Quyết định 21/2020/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 21/2020/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Nguyễn Đức Hoàng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2020/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 28 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC CƠ, TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 117/2007/NĐ-CPngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Liên Bộ Tài chính, Xây dựng và Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 127/TTr-STC ngày 16 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Hộ gia đình sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt.
b) Đơn vị cấp nước.
c) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Quy định giá nước sạch sinh hoạt
1. Giá nước đối với hộ gia đình đồng bào dân tộc thiểu số: 4.234 đồng/m3.
2.Giá nước đối với các hộ gia đình khác:
a) Mức từ 1-10 m3 đầu tiên (hộ/tháng): 5.645 đồng/m3
b) Mức từ trên 10-20 m3 tiếp theo (hộ/tháng): 7.056 đồng/m3
c) Mức từ trên 20-30 m3 tiếp theo (hộ/tháng): 8.114 đồng/m3
d) Mức trên 30 m3 (hộ/tháng): 8.467 đồng/m3
3. Giá nước quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều nàychưa bao gồm thuế Giá trị gia tăng và các loại phí theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Tổ chức thực hiện