Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Số hiệu 21/2014/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/10/2014
Ngày có hiệu lực 16/10/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Đồng Văn Lâm
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2014/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 06 tháng 10 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

1. Mức thu theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước, gồm 306 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh (đính kèm phụ lục 01).

2. Mức thu theo quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí, gồm 1.536 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh (đính kèm phụ lục 02).

3. Mức thu tạm thời 10 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh (đính kèm phụ lục 03).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; bãi bỏ Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 20/6/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành bảng giá thu một phần viện phí; Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 14/7/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 26/6/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh và Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 08/9/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 1012/QĐ- UBND ngày 26/6/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh và Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đồng Văn Lâm

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC VÀ MỨC THU 306 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Dch vụ khám bnh, chữa bnh

Mc thu

Ghi chú

PHN A: KHUNG G KHÁM BỆNH, KIM TRA SỨC KHE

 

 

A1

KHÁM M SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

 

1

Bệnh viện hạng II

11.000

 

2

Bệnh viện hạng III

7.000

 

3

Bệnh viện hạng IV, các bnh viện chưa đưc phân hng, các phòng khám đa khoa khu vực

5.000

 

4

Trạm y tế

4.000

 

5

Km, cấp giấy chứng thương, giám đnh y khoa (kng k xét nghiệm X-quang) (chi phí khám nh trung bình 04 chuyên khoa)

50.000

 

6

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe đnh kỳ (không k xét nghim, Xquang) (chi phí khám tính trung bình 04 chuyên khoa)

50.000

 

7

Khám sức khỏe toàn diện cho ngưi đi xuất khẩu lao động (chi phí khám tính trung bình 12 chuyên khoa)

150.000

 

PHN B: KHUNG G MT NGÀY GIƯNG BỆNH

 

 

B1

Ngày giưng bnh Hồi sc tích cc (ICU), ca bao gồm chi phí sử dụng máy thnếu có)

 

 

8

Ngày giưng bệnh Hồi sức ch cc (ICU), chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

100.000

 

B2

Ngày giưng bnh Hồi sc cấp cu (ca bao gm chi phí sử dụng máy th nếu có)

 

 

9

Bệnh viện hạng II

48.000

 

10

Bệnh viện hạng III

36.000

 

11

Bệnh viện hạng IV, các bnh viện chưa đưc phân hng

24.000

 

B3

Ngày giưng bnh Nội khoa:

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa : Truyền nhim, Hô hp, Huyết học, Ung t, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận hc; Nội tiết;

 

 

12

Bệnh viện hạng II

30.000

 

13

Bệnh viện hạng III

20.000

 

14

Bệnh viện hạng IV, các bnh viện chưa đưc phân hng

12.000

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khp, Da liu, D ng, Tai - Mũi - Hng, Mt, Răng Hàm Mt, Ngoi, Ph - Sản không mổ.

 

 

15

Bệnh viện hạng II

30.000

 

16

Bệnh viện hạng III

20.000

 

17

Bệnh viện hạng IV, các bnh viện chưa đưc phân hng

12.000

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

18

Bệnh viện hạng II

30.000

 

19

Bệnh viện hạng III

20.000

 

20

Bệnh viện hạng IV, các bnh viện chưa đưc phân hng

12.000

 

B4

Ngày giưng bnh ngoi khoa; bng:

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thut loi đc bit; bng đ3 - 4 trên 70% diện tích cơ th

 

 

21

Bệnh viện hạng II

64.000

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thut loi 1; bng đ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích th

 

 

22

Bệnh viện hạng II

40.000

 

23

Bệnh viện hạng III

40.000

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

24

Bệnh viện hạng II

32.000

 

25

Bệnh viện hạng III

28.000

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thut loi 3; bng đ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ th

 

 

26

Bệnh viện hạng II

24.000

 

27

Bệnh viện hạng III

20.000

 

28

Bệnh viện hạng IV, các bnh viện chưa đưc phân hng

12.000

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vc

 

 

29

Các phòng khám đa khoa khu vực

10.000

 

B6

Ngày giưng bnh Trm y tế xã

 

 

30

Ngày giưng bệnh Trạm y tế

10.000

 

