STT
|
Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
PHẦN A: KHUNG
GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA
SỨC KHỎE
|
|
|
A1
|
KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA
|
|
|
1
|
Bệnh viện
hạng II
|
11.000
|
|
2
|
Bệnh viện
hạng III
|
7.000
|
|
3
|
Bệnh viện
hạng IV, các bệnh
viện
chưa được phân
hạng, các phòng khám đa khoa khu vực
|
5.000
|
|
4
|
Trạm y tế xã
|
4.000
|
|
5
|
Khám, cấp giấy chứng thương,
giám định y
khoa (không
kể
xét nghiệm X-quang) (chi phí khám tính trung
bình
04 chuyên khoa)
|
50.000
|
|
6
|
Khám sức khỏe toàn diện lao động,
lái xe, khám sức khỏe định
kỳ (không kể xét nghiệm,
Xquang) (chi phí khám
tính trung bình
04 chuyên khoa)
|
50.000
|
|
7
|
Khám sức khỏe toàn diện cho
người đi xuất khẩu lao động (chi phí khám tính
trung bình 12 chuyên
khoa)
|
150.000
|
|
PHẦN B: KHUNG
GIÁ MỘT
NGÀY GIƯỜNG BỆNH
|
|
|
B1
|
Ngày giường bệnh Hồi sức tích
cực (ICU), chưa
bao
gồm chi phí sử dụng máy thở nếu
có)
|
|
|
8
|
Ngày giường bệnh
Hồi sức tích cực (ICU),
chưa bao gồm chi phí sử
dụng máy thở nếu
có)
|
100.000
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao
gồm chi phí
sử dụng máy thở nếu
có)
|
|
|
9
|
Bệnh viện
hạng II
|
48.000
|
|
10
|
Bệnh viện
hạng III
|
36.000
|
|
11
|
Bệnh viện
hạng IV, các bệnh
viện
chưa được phân
hạng
|
24.000
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh
Nội khoa:
|
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô
hấp, Huyết học, Ung
thư,
Tim mạch, Thần
kinh,
Nhi, Tiêu hóa,
Thận học; Nội
tiết;
|
|
|
12
|
Bệnh viện
hạng II
|
30.000
|
|
13
|
Bệnh viện
hạng III
|
20.000
|
|
14
|
Bệnh viện
hạng IV, các bệnh
viện
chưa được phân
hạng
|
12.000
|
|
B3.2
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương
- Khớp,
Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng,
Mắt,
Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.
|
|
|
15
|
Bệnh viện
hạng II
|
30.000
|
|
16
|
Bệnh viện
hạng III
|
20.000
|
|
17
|
Bệnh viện
hạng IV, các bệnh
viện
chưa được phân
hạng
|
12.000
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
|
18
|
Bệnh viện
hạng II
|
30.000
|
|
19
|
Bệnh viện
hạng III
|
20.000
|
|
20
|
Bệnh viện
hạng IV, các bệnh
viện
chưa được phân
hạng
|
12.000
|
|
B4
|
Ngày giường bệnh
ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
B4.1
|
Loại 1: Sau
các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ
3 - 4 trên 70% diện
tích
cơ thể
|
|
|
21
|
Bệnh viện
hạng II
|
64.000
|
|
B4.2
|
Loại 2: Sau
các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3 - 4 từ
25 - 70% diện tích cơ
thể
|
|
|
22
|
Bệnh viện
hạng II
|
40.000
|
|
23
|
Bệnh viện
hạng III
|
40.000
|
|
B4.3
|
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ
2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
24
|
Bệnh viện
hạng II
|
32.000
|
|
25
|
Bệnh viện
hạng III
|
28.000
|
|
B4.4
|
Loại 4: Sau
các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ
2 dưới 30% diện
tích
cơ thể
|
|
|
26
|
Bệnh viện
hạng II
|
24.000
|
|
27
|
Bệnh viện
hạng III
|
20.000
|
|
28
|
Bệnh viện
hạng IV, các bệnh
viện
chưa được phân
hạng
|
12.000
|
|
B5
|
Các phòng khám đa khoa khu
vực
|
|
|
29
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
10.000
|
|
B6
|
Ngày giường bệnh
Trạm y tế xã
|
|
|
30
|
Ngày giường bệnh
Trạm y tế xã
|
10.000
|
|
PHẦN C: KHUNG
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT
NGHIỆM:
|
|
|
C1
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
C1.1
|
SIÊU ÂM
|
|
|
31
|
Siêu âm:
|
35.000
|
|
32
|
Siêu âm doppler màu
tim 4D (3D REAL TIME)
|
210.000
|
|
C1.2
|
CHIẾU, CHỤP X QUANG
|
|
|
C1.2.1
|
CHỤP X-QUANG CÁC
CHI
|
|
|
33
|
Các ngón
tay hoặc ngón chân:
|
20.000
|
|
34
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu
tay hoặc cánh tay hoặc khớp
vai hoặc xương đòn
hoặc xương bả vai (01
tư thế)
|
30.000
|
|
35
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu
tay hoặc cánh tay hoặc khớp
vai hoặc xương đòn
hoặc xương bả vai (hai tư
thế)
|
40.000
|
|
36
|
Bàn chân hoặc cổ
chân hoặc xương gót (01 tư thế)
|
30.000
|
|
37
|
Bàn chân hoặc cổ
chân hoặc xương gót (2 tư thế)
|
42.000
|
|
38
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (01
tư thế)
|
34.000
|
|
39
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (02
tư thế)
|
42.000
|
|
|
Khung chậu
|
34.000
|
|
C1.2.2
|
CHỤP X-QUANG VÙNG
ĐẦU
|
|
|
41
|
Xương sọ (1 tư thế):
|
30.000
|
|
42
|
Xương chũm, mỏm chân
|
30.000
|
|
43
|
Xương đá (01 tư thế)
|
30.000
|
|
44
|
Khớp thái dương hàm
|
30.000
|
|
45
|
Chụp ổ răng
|
30.000
|
|
C1.2.3
|
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
46
|
Các đốt sống cổ
|
30.000
|
|
47
|
Các đốt sống ngực
|
34.000
|
|
48
|
Cột sống thắt lưng - cùng
|
34.000
|
|
49
|
Cột sống cùng cụt
|
34.000
|
|
C1.2.4
|
CHỤP X-QUANG VÙNG
NGỰC
|
|
|
50
|
Tim phổi
thẳng:
|
34.000
|
|
51
|
Tim phổi nghiêng:
|
34.000
|
|
52
|
Xương ức hoặc xương sườn:
|
34.000
|
|
C1.2.5
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA
VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
53
|
Chụp hệ tiết niệu
không chuẩn bị:
|
34.000
|
|
54
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản
quang (UIV):
|
80.000
|
|
55
|
Chụp XQ niệu quản -
bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc
cản quang
|
385.000
|
|
56
|
Chụp bụng không
chuẩn bị:
|
34.000
|
|
57
|
Chụp thực quản
có uống thuốc cản quang:
|
60.000
|
|
58
|
Chụp dạ dày-tá tràng
(có uống thuốc cản
quang)
|
80.000
|
|
59
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
|
142.000
|
|
C1.2.6
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT
CHỤP XQUANG KHÁC
|
|
|
60
|
Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
|
60.000
|
|
61
|
Chụp vòm mũi họng:
|
34.000
|
|
62
|
Chụp ống tai trong:
|
34.000
|
|
63
|
Chụp họng hoặc thanh
quản
|
34.000
|
|
64
|
Chụp CT Scanner đến
32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản
quang)
|
500.000
|
|
65
|
Chụp CT Scanner có tiêm thuốc(bao gồm cả thuốc cản quang)
|
870.000
|
|
66
|
Chụp XQ số hóa
01 phim
|
47.000
|
|
67
|
Chụp XQ số hóa
02 phim
|
77.000
|
|
68
|
Chụp XQ số hóa
03 phim
|
88.000
|
|
69
|
Chụp tử cung vòi
trứng bằng số hóa
|
84.000
|
|
70
|
Chụp hệ tiết niệu chuẩn
bị có tiêm thuốc cản
quang ( UIV ) Số hóa
|
372.000
|
|
71
|
Chụp XQ niệu quản -
bể thận ngược dòng (UPR ) Số hóa
|
336.000
|
|
72
|
Chụp XQ thực quản (có uống thuốc cản
quang) Số hóa
|
84.000
|
|
73
|
Chụp XQ dạ dày-tá tràng (có uống
thuốc cản quang) Số hóa
|
84.000
|
|
74
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
(Số hóa)
|
156.000
|
|
C2
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT,
NỘI SOI
|
|
|
75
|
Thông đái (Bao gồm cả Sonde)
|
64.000
|
|
76
|
Thụt tháo phân
|
12.000
|
|
77
|
Chọc dò màng bụng /màng
phổi
|
97.000
|
|
78
|
Thận nhân
tạo
chu kỳ, quả lọc - bộ
dây máu tái sử dụng 6 lần
(chronic - hemodialysis)
|
460.000
|
|
79
|
Nội soi ổ bụng
|
60.000
|
|
80
|
Nội soi ổ bụng
có sinh thiết
|
60.000
|
|
81
|
Nội soi thực quản
- dạ dày - tá tràng
ống mềm không sinh
thiết
|
98.000
|
|
82
|
Nội soi thực quản
- dạ dày - tá tràng
ống mềm có sinh thiết
|
98.000
|
|
83
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh
thiết
|
130.000
|
|
84
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh
thiết
|
186.000
|
|
85
|
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
60.000
|
|
86
|
Nội soi trực tràng có sinh thiết
|
60.000
|
|
87
|
Nội soi bàng quang không sinh thiết
|
120.000
|
|
88
|
Nội soi bàng quang sinh
thiết
|
120.000
|
|
89
|
Nội soi bàng quang và gắp dị
vật hoặc lấy máu
cục
|
476.000
|
|
90
|
Nội soi phế quản
ống mềm gây tê
|
150.000
|
|
91
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu (bao
gồm cả ống kendan)
|
112.000
|
|
92
|
Mở khí quản
(Bao
gồm cả Canuyn)
|
252.000
|
|
93
|
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu
quản
|
120.000
|
|
94
|
Đặt ống thông tĩnh
mạch trung tâm bằng catheter
2 nòng
|
700.000
|
|
95
|
Đặt ống thông tĩnh
mạch trung tâm bằng catheter
3 nòng
|
590.000
|
|
96
|
Thở máy (01
ngày điều trị)
|
295.000
|
|
97
|
Đặt ống nội khí quản
|
415.000
|
|
98
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn (chưa bao
gồm thuốc)
|
290.000
|
|
99
|
Nội soi phế quản
ống mềm gây tê có
sinh thiết
|
150.000
|
|
100
|
Nội soi phế quản
ống mềm gây tê lấy dị vật (bao gồm rọ
và thiết bị lấy dị vật)
|
150.000
|
|
101
|
Lấy sỏi niệu quản
qua nội soi
|
504.000
|
|
102
|
Mở thông bàng quang (Gây tê tại chỗ )
|
220.000
|
|
103
|
Thận nhân
tạo
cấp cứu (quả lọc dây máu dùng
1 lần)
|
800.000
|
|
104
|
Lọc màng bụng liên tục thông thường
|
300.000
|
|
105
|
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ
|
740.000
|
|
106
|
Lọc màng bụng chu
kỳ
|
395.000
|
|
|
Y HỌC DÂN
TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
107
|
Chôn chỉ (Cấy chỉ)
|
30.000
|
|
108
|
Châm (Các phương pháp
châm)
|
20.000
|
|
109
|
Điện châm
|
20.000
|
|
110
|
Thủy châm (không kể tiền
thuốc)
|
20.000
|
|
111
|
Xoa bóp bấm
huyệt
|
28.000
|
|
112
|
Hồng ngoại
|
20.000
|
|
113
|
Điện phân
|
24.000
|
|
114
|
Laser châm
|
14.000
|
|
115
|
Tử ngoại
|
20.000
|
|
116
|
Điện xung
|
25.000
|
|
117
|
Tập vận động toàn thân (30 phút)
|
21.000
|
|
118
|
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
|
21.000
|
|
119
|
Siêu âm điều trị
|
30.000
|
|
120
|
Điện từ trường
|
14.000
|
|
121
|
Bó Parafin
|
40.000
|
|
122
|
Cứu (Ngải cứu/Túi chườm)
|
18.000
|
|
123
|
Kéo nắn, kéo
dãn cột sống, các khớp
|
26.000
|
|
C3
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
C3.1.
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
124
|
Cắt Chỉ
|
20.000
|
|
125
|
Thay băng
vết thương chiều
dài dưới 15cm
|
20.000
|
|
126
|
Thay băng
vết thương chiều
dài trên 15cm đến
30 cm
|
20.000
|
|
127
|
Thay băng
vết thương chiều
dài từ 30 cm đến dưới 50 cm
|
20.000
|
|
128
|
Thay băng
vết thương chiều
dài < 30 cm nhiễm trùng
|
20.000
|
|
129
|
Thay băng
vết thương chiều
dài từ 30 cm đến < 50 cm nhiễm trùng
|
100.000
|
|
130
|
Thay băng
vết thương chiều
dài > 50 cm nhiễm trùng
|
120.000
|
|
131
|
Tháo bột Cột sống/lưng/khớp
háng/xương đùi, xương chậu
|
20.000
|
|
132
|
Tháo bột khác
|
20.000
|
|
133
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông , chiều
dài < 10 cm
|
155.000
|
|
134
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông , chiều
dài > 10 cm
|
200.000
|
|
135
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu
, chiều dài < 10 cm
|
150.000
|
|
136
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu
, chiều dài > 10 cm
|
160.000
|
|
137
|
Cắt bỏ những u, nang
nhỏ, cyst,
sẹo của da, tổ chức dưới da
|
90.000
|
|
138
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
30.000
|
|
139
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte
|
80.000
|
|
140
|
Cắt phymosis
|
100.000
|
|
141
|
Thắt các búi trĩ hậu
môn
|
220.000
|
|
142
|
Nắn trật khớp khuỷu/khớp xương đòn/khớp hàm bó
bột liền)
|
160.000
|
|
143
|
Nắn trật khớp vai (bột liền)
|
100.000
|
|
144
|
Nắn trật khớp khuỷu/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)
|
160.000
|
|
145
|
Nắn trật khớp háng (bột liền)
|
150.000
|
|
146
|
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)
|
320.000
|
|
147
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
|
150.000
|
|
148
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột
liền)
|
160.000
|
|
149
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
160.000
|
|
150
|
Nắn, bó bột bàn chân/bàn
tay ( bột liền)
|
100.000
|
|
151
|
Nắn, bó bột trật khớp
háng bẩm sinh (bột liền)
|
240.000
|
|
152
|
Nắn có gây mê,
bó bột bàn chân ngựa vẹo vào,
bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)
|
200.000
|
|
153
|
Khâu bảo tồn lách trong chấn
thương (Phẫu thuật loại I)
|
1.900.000
|
|
154
|
Cắt bớt bẩm sinh
đường kính
dưới 5cm (Phẫu thuật loại II)
|
1.200.000
|
|
155
|
Đặt ống thông niệu quản
qua nội soi (Thủ thuật loại II)
|
900.000
|
|
C3.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
156
|
Hút buồng
tử cung do rong kinh
rong huyết
|
84.000
|
|
157
|
Nạo sót thai,
nạo sót rau sau
sẩy, sau đẻ
|
170.000
|
|
158
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
400.000
|
|
159
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
400.000
|
|
160
|
Đỡ đẻ sinh
đôi trở lên
|
450.000
|
|
161
|
Forceps hoặc giác hút sản
khoa
|
530.000
|
|
162
|
Soi cổ tử cung
|
12.000
|
|
163
|
Soi ối
|
12.000
|
|
164
|
Điều trị tổn thương cổ tử
cung bằng đốt điện, đốt nhiệt,
đốt laser
|
40.000
|
|
165
|
Chích áp
xe tuyến vú
|
96.000
|
|
166
|
Xoắn hoặc cắt bỏ
polype âm hộ,
âm
đạo, cổ tử cung
|
100.000
|
|
167
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
1.200.000
|
|
168
|
Phẫu thuật lấy thai lần 2 trở lên
|
1.400.000
|
|
169
|
Phá thai đến
hết 7 tuần bằng thuốc
|
112.000
|
|
C3.3
|
MẮT
|
|
|
170
|
Đo nhãn áp
|
8.000
|
|
171
|
Đo Javal
|
10.000
|
|
172
|
Đo thị trường,
ám điểm
|
10.000
|
|
173
|
Thử kính
loạn
thị
|
9.000
|
|
174
|
Soi đáy mắt
|
18.000
|
|
175
|
Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt (chưa tính thuốc tiêm)
|
18.000
|
|
176
|
Tiêm dưới kết mạc,
một mắt (chưa tính
tiền thuốc tiêm)
|
18.000
|
|
177
|
Thông lệ đạo một mắt
|
34.000
|
|
178
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
30.000
|
|
179
|
Chích chắp/lẹo
|
44.000
|
|
180
|
Lấy dị vật kết mạc nông, một mắt -
gây tê
|
26.000
|
|
181
|
Lấy dị vật giác mạc nông,
một mắt - gây tê
|
26.000
|
|
182
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt - gây tê
|
120.000
|
|
183
|
Mổ quặm 1 mi - gây tê
|
162.000
|
|
184
|
Mổ quặm 2 mi - gây tê
|
60.000
|
|
185
|
Mổ quặm 3 mi - gây tê
|
80.000
|
|
186
|
Mổ quặm 4 mi - gây tê
|
100.000
|
|
187
|
Phẫu thuật mộng đơn
thuần một mắt - gây tê
|
400.000
|
|
188
|
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê
|
750.000
|
|
189
|
Khâu da mi,
kết mạc mi bị rách
- gây tê
|
394.000
|
|
190
|
Khâu da mi,
kết mạc mi bị rách
- gây
mê
|
680.000
|
|
191
|
Lấy dị vật giác mạc nông,
một mắt - gây
mê
|
390.000
|
|
192
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt - gây mê
|
467.000
|
|
C.3.4
|
TAI MŨI HỌNG
|
|
|
193
|
Trích rạch apxe amidal hoặc apxe sau thành
họng gây tê
|
80.000
|
|
194
|
Cắt amidan gây tê
|
125.000
|
|
195
|
Nội soi chọc rửa xoang hàm gây tê
|
90.000
|
|
196
|
Nội soi chọc thông xoang
trán/ xoang bướm gây tê
|
40.000
|
|
197
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn
giản
|
33.000
|
|
198
|
Lấy dị vật tai ngoài gây tê dưới kính
hiển vi (gây tê)
|
65.000
|
|
199
|
Nội soi lấy dị vật mũi không gây
mê
|
40.000
|
|
200
|
Nội soi lấy dị vật mũi có
gây mê
|
60.000
|
|
201
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
|
65.000
|
|
202
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
|
98.000
|
|
203
|
Nội soi lấy dị vật thanh quản
gây tê ống cứng
|
118.000
|
|
204
|
Nội soi đốt điện
cuốn mũi/ cắt
cuốn mũi gây tê
|
56.000
|
|
205
|
Nội soi cắt polype mũi gây
tê
|
80.000
|
|
206
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
80.000
|
|
207
|
Nạo VA gây mê
|
200.000
|
|
208
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây
mê
ống cứng
|
100.000
|
|
209
|
Lấy dị vật thực quản gây
mê ống mềm
|
284.000
|
|
210
|
Nội soi lấy dị vật thanh quản
gây mê ống cứng
|
280.000
|
|
211
|
Nội soi cắt polype mũi gây
mê
|
255.000
|
|
212
|
Trích rạch apxe amidal hoặc apxe thành sau
họng gây mê
|
370.000
|
|
213
|
Cắt amidal gây mê
|
660.000
|
|
214
|
Lấy dị vật tai gây mê dưới kính hiển
vi
|
284.000
|
|
215
|
Nội soi đốt điện
cuốn mũi/ cắt
cuốn mũi gây
mê
|
60.000
|
|
216
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây
mê
|
483.000
|
|
C3.5
|
RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
C3.5.1.
