Quyết định 21/2021/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Số hiệu | 21/2021/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/10/2021 |
Ngày có hiệu lực | 30/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Lê Văn Chiến |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2021/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 28 tháng 10 năm 2021 |
QUY ĐỊNH GIÁ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BTC ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1927/TTr-SXD ngày 11 tháng 10 năm 2021, Tờ trình số 2046/TTr-SXD ngày 22 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
2. Đối tượng áp dụng
a) Hộ gia đình sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt.
b) Đơn vị cấp nước.
c) Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp; cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Quy định giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
1. Giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Gia Nghĩa do Công ty Cổ phần cấp nước và Phát triển đô thị Đắk Nông cung cấp.
Mục đích sử dụng nước |
Mức tiêu thụ/tháng |
Giá nước (đ/m3) |
Sinh hoạt các hộ dân cư |
- 10m3 đầu tiên |
10.141 |
- Từ trên 10m3 - 20m3 |
12.677 |
|
- Từ trên 20m3 - 30m3 |
15.212 |
|
- Trên 30m3 |
16.460 |
|
Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp |
Theo thực tế sử dụng |
13.944 |
Hoạt động sản xuất vật chất |
Theo thực tế sử dụng |
15.212 |
Kinh doanh dịch vụ |
Theo thực tế sử dụng |
16.460 |
2. Giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn các huyện: Cư Jút, Krông Nô, Đắk R’lấp, Đắk Glong do Công ty Cổ phần cấp nước và Phát triển đô thị Đắk Nông cung cấp.
Mục đích sử dụng nước |
Mức tiêu thụ/tháng |
Giá nước (đ/m3) |
Sinh hoạt các hộ dân cư |
- 10m3 đầu tiên |
10.894 |
- Từ trên 10m3 - 20m3 |
13.618 |
|
- Từ trên 20m3 - 30m3 |
16.341 |
|
- Trên 30m3 |
17.703 |
|
Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, phục vụ mục đích công cộng |
Theo thực tế sử dụng |
15.660 |
Hoạt động sản xuất vật chất |
Theo thực tế sử dụng |
17.022 |
Kinh doanh dịch vụ |
Theo thực tế sử dụng |
18.384 |
3. Giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn huyện Đắk Song do Công ty Cổ phần cấp nước và Phát triển đô thị Đắk Nông cung cấp.
Mục đích sử dụng nước |
Mức tiêu thụ/tháng |
Giá nước (đ/m3) |
Sinh hoạt các hộ dân cư |
- 10m3 đầu tiên |
10.494 |
- Từ trên 10m3 - 20m3 |
13.118 |
|
- Từ trên 20m3 - 30m3 |
15.741 |
|
- Trên 30m3 |
17.053 |
|
Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, phục vụ mục đích công cộng |
Theo thực tế sử dụng |
14.429 |
Hoạt động sản xuất vật chất |
Theo thực tế sử dụng |
15.741 |
Kinh doanh dịch vụ |
Theo thực tế sử dụng |
17.053 |
4. Giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn huyện Đắk Mil do Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng cấp thoát nước Waseco cung cấp.
Mục đích sử dụng nước |
Mức tiêu thụ/tháng |
Giá nước (đ/m3) |
Sinh hoạt các hộ dân cư |
- 10m3 đầu tiên |
11.424 |
- Từ trên 10m3 - 20m3 |
14.280 |
|
- Từ trên 20m3 - 30m3 |
17.136 |
|
- Trên 30m3 |
18.564 |
|
Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, phục vụ mục đích công cộng |
Theo thực tế sử dụng |
15.708 |
Hoạt động sản xuất vật chất |
Theo thực tế sử dụng |
17.136 |
Kinh doanh dịch vụ |
Theo thực tế sử dụng |
18.564 |
5. Giá nước quy định tại khoản 1, 2, 3, 4 Điều này đã bao gồm thuế tài nguyên nước 1%. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và các loại phí theo quy định của pháp luật.
1. Đơn vị cấp nước có trách nhiệm thực hiện đúng quy định tại Quyết định này và quy định pháp luật liên quan.