nhập dự kiến |
Khung giá rừng trồng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
|||
1 |
Thông |
|
|
|
|
|
61.020 |
284.989 |
|
|
1 |
17.835 |
32.149 |
31.724 |
74.996 |
63.873 |
92.831 |
|
|
2 |
12.141 |
28.770 |
32.250 |
75.964 |
61.020 |
88.105 |
|
|
3 |
15.426 |
34.126 |
34.416 |
80.737 |
68.542 |
96.163 |
|
|
4 |
18.161 |
38.097 |
34.936 |
81.689 |
73.033 |
99.850 |
|
|
5 |
19.606 |
40.884 |
35.229 |
82.116 |
76.113 |
101.722 |
|
|
6 |
21.140 |
43.844 |
41.788 |
97.338 |
85.632 |
118.478 |
|
|
7 |
22.769 |
46.987 |
43.159 |
100.519 |
90.146 |
123.288 |
|
|
8 |
24.500 |
50.325 |
45.126 |
105.085 |
95.451 |
129.585 |
|
|
9 |
26.337 |
53.870 |
48.127 |
112.050 |
101.997 |
138.387 |
|
|
10 |
28.289 |
29.304 |
48.297 |
112.444 |
77.601 |
140.733 |
|
|
11 |
30.215 |
31.247 |
51.824 |
120.628 |
83.071 |
150.843 |
|
|
12 |
19.240 |
20.088 |
59.057 |
137.414 |
79.145 |
156.654 |
|
|
13 |
22.040 |
22.894 |
61.591 |
143.296 |
84.485 |
165.336 |
|
|
14 |
22.056 |
22.916 |
72.678 |
169.026 |
95.594 |
191.082 |
|
|
15 |
15.212 |
15.957 |
73.639 |
171.255 |
89.596 |
186.467 |
|
|
16 |
14.110 |
14.854 |
74.139 |
172.415 |
88.993 |
186.525 |
|
|
17 |
14.089 |
14.873 |
74.592 |
173.467 |
89.465 |
187.556 |
|
|
18 |
14.979 |
15.724 |
82.368 |
191.514 |
98.092 |
206.493 |
|
|
19 |
15.643 |
16.388 |
82.560 |
191.959 |
98.948 |
207.602 |
|
|
20 |
16.544 |
17.202 |
85.736 |
199.329 |
102.938 |
215.873 |
|
|
21 |
14.725 |
15.295 |
88.911 |
206.700 |
104.206 |
221.425 |
|
|
22 |
15.200 |
15.769 |
92.087 |
214.070 |
107.856 |
229.270 |
|
|
23 |
15.970 |
16.536 |
95.263 |
221.440 |
111.799 |
237.410 |
|
|
24 |
16.003 |
16.756 |
98.439 |
228.810 |
115.195 |
244.813 |
|
|
25 |
16.811 |
17.630 |
101.615 |
236.180 |
119.245 |
252.991 |
|
|
26 |
18.450 |
19.028 |
104.790 |
243.551 |
123.818 |
262.001 |
|
|
27 |
19.618 |
20.304 |
107.966 |
250.921 |
128.270 |
270.539 |
|
|
28 |
18.236 |
20.263 |
111.142 |
258.291 |
131.405 |
276.527 |
|
|
29 |
19.328 |
20.649 |
114.318 |
265.661 |
134.967 |
284.989 |
2 |
Sa mộc |
|
|
|
|
|
49.580 |
331.178 |
|
|
1 |
17.835 |
32.149 |
19.384 |
46.358 |
51.533 |
64.193 |
|
|
2 |
12.141 |
28.770 |
20.810 |
49.414 |
49.580 |
61.555 |
|
|
3 |
15.426 |
34.126 |
28.436 |
66.858 |
62.562 |
82.284 |
|
|
4 |
18.161 |
38.097 |
29.941 |
70.097 |
68.038 |
88.258 |
|
|
5 |
19.606 |
40.884 |
35.853 |
83.564 |
76.737 |
103.170 |
|
|
6 |
21.140 |
43.844 |
38.052 |
88.668 |
81.896 |
109.808 |
|
|
7 |
22.769 |
46.987 |
41.805 |
97.377 |
88.792 |
120.146 |
|
|
8 |
24.500 |
50.325 |
45.557 |
106.086 |
95.882 |
130.586 |
|
|
9 |
26.337 |
53.870 |
49.310 |
114.794 |
103.180 |
141.131 |
|
|
10 |
28.289 |
29.304 |
54.237 |
126.229 |
83.541 |
154.518 |
|
|
11 |
30.215 |
31.247 |
55.957 |
130.220 |
87.204 |
160.435 |
|
|
12 |
19.240 |
20.088 |
56.602 |
131.718 |
76.690 |
150.958 |
|
|
13 |