PHN C: KHUNG GC DCH V K THUT VÀT NGHIM:

 

 

C1

CHN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

C1.1

SIÊU ÂM

 

 

31

Siêu âm:

35.000

 

32

Siêu âm doppler màu tim 4D (3D REAL TIME)

210.000

 

C1.2

CHIẾU, CHP X QUANG

 

 

C1.2.1

CHP X-QUANGC CHI

 

 

33

Các ngón tay hoặc ngón chân:

20.000

 

34

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cng tay hoặc khuu tay hoặc cánh tay hoặc khp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (01 tư thế)

30.000

 

35

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cng tay hoặc khuu tay hoặc cánh tay hoặc khp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

40.000

 

36

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc ơng gót (01 tư thế)

30.000

 

37

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc ơng gót (2 tư thế)

42.000

 

38

Cẳng chân hoc khp gối hoặc xương đùi hoặc khp háng (01 tư thế)

34.000

 

39

Cẳng chân hoc khp gối hoặc xương đùi hoặc khp háng (02 tư thế)

42.000

 

 

Khung chậu

34.000

 

C1.2.2

CHP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

41

Xương sọ (1 tư thế):

30.000

 

42

Xương chũm, mm chân

30.000

 

43

Xương đá (01 tư thế)

30.000

 

44

Khp thái ơng hàm

30.000

 

45

Chụp ổ răng

30.000

 

C1.2.3

CHP X-QUANG CT SNG

 

 

46

Các đốt sống cổ

30.000

 

47

Các đốt sống ngực

34.000

 

48

Cột sống thắt lưng - cùng

34.000

 

49

Cột sống cùng cụt

34.000

 

C1.2.4

CHP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

50

Tim phổi thng:

34.000

 

51

Tim phổi nghiêng:

34.000

 

52

Xương ức hoc xương n:

34.000

 

C1.2.5

CHP X-QUANG H TIT NIỆU, ĐƯNG TIÊU A VÀ ĐƯNG MT

 

 

53

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn b:

34.000

 

54

Chụp hệ tiết niệu tiêm thuốc cn quang (UIV):

80.000

 

55

Chụp XQ niệu quản - bể thận ngưc dòng (UPR) tiêm thuốc cản quang

385.000

 

56

Chụp bụng không chuẩn b:

34.000

 

57

Chụp thc qun có uống thuốc cn quang:

60.000

 

58

Chụp dạ y-tá tràng (uống thuốc cản quang)

80.000

 

59

Chụp khung đại tràng thuốc cn quang

142.000

 

C1.2.6

MT S K THUẬT CHP XQUANG KHÁC

 

 

60

Chụp t cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

60.000

 

61

Chụp vòm mũi họng:

34.000

 

62

Chụp ống tai trong:

34.000

 

63

Chụp họng hoặc thanh qun

34.000

 

64

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cn quang)

500.000

 

65

Chụp CT Scanner tiêm thuốc(bao gồm cả thuốc cản quang)

870.000

 

66

Chụp XQ số hóa 01 phim

47.000

 

67

Chụp XQ số hóa 02 phim

77.000

 

68

Chụp XQ số hóa 03 phim

88.000

 

69

Chụp t cung vòi trng bằng số hóa

84.000

 

70

Chụp hệ tiết niệu chuẩn bị tiêm thuốc cản quang ( UIV ) Số hóa

372.000

 

71

Chụp XQ niệu quản - bể thận ngưc dòng (UPR ) Shóa

336.000

 

72

Chụp XQ thực quản ( ung thuốc cn quang) S hóa

84.000

 

73

Chụp XQ d y-tá tràng (có uống thuốc cản quang) Số hóa

84.000

 

74

Chụp khung đại tràng thuốc cn quang (S hóa)

156.000

 

C2

C TH THUẬT, TIU TH THUẬT, NI SOI

 

 

75

Thông đái (Bao gồm cả Sonde)

64.000

 

76

Tht tháo phân

12.000

 

77

Chọc màng bụng /màng phổi

97.000

 

78

Thn nhân to chu kỳ, quả lọc - bộ dây máu tái sdụng 6 lần (chronic - hemodialysis)

460.000

 

79

Nội soi ổ bụng

60.000

 