|
Các kỹ
thuật về răng, miệng
|
|
|
217
|
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
|
6.000
|
|
218
|
Nhổ răng số
8 bình thường
|
40.000
|
|
219
|
Nhổ răng số
8 có biến chứng khít hàm
|
60.000
|
|
220
|
Lấy cao răng và đánh
bóng 2 hàm (Hai hàm =
6 vùng)
|
60.000
|
|
C3.5.2.
|
Răng giả tháo lắp
|
|
|
221
|
Một răng (từ 02
răng trở lên
mỗi răng cộng thêm 50.000
đồng tiền phí gởi Labo)
|
120.000
|
|
C3.5.3
|
Răng giả
cố định
|
|
|
222
|
Răng chốt đơn
giản
|
120.000
|
|
223
|
Răng giả cố định
- Mũ chụp kim loại
|
200.000
|
|
C3.5.4
|
Các phẫu
thuật,
thủ thuật hàm
mặt
|
|
|
224
|
Khâu vết thương phần mềm nông <5cm
|
80.000
|
|
225
|
Khâu vết thương phần mềm nông >5cm
|
100.000
|
|
226
|
Khâu vết thương phần mềm sâu < 5cm
|
100.000
|
|
227
|
Khâu vết thương phần mềm sâu >5cm
|
140.000
|
|
C4
|
CÁC PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT
CÒN LẠI KHÁC
|
|
|
|
(Danh mục Phân loại phẫu thuật,
thủ
thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung
giá
đã bao gồm các vật tư
tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật những
chưa bao gồm vật tư thay thế,
vật tư tiêu hao
đặc biệt, nếu có sử dụng
trong phẫu thuật,
thủ thuật)
|
|
Khi quy định
mức thu phải chi
tiết theo
từng loại Phẫu thuật, thủ thuật
|
C4.1
|
PHẪU
THUẬT
|
|
|
228
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
3.500.000
|
|
229
|
Phẫu thuật loại I
|
2.500.000
|
|
230
|
Phẫu thuật loại II
|
1.400.000
|
|
231
|
Phẫu thuật loại III
|
1.100.000
|
|
C4.1
|
THỦ THUẬT
|
|
|
232
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
1.700.000
|
|
233
|
Thủ thuật loại I
|
1.000.000
|
|
234
|
Thủ thuật loại II
|
630.000
|
|
235
|
Thủ thuật loại III
|
280.000
|
|
C5
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
C5.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH
|
|
|
236
|
Huyết đồ
( bằng phương pháp thủ công)
|
18.000
|
|
237
|
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ
công)
|
20.000
|
|
238
|
Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm
|
12.000
|
|
239
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
20.000
|
|
240
|
Số lượng tiểu
cầu (bằng phương pháp thủ công)
|
30.000
|
|
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
|
|
241
|
Định nhóm máu ABO (Kỹ
thuật ống nghiệm)
|
34.000
|
|
242
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng phương pháp trên
phiến đá
|
34.000
|
|
243
|
Định nhóm máu ABO bằng phương pháp trên giấy
|
34.000
|
|
|
Định nhóm máu hệ
Rh(D) bằng
phương pháp ống nghiệm hoặc trên phiến
đá
|
|
|
244
|
Định nhóm máu hệ
Rh(D) bằng
phương pháp ống nghiệm
|
27.000
|
|
245
|
Định nhóm máu Rh(D) bằng phương pháp phiến đá
|
27.000
|
|
246
|
Thời gian máu chảy - phương pháp Duke
|
11.000
|
|
247
|
Thời gian Prothrombin (PT,
TQ) bằng
máy tự động, bán tự
động
|
49.000
|
|
148
|
Xét nghiệm tế bào
học tủy xương
|
128.000
|
|
149
|
Xét nghiệm tế bào
hạch (hạch đồ)
|
30.000
|
|
250
|
Nhuộm Periodic Acid Schiff (PAS)
|
80.000
|
|
251
|
Điện giải đồ (Na+, K+,
Cl+)
|
38.000
|
|
252
|
Định lượng Canxi ++
máu
|
19.000
|
|
|
Định lượng các chất Albumine; Creatinine; Globuline;
Glucose; Phospho; Protein toàn phần; Ure; Axit Uric,
Amilaze…(mỗi chất)
|
|
|
253
|
Acid Uric
|
20.000
|
|
254
|
Ure
|
24.000
|
|
255
|
Glucose Máu
|
15.000
|
|
256
|
Creatinin
|
18.000
|
|
257
|
Protein Toàn
Phần
|
22.000
|
|
258
|
Albumin
|
23.000
|
|
259
|
Phospho
|
22.000
|
|
260
|
Globulin
|
22.000
|
|
261
|
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
|
42.000
|
|
|
Các xét nghiệm Bilirubin
toàn phần, trực tiếp
hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các enzym: phosphatze kiềm hoặc GOT hoặc GPT …
|
|
|
262
|
Bilirubil Toàn Phần
|
25.000
|
|
263
|
Bilirubin Trực Tiếp
|
25.000
|
|
264
|
Bilirubil Gián Tiếp
|
25.000
|
|
265
|
GOT
|
21.000
|
|
266
|
GPT
|
21.000
|
|
267
|
Định lượng Triglycerid
hoặc
phospholid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL cholesterol hoặc LDL - cholesterol
|
25.000
|
|
268
|
Tìm ký sinh
trùng sốt rét trong máu
( bằng pp thủ công)
|
32.000
|
|
269
|
Tổng phân tích tế
bào máu ngoại vi (bằng
hệ thống tự động hoàn toàn)-cho
tất cả thông số
|
84.000
|
|
270
|
Nghiệm pháp
Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong
các phương pháp: ống nghiệm,
Gelcard/ Scangel);
|
70.000
|
|
|
MỘT SỐ XÉT
NGHIỆM KHÁC
|
|
|
271
|
BNP
|
540.000
|
|
272
|
Đường máu mao mạch
|
20.000
|
|
273
|
Thời gian máu chảy
phương pháp Ivy
|
30.000
|
|
274
|
Xét nghiệm mô
bệnh học tủy xương (không bao gồm sinh thiết
tủy xương)
|
128.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
|
|
275
|
HbA1C
|
91.000
|
|
276
|
Điện di Hemoglobin (huyết sắc tố) định lượng
|
320.000
|
|
277
|
Điện di Protein
huyết thanh
|
295.000
|
|
C5.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
278
|
Định lượng Protein niệu
hoặc đường niệu
|
13.000
|
|
279
|
Tế bào cặn
nước tiểu hoặc cặn Adis
|
27.500
|
|
|
Ure hoặc Acid uric hoặc Creatinin
niệu
|
|
|
280
|
Acid Uric niệu
|
20.000
|
|
281
|
Ure niệu
|
20.000
|
|
282
|
Creatinin
niệu
|
17.000
|
|
283
|
Amylase niệu
|
38.000
|
|
C5.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
|
284
|
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu
trong phân
|
32.000
|
|
|
Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (Dịch rỉ viêm,
đờm,
mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch
màng phổi, màng tim, màng bụng,tinh dịch,dịch
âm đạo…).
|
|
|
285
|
Soi trực tiếp
nhuộm soi (Nhuộm
Gram, xanh methylen)
|
50.000
|
|
286
|
Kháng sinh
đồ
|
130.000
|
|
287
|
Nuôi cấy định
danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường
|
160.000
|
|
288
|
Định lượng HBsAg
|
144.000
|
|
289
|
Anti-HBs định lượng
|
84.000
|
|
290
|
Chẩn đoán giang mai bằng
kỹ thuật RPR (định tính)
|
25.000
|
|
291
|
TPHA định
tính
|
44.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO
|
|
|
292
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng,
tim,
khớp...)
|
57.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
|
|
|
293
|
Protein Dịch
|
13.000
|
|
294
|
Glucose Dịch
|
17.000
|
|
295
|
Clo Dịch
|
21.000
|
|
296
|
Phản Ứng Pandy
|
8.000
|
|
297
|
Rivalta
|
8.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
|
|
|
298
|
Xét nghiệm chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm
Hematoxylin
Eosin
|
164.000
|
|
299
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS
|
233.000
|
|
300
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giemsa
|
175.000
|
|
301
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
170.000
|
|
|
THĂM DÒ CHỨC
NĂNG
|
|
|
302
|
Điện tâm đồ
|
30.000
|
|
303
|
Điện não đồ
|
60.000
|
|
304
|
Đo chức năng hô hấp
|
106.000
|
|
305
|
Test thanh thải Creatinine
|
38.000
|
|
306
|
Test thanh thải Urê
|
44.000
|
|
STT
|
Danh
mục dịch vụ khám, chữa
bệnh
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
|
Phần C: Khung
giá các dịch
vụ kỹ thuật và xét nghiệm:
|
|
|
C1
|
Các Thủ
thuật, tiểu thủ
thuật, nội soi
|
|
|
1
|
Nội soi buồng
tử cung để sinh thiết
|
119.000
|
|
2
|
Nội soi cầm máu
có sử dụng meroxceo (1 bên)
|
175.000
|
|
3
|
Nội soi cầm máu không sử dụng meroxco (1
bên)
|
105.000
|
|
4
|
Nội soi dạ dày thực quản cấp
cứu chảy máu tiêu hóa
|
490.000
|
|
5
|
Nội soi đại tràng
|
308.000
|
|
6
|
Nội soi đường mật,
tụy, ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật
|
1.050.000
|
|
7
|
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có
gây mê (kể cả thuốc)
|
490.000
|
|
8
|
Nội soi lồng ngực
|
490.000
|
|
9
|
Nội soi ống mật chủ
|
77.000
|
|
10
|
Nội soi tai mũi họng
|
126.000
|
|
11
|
Nội soi tiết niệu
có gây mê (kể cả thuốc)
|
490.000
|
|
12
|
Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị
|
490.000
|
|
13
|
Soi bóng đồng tử
|
5.600
|
|
14
|
Soi thanh
khí phế quản
bằng ống mềm
|
70.000
|
|
15
|
Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng
|
315.000
|
|
16
|
Cấy/đặt máy tạo
nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa gồm máy tạo
nhịp...)