22.040 |
22.894 |
65.500 |
152.368 |
88.394 |
174.408 |
|
|
14 |
22.056 |
22.916 |
69.253 |
161.077 |
92.169 |
183.133 |
|
|
15 |
15.212 |
15.957 |
81.177 |
188.751 |
97.134 |
203.963 |
|
|
16 |
14.110 |
14.854 |
84.930 |
197.460 |
99.784 |
211.570 |
|
|
17 |
14.089 |
14.873 |
88.683 |
206.168 |
103.556 |
220.257 |
|
|
18 |
14.979 |
15.724 |
92.435 |
214.877 |
108.159 |
229.856 |
|
|
19 |
15.643 |
16.388 |
96.695 |
224.763 |
113.083 |
240.406 |
|
|
20 |
16.544 |
17.202 |
100.447 |
233.472 |
117.649 |
250.016 |
|
|
21 |
14.725 |
15.295 |
104.200 |
242.180 |
119.495 |
256.905 |
|
|
22 |
15.200 |
15.769 |
107.952 |
250.889 |
123.721 |
266.089 |
|
|
23 |
15.970 |
16.536 |
111.705 |
259.598 |
128.241 |
275.568 |
|
|
24 |
16.003 |
16.756 |
115.458 |
268.307 |
132.214 |
284.310 |
|
|
25 |
16.811 |
17.630 |
119.210 |
277.015 |
136.840 |
293.826 |
|
|
26 |
18.450 |
19.028 |
122.963 |
285.724 |
141.991 |
304.174 |
|
|
27 |
19.618 |
20.304 |
126.715 |
294.433 |
147.019 |
314.051 |
|
|
28 |
18.236 |
20.263 |
130.468 |
303.141 |
150.731 |
321.377 |
|
|
29 |
19.328 |
20.649 |
134.220 |
311.850 |
154.869 |
331.178 |
3 |
Tống quá sủ |
|
|
|
|
|
40.277 |
150.279 |
|
|
1 |
17.835 |
32.149 |
11.076 |
35.308 |
43.225 |
53.143 |
|
|
2 |
12.141 |
28.770 |
11.507 |
36.214 |
40.277 |
48.355 |
|
|
3 |
15.426 |
34.126 |
11.901 |
37.013 |
46.027 |
52.439 |
|
|
4 |
18.161 |
38.097 |
13.549 |
41.572 |
51.646 |
59.733 |
|
|
5 |
19.606 |
40.884 |
15.196 |
46.131 |
56.080 |
65.737 |
|
|
6 |
21.140 |
43.844 |
16.652 |
50.498 |
60.496 |
71.638 |
|
|
7 |
22.769 |
46.987 |
18.108 |
54.865 |
65.095 |
77.634 |
|
|
8 |
24.500 |
50.325 |
19.563 |
59.232 |
69.888 |
83.732 |
|
|
9 |
26.337 |
53.870 |
21.019 |
63.598 |
74.889 |
89.935 |
|
|
10 |
28.289 |
29.304 |
22.474 |
67.965 |
51.778 |
96.254 |
|
|
11 |
30.215 |
31.247 |
23.930 |
72.332 |
55.177 |
102.547 |
|
|
12 |
19.240 |
20.088 |
25.386 |
76.699 |
45.474 |
95.939 |
|
|
13 |
22.040 |
22.894 |
26.841 |
81.066 |
49.735 |
103.106 |
|
|
14 |
22.056 |
22.916 |
28.297 |
85.433 |
51.213 |
107.489 |
|
|
15 |
15.212 |
15.957 |
29.752 |
89.799 |
45.709 |
105.011 |
|
|
16 |
14.110 |
14.854 |
31.208 |
94.166 |
46.062 |
108.276 |
|
|
17 |
14.089 |
14.873 |
32.664 |
98.533 |
47.537 |
112.622 |
|
|
18 |
14.979 |
15.724 |
34.119 |
102.900 |
49.843 |
117.879 |
|
|
19 |
15.643 |
16.388 |
35.575 |
107.267 |
51.963 |
122.910 |
|
|
20 |
16.544 |
17.202 |
37.030 |
111.633 |
54.232 |
128.177 |
|
|
21 |
14.725 |
15.295 |
38.486 |
116.000 |
53.781 |
130.725 |
|
|
22 |
15.200 |
15.769 |
39.942 |
120.367 |
55.711 |
135.567 |
|
|
23 |
15.970 |
16.536 |
41.397 |
124.734 |
57.933 |
140.704 |
|
|
24 |
16.003 |
16.756 |
42.853 |
129.101 |
59.609 |
145.104 |
|
|
25 |
16.811 |
17.630 |
44.308 |
133.468 |
61.938 |
150.279 |
4 |
Mỡ |
|
|
|
|
|
59.693 |
296.466 |
|
|
1 |
17.835 |
32.149 |
28.333 |