80

Nội soi ổ bụng sinh thiết

60.000

 

81

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mm kng sinh thiết

98.000

 

82

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mm có sinh thiết

98.000

 

83

Nội soi đi trực tràng ống mm không sinh thiết

130.000

 

84

Nội soi đi trực tràng ống mm có sinh thiết

186.000

 

85

Nội soi trực tràng ống mm không sinh thiết

60.000

 

86

Nội soi trực tràng sinh thiết

60.000

 

87

Nội soi bàng quang không sinh thiết

120.000

 

88

Nội soi bàng quang sinh thiết

120.000

 

89

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoc lấy máu cc

476.000

 

90

Nội soi phế quản ng mm gây tê

150.000

 

91

Dẫn lưu màng phổi tối thiu (bao gồm cả ống kendan)

112.000

 

92

Mở k quản (Bao gồm cả Canuyn)

252.000

 

93

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

120.000

 

94

Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm bằng catheter 2 ng

700.000

 

95

Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm bằng catheter 3 ng

590.000

 

96

Th máy (01 ngày điều tr)

295.000

 

97

Đặt ống nội k quản

415.000

 

98

Cấp cứu ngừng tuần hoàn (chưa bao gồm thuốc)

290.000

 

99

Nội soi phế quản ng mm gây tê có sinh thiết

150.000

 

100

Nội soi phế quản ng mm gây tê lấy dị vật (bao gồm rvà thiết b lấy dị vt)

150.000

 

101

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

504.000

 

102

Mở thông bàng quang (Gây tê tại chỗ )

220.000

 

103

Thn nhân to cấp cứu (qu lọc dây máu dùng 1 lần)

800.000

 

104

Lọc màng bụng liên tục thông tng

300.000

 

105

Lọc màng bụng liên tục 24 gi

740.000

 

106

Lọc màng bụng chu kỳ

395.000

 

 

Y HỌCN TC - PHC HI CHC NĂNG

 

 

107

Chôn chỉ (Cấy ch)

30.000

 

108

Châm (Các phương pháp cm)

20.000

 

109

Điện châm

20.000

 

110

Thủy châm (không k tiền thuốc)

20.000

 

111

Xoa bóp bấm huyệt

28.000

 

112

Hồng ngoại

20.000

 

113

Điện phân

24.000

 

114

Laser châm

14.000

 

115

T ngoại

20.000

 

116

Điện xung

25.000

 

117

Tập vận động toàn thân (30 phút)

21.000

 

118

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

21.000

 

119

Siêu âm điều tr

30.000

 

120

Điện ttrưng

14.000

 

121

Bó Parafin

40.000

 

122

Cứu (Ngải cu/Túi chưm)

18.000

 

123

Kéo nắn, kéo dãn ct sống, các khp

26.000

 

C3

C PHU THUẬT, TH THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

C3.1.

NGOI KHOA

 

 

124

Cắt Chỉ

20.000

 

125

Thay băng vết thương chiu dài dưi 15cm

20.000

 

126

Thay băng vết thương chiu dài trên 15cm đến 30 cm

20.000

 

127

Thay băng vết thương chiu dài t30 cm đến dưi 50 cm

20.000

 

128

Thay băng vết thương chiu dài < 30 cm nhiễm trùng

20.000

 

129

Thay băng vết thương chiu dài t30 cm đến < 50 cm nhiễm trùng

100.000

 

130

Thay băng vết thương chiu dài > 50 cm nhiễm trùng

120.000

 

131

Tháo bt Cột sống/lưng/khp háng/xương đùi, xương chậu

20.000

 

132

Tháo bt khác

20.000

 

133

Vết thương phần mm tổn tơng nông , chiều dài < 10 cm

155.000

 

134

Vết thương phần mm tổn tơng nông , chiều dài > 10 cm

200.000

 

135

Vết thương phần mm tổn tơng sâu , chiều dài < 10 cm

150.000

 

136

Vết thương phần mm tổn tơng sâu , chiều dài > 10 cm

160.000

 

137

Cắt bỏ những u, nang nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chc dưi da

90.000

 

138

Chích rạch nhọt, Apxe nh dẫn lưu

30.000

 

139

Tháo lng ruột bằng hơi hay Baryte

80.000

 