|
700.000
|
|
17
|
Dùng laser sóng
cao tần trong điều
trị sẹo trên
2cm
|
910.000
|
|
18
|
Hấp thụ phân tử liên tục đt suy gan
cấp(chưa gồm HT lọc và Albumin)
|
1.400.000
|
|
19
|
Phí lưu
trữ
phôi/trứng/tinh trùng (một năm)
|
840.000
|
|
20
|
Sắc giác
|
14.000
|
|
21
|
Siêu âm chuẩn
đoán (một mắt)
|
14.000
|
|
22
|
Siêu lọc máu
có kết hợp thẩm tách
trong 24 giờ (chưa
bao gồm màng lọc và dây dẫn đi
kèm)
|
2.000.000
|
|
23
|
Siêu lọc máu
có kết hợp thẩm tách
trong 48 giờ (chưa
bao gồm màng lọc và dây dẫn đi
kèm)
|
2.500.000
|
|
24
|
Siêu lọc máu
không kết hợp thẩm tách trong 24
giờ
|
1.500.000
|
|
25
|
Siêu lọc máu
không kết hợp thẩm tách trong 48
giờ
|
2.300.000
|
|
26
|
Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn
|
700.000
|
|
27
|
Soi khớp có sinh
thiết
|
224.000
|
|
28
|
Soi màng phổi
|
126.000
|
|
29
|
Soi phế quản điều trị sặc
phổi ở bệnh nhân ngộ
độc cấp
|
455.000
|
|
30
|
Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc
cấp
|
140.000
|
|
31
|
Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (một ngày)
|
84.000
|
|
32
|
Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma
|
49.000
|
|
33
|
Tắm tẩy độc cho bệnh
nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da
|
126.000
|
|
34
|
Tạo nhịp
cấp cứu ngoài lồng ngực
|
560.000
|
|
35
|
Tẩy tàn nhang,
nốt ruồi
|
65.000
|
|
36
|
Thẩm phân phúc mạc
|
300.000
|
|
37
|
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitorin
|
49.000
|
|
38
|
Vô cảm trong thay băng bệnh
nhân bỏng
|
70.000
|
|
39
|
Xin trứng làm IVF/ICSI (chưa gồm môi trường nuôi cấy)
|
4.200.000
|
|
40
|
áo chỉnh
hình
cột sống thắt lưng
|
630.000
|
|
41
|
Bạch biến
|
45.500
|
|
42
|
Bó êm cẳng chân
|
8.000
|
|
43
|
Bộc lộ tĩnh
mạch
|
140.000
|
|
44
|
Bóc móng, nấm tay/đốt sùi mào gà
|
15.000
|
|
45
|
Bơm hơi,
bơm thuốc vòi trứng (không
kể
tiền thuốc)
|
20.000
|
|
46
|
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)
|
210.000
|
|
47
|
Bóp bóng ambu,
thổi ngạt
|
315.000
|
|
48
|
Cấy/rút mảnh
ghép tránh thai 01
que
|
140.000
|
|
49
|
Cấy/rút mảnh
ghép tránh thai nhiều
que
|
315.000
|
|
50
|
Chấm Nitơ, AT
|
7.000
|
|
51
|
Chẩn đoán điện
|
7.000
|
|
52
|
Chẩn đoán điện thần kinh cơ
|
14.000
|
|
53
|
Chẩn đoán độ sâu
bỏng bằng máy siêu âm
Doppler
|
63.000
|
|
54
|
Chọc dò màng tim
|
80.000
|
|
55
|
Chọc dò sinh thiết vú
qua siêu âm
|
84.000
|
|
56
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
315.000
|
|
57
|
Chọc dò tủy sống
|
35.000
|
|
58
|
Chọc hút dịch vành
tai
|
15.000
|
|
59
|
Chọc rửa màng phổi-hút khí màng phổi
|
45.000
|
|
60
|
Chọc thăm dò nước màng phổi,
màng bụng
|
140.000
|
|
61
|
Chọc tháo
dịch
dưới hắc mạc, bơm hơi tiền
phòng
|
280.000
|
|
62
|
Chọc, sinh
thiết u vùng hàm mặt
|
315.000
|
|
63
|
Chọc hút hạch
|
10.500
|
|
64
|
Chọc hút tuyến
giáp
|
12.000
|
|
65
|
Đặt catheter động mạch quay
|
315.000
|
|
66
|
Đặt catheter động mạch theo dõi
huyết áp liên tục
|
420.000
|
|
67
|
Đặt CVP
|
80.000
|
|
68
|
Đặt Iradium (một lần)
|
315.000
|
|
69
|
Điều trị bằng
ô xy cao áp
|
70.000
|
|
70
|
Điều trị hạ kali/canxi máu
|
126.000
|
|
71
|
Điều trị rắn độc cắn
bằng huyết thanh
kháng nọc rắn
|
525.000
|
|
72
|
Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao
tần (chưa gồm bộ
dụng cụ thăm dò và điều trị RF)
|
1.260.000
|
|
73
|
Điều trị thải độc bằng
phương pháp tăng cường bài niệu
|
455.000
|
|
74
|
Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên
bào sợi (hoặc tế bào
sừng)
|
210.000
|
|
75
|
Điều trị viêm tuyến
mang tai, tuyến
dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống
tuyến nhiều lần
|
315.000
|
|
76
|
Đo ABR (một lần)
|
105.000
|
|
77
|
Đo áp lực đồ bàng quang
|
70.000
|
|
78
|
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo
|
70.000
|
|
79
|
Đo các chỉ số
niệu động học
|
1.400.000
|
|
80
|
Đốt mắt cá chân nhỏ
|
49.000
|
|
81
|
Đốt mụn
cóc
|
21.000
|
|
82
|
Đốt sẹo lồi, xấu,
vết chai, mụn, thịt dư
|
91.000
|
|
83
|
Đốt sóng cao tầng điều
trị ung thư
gan (01 lần tính
cho 2 lần đầu tiên)
|
490.000
|
|
84
|
Đốt sóng cao tầng điều
trị ung thư
gan (01 lần, tính
cho những lần tiếp
theo)
|
700.000
|
|
85
|
Giải độc nhiễm độc cấp ma túy
|
385.000
|
|
86
|
Giao thoa
|
7.000
|
|
87
|
Giày chỉnh
hình
|
315.000
|
|
88
|
Hạ huyết áp chỉ huy
|
490.000
|
|
89
|
Hạ thân nhiệt chỉ huy
|
490.000
|
|
90
|
Khí dung
|
5.600
|
|
91
|
Laser nội mạch
|
21.000
|
|
92
|
Laser thẩm mỹ
|
30.000
|
|
93
|
Lấy máu truyền lại bằng Cell-saver
|
490.000
|
|
94
|
Lấy máu truyền lại qua lọc thô
|
490.000
|
|
95
|
Lọc máu
liên tục (một lần)(chưa gồm quả lọc bộ
dây dẫn và dịch thay thế Hemosol)
|
1.260.000
|
|
96
|
Lọc tách
huyết tương (một lần)(chưa gồm quả lọc bộ
dây dẫn và huyết tương đông lạnh)
|
840.000
|
|
97
|
Lột nhẹ da mặt
|
210.000
|
|
98
|
Mammography (1
bên)
|
56.000
|
|
99
|
Móng quặp
|
56.000
|
|
100
|
Niệu dòng đồ
|
24.500
|
|
101
|
Nội soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật đang đốt u
|
75.000
|
|
102
|
Rửa bàng quang
|
21.000
|
|
103
|
Rửa dạ dày loại bỏ
chất độc qua hệ thống kín
|
350.000
|
|
104
|
Sốc điện
cơn
nhịp
nhanh, sốc điện cấp
cứu
|
490.000
|
|
105
|
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp
cầm máu
|
250.000
|
|
106
|
Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu
|
224.000
|
|
107
|
Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ
|
105.000
|
|
108
|
Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ
|
490.000
|
|
109
|
Soi ruột non
+ tiêm(hoặc kẹp cầm
máu)/cắt polyp
|
280.000
|
|
110
|
Soi ruột non
+/- sinh
thiết
|
224.000
|
|
111
|
Soi thanh
quản cắt papilloma
|
87.500
|
|
112
|
Soi thanh
quản treo cắt hạt xơ
|
87.500
|
|
113
|
Soi thanh
quản+/-lấy dị vật
|
27.000
|
|
114
|
Soi thực quản
+/- nông hay
sinh thiết
|
45.000
|
|
115
|
Soi thực quản
dạ
dày gắp giun
|
175.000
|
|
116
|
Soi thực quản
điều trị giãn tĩnh mạch
thực quản
|
490.000
|
|
117
|
Soi trực tràng ống cứng, ống mềm
|
315.000
|
|
118
|
Thay sonde dẫn
lưu
thận,
bàng quang
|
140.000
|
|
119
|
Tiêm nội tủy
|
490.000
|
|
120
|
Tiêm truyền hóa
chất độc tế bào đường tĩnh
mạch, động mạch điều trị ung thư
|
140.000
|
|
121
|
Tiêm xơ điều
trị u máu
phần mềm và xương vùng hàm mặt
|
560.000
|
|
122
|
Ngộ độc thuốc
|
42.000
|
|
123
|
Thử phản ứng dị ứng thuốc
|
45.500
|
|
124
|
Mở khí quản
sơ
sinh, trường hợp
không có nội khí quản
|
1.260.000
|
|
125
|
Mở khí quản
trong u tuyến giáp
|
1.260.000
|
|
|
Y học dân
tộc - Phục hồi chức năng
|
|
|
126
|
Vật lý trị liệu chỉnh hình
|
7.000
|
|
127
|
Vật lý trị liệu phòng
ngừa các biến chứng do bất động
|
7.000
|
|
128
|
Xông hơi
|
10.500
|
|
129
|
Bàn kéo
|
14.000
|
|
130
|
Bồn xoáy
|
7.000
|
|
131
|
Điện châm
|
24.500
|
|
132
|
Điện cơ tầng sinh môn
|
70.000
|
|
133
|
Điện di điều trị (1 lần)
|
5.600
|
|
134
|
Điện đông thể mi
|
140.000
|
|
135
|
Điện rung mắt quang đông
|
28.000
|
|
136
|
Điện vi dòng giảm đau
|
7.000
|
|
137
|
Điện võng mạc
|
24.500
|
|
138
|
Giác hơi
|
8.400
|
|
139
|
Giác hút
|
315.000
|
|
140
|
Hoạt động trị liệu hoặc ngôn
ngữ trị liệu
|
10.500
|
|
141
|
Tập do cứng khớp
|
8.400
|
|
142
|
Tập do liệt ngoại biên
|
10.000
|
|
143
|
Tập do liệt thần
kinh trung ương
|
7.000
|
|
144
|
Tập dưỡng sinh
|
4.900
|
|
145
|
Tập luyện với ghế cơ bốn đầu đùi
|
3.500
|
|
146
|
Tập với hệ thống ròng rọc
|
3.500
|
|
147
|
Tập với xe đạp tập
|
3.500
|
|
148
|
Thủy trị liệu
(cả thuốc )
|
35.000
|
|
149
|
Vật lý trị liệu hô hấp
|
10.000
|
|
150
|
Vỗ rung, dẫn lưu tư
thế
|
10.000
|
|
151
|
Xoa bóp áp
lực hơi
|
7.000
|
|
152
|
Xoa bóp bằng
máy
|
10.000
|
|
153
|
Xoa bóp cục
bộ bằng tay (60 phút)
|
21.000
|
|
154
|
Xoa bóp toàn thân (60
phút)
|
35.000
|
|
C2
|
Các phẫu
thuật,
thủ thuật theo chuyên khoa
|
|
|
C2.1
|
Ngoại khoa
|
|
|
155
|
Bó êm cẳng tay
|
4.900
|
|
156
|
Bó êm đùi
|
8.400
|
|
157
|
Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp
|
1.260.000
|
|
158
|
Bóc lớp
vỏ ngoài của động mạch
|
560.000
|
|
159
|
Bướu giáp nhân
|
991.000
|
|
160
|
Bướu máu
>= 5cm
|
1.260.000
|
|
161
|
Các kỹ thuật nút mạch,
thuyên
tắc mạch
|
1.260.000
|
|
162
|
Cắm niệu
quản bàng quang
|
1.260.000
|
|
163
|
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng
|
161.000
|
|
164
|
Căng da cổ
|
700.000
|
|
165
|
Cấp cứu nối niệu đạo do
vỡ
xương chậu
|
700.000
|
|
166
|
Cắt 1/2
hoặc 3/4 dạ dày
|
1.321.000
|
|
167
|
Cắt bàng quang, đưa niệu
quản ra ngoài da
|
1.260.000
|
|
168
|
Cắt bỏ các tạng trong tiểu
khung, từ 2 tạng trở lên
|
1.750.000
|
|
169
|
Cắt bỏ giãn tĩnh
mạch chi dưới
|
700.000
|
|
170
|
Cắt bỏ khối tá tụy
|
1.750.000
|
|
171
|
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột
|
1.260.000
|
|
172
|
Cắt bỏ thực quản có
hay không kèm các tạng khác, tạo hình
ngay
|
1.750.000
|
|
173
|
Cắt bỏ tinh
hoàn
|
70.000
|
|
174
|
Cắt bỏ tinh
hoàn và vét hạch
ổ bụng
|
1.260.000
|
|
175
|
Cắt bỏ toàn bộ
đại tràng qua nội soi
|
1.750.000
|
|
176
|
Cắt bỏ tuyến
tiền liệt kèm túi tinh
và bàng quang
|
1.750.000
|
|
177
|
Cắt bỏ u phần
mềm > 10cm
|
800.000
|
|
178
|
Cắt bỏ u phần
mềm > 5cm /< 5cm
|
120.000
|
|
179
|
Cắt chi và vét hạch
|
1.260.000
|
|
180
|
Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng
|
1.260.000
|
|
181
|
Cắt chỏm nang gan qua
nội soi
|
1.260.000
|
|
182
|
Cắt cổ bàng quang
|
1.260.000
|
|
183
|
Cắt cơ Oddi hoặc
dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng
|
1.400.000
|
|
184
|
Cắt cơ tròn trong
|
700.000
|
|
185
|
Cắt cụt cẳng chân
|
700.000
|
|
186
|
Cắt cụt cẳng tay
|
700.000
|
|
187
|
Cắt cụt cánh
tay
|
700.000
|
|
188
|
Cắt cụt dưới mấu chuyển
xương đùi
|
1.260.000
|
|
189
|
Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh
môn
|
1.260.000
|
|
190
|
Cắt dạ dày cấp
cứu điều trị chảy
máu dạ dày do
loét
|
1.260.000
|
|
191
|
Cắt dạ dày sau
nối vị tràng
|
1.260.000
|
|
192
|
Cắt đại tràng qua nội soi
|
1.260.000
|
|
193
|
Cắt dầy dính
trong ổ bụng
qua nội soi
|
1.260.000
|
|
194
|
Cắt dây thần
kinh Vidienne qua nội soi
|
3.850.000
|
|
195
|
Cắt dây thần
kinh X có
hay không kèm tạo hình
|
1.260.000
|
|
196
|
Cắt dị tật bẩm sinh về
bàn và ngón tay
|
1.260.000
|
|
197
|
Cắt dị tật hậu
môn trực tràng không nối ngay
|
700.000
|
|
198
|
Cắt dị tật hậu
môn trực tràng nối ngay
|
1.260.000
|
|
199
|
Cắt dịch
kính
đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn
|
420.000
|
|
200
|
Cắt đoạn
đại tràng
|
1.260.000
|
|
201
|
Cắt đoạn
khớp
khuỷu
|
1.260.000
|
|
202
|
Cắt đoạn
ống mật chủ và tạo hình đường
mật
|
1.260.000
|
|
203
|
Cắt đoạn
ống mật chủ, nối rốn gan-hỗng tràng
|
1.750.000
|
|
204
|
Cắt đoạn
ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng
|
1.260.000
|
|
205
|
Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu
đạo (TORP)
|
1.050.000
|
|
206
|
Cắt đuôi tụy và cắt lách
|
1.260.000
|
|
207
|
Cắt đường rò bàng quang
rốn, khâu lại bàng quang
|
700.000
|
|
208
|
Cắt đường rò luân
nhĩ
|
180.000
|
|
209
|
Cắt đường rò mông
|
84.000
|
|
210
|
Cắt gan
khâu vết thương mạch
máu: tĩnh mạch
trên
gan,
tĩnh
mạch chủ dưới
|
1.750.000
|
|
211
|
Cắt gan
không điển hình
do vỡ gan, cắt gan
lớn
|
1.260.000
|
|
212
|
Cắt gan
phải hoặc gan
trái
|
1.750.000
|
|
213
|
Cắt hạch
lao to vùng cổ
|
700.000
|
|
214
|
Cắt hoại tử
tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể (người lớn)
|
560.000
|
|
215
|
Cắt hoại tử
tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể
(trẻ em)
|
560.000
|
|
216
|
Cắt hoại tử
tiếp tuyến trên 15% diện tích
cơ
thể (người lớn)
|
1.260.000
|
|
217
|
Cắt hoại tử
tiếp tuyến trên 8% diện tích
cơ
thể (trẻ em)
|
1.260.000
|
|
218
|
Cắt hoại tử
tiếp tuyến từ 10-15% diện tích cơ thể (người lớn)
|
700.000
|
|
219
|
Cắt hoại tử
tiếp tuyến từ 3-8% diện tích
cơ
thể (trẻ em)
|
700.000
|
|
220
|
Cắt lá xương sống
|
1.260.000
|
|
221
|
Cắt lách
|
1.300.000
|
|
222
|
Cắt lại đại tràng
|
1.260.000
|
|
223
|
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể (trẻ em)
|
560.000
|
|
224
|
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể (người lớn)
|
560.000
|
|
225
|
Cắt lọc da, cơ, cân từ
1-3% diện tích cơ thể (trẻ em)
|
700.000
|
|
226
|
Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể (người lớn)
|
1.260.000
|
|
227
|
Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể (trẻ em)
|
1.260.000
|
|
228
|
Cắt lọc da, cơ, cân từ
3-5% diện tích cơ thể (người lớn)
|
700.000
|
|
229
|
Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn
tay
|
700.000
|
|
230
|
Cắt lọc tổ
chức hoại tử
hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu
cầm máu
|
315.000
|
|
231
|
Cắt lọc VT gẫy xương hở, nắn chỉnh có
cố định tạm thời
|
1.260.000
|
|
232
|
Cắt lợi điều
trị quanh răng 01 vùng/01
hàm
|
40.000
|
|
233
|
Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài
tim co thắt
|
1.260.000
|
|
234
|
Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ
|
1.260.000
|
|
235
|
Cắt màng xuất
tiết trước đồng tử,
bao xơ sau thể thủy tinh
|
1.260.000
|
|
236
|
Cắt mỏm thừa trực tràng
|
200.000
|
|
237
|
Cắt mộng có vá niêm mạc
|
700.000
|
|
238
|
Cắt mống
mắt chu biên bằng laser
|
105.000
|
|
239
|
Cắt mống
mắt quang học
|
700.000
|
|
240
|
Cắt móng
mắt quang học có
tách
dính
phức tạp
|
1.260.000
|
|
241
|
Cắt mống
mắt,
lấy thể thủy tinh
vỡ,
bơm hơi,
bơm dịch tiền phòng
|
1.260.000
|
|
242
|
Cắt một nửa bàng quang
có tạo hình bằng ruột
|
1.260.000
|
|
243
|
Cắt một nửa bàng quang
và cắt túi thừa bàng quang
|
1.260.000
|
|
244
|
Cắt một nửa dạ dày do ung
thư kèm vét hạch hệ thống
|
1.750.000
|
|
245
|
Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X
|
1.260.000
|
|
246
|
Cắt một nửa thận
|
1.260.000
|
|
247
|
Cắt một nữa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính
|
1.260.000
|
|
248
|
Cắt một phần tuyến
giáp
trong bệnh Basedow
|
1.260.000
|
|
249
|
Cắt một xương sườn trong
viêm xương
|
700.000
|
|
250
|
Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm
|
2.450.000
|
|
251
|
Cắt nối niệu
quản
|
1.260.000
|
|
252
|
Cắt nối ruột
|
1.260.000
|
|
253
|
Cắt phân
thùy dưới gan
phải
|
1.260.000
|
|
254
|
Cắt phân
thùy dưới gan trái
|
1.260.000
|
|
255
|
Cắt phân
thùy gan
|
1.260.000
|
|
256
|
Cắt phân
thùy phổi qua nội soi
|
1.260.000
|
|
257
|
Cắt phổi không điển
hình (Wedge resection)
|
700.000
|
|
258
|
Cắt polyp
dạ dày qua nội soi
|
700.000
|
|
259
|
Cắt polyp
đại tràng qua nội soi
|
1.260.000
|
|
260
|
Cắt polyp
đại tràng sigma qua nội soi
|
700.000
|
|
261
|
Cắt polyp
kèm cắt toàn bộ
đại tràng, để
lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng kỳ sau
|
1.260.000
|
|
262
|
Cắt polyp
một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm
hậu môn nhân tạo
|
1.260.000
|
|
263
|
Cắt polyp
ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại
tràng/trực tràng)
|
560.000
|
|
264
|
Cắt polyp
trực tràng qua nội soi
|
700.000
|
|
265
|
Cắt polype ống tai
|
20.000
|
|
266
|
Cắt ruột thừa kèm túi Meckel
|
700.000
|
|
267
|
Cắt ruột thừa nội soi
|
1.260.000
|
|
268
|
Cắt tạo
hình
phanh môi, má hoặc lưỡi (không gây
mê)
|
91.000
|
|
269
|
Cắt thận
đơn
thuần
|
1.260.000
|
|
270
|
Cắt thận
phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận
niệu
quản đôi
|
1.260.000
|
|
271
|
Cắt thân
và
đuôi tụy
|
1.260.000
|
|
272
|
Cắt thanh
quản có tái tạo phát âm (chưa gồm stent)
|
3.150.000
|
|
273
|
Cắt toàn
bộ bàng quang kèm tạo
hình ruột-bàng quang
|
1.750.000
|
|
274
|
Cắt toàn
bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Briker-Le )
|
1.750.000
|
|
275
|
Cắt toàn
bộ dạ dày
|
1.750.000
|
|
276
|
Cắt toàn
bộ đại tràng
|
1.750.000
|
|
277
|
Cắt toàn
bộ thận và niệu quản
|
1.260.000
|
|
278
|
Cắt toàn
bộ tuyến giáp,
một thùy co vét hạch
cổ một bên
|
1.260.000
|
|
279
|
Làm cứng khớp ở tư thế chức năng
|
700.000
|
|
280
|
Cắt trực tràng giữ
lại cơ tròn
|
1.260.000
|
|
281
|
Cắt túi sa niệu
quản
|
1.260.000
|
|
282
|
Cắt túi thừa Meckel
|
700.000
|
|
283
|
Cắt túi thừa niệu đạo
|
560.000
|
|
284
|
Cắt túi thừa tá tràng
|
1.260.000
|
|
285
|
Cắt u bạch
mạch đường kính
từ 5-10 cm
|
1.260.000
|
|
286
|
Cắt u bàng quang
đường trên
|
1.260.000
|
|
287
|
Cắt u bàng quang
tái phát qua nội soi
|
1.260.000
|
|
288
|
Cắt u bao
gân
|
700.000
|
|
289
|
Cắt u buồng trứng, tử
cung, thông vòi trứng qua
nội soi
|
1.260.000
|
|
290
|
Cắt u cuộn
cảnh
|
3.850.000
|
|
291
|
Cắt u da đầu
đường kính
> 5cm
|
1.000.000
|
|
292
|
Cắt u dương vật lành
|
560.000
|
|
293
|
Cắt u mạc treo
có cắt ruột
|
1.260.000
|
|
294
|
Cắt u mạc treo
không cắt ruột
|
700.000
|
|
295
|
Cắt u mạch
máu lớn vùng hàm mặt,
khi cắt bỏ kèm thắt động mạch
cảnh một hay 2 bên
|
1.750.000
|
|
296
|
Cắt u màng tim hoặc u
nang trong lồng ngực
|
1.260.000
|
|
297
|
Cắt u máu
khu trú, đường kính dưới 5cm
|
700.000
|
|
298
|
Cắt u máu,
u bạch huyết vùng cổ,
nách, bẹn có đường kính >10cm
|
1.260.000
|
|
299
|
Cắt u nang bao hoạt dịch
|
120.000
|
|
300
|
Cắt u nang mạc nối
lớn
|
1.260.000
|
|
301
|
Cắt u nang phổi hoặc u
nang phế quản
|
1.260.000
|
|
302
|
Cắt u nang thừng tinh (Người lớn)
|
560.000
|
|
303
|
Cắt u nang tiêu xương,
ghép xương
|
1.260.000
|
|
304
|
Cắt u nang tụy không
cắt tụy có dẫn lưu
|
700.000
|
|
305
|
Cắt u nhỏ
lành
tính
phần mềm vùng hàm mặt (gây mê NKQ)
|
1.050.000
|
|
306
|
Cắt u nhú
tai mũi họng qua nội soi
|
1.260.000
|
|
307
|
Cắt u niệu đạo,
van niệu đạo qua nội soi
|
700.000
|
|
308
|
Cắt u ống
mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng
|
1.750.000
|
|
309
|
Cắt u sau
phúc mạc
|
1.260.000
|
|
310
|
Cắt u sau
phúc mạc tái phát
|
1.260.000
|
|
311
|
Cắt u sùi đầu
miệng sáo
|
560.000
|
|
312
|
Cắt u thần kinh
|
1.260.000
|
|
313
|
Cắt u thận lành
|
1.260.000
|
|
314
|
Cắt u trực tràng ống hậu môn
đường dưới
|
1.260.000
|
|
315
|
Cắt u tuyến
thượng thận
(Pheochromocytom, ...)