69.870 |
60.482 |
87.705 |
|
|
2 |
12.141 |
28.770 |
30.923 |
75.851 |
59.693 |
87.992 |
|
|
3 |
15.426 |
34.126 |
36.958 |
90.148 |
71.084 |
105.574 |
|
|
4 |
18.161 |
38.097 |
43.518 |
105.714 |
81.615 |
123.875 |
|
|
5 |
19.606 |
40.884 |
46.793 |
113.349 |
87.677 |
132.955 |
|
|
6 |
21.140 |
43.844 |
49.876 |
120.792 |
93.720 |
141.932 |
|
|
7 |
22.769 |
46.987 |
52.960 |
128.235 |
99.947 |
151.004 |
|
|
8 |
24.500 |
50.325 |
54.876 |
132.863 |
105.201 |
157.363 |
|
|
9 |
26.337 |
53.870 |
56.781 |
137.461 |
110.651 |
163.798 |
|
|
10 |
28.289 |
29.304 |
60.676 |
146.864 |
89.980 |
175.153 |
|
|
11 |
30.215 |
31.247 |
61.708 |
149.356 |
92.955 |
179.571 |
|
|
12 |
19.240 |
20.088 |
62.226 |
150.605 |
82.314 |
169.845 |
|
|
13 |
22.040 |
22.894 |
65.309 |
158.048 |
88.203 |
180.088 |
|
|
14 |
22.056 |
22.916 |
68.392 |
165.491 |
91.308 |
187.547 |
|
|
15 |
15.212 |
15.957 |
71.475 |
172.934 |
87.432 |
188.146 |
|
|
16 |
14.110 |
14.854 |
74.558 |
180.378 |
89.412 |
194.488 |
|
|
17 |
14.089 |
14.873 |
77.641 |
187.821 |
92.514 |
201.910 |
|
|
18 |
14.979 |
15.724 |
80.725 |
195.264 |
96.449 |
210.243 |
|
|
19 |
15.643 |
16.388 |
83.808 |
202.707 |
100.196 |
218.350 |
|
|
20 |
16.544 |
17.202 |
86.891 |
210.150 |
104.093 |
226.694 |
|
|
21 |
14.725 |
15.295 |
89.974 |
217.593 |
105.269 |
232.318 |
|
|
22 |
15.200 |
15.769 |
93.057 |
225.036 |
108.826 |
240.236 |
|
|
23 |
15.970 |
16.536 |
96.140 |
232.479 |
112.676 |
248.449 |
|
|
24 |
16.003 |
16.756 |
99.223 |
239.923 |
115.979 |
255.926 |
|
|
25 |
16.811 |
17.630 |
102.307 |
247.366 |
119.937 |
264.177 |
|
|
26 |
18.450 |
19.028 |
105.390 |
254.809 |
124.418 |
273.259 |
|
|
27 |
19.618 |
20.304 |
108.473 |
262.252 |
128.777 |
281.870 |
|
|
28 |
18.236 |
20.263 |
111.556 |
269.695 |
131.819 |
287.931 |
|
|
29 |
19.328 |
20.649 |
114.639 |
277.138 |
135.288 |
296.466 |
5 |
Keo |
|
|
|
|
|
67.837 |
284.876 |
|
|
1 |
17.835 |
32.149 |
35.688 |
88.730 |
67.837 |
106.565 |
|
|
2 |
12.141 |
28.770 |
41.121 |
101.811 |
69.891 |
113.952 |
|
|
3 |
15.426 |
34.126 |
44.911 |
110.853 |
79.037 |
126.279 |
|
|
4 |
18.161 |
38.097 |
48.509 |
119.703 |
86.606 |
137.864 |
|
|
5 |
19.606 |
40.884 |
52.108 |
128.552 |
92.992 |
148.158 |
|
|
6 |
21.140 |
43.844 |
55.706 |
137.402 |
99.550 |
158.542 |
|
|
7 |
22.769 |
46.987 |
59.304 |
146.252 |
106.291 |
169.021 |
|
|
8 |
24.500 |
50.325 |
62.903 |
155.102 |
113.228 |
179.602 |
|
|
9 |
26.337 |
53.870 |
66.501 |
163.952 |
120.371 |
190.289 |
|
|
10 |
28.289 |
29.304 |
70.099 |
172.802 |
99.403 |
201.091 |
|
|
11 |
30.215 |
31.247 |
73.698 |
181.652 |
104.945 |
211.867 |
|
|
12 |
19.240 |
20.088 |
77.296 |
190.502 |
97.384 |
209.742 |
|
|
13 |
22.040 |
22.894 |
80.894 |
199.352 |
103.788 |
221.392 |
|
|
14 |
22.056 |
22.916 |
84.493 |
208.201 |
107.409 |
230.257 |
|
|
15 |
15.212 |
15.957 |