140

Cắt phymosis

100.000

 

141

Tht các búi trĩ hậu môn

220.000

 

142

Nắn trật khp khuu/khp ơng đòn/khp hàm bó bt lin)

160.000

 

143

Nắn trật khp vai (bt lin)

100.000

 

144

Nắn trật khp khuu/khp cổ chân/khp gối (bột lin)

160.000

 

145

Nắn trật khp háng (bt lin)

150.000

 

146

Nắn, bó bt xương đùi/chu/ct sống (bt lin)

320.000

 

147

Nắn, bó bt xương cẳng chân (bt lin)

150.000

 

148

Nắn, bó bt xương cánh tay (bột liền)

160.000

 

149

Nắn, bó bt gãy ơng cẳng tay (bột lin)

160.000

 

150

Nắn, bó bt bàn chân/bàn tay ( bột lin)

100.000

 

151

Nắn, bó bt trt khp háng bẩm sinh (bt lin)

240.000

 

152

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bt lin)

200.000

 

153

Khâu bảo tồn lách trong chấn thương (Phẫu thuật loi I)

1.900.000

 

154

Cắt bt bẩm sinh đưng kính dưi 5cm (Phẫu thut loại II)

1.200.000

 

155

Đặt ống thông niệu qun qua nội soi (Thủ thut loại II)

900.000

 

C3.2

SẢN PH KHOA

 

 

156

Hút buồng t cung do rong kinh rong huyết

84.000

 

157

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đ

170.000

 

158

Đ đẻ tng ngôi chỏm

400.000

 

159

Đ đẻ ngôi ngưc

400.000

 

160

Đ đẻ sinh đôi tr lên

450.000

 

161

Forceps hoc giác hút sản khoa

530.000

 

162

Soi cổ t cung

12.000

 

163

Soi ối

12.000

 

164

Điều tr tổn thương cổ tcung bằng đốt đin, đt nhit, đt laser

40.000

 

165

Chích áp xe tuyến vú

96.000

 

166

Xoắn hoặc ct bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

100.000

 

167

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.200.000

 

168

Phẫu thuật lấy thai lần 2 tr lên

1.400.000

 

169

P thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

112.000

 

C3.3

MT

 

 

170

Đo nhãn áp

8.000

 

171

Đo Javal

10.000

 

172

Đo thị trưng, ám điểm

10.000

 

173

Thử kính loạn thị

9.000

 

174

Soi đáy mắt

18.000

 

175

Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt (chưa nh thuốc tiêm)

18.000

 

176

Tiêm i kết mạc, một mt (chưa nh tiền thuc tiêm)

18.000

 

177

Thông l đạo một mắt

34.000

 

178

Thông l đạo hai mắt

30.000

 

179

Chích chắp/lo

44.000

 

180

Lấy dị vật kết mạc nông, một mắt - gây tê

26.000

 

181

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt - gây tê

26.000

 

182

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt - gây tê

120.000

 

183

Mổ quặm 1 mi - gây tê

162.000

 

184

Mổ quặm 2 mi - gây tê

60.000

 

185

Mổ quặm 3 mi - gây tê

80.000

 

186

Mổ quặm 4 mi - gây tê

100.000

 

187

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

400.000

 

188

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

750.000

 

189

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

394.000

 

190

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

680.000

 

191

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt - gây mê

390.000

 

192

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt - gây mê

467.000

 

C.3.4

TAI MŨI HNG

 

 

193

Trích rch apxe amidal hoc apxe sau tnh họng gây tê

80.000

 

194

Cắt amidan gây tê

125.000

 

195

Nội soi chc ra xoang hàm gây tê

90.000

 

196

Nội soi chc thông xoang trán/ xoang m gây tê

40.000

 

197

Lấy dị vật tai ngoài đơn gin

33.000

 

198

Lấy dị vật tai ngoài gây tê i kính hiển vi (gây tê)

65.000

 

199

Nội soi lấy dị vật mũi không gây mê

40.000

 

200

Nội soi lấy dị vật mũi gây mê

60.000

 

201

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

65.000

 

202

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mm

98.000

 

203

Nội soi lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

118.000

 