|
1.260.000
|
|
316
|
Cắt u xơ cơ xâm lấn
|
1.260.000
|
|
317
|
Cắt u xương sụn lành tính
|
1.000.000
|
|
318
|
Cắt u xương sườn
một xương
|
700.000
|
|
319
|
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên
5 cm
|
1.260.000
|
|
320
|
Cắt ung thư giáp
trạng
|
1.260.000
|
|
321
|
Cắt ung thư phần
mềm chi trên
hoặc dưới đường kính bằng
và trên 5 cm
|
1.260.000
|
|
322
|
Cắt ung thư thận
|
1.260.000
|
|
323
|
Cắt xẹp thành
ngực từ sườn 4 trở xuống
|
1.260.000
|
|
324
|
Chích áp
xe phần mềm lớn
|
560.000
|
|
325
|
Chích áp
xe tầng sinh
môn
|
560.000
|
|
326
|
Chuyển vạt ghép
vi
phẫu
|
1.750.000
|
|
327
|
Chuyển xương ghép nối vi phẫu
|
1.750.000
|
|
328
|
Cố định Kirschner trong gãy đầu xương cánh tay
|
1.260.000
|
|
329
|
Cố định mảng sườn
di
động
|
1.260.000
|
|
330
|
Cố định nẹp
vít gãy hai xương cẳng tay
|
1.260.000
|
|
331
|
Cố định nẹp
vít gãy liên lồi cầu
cánh tay
|
1.260.000
|
|
332
|
Cố định nẹp
vít gãy thân
xương cánh tay
|
1.260.000
|
|
333
|
Cố định nẹp
vít gãy trật khớp
vai
|
1.260.000
|
|
334
|
Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)
|
91.000
|
|
335
|
Cố định xương hàm gãy bằng dây,
nẹp, hoặc bằng máng có
một đường gãy
|
560.000
|
|
336
|
Dẫn lưu 2
niệu quản ra thành bụng
|
1.260.000
|
|
337
|
Dẫn lưu áp
xe cơ đái chậu
|
700.000
|
|
338
|
Dẫn lưu áp
xe dưới cơ hoành
|
700.000
|
|
339
|
Dẫn lưu áp
xe dưới cơ hoành có cắt sườn
|
1.260.000
|
|
340
|
Dẫn lưu áp
xe gan
|
560.000
|
|
341
|
Dẫn lưu áp
xe hậu môn đơn giản
|
560.000
|
|
342
|
Dẫn lưu áp
xe khoang retzius
|
560.000
|
|
343
|
Dẫn lưu áp
xe phổi
|
560.000
|
|
344
|
Dẫn lưu áp
xe ruột thừa
|
700.000
|
|
345
|
Dẫn lưu áp
xe thực quản
|
1.260.000
|
|
346
|
Dẫn lưu áp
xe tồn dư trên, dưới cơ hoành
|
700.000
|
|
347
|
Dẫn lưu áp
xe tụy
|
1.260.000
|
|
348
|
Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi
|
1.260.000
|
|
349
|
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn
5
|
700.000
|
|
350
|
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan
|
560.000
|
|
351
|
Dẫn lưu niệu
quản ra thành bụng một bên
|
700.000
|
|
352
|
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang ra da
|
937.000
|
|
353
|
Dẫn lưu thận
ra
da
|
978.000
|
|
354
|
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu
cung mạc nối kèm lấy tổ
chức tụy hoại tử
|
1.260.000
|
|
355
|
Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp
|
700.000
|
|
356
|
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu
|
700.000
|
|
357
|
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
|
560.000
|
|
358
|
Đặt đinh
nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)
|
1.260.000
|
|
359
|
Đặt nẹp vít gãy đầu
dưới xương chày
|
1.260.000
|
|
360
|
Đặt nẹp vít gãy mâm chày
và
đầu trên xương chày
|
1.260.000
|
|
361
|
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren
|
1.260.000
|
|
362
|
Đặt nẹp vít gãy thân xương chày
|
1.260.000
|
|
363
|
Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm
|
700.000
|
|
364
|
Đặt stent điều
trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa
gồm stent)
|
4.200.000
|
|
365
|
Đặt vít gãy trật xương thuyền
|
1.260.000
|
|
366
|
Di chuyển
các vạt da hình trụ
|
560.000
|
|
367
|
Điều trị u xơ
tiền liệt tuyến bằng laser (chưa gồm dây cáp
quang)
|
1.050.000
|
|
368
|
Đoạn dương vật
|
927.000
|
|
369
|
Đoạn dương vật và vét hạch
|
1.260.000
|
|
370
|
Đoạn Nhũ (hoặc có
vét hạch)
|
1.260.000
|
|
371
|
Đóng các lỗ rò
niệu
đạo
|
700.000
|
|
372
|
Đóng dẫn lưu
niệu quản 2
bên
|
1.260.000
|
|
373
|
Đóng đinh
nội tủy gãy 2 xương cẳng tay
|
1.260.000
|
|
374
|
Đóng đinh
xương chày mỡ
|
1.260.000
|
|
375
|
Đóng đinh
xương đùi mở,
ngược dòng
|
1.260.000
|
|
376
|
Đóng hậu môn
tạm
|
1.000.000
|
|
377
|
Đưa một đầu niệu
đạo ra ngoài da
|
560.000
|
|
378
|
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ
|
1.260.000
|
|
379
|
Găm Kirschner
trong gãy mắt cá
|
700.000
|
|
380
|
Ghép da dị loại (da ếch, da lợn?) trong điều trị bỏng
|
35.000
|
|
381
|
Ghép da rời mỗi chiều
cao trên 5cm
|
1.050.000
|
|
382
|
Ghép da rời,
mỗi chiều bằng và trên 2
cm
|
560.000
|
|
383
|
Ghép da tự thân
dưới 5% diện
tích
bỏng cơ thể
|
560.000
|
|
384
|
Ghép da tự thân trên 10% diện tích
bỏng cơ thể
|
1.260.000
|
|
385
|
Ghép da tự thân từ
5-10% diện tích
bỏng cơ thể
|
700.000
|
|
386
|
Ghép khuyết xương sọ
|
700.000
|
|
387
|
Ghép sọ tự thân
|
1.000.000
|
|
388
|
Ghép thận,
niệu
quản tự thận
có sử dụng vi phẫu
|
2.800.000
|
|
389
|
Ghép thanh
khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)
|
3.500.000
|
|
390
|
Ghép trong mất đoạn xương
|
1.260.000
|
|
391
|
Ghép tụy tạng
|
1.750.000
|
|
392
|
Giải phóng chèn ép
chấn thương cột sống cổ
|
1.260.000
|
|
393
|
Giải phóng chèn ép
chấn thương cột sống
thắt lưng
|
1.260.000
|
|
394
|
Giải phóng chèn ép,
kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống
cổ
|
1.260.000
|
|
395
|
Gỡ dính gân
|
1.260.000
|
|
396
|
Gỡ dính thần kinh
|
1.260.000
|
|
397
|
Hẹp niệu
đạo (Cắt nối
niệu đạo)
|
1.260.000
|
|
398
|
Kéo liên tục một mảng sườn
hay mảng ức sườn
|
700.000
|
|
399
|
Kết hợp
xương trong gãy xương mác
|
700.000
|
|
400
|
Kết xương đinh nẹp
một khối gãy liên
mấu chuyển hoặc dưới mấu
chuyển
|
1.260.000
|
|
401
|
Kết xương đinh nẹp
một khối gãy trên lồi cầu,
liên lồi cầu
|
1.260.000
|
|
402
|
Khám nghiệm tử thi bệnh khác
|
1.260.000
|
|
403
|
Khám nghiệm tử thi bệnh
truyền nhiễm hoặc trường hợp
lấy tủy
|
1.260.000
|
|
404
|
Khám nghiệm tử thi sau chết 24
giờ và chết
do AIDS
|
1.750.000
|
|
405
|
Khâu cơ hoành bị rách
hay bị thủng do chấn
thương, qua đường ngực hay bụng
|
700.000
|
|
406
|
Khâu kín
vết thương thủng
ngực
|
560.000
|
|
407
|
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn
|
775.000
|
|
408
|
Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức
|
700.000
|
|
409
|
Khâu lỗ thủng dạ dày (mổ hở)
|
1.000.000
|
|
410
|
Khâu lỗ thủng dạ dày qua nội soi
|
1.260.000
|
|
411
|
Khâu lỗ thủng thực quản sau
hóc xương
|
1.260.000
|
|
412
|
Khâu nối thần
kinh
|
1.260.000
|
|
413
|
Khâu vết thương mạch
máu chi
|
1.260.000
|
|
414
|
Khâu vết thương nhu mô
phổi
|
700.000
|
|
415
|
Khâu vết thương phần mềm
|
150.000
|
|
416
|
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu
- cổ
|
560.000
|
|
417
|
Khâu vỡ gan
|
1.260.000
|
|
418
|
Khoan sọ dẫn
lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng
|
700.000
|
|
419
|
Khoan sọ thăm dò
|
700.000
|
|
420
|
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối
|
1.260.000
|
|
421
|
Lấy bỏ toàn
bộ xương bánh chè
|
700.000
|
|
422
|
Lấy giun,
dị vật ở ruột non
|
700.000
|
|
423
|
Lấy máu tụ
dưới,
ngoài, trong màng cứng
|
1.393.000
|
|
424
|
Lấy sỏi bàng quang
|
700.000
|
|
425
|
Lấy sỏi bàng quang
lần 2, đóng lỗ
rò bàng quang
|
1.260.000
|
|
426
|
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang
|
700.000
|
|
427
|
Lấy sỏi bể thận, đài thận
có dẫn lưu thận
|
1.260.000
|
|
428
|
Lấy sỏi bệnh lý, sỏi
móng ngựa, thận đa nang
|
1.260.000
|
|
429
|
Lấy sỏi giun
đường mật qua nội soi
tá tràng
|
2.100.000
|
|
430
|
Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có
dẫn lưu
|
1.750.000
|
|
431
|
Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thùy phổi có dẫn
lưu
|
1.750.000
|
|
432
|
Lấy sỏi mở bể thận
trong xoang
|
1.260.000
|
|
433
|
Lấy sỏi niệu đạo
|
700.000
|
|
434
|
Lấy sỏi niệu quản
tái phát, phẫu
thuật lại
|
1.260.000
|
|
435
|
Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân
thùy dưới gan
|
1.260.000
|
|
436
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr kèm cắt mật
|
1.260.000
|
|
437
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt
Oddi
|
1.260.000
|
|
438
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr phẫu thuật lại
|
1.260.000
|
|
439
|
Lấy sỏi ống Wharton
|
350.000
|
|
440
|
Lấy sỏi ống Wirsung,
nối Wirsung-hổng tràng
|
1.260.000
|
|
441
|
Lấy sỏi san hô mở rộng thận
(Bivalve) có
hạ nhiệt
|
1.260.000
|
|
442
|
Lấy u lành
dưới 3 cm
|
280.000
|
|
443
|
Lấy u lành trên 3 cm
|
350.000
|
|
444
|
Mở bụng thăm dò
|
700.000
|
|
445
|
Mở lồng ngực thăm dò
|
1.260.000
|
|
446
|
Mở lồng ngực trong tràn
khí màng phổi có
cắt thùy phổi
|
1.260.000
|
|
447
|
Mở lồng ngực trong tràn
khí màng phổi,
khâu lỗ thủng
|
700.000
|
|
448
|
Mở màng phổi
tối đa
|
700.000
|
|
449
|
Mở ngực lấy máu
cục màng phổi
|
700.000
|
|
450
|
Mở ngực nhỏ
để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi
tái phát
|
560.000
|
|
451
|
Mở niệu quản lấy sỏi
|
1.000.000
|
|
452
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi-dẫn lưu
|
1.260.000
|
|
453
|
Mở rộng miệng lỗ sáo
|
45.000
|
|
454
|
Mở thận lấy sỏi
|
1.034.000
|
|
455
|
Mổ tiểu phẫu
|
315.000
|
|
456
|
Mổ tràn
dịch màng tinh
hoàn
|
70.000
|
|
457
|
Nạo áp xe lạnh hố chậu
|
700.000
|
|
458
|
Nạo áp xe lạnh hố lưng
|
700.000
|
|
459
|
Nạo hạch nách do
lao
|
1.000.000
|
|
460
|
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè
|
700.000
|
|
461
|
Nẹp chỉnh hình
dưới gối có khớp
|
315.000
|
|
462
|
Nẹp chỉnh hình
trên
gối
|
630.000
|
|
463
|
Nẹp chỉnh hình
ụ ngồi - đùi - bàn
chân
|
700.000
|
|
464
|
Nhấc xương đầu
lún
qua da ở trẻ em
|
560.000
|
|
465
|
Nhiễm trùng của mỏm cắt cụt bàn chân (cắt mỏm cụt)
|
800.000
|
|
466
|
Nối dây chằng chéo
|
1.260.000
|
|
467
|
Nối dương vật
|
1.750.000
|
|
468
|
Nối đứt dây chằng bên
|
700.000
|
|
469
|
Nối gân
gấp hoặc gân duỗi
|
1.260.000
|
|
470
|
Nối lại 01 ngón tay bị đứt lìa
|
1.260.000
|
|
471
|
Nối lại 02 ngón tay bị đứt lìa
|
1.260.000
|
|
472
|
Nối lại 03 ngón tay bị đứt lìa
|
1.260.000
|
|
473
|
Nối lại bàn
và
các ngón tay bị đứt lìa, 4
ngón trở lên
|
1.750.000
|
|
474
|
Nối lại chi đứt lìa vi phẫu
|
1.750.000
|
|
475
|
Nối lưu
thông cửa chủ
|
1.260.000
|
|
476
|
Nối nang tụy-dạ dày
|
1.260.000
|
|
477
|
Nối nang tụy-hổng tràng
|
1.260.000
|
|
478
|
Nối niệu
quản-đài thận
|
1.260.000
|
|
479
|
Nối ống dẫn
tinh sau phẫu thuật đình sản
|
700.000
|
|
480
|
Nối ống mật chủ-hổng tràng
|
1.260.000
|
|
481
|
Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn
lưu trong gan
và
cắt gan
|
1.260.000
|
|
482
|
Nối ống mật chủ-tá tràng
|
1.260.000
|
|
483
|
Nối túi mật-hổng tràng
|
1.260.000
|
|
484
|
Nối vị tràng
|
700.000
|
|
485
|
Nong đường
mật qua nội soi tá tràng
|
1.400.000
|
|
486
|
Nong hậu môn
dưới gây mê
|
560.000
|
|
487
|
Nong hậu môn
sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê
|
560.000
|
|
488
|
Phẫu thuật tim loại Blalock
|
3.150.000
|
|
489
|
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò
|
700.000
|
|
490
|
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt
|
560.000
|
|
491
|
Phẫu thuật bắc cầu
mạch vành (chưa gồm máy tim phổi)
|
4.900.000
|
|
492
|
Phẫu thuật bàn chân
duỗi đổ
|
1.260.000
|
|
493
|
Phẫu thuật bàn tay cấp
cứu có tổn thương phức tạp
|
1.260.000
|
|
494
|
Phẫu thuật bàn tay,
chỉnh hình phức tạp
|
1.260.000
|
|
495
|
Phẫu thuật bàng
quang lộ ngoài bằng nối bàng quang
với trực tràng
theo kiểu Duhamel
|
1.260.000
|
|
496
|
Phẫu thuật bệnh
phình đại tràng bẩm sinh
một thì
|
1.400.000
|
|
497
|
Phẫu thuật bong
hay đứt dây chằng
bên khớp gối
|
1.260.000
|
|
498
|
Phẫu thuật bong
lóc da và cơ sau chấn thương
|
1.260.000
|
|
499
|
Phẫu thuật các mạch máu