88.091 |
217.051 |
104.048 |
232.263 |
|
|
16 |
14.110 |
14.854 |
91.689 |
225.901 |
106.543 |
240.011 |
|
|
17 |
14.089 |
14.873 |
95.287 |
234.751 |
110.160 |
248.840 |
|
|
18 |
14.979 |
15.724 |
98.886 |
243.601 |
114.610 |
258.580 |
|
|
19 |
15.643 |
16.388 |
102.484 |
252.451 |
118.872 |
268.094 |
|
|
20 |
16.544 |
17.202 |
106.082 |
261.301 |
123.284 |
277.845 |
|
|
21 |
14.725 |
15.295 |
109.681 |
270.151 |
124.976 |
284.876 |
6 |
Bồ đề |
|
|
|
|
|
74.279 |
231.271 |
|
|
1 |
17.835 |
32.149 |
42.130 |
102.635 |
74.279 |
120.470 |
|
|
2 |
12.141 |
28.770 |
46.207 |
112.477 |
74.977 |
124.618 |
|
|
3 |
15.426 |
34.126 |
50.284 |
122.319 |
84.410 |
137.745 |
|
|
4 |
18.161 |
38.097 |
54.361 |
132.161 |
92.458 |
150.322 |
|
|
5 |
19.606 |
40.884 |
58.438 |
142.003 |
99.322 |
161.609 |
|
|
6 |
21.140 |
43.844 |
62.514 |
151.845 |
106.358 |
172.985 |
|
|
7 |
22.769 |
46.987 |
66.591 |
161.687 |
113.578 |
184.456 |
|
|
8 |
24.500 |
50.325 |
70.668 |
171.529 |
120.993 |
196.029 |
|
|
9 |
26.337 |
53.870 |
74.745 |
181.371 |
128.615 |
207.708 |
|
|
10 |
28.289 |
29.304 |
78.822 |
191.213 |
108.126 |
219.502 |
|
|
11 |
30.215 |
31.247 |
82.899 |
201.056 |
114.146 |
231.271 |
|
|
12 |
19.240 |
20.088 |
86.975 |
210.898 |
107.063 |
230.138 |
7 |
Trẩu |
|
|
|
|
|
65.566 |
145.492 |
|
|
1 |
17.835 |
32.149 |
33.417 |
81.599 |
65.566 |
99.434 |
|
|
2 |
12.141 |
28.770 |
37.119 |
90.265 |
65.889 |
102.406 |
|
|
3 |
15.426 |
34.126 |
40.821 |
98.931 |
74.947 |
114.357 |
|
|
4 |
18.161 |
38.097 |
44.331 |
107.404 |
82.428 |
125.565 |
|
|
5 |
19.606 |
40.884 |
47.841 |
115.878 |
88.725 |
135.484 |
|
|
6 |
21.140 |
43.844 |
51.351 |
124.352 |
95.195 |
145.492 |
8 |
Xoan |
|
|
|
|
|
59.299 |
209.355 |
|
|
1 |
17.835 |
32.149 |
27.470 |
83.720 |
59.619 |
101.555 |
|
|
2 |
12.141 |
28.770 |
30.529 |
92.513 |
59.299 |
104.654 |
|
|
3 |
15.426 |
34.126 |
33.588 |
101.306 |
67.714 |
116.732 |
|
|
4 |
18.161 |
38.097 |
36.455 |
109.907 |
74.552 |
128.068 |
|
|
5 |
19.606 |
40.884 |
39.322 |
118.508 |
80.206 |
138.114 |
|
|
6 |
21.140 |
43.844 |
42.189 |
127.109 |
86.033 |
148.249 |
|
|
7 |
22.769 |
46.987 |
45.056 |
135.710 |
92.043 |
158.479 |
|
|
8 |
24.500 |
50.325 |
47.923 |
144.311 |
98.248 |
168.811 |
|
|
9 |
26.337 |
53.870 |
50.790 |
152.911 |
104.660 |
179.248 |
|
|
10 |
28.289 |
29.304 |
53.657 |
161.512 |
82.961 |
189.801 |
|
|
11 |
30.215 |
31.247 |
56.524 |
170.113 |
87.771 |
200.328 |
|
|
12 |
19.240 |
20.088 |
59.391 |
178.714 |
79.479 |
197.954 |
|
|
13 |
22.040 |
22.894 |
62.258 |
187.315 |
85.152 |
209.355 |
9 |
Quế |
|
|
|
|
|
165.118 |
212.579 |
|
|
1 |
17.835 |
32.149 |
134.941 |
156.696 |
167.090 |
174.531 |
|
|
2 |
12.141 |
28.770 |
136.348 |
159.263 |
165.118 |
171.404 |
|
|
3 |
15.426 |
34.126 |
137.755 |
161.829 |
171.881 |
177.255 |
|
|
4 |
18.161 |
38.097 |
139.162 |
164.396 |