204

Nội soi đt điện cun mũi/ cắt cuốn mũi gây tê

56.000

 

205

Nội soi ct polype mũi gây tê

80.000

 

206

Mổ ct bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

80.000

 

207

Nạo VA gây mê

200.000

 

208

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ng cứng

100.000

 

209

Lấy dị vật thc qun gây mê ống mm

284.000

 

210

Nội soi lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng

280.000

 

211

Nội soi ct polype mũi gây mê

255.000

 

212

Trích rch apxe amidal hoc apxe thành sau họng gây mê

370.000

 

213

Cắt amidal gây mê

660.000

 

214

Lấy dị vật tai gây mê i kính hiển vi

284.000

 

215

Nội soi đt điện cun mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

60.000

 

216

Mổ ct bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

483.000

 

C3.5

RĂNG HÀM MT

 

 

C3.5.1.

Các kthut về ng, ming

 

 

217

Nhổ răng sữa/chân răng sa

6.000

 

218

Nhổ răng số 8 bình thưng

40.000

 

219

Nhổ răng số 8 có biến chng khít hàm

60.000

 

220

Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm (Hai hàm = 6 vùng)

60.000

 

C3.5.2.

Răng gi tháo lắp

 

 

221

Một răng (từ 02 răng tr lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tin phí gi Labo)

120.000

 

C3.5.3

Răng gicđnh

 

 

222

Răng chốt đơn giản

120.000

 

223

Răng gi cố đnh - Mũ chp kim loại

200.000

 

C3.5.4

Các phẫu thut, th thut hàm mặt

 

 

224

Khâu vết thương phần mềm ng <5cm

80.000

 

225

Khâu vết thương phần mềm ng >5cm

100.000

 

226

Khâu vết thương phần mềm sâu < 5cm

100.000

 

227

Khâu vết thương phần mềm sâu >5cm

140.000

 

C4

C PHẪU THUẬT, TH THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

 

(Danh mục Phân loại phẫu thut, ththuật theo quy đnh của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cn thiết cho phẫu thut, thủ thut nhng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dng trong phẫu thut, thủ thut)

 

Khi quy đnh mức thu phải chi tiết theo từng loi Phẫu thuật, thủ thut

C4.1

PHẪU THUẬT

 

 

228

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.500.000

 

229

Phẫu thuật loại I

2.500.000

 

230

Phẫu thuật loại II

1.400.000

 

231

Phẫu thuật loại III

1.100.000

 

C4.1

TH THUẬT

 

 

232

Thủ thuật loi đặc biệt

1.700.000

 

233

Thủ thuật loi I

1.000.000

 

234

Thủ thuật loi II

630.000

 

235

Thủ thuật loi III

280.000

 

C5

T NGHIM

 

 

C5.1

T NGHIM HUYT HỌC - MIN DCH

 

 

236

Huyết đồ ( bng phương pháp thủ công)

18.000

 

237

Hồng cầu lưi (bằng phương pháp thủ công)

20.000

 

238

Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm

12.000

 

239

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

20.000

 

240

Slưng tiu cầu (bng phương pháp thủ công)

30.000

 

 

Đnh nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghim; trên phiến đá hoặc trên giấy

 

 

241

Đnh nhóm máu ABO (Kthut ống nghim)

34.000

 

242

Đnh nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên phiến đá

34.000

 

243

Đnh nhóm máu ABO bằng phương pháp trên giấy

34.000

 

 

Đnh nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ng nghiệm hoặc trên phiến đá

 

 

244

Đnh nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ng nghiệm

27.000

 

245

Đnh nhóm máu Rh(D) bng phương pháp phiến đá

27.000

 

246

Thi gian máu chảy - phương pháp Duke

11.000

 

247

Thi gian Prothrombin (PT, TQ) bằng máy tự động, bán tự động

49.000

 

148

Xét nghiệm tế bào học tủy ơng

128.000

 

149

Xét nghiệm tế bào hạch (hch đồ)

30.000

 

250

Nhuộm Periodic Acid Schiff (PAS)

80.000

 

251

Điện giải đồ (Na+, K+, Cl+)

38.000

 

252

Đnh lưng Canxi ++ máu

19.000

 

 