lớn (động mạch
chủ ngực/bụng/cảnh)(chưa gồm ĐM
nhân tạo và máy tim phổi)
|
4.200.000
|
|
500
|
Phẫu thuật cal lệch
đầu dưới xương quay
|
700.000
|
|
501
|
Phẫu thuật cal lệch,
không kết hợp xương
|
1.000.000
|
|
502
|
Phẫu thuật cấp cứu
vỡ
bàng quang
|
700.000
|
|
503
|
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP
|
1.400.000
|
|
504
|
Phẫu thuật cắt cụt đùi
|
1.260.000
|
|
505
|
Phẫu thuật cắt dây thần
kinh V ngoại biên
|
1.120.000
|
|
506
|
Phẫu thuật cắt gan
mở
có sử dụng thiết bị kỹ thuật
|
2.450.000
|
|
507
|
Phẫu thuật cắt màng tim rộng
|
3.500.000
|
|
508
|
Phẫu thuật cắt ống động mạch
|
3.150.000
|
|
509
|
Phẫu thuật cắt ruột thừa
|
855.000
|
|
510
|
Phẫu thuật cắt thực quản
qua nội soi ngực và
bụng
|
2.450.000
|
|
511
|
Phẫu thuật cắt túi mật (mổ
hở)
|
1.260.000
|
|
512
|
Phẫu thuật cắt túi sa niệu
quản bằng nội soi
|
1.400.000
|
|
513
|
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi
|
1.400.000
|
|
514
|
Phẫu thuật chân
chữ O
|
700.000
|
|
515
|
Phẫu thuật chân
chữ X
|
700.000
|
|
516
|
Phẫu thuật chèn
ép tủy
|
1.260.000
|
|
517
|
Phẫu thuật chỉnh bàn
chân khoèo (chưa gồm phương tiện
chỉnh)
|
1.050.000
|
|
518
|
Phẫu thuật chồng
khớp sọ, hẹp hộp
sọ
|
1.260.000
|
|
519
|
Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang
|
1.260.000
|
|
520
|
Phẫu thuật chữa vẹo
cột sống (cả đợt đtrị) (chưa gồm đinh. nẹp
vít)
|
10.500.000
|
|
521
|
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật
|
560.000
|
|
522
|
Phẫu thuật chuyển
gân điều trị bàn chân rũ
do liệt
|
1.120.000
|
|
523
|
Phẫu thuật chuyển
gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động
|
1.120.000
|
|
524
|
Phẫu thuật co gân
Achille
|
700.000
|
|
525
|
Phẫu thuật cứng
cơ may
|
700.000
|
|
526
|
Phẫu thuật cứng
duỗi khớp gối đơn
thuần
|
1.260.000
|
|
527
|
Phẫu thuật cứng
duỗi khớp khuỷu
|
1.260.000
|
|
528
|
Phẫu thuật cứng
khớp vai do xơ hóa cơ Delta
|
1.260.000
|
|
529
|
Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao
gồm nẹp vít)
|
1.400.000
|
|
530
|
Phẫu thuật đa vết thương phần
mềm
|
560.000
|
|
531
|
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa gồm van
dẫn lưu NT)
|
1.400.000
|
|
532
|
Phẫu thuật di chứng bại
liệt chi trên,
chi dưới
|
1.260.000
|
|
533
|
Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị
đầu, tam đầu
|
1.260.000
|
|
534
|
Phẫu thuật dị tật dính
ngón, trên 2 ngón
|
1.260.000
|
|
535
|
Phẫu thuật dị tật teo
hậu môn trực tràng 1 thì
|
1.400.000
|
|
536
|
Phẫu thuật điều
trị cal lệch có kết hợp xương
|
1.260.000
|
|
537
|
Phẫu thuật điều
trị chảy
máu do tăng áp
lực tĩnh mạch cửa, không
nối mạch máu
|
1.260.000
|
|
538
|
Phẫu thuật điều
trị chảy
máu đường mật, cắt
gan
|
1.260.000
|
|
539
|
Phẫu thuật điều
trị co thắt tâm
vị
|
1.260.000
|
|
540
|
Phẫu thuật điều
trị gãy lồi cầu
(chưa gồm nẹp vít)
|
1.190.000
|
|
541
|
Phẫu thuật điều
trị hẹp môn
vị
phì đại
|
1.260.000
|
|
542
|
Phẫu thuật điều
trị ngón
tay cò súng
|
84.000
|
|
543
|
Phẫu thuật điều
trị tắc tá tràng các loại
|
1.260.000
|
|
544
|
Phẫu thuật điều
trị thoát vị qua khe thực quản
|
1.260.000
|
|
545
|
Phẫu thuật điều
trị thủng đường tiêu hóa
có làm hậu môn nhân tạo
|
1.260.000
|
|
546
|
Phẫu thuật điều
trị trĩ kỹ thuật cao (PP Longo) (chưa bao
gồm máy cắt
nối tự động)
|
1.050.000
|
|
547
|
Phẫu thuật điều
trị vẹo
cổ
|
700.000
|
|
548
|
Phẫu thuật điều
trị vẹo
khuỷu,
đục sửa trục
|
700.000
|
|
549
|
Phẫu thuật điều
trị viêm phúc mạc tiên phát
|
700.000
|
|
550
|
Phẫu thuật dính khớp khuỷu
|
1.260.000
|
|
551
|
Phẫu thuật dính ngón
|
189.000
|
|
552
|
Phẫu thuật dò hậu
môn các loại
|
1.000.000
|
|
553
|
Phẫu thuật đóng
cứng khớp cổ chân
(chưa gồm phương tiện cố định)
|
1.050.000
|
|
554
|
Phẫu thuật điều
trị áp xe
gan do giun,
mở
ống mật chủ lấy giun lần
đầu
|
1.260.000
|
|
555
|
Phẫu thuật gãy cầu lồi cầu ngoài xương cánh
tay
|
700.000
|
|
556
|
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ
dưới
|
1.260.000
|
|
557
|
Phẫu thuật gãy đốt bàn
ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc
nẹp vít
|
1.260.000
|
|
558
|
Phẫu thuật gãy
mỏm trên
ròng rọc xương cánh tay
|
700.000
|
|
559
|
Phẫu thuật gãy Monteggia
|
1.260.000
|
|
560
|
Phẫu thuật gãy trật đốt sống cổ,
mỏm nha
|
1.750.000
|
|
561
|
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần
kinh
hoặc mạch máu
|
1.260.000
|
|
562
|
Phẫu thuật gãy xương đòn
|
1.260.000
|
|
563
|
Phẫu thuật ghép
chi (chưa gồm đinh
xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)
|
2.100.000
|
|
564
|
Phẫu thuật ghép
van tim đồng loại (chưa gồm máy tim phổi)
|
4.900.000
|
|
565
|
Phẫu thuật ghép
xương và màng tái tạo
mô có hướng dẫn (chưa
bao gồm màng tái tạo mô
và xương nhân tạo)
|
245.000
|
|
566
|
Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi
|
1.260.000
|
|
567
|
Phẫu thuật hodgson
mở
lồng ngực nạo áp xe lao cột sống
|
1.260.000
|
|
568
|
Phẫu thuật hội
chứng ống cổ tay qua nội soi
|
1.260.000
|
|
569
|
Phẫu thuật hội
chứng Volkmann
co cơ gấp có kết xương
|
1.260.000
|
|
570
|
Phẫu thuật hội
chứng Volkmann
co cơ gấp không kết xương
|
1.260.000
|
|
571
|
Phẫu thuật kéo
dài chi (chưa bao gồm phương tiện )
|
2.100.000
|
|
572
|
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao
gồm đinh xương, nẹp vít)
|
1.750.000
|
|
573
|
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn
hình tăng sáng (chưa bao gồm
đinh xương, nẹp, vít)
|
2.100.000
|
|
574
|
Phẫu thuật khâu
phục hồi vết thương phần mềm vùng
hàm mặt, có tổn
thương tuyến,mạch, thần kinh
|
1.050.000
|
|
575
|
Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh
có ghép xương
|
1.260.000
|
|
576
|
Phẫu thuật khớp vai, háng; nạo lao
khớp
|
1.260.000
|
|
577
|
Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều
đốt bàn
|
1.260.000
|
|
578
|
Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên
|
1.260.000
|
|
579
|
Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo
|
1.260.000
|
|
580
|
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu
thuật
|
1.260.000
|
|
581
|
Phẫu thuật làm hậu môn
nhân tạo
|
1.000.000
|
|
582
|
Phẫu thuật làm vận
động khớp gối
|
1.400.000
|
|
583
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ
thuật Mathieu, Magpi
|
700.000
|
|
584
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì
|
1.260.000
|
|
585
|
Phẫu thuật nang
thừng tinh 01
bên (trẻ em)
|
1.000.000
|
|
586
|
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền
hóa chất động mạch cảnh
|
1.000.000
|
|
587
|
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa gồm đinh, nẹp vít)
|
2.100.000
|
|
588
|
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa
gồm đinh, nẹp vít)
|
2.100.000
|
|
589
|
Phẫu thuật nội
soi cắt bàng quang,
tạo hình bàng quang
|
1.400.000
|
|
590
|
Phẫu thuật nội
soi cắt dạ dày (chưa
bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu trong máy)
|
1.750.000
|
|
591
|
Phẫu thuật nội
soi cắt dây thần
kinh X trong đt loét dạ dày
|
1.400.000
|
|
592
|
Phẫu thuật nội
soi cắt gan
|
1.750.000
|
|
593
|
Phẫu thuật nội
soi cắt khối tá tụy có
sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy và ghim khâu)
|
2.100.000
|
|
594
|
Phẫu thuật nội
soi cắt lách
|
2.100.000
|
|
595
|
Phẫu thuật nội
soi cắt lách có
sử dụng máy cắt (chưa máy cắt nối tự
động và ghim khâu trong máy)
|
1.750.000
|
|
596
|
Phẫu thuật nội
soi cắt nang ống mật chủ
|
1.400.000
|
|
597
|
Phẫu thuật nội
soi cắt nối ruột (chưa gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu
trong máy)
|
2.100.000
|
|
598
|
Phẫu thuật nội
soi cắt thận/u
sau phúc mạc
|
2.100.000
|
|
599
|
Phẫu thuật nội
soi cắt túi mật
|
1.400.000
|
|
600
|
Phẫu thuật nội
soi cắt túi mật,
mở
OMC lấy sỏi, nối mật-ruột
|
1.750.000
|
|
601
|
Phẫu thuật nội
soi cắt u trong ổ
bụng
|
1.750.000
|
|
602
|
Phẫu thuật nội
soi điều trị bệnh lý gan mật khác
|
1.400.000
|
|
603
|
Phẫu thuật nội
soi điều trị trào ngược thực quản,
dạ dày
|
2.450.000
|
|
604
|
Phẫu thuật nội
soi khớp gối /khớp
háng/khớp vai/cổ chân
|
1.400.000
|
|
605
|
Phẫu thuật nội
soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật
|
1.400.000
|
|
606
|
Phẫu thuật nội
soi lấy u/đt rò
dịch não tủy,
thoát vị nền sọ(chưa bao gồm keo
sinh học)
|
3.500.000
|
|
607
|
Phẫu thuật nội
soi não/tủy sống
|
2.100.000
|
|
608
|
Phẫu thuật nội
soi niệu quản
lấy sỏi
|
1.260.000
|
|
609
|
Phẫu thuật nội
soi tái tạo
dây chằng (chưa nẹp,dao
cắt sụn và lưỡi bào)
|
1.540.000
|
|
610
|
Phẫu thuật nội
soi tái tạo
gân (chưa bao gồm gân
nhân tạo)
|
1.540.000
|
|
611
|
Phẫu thuật nội
soi tạo hình thực quản
|
2.450.000
|
|
612
|
Phẫu thuật nội
soi thận lấy sỏi
|
1.260.000
|
|
613
|
Phẫu thuật nội
soi u thượng thận/nang thận
|
1.400.000
|
|
614
|
Phẫu thuật
nội soi u tuyến yên
|
2.100.000
|
|
615
|
Phẫu thuật nội
soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
1.400.000
|
|
616
|
Phẫu thuật nong
van động mạch chủ
|
3.150.000
|
|
617
|
Phẫu thuật phình
đại tràng bẩm sinh
qua nội soi
|
1.750.000
|
|
618
|
Phẫu thuật phình
đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel,
đơn thuần hoặc các PT trên có
làm hậu môn NT)
|
1.260.000
|
|
619
|
Phẫu thuật phồng
hoặc thông động mạch
chi
|
1.260.000
|
|
620
|
Phẫu thuật rò
bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung
|
1.260.000
|
|
621
|
Phẫu thuật rò
niệu quản-âm đạo
|
1.260.000
|
|
622
|
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn
có cắt ruột
|
1.260.000
|
|
623
|
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột
|
1.260.000
|
|
624
|
Phẫu thuật sa vú
|
1.260.000
|
|
625
|
Phẫu thuật Seddon
cắt mỏm ngang đốt sống-xương sườn
|
1.260.000
|
|
626
|
Phẫu thuật sinh
thiết chẩn
đoán
|
560.000
|
|
627
|
Phẫu thuật tách ngón
một (ngón cái) độ II, III, IV
|
1.260.000
|
|
628
|
Phẫu thuật tạo hình bằng
các vật da đã có
cuống mạch liền
|
1.400.000
|
|
629
|
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch
|
3.150.000
|
|
630
|
Phẫu thuật tạo hình khớp háng
|
1.400.000
|
|
631
|
Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào
|
1.260.000
|
|
632
|
Phẫu thuật thần kinh có
dẫn đường
|
2.450.000
|
|
633
|
Phẫu thuật tháo lồng ruột
|
700.000
|
|
634
|
Phẫu thuật thắt tĩnh
mạch tinh qua nội soi
|
1.260.000
|
|
635
|
Phẫu thuật thay đoạn
mạch nhân tạo (chưa gồm đoạn
mạch nhân tạo)
|
4.200.000
|
|
636
|
Phẫu thuật thay đoạn
xương ghép
bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh,
nẹp, vít và xương bảo quản)
|
1.750.000
|
|
637
|
Phẫu thuật thay động
mạch chủ (chưa gồm ĐMC nhân tạo,
van ĐMC, máy tim phổi NT)
|
4.900.000
|
|
638
|
Phẫu thuật thay đốt sống (chưa gồm đinh,
nẹp, vít và xương bảo quản/đốt sống
nhân tạo)
|
2.100.000
|
|
639
|
Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa gồm khớp nhân tạo)
|
2.000.000
|
|
640
|
Phẫu thuật thay khớp háng
bán phần (chưa gồm khớp
|
2.000.000
|
|
641
|
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa gồm khớp nhân tạo)
|
2.500.000
|
|
642
|
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng
(chưa gồm khớp nhân tạo)
|
3.000.000
|
|
643
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua
nội soi
|
1.260.000
|
|
644
|
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành
có kèm trào ngược
|
1.260.000
|
|
645
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm
|
1.260.000
|
|
646
|
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi,
bịt có cắt ruột
|
1.260.000
|
|
647
|
Phẫu thuật thoát vị não và màng não
|
1.260.000
|
|
648
|
Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi,
rốn
|
700.000
|
|
649
|
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành
bụng
|
1.260.000
|
|
650
|
Phẫu thuật thừa ngón
|
119.000
|
|
651
|
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
|
1.260.000
|
|
652
|
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van
tim/thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)
|
4.900.000
|
|
653
|
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần
hoàn ngoài cơ thể,
chưa bao gồm máy tim phổi)
|
4.200.000
|
|
654
|
Phẫu thuật toác khớp
mu
|
1.260.000
|
|
655
|
Phẫu thuật tràn
dịch
não, nang nước trong hộp sọ
|
1.260.000
|
|
656
|
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn
|
1.260.000
|
|
657
|
Phẫu thuật trật khớp háng
|
1.260.000
|
|
658
|
Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh
|
1.260.000
|
|
659
|
Phẫu thuật trật khớp khuỷu
|
1.260.000
|
|
660
|
Phẫu thuật trật xương bánh chè
bẩm sinh
|
1.260.000
|
|
661
|
Phẫu thuật treo thận
|
700.000
|
|
662
|
Phẫu thuật trĩ tắt mạch
|
24.500
|
|
663
|
Phẫu thuật trượt thân cột sống
|
1.260.000
|
|
664
|
Phẫu thuật u có vá da tạo hình
|
420.000
|
|
665
|
Phẫu thuật u mạch
máu dưới da có
đường kính
dưới 5
|
560.000
|
|
666
|
Phẫu thuật u máu
hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên
xương đòn, vùng nách
xâm lấn các mạch máu
lớn
|
1.260.000
|
|
667
|
Phẫu thuật u tim/vết thương tim ..(chưa máy tim phổi)
|
4.900.000
|
|
668
|
Phẫu thuật ung thư biểu mô
tế bào đáy /tế
bào gai
|
840.000
|
|
669
|
Phẫu thuật vẹo
khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay
|
700.000
|
|
670
|
Phẫu thuật vét hạch
nách
|
700.000
|
|
671
|
Phẫu thuật vết thương khớp
|
1.260.000
|
|
672
|
Phẫu thuật vết thương sọ
não hở
|
1.260.000
|
|
673
|
Phẫu thuật vết thương tầng sinh
môn
|
700.000
|
|
674
|
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống
mạch
|
1.540.000
|
|
675
|
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch
não
|
2.800.000
|
|
676
|
Phẫu thuật vi phẫu u
não đường giữa
|
3.150.000
|
|
677
|
Phẫu thuật vi phẫu u
não nền sọ
|
2.450.000
|
|
678
|
Phẫu thuật vi phẫu u
não thất
|
2.450.000
|
|
679
|
Phẫu thuật viêm khớp
mủ thứ phát có sai khớp
|
1.260.000
|
|
680
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột
thừa ở trẻ em dưới
6 tuổi
|
1.260.000
|
|
681
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc,
tắc ruột có cắt tapering
|
1.260.000
|
|
682
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc,
tắc ruột không cắt nối
|
1.000.000
|
|
683
|
Phẫu thuật viêm tấy bàn
tay,
cả viêm bao hoạt dịch
|
700.000
|
|
684
|
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
700.000
|
|
685
|
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ,
nạo, dẫn lưu
|
700.000
|
|
686
|
Phẫu thuật viêm xương cánh
tay: đục,
mổ, nạo,dẫn lưu
|
1.260.000
|
|
687
|
Phẫu thuật viêm xương dẫn
lưu ngoài ống tủy
|
700.000
|
|
688
|
Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ,
nạo, dẫn lưu
|
700.000
|
|
689
|
Phẫu thuật viêm xương khớp háng
|
1.260.000
|
|
690
|
Phẫu thuật viêm xương sọ
|
700.000
|
|
691
|
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn
|
1.260.000
|
|
692
|
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian - dẫn lưu
đơn thuần
|
700.000
|
|
693
|
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn
gạc cầm máu
|
700.000
|
|
694
|
Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật
|
700.000
|
|
695
|
Phẫu thuật vú
phì đại
|
1.260.000
|
|
696
|
Phẫu thuật vú
phì đại ở nam giới
|
700.000
|
|
697
|
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước
|
1.260.000
|
|
698
|
Phẫu thuật xoắn
dạ dày kèm cắt dạ dày
|
1.260.000
|
|
699
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
|
700.000
|
|
700
|
PT bóc u xơ tiền liệt tuyến qua ngã BD (mổ hở)
|
1.260.000
|
|
701
|
Quang động học (PTD) trong điều
trị u não ác tính
|
3.500.000
|
|
702
|
Rạch áp xe
|
100.000
|
|
703
|
Rạch da đầu
rộng trong máu
tụ dưới da đầu
|
560.000
|
|
704
|
Rạch rộng vòng thắt bao
quy đầu/nong bao quy
đầu
|
315.000
|
|
705
|
Rửa ruột non toàn
bộ loại bỏ
chất độc qua đường tiêu
hóa
|
455.000
|
|
706
|
Rút chỉ thép
kết hợp xương,
treo
xương điều trị gãy xương vùng
hàm mặt
|
700.000
|
|
707
|
Rút đinh/tháo các phương tiện
kết hợp xương
|
840.000
|
|
708
|
Sỏi niệu
quản đoạn sát bàng quang
|
1.260.000
|
|
709
|
Sỏi niệu
quản đoạn sát thận
|
1.260.000
|
|
710
|
Sửa sẹo
xấu, sẹo quá phát đơn giản
|
560.000
|
|
711
|
Tắc ruột do dính
hoặc do dây chằng
|
1.260.000
|
|
712
|
Tái tạo
dây chằng khớp gối qua nội soi
|
1.750.000
|
|
713
|
Tái tạo
dây chằng vòng khớp
quay trụ trên
|
1.260.000
|
|
714
|
Tạo hình bằng
các vạt tại chỗ
đơn giản
|
700.000
|
|
715
|
Tạo hình bàng
quang bằng đoạn ruột
|
1.260.000
|
|
716
|
Tạo hình bể thận Anderson Heynes)
|
1.260.000
|
|
717
|
Tạo hình các vạt da che
phủ, vạt trượt
|
1.260.000
|
|
718
|
Tạo hình cơ
tròn hậu môn
điều trị mất tự chủ hậu
môn
|
1.260.000
|
|
719
|
Tạo hình dây
chằng chéo khớp gối
|
1.260.000
|
|
720
|
Tạo hình hậu môn
|
1.260.000
|
|
721
|
Tạo hình hậu môn
nắp (Denis Brown)
|
700.000
|
|
722
|
Tạo hình hẹp
hay tắc mạch máu các
chi bằng đoạn mạch
bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch
tự thân
|
1.260.000
|
|
723
|
Tạo hình khí - phế quản
|
7.000.000
|
|
724
|
Tạo hình một phần âm
vật
|
700.000
|
|
725
|
Tạo hình phần
nối bể thận-niệu
quản
|
1.260.000
|
|
726
|
Tạo hình sẹo
bỏng co rút nếp
gấp tự nhiên
|
1.260.000
|
|
727
|
Tạo hình thân đốt sống qua da bằng
đổ cement (chưa
|
560.000
|
|
728
|
Tạo hình thành bụng phức tạp
|
1.260.000
|
|
729
|
Tạo hình thu gọn
thành bụng
|
1.260.000
|
|
730
|
Tạo vạt da chữ Z
trong tạo hình
dương vật
|
560.000
|
|
731
|
Tháo bỏ các ngón
tay, ngón chân
|
560.000
|
|
732
|
Tháo dầu
sillicon
phẫu thuật
|
280.000
|
|
733
|
Tháo đốt bàn
|
560.000
|
|
734
|
Tháo khớp cổ tay
|
700.000
|
|
735
|
Tháo khớp gối
|
700.000
|
|
736
|
Tháo khớp háng
|
1.260.000
|
|
737
|
Tháo khớp khuỷu
|
700.000
|
|
738
|
Tháo khớp kiểu Pirogoff
|
700.000
|
|
739
|
Tháo khớp vai
|
1.260.000
|
|
740
|
Tháo một nửa bàn
chân trước
|
700.000
|
|
741
|
Thắt các động mạch ngoại vi
|
560.000
|
|
742
|
Thắt động mạch cảnh ngoài
|
1.260.000
|
|
743
|
Thắt động mạch gan
ung thư hoặc chảy máu đường mật
|
700.000
|
|
744
|
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng
|
700.000
|
|
745
|
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ
|
700.000
|
|
746
|
Thắt vỡ giãn tĩnh mạch
thực quản
|
125.000
|
|
747
|
Thay chỏm xương đùi
|
1.260.000
|
|
748
|
Thay chỏm xương đùi trong u phá
hủy xương
|
1.750.000
|
|
749
|
Thoát vị bẹn
|
866.000
|
|
750
|
Thông niệu
quản ra da qua một đoạn ruột đơn thuần
|
1.260.000
|
|
751
|
Thu gọn mông đùi,
căng da mông đùi
|
1.260.000
|
|
752
|
Tinh hoàn ẩn
|
1.260.000
|
|
753
|
Trám bít hố rãnh
|
63.000
|
|
754
|
Trồng lại niệu
quản một bên
|
1.260.000
|
|
755
|
Vá da dầy toàn
bộ, diện tích bằng
và trên 10 cm2
|
1.260.000
|
|
756
|
Vá da dầy toàn
bộ, diện tích dưới 10 cm2
|
1.260.000
|
|
757
|
Vét hạch
tiểu
khung qua nội soi
|
1.260.000
|
|
758
|
Vết thương phần mềm vết thương nông <
10cm
|
150.000
|
|
759
|
Vi phẫu mạch
máu, nối các mạch máu
trong cắt cụt chi
|
1.260.000
|
|
760
|
Bịt thông liên nhĩ/thông liên thất/bít ống động mạch
bằng dụng cụ (chưa bao gồm dụng cụ)
|
1.260.000
|
|
761
|
Bó bột đùi bàn
chân
|
284.000
|
|
762
|
Bột chậu
lưng chân có kéo nắn
|
490.000
|
|
763
|
Bột Corset minerve,
Cravate
|
490.000
|
|
764
|
Bột đùi cẳng bàn chân có kéo
nắn
|
315.000
|
|
765
|
Bột ngực vai cánh
tay có kéo nắn
|
450.000
|
|
766
|
Cắt polype trực tràng
|
364.000
|
|
767
|
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua
da
|
490.000
|
|
768
|
Cố định gãy xương sườn
|
35.000
|
|
769
|
Dẫn lưu áp
xe tuyến giáp
|
105.000
|
|
770
|
Dẫn lưu bàng quang
bằng chọc Trôca
|
315.000
|
|
771
|
Đặt bộ phận
giả chữa
bí
đái do phì tuyến
tiền liệt
|
490.000
|
|
772
|
Đặt prothese cố định
sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt
|
2.100.000
|
|
773
|
Đặt sonde JJ niệu quản
(kể cả sonde JJ)
|
1.500.000
|
|
774
|
Đặt stent đường mật (chưa bao gồm stent)
|
840.000
|
|
775
|
Đặt stent đường tụy (chưa bao gồm stent)
|
840.000
|
|
776
|
Đặt stent thực quản
qua nội soi
(chưa bao gồm sten
|
560.000
|
|
777
|
Ghép da có
sử dụng da lợn bảo quản
sau lạnh
|
38.500
|
|
778
|
Ghép da tự thân trong điều trị bỏng
|
42.000
|
|
779
|
Nắn bó chỉnh
hình chân chữ O,
chữ X
|
490.000
|
|
780
|
Nắn bó chỉnh
hình chân khoèo
|
490.000
|
|
781
|
Nắn gãy cổ
xương đùi, vở ổ
cối và trật khớp
háng
|
490.000
|
|
782
|
Nắn gãy mâm chày, bột
đùi cẳng bàn chân
|
490.000
|
|
783
|
Nắn gãy thân xương cánh
tay
|
490.000
|
|
784
|
Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và IV
|
490.000
|
|
785
|
Nắn gãy xương đùi trẻ em
|
490.000
|
|
786
|
Nắn trật khớp háng
|
75.000
|
|
787
|
Nắn trong bong sụn
tiếp
khớp
gối,
khớp
háng
|
490.000
|
|
788
|
Nắn, bó gẫy xương đòn
|
35.000
|
|
789
|
Nắn, bó gãy xương gót
|
35.000
|
|
790
|
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không
có chỉ định
mổ
|
35.000
|
|
791
|
Nẹp cổ tay -
bàn tay
|
210.000
|
|
792
|
Nẹp đỡ cột sống
cổ
|
315.000
|
|
793
|
Nong miệng nối hậu
môn có gây mê
|
315.000
|
|
794
|
Nông niệu
đạo, đặt sone niệu
đạo
|
15.000
|
|
795
|
Nong thực quản
qua nội soi (tuỳ theo
loại dụng
cụ
|
1.400.000
|
|
796
|
Nong van 2 lá (chưa gồm dụng cụ thông tim, ...)
|
1.260.000
|
|
797
|
Nong van động mạch chủ (chưa gồm dụng cụ
thông tim
|
1.260.000
|
|
798
|
Nong van động mạch phổi (chưa gồm dụng cụ
thông tim)
|
1.260.000
|
|
799
|
Tán sỏi ngoài cơ thể
bằng sóng xung (thủy điện lực)
|
1.400.000
|
|
800
|
Tán sỏi qua nội soi
(sỏi thận,
sỏi niệu quản, sỏi bàng
quang
|
630.000
|
|
801
|
Tán sỏi trong mổ nội
soi đường mật và tán sỏi
qua hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực
tán sỏi)
|
1.750.000
|
|
802
|
Thay băng bỏng
|
70.000
|
|
803
|
Thay băng ,
cắt lọc vết bỏng diện
tích
dưới 10%
diện tích cơ thể
|
92.000
|
|
804
|
Thay băng ,
cắt lọc vết bỏng diện
tích
dưới 10-19%
diện tích cơ thể
|
100.000
|
|
805
|
Thay băng ,
cắt lọc vết bỏng diện
tích
dưới 20-39%
diện tích cơ thể
|
100.000
|
|
806
|
Thay băng ,
cắt lọc vết bỏng diện
tích
dưới 40-60%
diện tích cơ thể
|
100.000
|
|
807
|
Thay băng ,
cắt lọc vết bỏng diện
tích trên 60%
diện tích cơ thể
|
100.000
|
|
808
|
Thông tim ống lớn
(chưa gồm dụng cụ
thông tim, chụp buồng tim và kim sinh
thiết cơ tim)
|
840.000
|
|
809
|
Điều trị trĩ bằng thủ thuật
|
490.000
|
|
810
|
Lấy máu cục
làm nghẽn mạch
|
700.000
|
|
811
|
Mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong
|
1.260.000
|
|
812
|
Mở khoang và giải phóng
mạch bị chèn ép
của các chi
|
1.260.000
|
|
813
|
Mở rộng niệu quản qua nội soi
|
1.260.000
|
|
814
|
Mở thông dạ dày
|
700.000
|
|
815
|
Mở thông dạ dày qua nội soi
|
1.750.000
|
|
816
|
Nút dị dạng mạch
não (chưa gồm micro
Guide wire can
thiệp)
|
1.260.000
|
|
817
|
Nút thông động mạch
cảnh xoang hang (chưa
gồm Guiding...)