177.259 |
182.557 |
|
|
5 |
19.606 |
40.884 |
140.569 |
166.963 |
181.453 |
186.569 |
|
|
6 |
21.140 |
43.844 |
141.976 |
169.530 |
185.820 |
190.670 |
|
|
7 |
22.769 |
46.987 |
143.383 |
172.097 |
190.370 |
194.866 |
|
|
8 |
24.500 |
50.325 |
144.790 |
174.664 |
195.115 |
199.164 |
|
|
9 |
26.337 |
53.870 |
146.197 |
177.230 |
200.067 |
203.567 |
|
|
10 |
28.289 |
29.304 |
147.604 |
179.797 |
176.908 |
208.086 |
|
|
11 |
30.215 |
31.247 |
149.011 |
182.364 |
180.258 |
212.579 |
|
|
12 |
19.240 |
20.088 |
150.418 |
184.931 |
170.506 |
204.171 |
|
|
13 |
22.040 |
22.894 |
151.824 |
187.498 |
174.718 |
209.538 |
10 |
Bạch đàn |
|
|
|
|
|
71.279 |
320.188 |
|
|
1 |
17.835 |
32.149 |
39.130 |
95.392 |
71.279 |
113.227 |
|
|
2 |
12.141 |
28.770 |
43.247 |
105.058 |
72.017 |
117.199 |
|
|
3 |
15.426 |
34.126 |
47.363 |
114.725 |
81.489 |
130.151 |
|
|
4 |
18.161 |
38.097 |
51.288 |
124.200 |
89.385 |
142.361 |
|
|
5 |
19.606 |
40.884 |
55.213 |
133.674 |
96.097 |
153.280 |
|
|
6 |
21.140 |
43.844 |
59.137 |
143.149 |
102.981 |
164.289 |
|
|
7 |
22.769 |
46.987 |
63.062 |
152.624 |
110.049 |
175.393 |
|
|
8 |
24.500 |
50.325 |
66.987 |
162.098 |
117.312 |
186.598 |
|
|
9 |
26.337 |
53.870 |
70.911 |
171.573 |
124.781 |
197.910 |
|
|
10 |
28.289 |
29.304 |
74.836 |
181.047 |
104.140 |
209.336 |
|
|
11 |
30.215 |
31.247 |
78.760 |
190.522 |
110.007 |
220.737 |
|
|
12 |
19.240 |
20.088 |
82.685 |
199.997 |
102.773 |
219.237 |
|
|
13 |
22.040 |
22.894 |
86.610 |
209.471 |
109.504 |
231.511 |
|
|
14 |
22.056 |
22.916 |
90.534 |
218.946 |
113.450 |
241.002 |
|
|
15 |
15.212 |
15.957 |
94.459 |
228.421 |
110.416 |
243.633 |
|
|
16 |
14.110 |
14.854 |
98.384 |
237.895 |
113.238 |
252.005 |
|
|
17 |
14.089 |
14.873 |
102.308 |
247.370 |
117.181 |
261.459 |
|
|
18 |
14.979 |
15.724 |
106.233 |
256.845 |
121.957 |
271.824 |
|
|
19 |
15.643 |
16.388 |
110.158 |
266.319 |
126.546 |
281.962 |
|
|
20 |
16.544 |
17.202 |
114.082 |
275.794 |
131.284 |
292.338 |
|
|
21 |
14.725 |
15.295 |
118.007 |
285.268 |
133.302 |
299.993 |
|
|
22 |
15.200 |
15.769 |
121.931 |
294.743 |
137.700 |
309.943 |
|
|
23 |
15.970 |
16.536 |
125.856 |
304.218 |
142.392 |
320.188 |
KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG SẢN XUẤT THEO CÁC
LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2022/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: 1000 đồng/ha
TT |
Loài cây |
Tuổi |
Chi phí đầu tư |
Thu nhập dự kiến |
Khung giá rừng trồng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
|||
1 |
Thông |
|
|
|
|
|
40.948 |
329.857 |
|
|
1 |
22.534 |
32.149 |
31.662 |
73.713 |
63.811 |
96.247 |
|
|
2 |
5.288 |
7.248 |
33.700 |
78.359 |
40.948 |
83.647 |
|
|
3 |
5.902 |
8.759 |
35.870 |
83.297 |
44.629 |
89.199 |
|
|
4 |
6.587 |
9.833 |
38.178 |
88.546 |
48.011 |
95.133 |
|
|
5 |
7.314 |
10.868 |
40.635 |