Đnh lưng các cht Albumine; Creatinine; Globuline; Glucose; Phospho; Protein toàn phần; Ure; Axit Uric, Amilaze…(mỗi cht)

 

 

253

Acid Uric

20.000

 

254

Ure

24.000

 

255

Glucose Máu

15.000

 

256

Creatinin

18.000

 

257

Protein Toàn Phn

22.000

 

258

Albumin

23.000

 

259

Phospho

22.000

 

260

Globulin

22.000

 

261

Đinh lưng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

42.000

 

 

Các xét nghiệm Bilirubin toàn phn, trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các enzym: phosphatze kiềm hoặc GOT hoặc GPT

 

 

262

Bilirubil Toàn Phần

25.000

 

263

Bilirubin Trực Tiếp

25.000

 

264

Bilirubil Gián Tiếp

25.000

 

265

GOT

21.000

 

266

GPT

21.000

 

267

Đnh lưng Triglycerid hoc phospholid hoặc Lipid tn phần hoặc Cholesterol toàn phn hoặc HDL cholesterol hoc LDL - cholesterol

25.000

 

268

Tìm ký sinh trùng st rét trong máu ( bằng pp thủ công)

32.000

 

269

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn tn)-cho tất c thông số

84.000

 

270

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghim, Gelcard/ Scangel);

70.000

 

 

MT S T NGHIM KHÁC

 

 

271

BNP

540.000

 

272

Đưng máu mao mạch

20.000

 

273

Thi gian máu chảy phương pháp Ivy

30.000

 

274

Xét nghiệm mô bệnh học ty ơng (không bao gm sinh thiết tủy ơng)

128.000

 

 

T NGHIM HÓA SINH

 

 

275

HbA1C

91.000

 

276

Điện di Hemoglobin (huyết sắc tố) đnh lưng

320.000

 

277

Điện di Protein huyết thanh

295.000

 

C5.2

T NGHIM C TIU

 

 

278

Đnh lưng Protein niệu hoặc đưng niệu

13.000

 

279

Tế bào cặn nưc tiểu hoặc cặn Adis

27.500

 

 

Ure hoc Acid uric hoặc Creatinin niệu

 

 

280

Acid Uric niệu

20.000

 

281

Ure niệu

20.000

 

282

Creatinin niệu

17.000

 

283

Amylase niệu

38.000

 

C5.3

T NGHIM PHÂN

 

 

284

Soi trực tiếp m hồng cầu, bạch cầu trong phân

32.000

 

 

Xét nghiệm các chất dch khác ca cơ th (Dch r viêm, đm, mủ, nưc i, dch não ty, dch màng phổi, màng tim, màng bụng,tinh dch,dch âm đạo…).

 

 

285

Soi trực tiếp nhuộm soi (Nhuộm Gram, xanh methylen)

50.000

 

286

Kháng sinh đồ

130.000

 

287

Nuôi cấy đnh danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thưng

160.000

 

288

Đnh lưng HBsAg

144.000

 

289

Anti-HBs đnh lưng

84.000

 

290

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR (đnh tính)

25.000

 

291

TPHA đnh tính

44.000

 

 

T NGHIM T BÀO

 

 

292

Tế bào dch màng (phổi, bng, tim, khp...)

57.000

 

 

T NGHIM DCH CHỌC DÒ

 

 

293

Protein Dch

13.000

 

294

Glucose Dch

17.000

 

295

Clo Dch

21.000

 

296

Phản ng Pandy

8.000

 

297

Rivalta

8.000

 

 

T NGHIM GII PHẪU BỆNH LÝ

 

 

298

Xét nghiệm chẩn đoán mô bệnh hc bằng phương pháp nhuộm Hematoxylin Eosin

164.000

 

299

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS

233.000

 

300

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giemsa

175.000

 

301

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào hc qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

170.000

 

 

THĂM DÒ CHC NĂNG

 

 

302

Điện tâm đồ

30.000

 

303

Điện não đồ

60.000

 

304

Đo chức năng hô hấp

106.000

 

305

Test thanh thải Creatinine

38.000

 

306

Test thanh thải Urê

44.000

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC VÀ MỨC THU 1536 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH NGÀY 26/01/2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị nh: Đồng

[...]