|
1.260.000
|
|
818
|
Nút túi phình mạch
não (chưa gồm Micro Guide wire can thiệp)
|
1.260.000
|
|
819
|
Phẫu thuật cắt xương chết, nạo
rò viêm xương vùng
|
1.050.000
|
|
C2.2
|
Sản phụ khoa
|
|
|
820
|
Bóc nang Bartholin
|
180.000
|
|
821
|
Bóc nhân sơ vú
|
150.000
|
|
822
|
Cắt tử
cung đường bụng
|
1.260.000
|
|
823
|
Cắt tử
cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm
vỡ
tạng trong tiểu
khung, vỡ tử cung phức tạp
|
1.750.000
|
|
824
|
Cắt u nang buồng
trứng xoắn
|
700.000
|
|
825
|
Cắt u nang buồng
trứng kèm triệt
sản
|
700.000
|
|
826
|
Cắt u thành âm đạo
|
560.000
|
|
827
|
Cắt u tiểu
khung thuộc tử
cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu
trong tiểu khung
|
1.750.000
|
|
828
|
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn
bộ tử cung và mạc nối lớn
|
1.260.000
|
|
829
|
Khâu rách cùng
đồ
|
56.000
|
|
830
|
Khâu tử cung do
nạo thủng
|
700.000
|
|
831
|
Khâu vòng cổ
tử cung/tháo vòng
khó
|
56.000
|
|
832
|
Lấy khối máu tụ
âm đạo, tầng sinh
môn
|
560.000
|
|
833
|
Lấy thai kèm theo
bệnh lý tim gan
thận
|
1.430.000
|
|
834
|
Lấy thai triệt sản
|
700.000
|
|
835
|
Nối hai tử cung
|
1.260.000
|
|
836
|
Phẫu thuật bóc nang,
nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn
|
350.000
|
|
837
|
Phẫu thuật cắt chóp
|
560.000
|
|
838
|
Phẫu thuật cắt cụt cổ tử cung (manchester)
|
1.000.000
|
|
839
|
Phẫu thuật cắt tử
cung
|
1.260.000
|
|
840
|
Phẫu thuật cắt tử
cung hoàn toàn đường âm đạo
|
1.000.000
|
|
841
|
Phẫu thuật cắt tử
cung qua nội soi
|
1.260.000
|
|
842
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử
cung
|
650.000
|
|
843
|
Phẫu thuật chữa ngoài tử
cung vở, có choáng
|
1.260.000
|
|
844
|
Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện
ICSI
|
2.100.000
|
|
845
|
Phẫu thuật nội
soi trong sản phụ khoa
|
2.100.000
|
|
846
|
Phẫu thuật nội
soi u nang buồng
trứng
|
840.000
|
|
847
|
Phẫu thuật tầng sinh môn
rách phức tạp đến
cơ
vòng
|
956.000
|
|
848
|
Phẫu thuật thai ngoài tử cung qua nội soi
|
1.260.000
|
|
849
|
Phẫu thuật treo tử
cung
|
700.000
|
|
850
|
Phẫu thuật u nang
buồng trứng
|
500.000
|
|
851
|
Tái tạo
âm đạo tầng sinh môn
|
1.000.000
|
|
852
|
Tiêm nhân Chorio
|
8.400
|
|
853
|
Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa gồm môi trường)
|
3.780.000
|
|
854
|
Triệt sản
nam
|
100.000
|
|
855
|
Triệt sản
nữ
|
150.000
|
|
856
|
Triệt sản
qua đường rạch
nhỏ sau nạo thai
|
700.000
|
|
857
|
Trích áp xe Bartholin
|
84.000
|
|
858
|
Cắt sùi mào
gà
|
42.000
|
|
859
|
Chọc hút noãn
|
2.520.000
|
|
860
|
Chọc hút u
nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm
|
280.000
|
|
861
|
Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào
|
180.000
|
|
862
|
Chọc ối điều
trị đa ối
|
24.500
|
|
863
|
Đặt/tháo dụng cụ tử
cung
|
50.000
|
|
864
|
Đẻ không đau (Gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc
|
280.000
|
|
865
|
Đỡ đẻ ngôi ngược có thủ thuật lấy đầu hậu
|
490.000
|
|
866
|
Đo tim thai bằng Doppler
|
24.500
|
|
867
|
Hút điều
hòa kinh nguyệt
|
20.000
|
|
868
|
Hút thai có
gây mê tĩnh mạch
|
140.000
|
|
869
|
Hút thai dưới 12 tuần
|
80.000
|
|
870
|
Hủy thai: Cắt thân thai nhi ngôi ngang
|
840.000
|
|
871
|
Hủy thai: chọc óc, kẹp
sọ, kéo thai
|
490.000
|
|
872
|
Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi
|
1.050.000
|
|
873
|
Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng
|
1.750.000
|
|
874
|
Làm thuốc âm đạo
|
5.000
|
|
875
|
Nạo buồng tử
cung XN GPBL
|
40.000
|
|
876
|
Nạo hút thai trứng
|
49.000
|
|
877
|
Nạo phá thai 3
tháng giữa
|
245.000
|
|
878
|
Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai khó
|
100.000
|
|
879
|
Nội xoay thai
|
245.000
|
|
880
|
Nong đặt dụng cụ tử
cung chống dính buồng tử
cung
|
17.500
|
|
881
|
Phục hồi chức năng xương chậu của
phụ nữ sau khi sinh
đẻ
|
7.000
|
|
882
|
Tháo dụng
cụ tử cung khó
|
315.000
|
|
883
|
Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF)
|
3.500.000
|
|
884
|
Xoa bóp vú
và
hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc
|
8.400
|
|
885
|
Xoắn polype
|
150.000
|
|
886
|
Lấy khối u
tụ thành nang
|
1.260.000
|
|
887
|
Lấy vòng trong ổ bụng
qua đường rạch
nhỏ
|
700.000
|
|
888
|
Mở thông vòi trứng hai bên
|
1.260.000
|
|
889
|
Nâng các núm vú
tụt
|
700.000
|
|
890
|
Nâng vú bằng
đặt các túi dịch
|
700.000
|
|
891
|
Nội soi ổ bụng
lấy dụng cụ tránh thai
|
490.000
|
|
892
|
Phẫu thuật cắt tử
cung thắt động mạch
hạ vị trong cấp cứu
sản khoa
|
910.000
|
|
C2.3
|
Mắt
|
|
|
893
|
Cắt bè áp
MMC hoặc áp 5FU
|
350.000
|
|
894
|
Cắt bè củng mạc giác mạc
(trabeculo-sinusotomy)
|
1.260.000
|
|
895
|
Cắt bỏ chắp có bọc
|
560.000
|
|
896
|
Cắt bỏ túi lệ
|
350.000
|
|
897
|
Chích mủ
hốc mắt
|
161.000
|
|
898
|
Ghép giác mạc (một mắt, chưa bao gồm giác mạc,
TTT nhân tạo)
|
1.400.000
|
|
899
|
Ghép màng ối điều
trị dính mi cầu
/loét giác mạc lâu liền/ thủng
giác mạc
|
525.000
|
|
900
|
Ghép màng ối điều
trị loét giác mạc
|
490.000
|
|
901
|
Gọt giác mạc
|
301.000
|
|
902
|
Khâu cò mi
|
133.000
|
|
903
|
Khâu củng
giác mạc phức tạp
|
420.000
|
|
904
|
Khâu củng mạc đơn thuần
|
189.000
|
|
905
|
Khâu củng mạc phức
tạp
|
280.000
|
|
906
|
Khâu giác mạc đơn thuần
|
154.000
|
|
907
|
Khâu giác mạc
phức tạp
|
280.000
|
|
908
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
210.000
|
|
909
|
Khoét bỏ nhãn cầu
|
280.000
|
|
910
|
Lấy dị vật hốc mắt
|
350.000
|
|
911
|
Lấy dị vật tiền phòng
|
280.000
|
|
912
|
Mở tiền phòng
rửa máu/mủ/lấy máu cục
|
280.000
|
|
913
|
Múc nội nhãn
(có hoặc không độn)
|
280.000
|
|
914
|
Nối thông lệ mũi (một mắt, chưa
gồm ống sillicon)
|
490.000
|
|
915
|
Phẫu thuật cắt bao sau
|
175.000
|
|
916
|
Phẫu thuật cắt bè
|
315.000
|
|
917
|
Phẫu thuật cắt dịch
kính
và
điều trị bong võng mạc
(1 mắt chưa bao gồm ….)
|
1.400.000
|
|
918
|
Phẫu thuật cắt màng đồng tử
|
196.000
|
|
919
|
Phẫu thuật cắt mống
mắt mắt chu
biên
|
175.000
|
|
920
|
Phẫu thuật cắt thủy thể tinh
|
350.000
|
|
921
|
Phẫu thuật đặt IOL lần
2 (một mắt chưa gồm thủy TT
nhân tạo)
|
700.000
|
|
922
|
Phẫu thuật đặt ống Sillicon tiền
phòng
|
560.000
|
|
923
|
Phẫu thuật điều
trị bệnh võng
mạc trẻ đẻ non (2
mắt)
|
350.000
|
|
924
|
Phẫu thuật điều
trị tật khúc xạ
bằng laser Excimer
|
2.450.000
|
|
925
|
Phẫu thuật đục thủy tinh
thể
bằng PP Phaco (một mắt chưa
bao gồm TTT nhân tạo)
|
1.800.000
|
|
926
|
Phẫu thuật Epicanthus (một mắt)
|
350.000
|
|
927
|
Phẫu thuật hẹp khe mi
|
175.000
|
|
928
|
Phẫu thuật lác (2
mắt)
|
420.000
|
|
929
|
Phẫu thuật lác (một mắt)
|
280.000
|
|
930
|
Phẫu thuật lác có
Faden (một mắt)
|
280.000
|
|
931
|
Phẫu thuật làm nhuyễn
thể tinh bằng siêu âm,
đặt thể thủy tinh
bằng siêu âm, đặt
thể tinh thể nhân tạo
|
1.750.000
|
|
932
|
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt
IOL + cắt bè 1 mắt (chưa bao gồm T3 nhân tạo)
|
490.000
|
|
933
|
Phẫu thuật mộng
ghép kết mạc tự
thân
|
350.000
|
|
934
|
Phẫu thuật mộng tái phát
phức tạp có vá niêm mạc hay ghép
giác
mạc
|
1.260.000
|
|
935
|
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả
|
245.000
|
|
936
|
Phẫu thuật phức
tạp như cataract bệnh
lý, trên trẻ quá nhỏ,
người bệnh quá già có
bệnh tim mạch
|
1.750.000
|
|
937
|
Phẫu thuật quặm
bẩm sinh (1 mắt)
|
329.000
|
|
938
|
Phẫu thuật quặm
bẩm sinh (2 mắt)
|
385.000
|
|
939
|
Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)
|
24.500.000
|
|
940
|
Phẫu thuật sụp mi (một mắt)
|
455.000
|
|
941
|
Phẫu thuật sụp mí, hở mí,
quanh hốc mắt
|
1.260.000
|
|
942
|
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu
mi
|
560.000
|
|
943
|
Phẫu thuật tạo cùng
đồ lắp mắt giả
|
280.000
|
|
944
|
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)
|
490.000
|
|
945
|
Phẫu thuật tạo mí (một mắt)
|
350.000
|
|
946
|
Phẫu Thuật tháo cò
mi
|
42.000
|
|
947
|
Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao(một mắt, chưa
gồm ống silicon)
|
420.000
|
|
948
|
Phẫu thuật u kết mạc nông
|
210.000
|
|
949
|
Phẫu thuật u mi không
vá
da
|
315.000
|
|
950
|
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt
|
420.000
|
|
951
|
Phẫu thuật vá da điều trị lận
mi
|
245.000
|
|
952
|
Phủ kết mạc
|
245.000
|
|
953
|
Quang đông thể mi điều trị glôcôm
|
70.000
|
|
954
|
Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)
|
224.000
|
|
955
|
Rạch giác mạc nan hoa (một mắt)
|
175.000
|
|
956
|
Rửa cùng đồ
một mắt
|
10.500
|
|
957
|
Tách dính
mi
cầu ghép kết mạc
|
525.000
|
|
958
|
Tạo hình vùng bè bằng
laser
|
105.000
|
|
959
|
Treo cơ chữa sụp mi, epicantus
|
700.000
|
|
960
|
Bơm rửa lệ đạo
|
50.000
|
|
961
|
Cắt chỉ giác mạc
|
15.000
|
|
962
|
Cắt mộng áp Mytomycin
|
329.000
|
|
963
|
Cắt u bì kết giác mạc có
hoặc không ghép kết mạc
|
350.000
|
|
964
|
Cắt u kết mạc không vá
|
175.000
|
|
965
|
Chữa bỏng mắt do hàn điện
|
7.000
|
|
966
|
Đánh bờ mi
|
10.000
|
|
967
|
Đo khúc xạ máy
|
3.500
|
|
968
|
Đo thị lực khách
quan
|
28.000
|
|
969
|
Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo
|
10.500
|
|
970
|
Đốt lông
siêu
|
8.400
|
|
971
|
Khâu vết thương phần mềm, tổn
thương vùng mắt
|
420.000
|
|
972
|
Lấy bệnh phẩm tiền phòng,
dịch kính; tiêm kháng sinh vào
buồng dịch kính
|
490.000
|
|
973
|
Lấy calci đông dưới kết mạc
|
315.000
|
|
974
|
Lấy sạn vôi kết mạc
|
10.000
|
|
975
|
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân
(áp tia bê ta
|
10.500
|
|
976
|
Mở bao
sau bằng laser
|
105.000
|
|
977
|
Mổ mộng đơn, 01 mắt
|
150.000
|
|
978
|
Mổ mộng kép,
01 mắt
|
150.000
|
|
979
|
Mộng tái phát phức tạp
có ghép màng ối kết mạc
|
420.000
|
|
980
|
Nặn tuyến
bờ mi
|
10.000
|
|
981
|
Nghiệm pháp
phát hiện Glôcôm
|
28.000
|
|
982
|
Nhổ lông siêu
|
12.000
|
|
983
|
Rạch góc tiền phòng
|
280.000
|
|
984
|
Thử thị lực đơn
giản
|
25.000
|
|
985
|
Tiêm dưới kết mạc cạnh
nhãn cầu, hậu nhãn cầu
|
490.000
|
|
986
|
U bạch mạch
kết mạc
|
40.000
|
|
987
|
U hạt,
u gai kết mạc (cắt bỏ u)
|
80.000
|
|
988
|
Phẫu thuật cataract và glaucoma phối
hợp
|
1.260.000
|
|
C2.4
|
Tai Mũi Họng
|
|
|
989
|
Cắt dây thanh
|
1.260.000
|
|
990
|
Cắt u nang cạnh cổ
|
1.120.000
|
|
991
|
Cắt u nang giáp
móng.