94.126 |
51.503 |
101.440 |
|
|
6 |
8.086 |
11.967 |
43.148 |
99.955 |
55.115 |
108.041 |
|
|
7 |
5.308 |
13.387 |
45.815 |
106.144 |
59.202 |
111.452 |
|
|
8 |
5.956 |
14.642 |
48.648 |
112.717 |
63.290 |
118.673 |
|
|
9 |
6.644 |
15.974 |
51.655 |
119.697 |
67.629 |
126.341 |
|
|
10 |
8.700 |
12.113 |
54.849 |
127.109 |
66.962 |
135.809 |
|
|
11 |
9.412 |
12.990 |
58.240 |
134.980 |
71.230 |
144.392 |
|
|
12 |
12.381 |
12.789 |
61.840 |
143.339 |
74.629 |
155.720 |
|
|
13 |
12.556 |
16.484 |
65.663 |
152.215 |
82.147 |
164.771 |
|
|
14 |
13.507 |
15.064 |
69.723 |
161.641 |
84.787 |
175.148 |
|
|
15 |
10.261 |
11.007 |
74.033 |
171.650 |
85.040 |
181.911 |
|
|
16 |
12.876 |
13.622 |
78.610 |
182.279 |
92.232 |
195.155 |
|
|
17 |
14.012 |
14.757 |
83.470 |
193.567 |
98.227 |
207.579 |
|
|
18 |
14.856 |
15.601 |
88.630 |
205.553 |
104.231 |
220.409 |
|
|
19 |
17.016 |
17.760 |
94.110 |
218.281 |
111.870 |
235.297 |
|
|
20 |
13.727 |
14.385 |
99.928 |
231.798 |
114.313 |
245.525 |
|
|
21 |
14.725 |
15.295 |
106.106 |
246.152 |
121.401 |
260.877 |
|
|
22 |
15.200 |
15.769 |
112.666 |
261.395 |
128.435 |
276.595 |
|
|
23 |
15.970 |
16.536 |
119.631 |
277.581 |
136.167 |
293.551 |
|
|
24 |
16.003 |
16.756 |
127.027 |
294.770 |
143.783 |
310.773 |
|
|
25 |
16.811 |
17.630 |
134.902 |
313.046 |
152.532 |
329.857 |
2 |
Sa mộc |
|
|
|
|
|
44.397 |
361.785 |
|
|
1 |
22.534 |
32.149 |
34.910 |
81.250 |
67.059 |
103.784 |
|
|
2 |
5.288 |
7.248 |
37.149 |
86.363 |
44.397 |
91.651 |
|
|
3 |
5.902 |
8.759 |
39.532 |
91.797 |
48.291 |
97.699 |
|
|
4 |
6.587 |
9.833 |
42.068 |
97.574 |
51.901 |
104.161 |
|
|
5 |
7.314 |
10.868 |
44.766 |
103.713 |
55.634 |
111.027 |
|
|
6 |
8.086 |
11.967 |
47.535 |
110.136 |
59.502 |
118.222 |
|
|
7 |
5.308 |
13.387 |
50.474 |
116.957 |
63.861 |
122.265 |
|
|
8 |
5.956 |
14.642 |
53.596 |
124.200 |
68.238 |
130.156 |
|
|
9 |
6.644 |
15.974 |
56.910 |
131.892 |
72.884 |
138.536 |
|
|
10 |
8.700 |
12.113 |
60.429 |
140.060 |
72.542 |
148.760 |
|
|
11 |
9.412 |
12.990 |
64.166 |
148.734 |
77.156 |
158.146 |
|
|
12 |
12.381 |
12.789 |
68.134 |
157.946 |
80.923 |
170.327 |
|
|
13 |
12.556 |
16.484 |
72.347 |
167.727 |
88.831 |
180.283 |
|
|
14 |
13.507 |
15.064 |
76.821 |
178.115 |
91.885 |
191.622 |
|
|
15 |
10.261 |
11.007 |
81.572 |
189.145 |
92.579 |
199.406 |
|
|
16 |
12.876 |
13.622 |
86.616 |
200.859 |
100.238 |
213.735 |
|
|
17 |
14.012 |
14.757 |
91.973 |
213.299 |
106.730 |
227.311 |
|
|
18 |
14.856 |
15.601 |
97.660 |
226.508 |
113.261 |
241.364 |
|
|
19 |
17.016 |
17.760 |
103.699 |
240.536 |
121.459 |
257.552 |
|
|
20 |
13.727 |
14.385 |
110.112 |
255.433 |
124.497 |
269.160 |
|
|
21 |
14.725 |
15.295 |
116.921 |
271.252 |
132.216 |
285.977 |
|
|
22 |
15.200 |
15.769 |
124.152 |
288.051 |
139.921 |
303.251 |
|
|
23 |
15.970 |
16.536 |
131.829 |
305.890 |
148.365 |
321.860 |
|
|
24 |
16.003 |
16.756 |
139.981 |
324.834 |
156.737 |
340.837 |
|
|
25 |
16.811 |
17.630 |
148.660 |
344.974 |
166.290 |
361.785 |
3 |
Tống quá sủ |
|
|
|
|
|
19.847 |
94.929 |
|
|
1 |
22.534 |
32.149 |
11.735 |
36.044 |
43.884 |
58.578 |
|
|
2 |
5.288 |
7.248 |
12.599 |
38.416 |
19.847 |
43.704 |
|
|
3 |
5.902 |
8.759 |
13.526 |
40.943 |
22.285 |
46.845 |
|
|
4 |
6.587 |
9.833 |
14.520 |
43.636 |
24.353 |
50.223 |
|
|
5 |
7.314 |
10.868 |
15.584 |
46.506 |
26.452 |
53.820 |
|
|
6 |
8.086 |
11.967 |
16.537 |
49.376 |
28.504 |
57.462 |
|
|
7 |
5.308 |
13.387 |
17.549 |
52.424 |
30.936 |
57.732 |
|
|
8 |
5.956 |
14.642 |
18.622 |
55.659 |
33.264 |
61.615 |
|
|
9 |
6.644 |
15.974 |
19.761 |
59.095 |
35.735 |
65.739 |
|
|
10 |
8.700 |
12.113 |
20.969 |
62.742 |
33.082 |
71.442 |
|
|
11 |
9.412 |
12.990 |
22.252 |
66.614 |
35.242 |
76.026 |
|
|
12 |
12.381 |
12.789 |
23.613 |
70.725 |
36.402 |
83.106 |
|
|
13 |
12.556 |
16.484 |
25.057 |
75.090 |
41.541 |
87.646 |
|
|
14 |
13.507 |
15.064 |
26.589 |
79.725 |
41.653 |
93.232 |
|
|
15 |
10.261 |
11.007 |
28.238 |
84.668 |
39.245 |
94.929 |
4 |
Mỡ |
|
|
|
|
|
38.612 |
152.372 |
|
|
1 |
22.534 |
32.149 |
29.378 |
71.683 |
61.527 |
94.217 |
|
|
2 |
5.288 |
7.248 |
31.364 |
76.292 |
38.612 |
81.580 |
|
|
3 |
5.902 |
8.759 |
33.483 |
81.196 |
42.242 |
87.098 |
|
|
4 |
6.587 |
9.833 |
35.744 |
86.416 |
45.577 |
93.003 |
|
|
5 |
7.314 |
10.868 |
38.157 |
91.971 |
49.025 |
99.285 |
|
|
6 |
8.086 |
11.967 |
40.507 |
97.657 |
52.474 |
105.743 |
|
|
7 |
5.308 |
13.387 |
43.002 |
103.695 |
56.389 |
109.003 |
|
|
8 |
5.956 |
14.642 |
45.650 |
110.106 |
60.292 |
116.062 |
|
|
9 |
6.644 |
15.974 |
48.462 |
116.914 |
64.436 |
123.558 |
|
|
10 |
8.700 |
12.113 |
51.447 |
124.143 |
63.560 |
132.843 |
|
|
11 |
9.412 |
12.990 |
54.615 |
131.819 |
67.605 |
141.231 |
|
|
12 |
12.381 |
12.789 |
58.001 |
139.991 |
70.790 |
152.372 |
5 |
Keo |
|
|
|
|
|
55.366 |
105.852 |
|
|
1 |
22.534 |
32.149 |
26.333 |
65.231 |
58.482 |
87.765 |
|
|
2 |
5.288 |
27.192 |
28.174 |
69.485 |
55.366 |
74.773 |
|
|
3 |
5.902 |
29.529 |
30.143 |
74.015 |
59.672 |
79.917 |
|
|
4 |
6.587 |
44.874 |
31.995 |
78.586 |
76.869 |
85.173 |
|
|
5 |
7.314 |
45.246 |
33.959 |
83.439 |
79.205 |
90.753 |
|
|
6 |
8.086 |
49.494 |
36.045 |
88.593 |
85.539 |
96.679 |
|
|
7 |
5.308 |
50.274 |
38.258 |
94.064 |
88.532 |
99.372 |
|
|
8 |
5.956 |
55.742 |
40.631 |
99.896 |
96.373 |
105.852 |
6 |
Bồ đề |
|
|
|
|
|
45.984 |
140.593 |
|
|
1 |
22.534 |
32.149 |
36.278 |
88.033 |
68.427 |
110.567 |
|
|
2 |
5.288 |
7.248 |
38.736 |
93.700 |
45.984 |
98.988 |
|
|
3 |
5.902 |
8.759 |
41.360 |
99.731 |
50.119 |
105.633 |
|
|
4 |
6.587 |
9.833 |
43.907 |
105.897 |
53.740 |
112.484 |
|
|
5 |
7.314 |
10.868 |
46.610 |
112.444 |
57.478 |
119.758 |
|
|
6 |
8.086 |
11.967 |
49.480 |
119.395 |
61.447 |
127.481 |
|
|
7 |
5.308 |
13.387 |
52.527 |
126.777 |
65.914 |
132.085 |
|
|
8 |
5.956 |
14.642 |
55.783 |
134.637 |
70.425 |
140.593 |
7 |
Trẩu |
|
|
|
|
|
40.850 |
122.809 |
|
|
1 |
22.534 |
32.149 |
31.443 |
76.361 |
63.592 |
98.895 |
|
|
2 |
5.288 |
7.248 |
33.602 |
81.304 |
40.850 |
86.592 |
|
|
3 |
5.902 |
8.759 |
35.907 |
86.567 |
44.666 |
92.469 |
|
|
4 |
6.587 |
9.833 |
38.116 |
91.917 |
47.949 |
98.504 |
|
|
5 |
7.314 |
10.868 |
40.460 |
97.597 |
51.328 |
104.911 |
|
|
6 |
8.086 |
11.967 |
42.949 |
103.628 |
54.916 |
111.714 |
|
|
7 |
5.308 |
13.387 |
45.590 |
110.031 |
58.977 |
115.339 |
|
|
8 |
5.956 |
14.642 |
48.417 |
116.853 |
63.059 |
122.809 |
8 |
Xoan |
|
|
|
|
|
25.945 |
87.010 |
|
|
1 |
22.534 |
32.149 |
17.408 |
52.865 |
49.557 |
75.399 |
|
|
2 |
5.288 |
7.248 |
18.697 |
56.351 |
25.945 |
61.639 |
|
|
3 |
5.902 |
8.759 |
20.078 |
60.067 |
28.837 |
65.969 |
|
|
4 |
6.587 |
9.833 |
21.305 |
63.774 |
31.138 |
70.361 |
|
|
5 |
7.314 |
10.868 |
22.607 |
67.709 |
33.475 |
75.023 |
|
|
6 |
8.086 |
11.967 |
23.989 |
71.887 |
35.956 |
79.973 |
|
|
7 |
5.308 |
13.387 |
25.455 |
76.322 |
38.842 |
81.630 |
|
|
8 |
5.956 |
14.642 |
27.033 |
81.054 |
41.675 |
87.010 |
9 |
Quế |
|
|
|
|
|
158.540 |
291.893 |
|
|
1 |
22.534 |
32.149 |
142.285 |
164.156 |
174.434 |
186.690 |
|
|
2 |
5.288 |
7.248 |
151.292 |
174.519 |
158.540 |
179.807 |
|
|
3 |
5.902 |
8.759 |
160.869 |
185.536 |
169.628 |
191.438 |
|
|
4 |
6.587 |
9.833 |
171.052 |
197.248 |
180.885 |
203.835 |
|
|
5 |
7.314 |
10.868 |
181.879 |
209.700 |
192.747 |
217.014 |
|
|
6 |
8.086 |
11.967 |
193.138 |
222.684 |
205.105 |
230.770 |
|
|
7 |
5.308 |
13.387 |
205.093 |
236.471 |
218.480 |
241.779 |
|
|
8 |
5.956 |
14.642 |
217.789 |
251.112 |
232.431 |
257.068 |
|
|
9 |
6.644 |
15.974 |
231.271 |
266.660 |
247.245 |
273.304 |
|
|
10 |
8.700 |
12.113 |
245.610 |
283.193 |
257.723 |
291.893 |
10 |
Bạch đàn |
|
|
|
|
|
53.767 |
167.549 |
|
|
1 |
22.534 |
32.149 |
43.607 |
105.725 |
75.756 |
128.259 |
|
|
2 |
5.288 |
7.248 |
46.519 |
112.489 |
53.767 |
117.777 |
|
|
3 |
5.902 |
8.759 |
49.626 |
119.685 |
58.385 |
125.587 |
|
|
4 |
6.587 |
9.833 |
52.685 |
127.088 |
62.518 |
133.675 |
|
|
5 |
7.314 |
10.868 |
55.932 |
134.949 |
66.800 |
142.263 |
|
|
6 |
8.086 |
11.967 |
59.380 |
143.296 |
71.347 |
151.382 |
|
|
7 |
5.308 |
13.387 |
63.041 |
152.159 |
76.428 |
157.467 |
|
|
8 |
5.956 |
14.642 |
66.949 |
161.593 |
81.591 |
167.549 |
11 |
Cao su |
|
|
|
|
|
258.300 |
494.082 |
|
|
7 |
197.190 |
197.190 |
61.110 |
115.143 |
258.300 |
312.333 |
|
|
8 |
250.427 |
250.427 |
64.893 |
122.276 |
315.320 |
372.703 |
|
|
9 |
240.795 |
240.795 |
67.747 |
128.689 |
308.542 |
369.484 |
|
|
10 |
358.656 |
358.656 |
70.706 |
135.426 |
429.362 |
494.082 |
|
|
11 |
293.289 |
293.289 |
73.772 |
142.504 |
367.061 |
435.793 |