|
1.120.000
|
|
992
|
Cắt u nang hạ họng thanh quản
qua nội soi
|
700.000
|
|
993
|
Chỉnh hình mũi
|
150.000
|
|
994
|
Hút xoang
dưới áp lực
|
14.000
|
|
995
|
Khâu phục hồi mạch
máu vùng cổ do chấn thương
|
1.260.000
|
|
996
|
Khâu phục hồi thanh quản do chấn
thương
|
1.260.000
|
|
997
|
Khâu vết thương xoang
tĩnh mạch dọc
trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán
|
1.750.000
|
|
998
|
Phẫu thuật cắt bỏ u thành
bên họng lan lên đáy sọ
|
4.900.000
|
|
999
|
Phẫu thuật cắt bỏ ung
thư amidal/thanh
quản nạo vét hạch
cổ
|
3.150.000
|
|
1000
|
Phẫu thuật cắt tuyến
mang tai bảo
tồn dây thần kinh VII có
sử dụng máy dò thần kinh
(chưa
bao gồm máy dò thần
kinh)
|
1.470.000
|
|
1001
|
Phẫu thuật cấy điện
cực ốc tai (chưa gồm điện
cực)
|
4.550.000
|
|
1002
|
Phẫu thuật cấy máy trợ thính
tai giữa (chưa gồm máy)
|
4.550.000
|
|
1003
|
Phẫu thuật đỉnh xương đá
|
2.100.000
|
|
1004
|
Phẫu thuật khí quản người lớn
|
700.000
|
|
1005
|
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm
|
700.000
|
|
1006
|
Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao
gồm ống nội khí quản)
|
4.200.000
|
|
1007
|
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang
qua khe dưới
|
560.000
|
|
1008
|
Phẫu thuật mũi xoang
qua nội soi
|
1.260.000
|
|
1009
|
Phẫu thuật nâng
sống mũi (chưa gồm vật liệu thay thế)
|
1.295.000
|
|
1010
|
Phẫu thuật nội
soi cắt bỏ
khối u vùng mũi xoang(chưa bao
gồm keo sinh học)
|
4.550.000
|
|
1011
|
Phẫu thuật nội
soi cắt bỏ
u mạch máu
vùng đầu cổ
|
7.700.000
|
|
1012
|
Phẫu thuật nội
soi cắt bỏ
u xơ mạch vòm mũi họng
|
4.200.000
|
|
1013
|
Phẫu thuật nội
soi cắt u
nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa
bao gồm keo
sinh học)
|
3.500.000
|
|
1014
|
Phẫu thuật nội
soi mở khe giữa,
nạo sàng, ngách trán, xoang
bướm
|
2.800.000
|
|
1015
|
Phẫu thuật rò
vùng sóng mũi
|
1.260.000
|
|
1016
|
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm
(chưa gồm keo sinh
học, xương con để thay thế)
|
3.500.000
|
|
1017
|
Phẫu thuật tai trong/u
dây TK VII/u dây
TK VIII
|
3.360.000
|
|
1018
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong
viêm màng não
|
1.260.000
|
|
1019
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong
viêm tắc tĩnh mạch
bên
|
1.260.000
|
|
1020
|
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em
|
700.000
|
|
1021
|
Phẫu thuật vách
ngăn mũi
|
945.000
|
|
1022
|
PT áp
xe não do tai
|
3.500.000
|
|
1023
|
Trích màng
nhĩ
|
21.000
|
|
1024
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
700.000
|
|
1025
|
Vi phẫu
thuật thanh quản
|
700.000
|
|
1026
|
Phẫu thuật xoang
trán
|
1.260.000
|
|
1027
|
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên
|
28.000
|
|
1028
|
Chỉ định dùng
máy trợ thính
(hướng dẫn
)
|
24.500
|
|
1029
|
Chích nhọt ống tai ngoài
|
140.000
|
|
1030
|
Chích rạch vành tai
|
17.500
|
|
1031
|
Chọc hút u
nang sàn mũi
|
17.500
|
|
1032
|
Đo nhĩ lượng
|
10.500
|
|
1033
|
Đo OAE (một lần)
|
21.000
|
|
1034
|
Đo phản xạ cơ bàn
đạp
|
10.500
|
|
1035
|
Đo sức cản
của mũi
|
45.500
|
|
1036
|
Đo sức nghe lời
|
17.500
|
|
1037
|
Đo thính lực đơn âm
|
21.000
|
|
1038
|
Đo trên
ngưỡng
|
24.500
|
|
1039
|
Đốt amydal áp
lạnh
|
70.000
|
|
1040
|
Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp
lạnh)
|
52.500
|
|
1041
|
Đốt họng bằng khí nitơ lỏng
|
70.000
|
|
1042
|
Đốt họng hạt
|
17.500
|
|
1043
|
Đốt Hydradenome
|
35.000
|
|
1044
|
Khâu vành tai rách sau
chấn
thương
|
490.000
|
|
1045
|
Làm thuốc thanh
quản/tai (không kể tiền thuốc)
|
15.000
|
|
1046
|
Lấy dị vật họng
|
20.000
|
|
1047
|
Lấy dị vật ống tiêu hóa
qua nội soi
|
1.050.000
|
|
1048
|
Lấy dị vật tai ngoài gây tê dưới kính
hiển vi
|
65.000
|
|
1049
|
Lấy nút biểu
bì ống tai
|
25.000
|
|
1050
|
Nhét mèche mũi
|
40.000
|
|
1051
|
Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo
hẹp (chưa gồm stent)
|
4.200.000
|
|
1052
|
Nong vòi nhĩ
|
10.000
|
|
1053
|
Nong vòi nhĩ nội soi
|
42.000
|
|
1054
|
Rửa tai, rửa mũi,
xông họng
|
15.000
|
|
1055
|
Rửa xoang
|
54.000
|
|
1056
|
Thông vòi nhĩ
|
21.000
|
|
1057
|
Thông vòi nhĩ nội soi
|
42.000
|
|
1058
|
Mổ sào bào
thượng nhĩ
|
600.000
|
|
1059
|
Phẫu thuật đường rò bẩm
sinh cổ bên
|
1.260.000
|
|
1060
|
Phẫu thuật đường rò bẩm
sinh giáp
móng
|
1.260.000
|
|
C2.5
|
Răng - Hàm - Mặt
|
|
|
1061
|
Bấm gai xương trên 2 ổ
răng
|
56.000
|
|
1062
|
Cắt bỏ nang sàn miệng
|
1.155.000
|
|
1063
|
Cắt bỏ u lành
tính
vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5
cm
|
700.000
|
|
1064
|
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng
|
700.000
|
|
1065
|
Cắt cuống một chân
|
84.000
|
|
1066
|
Cắt cuống răng hàng loạt,
từ 4 răng trở lên
|
700.000
|
|
1067
|
Cắt nang xương hàm từ 2 -
5 cm
|
1.260.000
|
|
1068
|
Cắt toàn
bộ u lợi một hàm
|
1.260.000
|
|
1069
|
Cắt u lợi dưới 2 cm
|
560.000
|
|
1070
|
Cắt u lợi đường kính từ
2 cm trở lên
|
105.000
|
|
1071
|
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả
|
77.000
|
|
1072
|
Cắt u tuyến
nước bọt mang tai
|
1.260.000
|
|
1073
|
Cầu sứ kim loại 3 đơn vị
|
1.350.000
|
|
1074
|
Cấy lại răng
|
560.000
|
|
1075
|
Chích tháo mủ
trong áp xe
nông vùng hàm mặt
|
560.000
|
|
1076
|
Hàm điều
trị chỉnh hình loại gắn
chặt toàn cung răng đơn
giản
|
4.060.000
|
|
1077
|
Hàm điều
trị chỉnh hình loại gắn
chặt toàn cung răng phức tạp
|
4.900.000
|
|
1078
|
Hàm điều
trị chỉnh hình loại gắn
chặt từng phần cung răng
|
2.450.000
|
|
1079
|
Hàm điều
trị chỉnh hình loại tháo
lắp phức tạp
|
1.050.000
|
|
1080
|
Lấy máu tụ
vùng mặt
|
560.000
|
|
1081
|
Lấy xương hoại
tử, dưới 2 cm trong viêm tủy hàm
|
560.000
|
|
1082
|
Liên kết các răng bằng dây,
nẹp, hoặc máng điều
trị viêm quanh răng
|
560.000
|
|
1083
|
Mài làm răng chốt
|
560.000
|
|
1084
|
Mài răng làm cầu răng
|
560.000
|
|
1085
|
Mổ lấy nang răng
|
98.000
|
|
1086
|
Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Weii-luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm
|
700.000
|
|
1087
|
Nắn trật khớp thái dương hàm
|
17.500
|
|
1088
|
Nang nháy sàn
miệng
|
560.000
|
|
1089
|
Nang nhầy
vùng miệng
|
560.000
|
|
1090
|
Nạo sàng hàm
|
1.260.000
|
|
1091
|
Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng
|
1.260.000
|
|
1092
|
Phẫu thuật caldwell-Luc,
Phẫu thuật xoang
hàm lấy răng
|
1.260.000
|
|
1093
|
Phẫu thuật cắm bộ
phận cấy (implant)
|
700.000
|
|
1094
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm dưới do
bệnh lý và tái tạo
bằng xương, sụn tự thân (2
bên) và cố định
bằng nẹp vít (chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.540.000
|
|
1095
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm dưới do
bệnh lý và tái tạo
bằng xương, sụn tự thân (1
bên) và cố định
bằng nẹp vít (chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.470.000
|
|
1096
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm dưới do
bệnh lý và tái tạo
bằng nẹp vít (1
bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
840.000
|
|
1097
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo
bằng hàm đúc titan, sứ,
composite cao cấp (chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
2.240.000
|
|
1098
|
Phẫu thuật cắt lợi trùm
|
42.000
|
|
1099
|
Phẫu thuật cắt u bạch
mạch lớn vùng hàm mặt
|
1.260.000
|
|
1100
|
Phẫu thuật cắt u lành tính
tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò
thần kinh)
|
1.470.000
|
|
1101
|
Phẫu thuật cắt u máu
lớn vùng hàm mặt.
|
1.260.000
|
|
1102
|
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới,
nạo vét hạch
|
1.365.000
|
|
1103
|
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên,
nạo vét hạch
|
1.365.000
|
|
1104
|
Phẫu thuật cắt xương hàm trên/ hàm dưới điều
trị lệch khớp cắn và
KHX bằng
nẹp vít (chưa
bao gồm nẹp vít thau thế)
|
1.680.000
|
|
1105
|
Phẫu thuật điều
chỉnh
xương ổ
răng
|
700.000
|
|
1106
|
Phẫu thuật điều
trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa gồm nẹp
vít)
|
1.330.000
|
|
1107
|
Phẫu thuật điều
trị gãy xương hàm dưới (chưa nẹp,vít)
|
1.120.000
|
|
1108
|
Phẫu thuật điều
trị gãy xương hàm trên (chưa gồm nẹp
vít)
|
1.400.000
|
|
1109
|
Phẫu thuật điều
trị lép
mặt (chưa bao gồm vật liệu
độn thay thế)
|
1.330.000
|
|
1110
|
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2
bên và tái tạo khớp đúc
titan (chưa
bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan
và
vít)
|
1.400.000
|
|
1111
|
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2
bên và tái tái tạo bằng
sụn, xương tự thân (chưa bao
gồm nẹp vít thay thế)
|
1.365.000
|
|
1112
|
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm một bên
và
tái tạo bằng
sụn, xương tự thân (chưa bao
gồm nẹp vít thay thế)
|
1.260.000
|
|
1113
|
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm một bên
và
tái tạo khớp đúc titan (chưa bao
gồm nẹp có lồi cầu
bằng titan
và
vít)
|
1.260.000
|
|
1114
|
Phẫu thuật điều
trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt
|
980.000
|
|
1115
|
Phẫu thuật gãy xương hàm trên,
hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy lefort I, II, III
|
1.260.000
|
|
1116
|
Phẫu thuật ghép
xương ổ răng trên bệnh
nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)
|
1.610.000
|
|
1117
|
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da
cơ (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.365.000
|
|
1118
|
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật
|
1.400.000
|
|
1119
|
Phẫu thuật laser
trong khối u vùng họng
miệng ( chưa
bao gồm ống NKQ)
|
4.200.000
|
|
1120
|
Phẫu thuật lật vạt,
nạo xương ổ răng 01
vùng
|
280.000
|
|
1121
|
Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 SEXTANT
|
560.000
|
|
1122
|
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương
|
1.155.000
|
|
1123
|
Phẫu thuật lefort
|
1.000.000
|
|
1124
|
Phẫu thuật mở xoang
lấy răng răng ngầm
|
1.155.000
|
|
1125
|
Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm,
khớp cắn (chưa
bao gồm nẹp vít )
|
1.540.000
|
|
1126
|
Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn
|
910.000
|
|
1127
|
Phẫu thuật phục
hồi, tái tạo dây thần
kinh VII
|
3.500.000
|
|
1128
|
Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm một sextant
|
700.000
|
|
1129
|
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu, cổ,
mặt bằng vạt da cơ xương
|
3.500.000
|
|
1130
|
Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng
ghép xương hoặc
màng tái sinh
mô có hướng dẫn (chưa bao
gồm màng tái tạo mô)
|
1.400.000
|
|
1131
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo
mặt
|
980.000
|
|
1132
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng
|
840.000
|
|
1133
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành
hầu
|
840.000
|
|
1134
|
Phẫu thuật tạo hình môi 1 bên
|
840.000
|
|
1135
|
Phẫu thuật tạo hình môi 2 bên
|
910.000
|
|
1136
|
Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh
lưỡi
|
980.000
|
|
1137
|
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)
|
2.100.000
|
|
1138
|
Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng
|
35.000
|
|
1139
|
Rạch áp xe trong miệng
|
24.500
|
|
1140
|
Rạch áp xe vùng mặt
|
560.000
|
|
1141
|
Răng giả cố định trên Implant (chưa gồm Implant,
cùi giả thay thế)
|
3.600.000
|
|
1142
|
Sử dụng nẹp có
lồi cầu trong phục hồi sau
cắt đoạn xương hàm dưới (chưa
bao gồm nẹp có lồi cầu
và
vít thay thế)
|
1.400.000
|
|
1143
|
Sửa chữa di chứng sau chấn
thương xương: Cal lệch,
sai khớp cắn,
khít hàm
|
1.260.000
|
|
1144
|
Sửa hàm
|
45.000
|
|
1145
|
Tái tạo
chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa
bao gồm nẹp, vít)
|
1.540.000
|
|
1146
|
Tẩy trắng răng 2
hàm có máng (bao gồm thuốc tẩy)
|
910.000
|
|
1147
|
Tẩy trắng răng một hàm có máng (bao gồm thuốc
tẩy)
|
630.000
|
|
1148
|
Vá hàm gãy
|
30.000
|
|
1149
|
Phẫu thuật gãy xương hàm trên,
hàm dưới, cung tiếp
|
1.000.000
|
|
1150
|
Bấm gai xương ổ răng
|
80.000
|
|
1151
|
Cắt cuống răng
|
101.000
|
|
1152
|
Cắt lợi chùm răng số 8
|
150.000
|
|
1153
|
Cắt u, nướu chỉnh u xương
|
560.000
|
|
1154
|
Cầu nhựa 3 đơn
vị
|
165.000
|
|
1155
|
Cầu răng mỗi thành phần
|
80.000
|
|
1156
|
Chích áp
xe viêm quanh
răng
|
20.000
|
|
1157
|
Chụp thép
làm sẵn
|
119.000
|
|
1158
|
Điều chỉnh cắn khít răng
|
20.000
|
|
1159
|
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục
|
77.000
|
|
1160
|
Điều trị tủy lại
|
609.000
|
|
1161
|
Điều trị tủy răng số 1,
2 , 3
|
210.000
|
|
1162
|
Điều trị tủy răng số 4,
5
|
259.000
|
|
1163
|
Điều trị tủy răng số 6,7
hàm dưới
|
420.000
|
|
1164
|
Điều trị tủy răng số 6,7
hàm trên
|
511.000
|
|
1165
|
Điều trị tủy răng sữa một chân
|
147.000
|
|
1166
|
Điều trị tủy răng sữa nhiều chân
|
182.000
|
|
1167
|
Gắn lại chụp,
cầu (một đơn vị)
|
37.500
|
|
1168
|
Hàm điều
trị chỉnh hình loại tháo
lắp đơn giản
|
630.000
|
|
1169
|
Hàm dự phòng loại gắn
chặt
|
525.000
|
|
1170
|
Hàm dự phòng loại tháo lắp
|
350.000
|
|
1171
|
Hàm duy trì kết quả loại cố định
|
280.000
|
|
1172
|
Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp
|
154.000
|
|
1173
|
Hàm khung đúc (chưa tính răng)
|
562.500
|
|
1174
|
Hàn composite cổ răng
|
175.000
|
|
1175
|
Hàn răng sữa sâu ngà
|
49.000
|
|
1176
|
Hàn thẩm mỹ composite (veneer)
|
245.000
|
|
1177
|
Implant cắm ghép trụ
răng từ 4 răng trở lên
|
490.000
|
|
1178
|
Implant cắm ghép trụ
răng từ 1-3 răng
|
315.000
|
|
1179
|
Làm lại hàm
|
150.000
|
|
1180
|
Lấy cao răng và đánh
bóng 01 vùng/01
hàm
|
20.000
|
|
1181
|
Lấy khuôn để nghiên cứu
chẩn đoán (hai hàm)
|
49.000
|
|
1182
|
Lấy tủy răng có nhiều chân
|
560.000
|
|
1183
|
Lấy tủy răng
một chân
|
560.000
|
|
1184
|
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã gồm Facemask)
|
2.100.000
|
|
1185
|
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã gồm Headgear)
|
1.680.000
|
|
1186
|
Một chụp
thép cầu nhựa
|
450.000
|
|
1187
|
Một đơn vị sứ
kim loại
|
525.000
|
|
1188
|
Một đơn vị sứ
toàn
phần
|
750.000
|
|
1189
|
Một trụ thép
|
412.500
|
|
1190
|
Nang xương hàm
|
560.000
|
|
1191
|
Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 01 hàm
|
150.000
|
|
1192
|
Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 02 hàm
|
30.000
|
|
1193
|
Nạo túi lợi một sextant
|
21.000
|
|
1194
|
Nạo túi nha chu
|
560.000
|
|
1195
|
Nạo túi viêm quanh
răng, nhóm một sextant
|
560.000
|
|
1196
|
Nẹp liên
kết điều trị viêm quanh
răng 01 vùng (bao
gồm cả nẹp liên
kết bằng kim loại đúc)
|
546.000
|
|
1197
|
Nhổ chân răng
|
56.000
|
|
1198
|
Nhổ răng khó
|
120.000
|
|
1199
|
Nhổ răng mọc lạc chỗ
|
140.000
|
|
1200
|
Nhổ răng ngầm dưới xương
|
252.000
|
|
1201
|
Phẫu thuật điều
chỉnh
xương ổ
răng và nhổ nhiều răng hàng loạt từ 4 răng trở lên
|
700.000
|
|
1202
|
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản
|
70.000
|
|
1203
|
Phục hồi thân
răng có chốt
|
245.000
|
|
1204
|
Răng sâu ngà
|
98.000
|
|
1205
|
Răng viêm tủy hồi phục
|
112.000
|
|
1206
|
Sạn tuyến
nước bọt dưới hàm
|
560.000
|
|
1207
|
U máu
thể gồ (Phẫu
thuật cắt u máu
lớn
vùng hàm mặt)
|
900.000
|
|
1208
|
U niêm mạc mô, má
|
560.000
|
|
1209
|
U nướu
kẻ
răng
|
560.000
|
|
1210
|
Mài chỉnh
khớp
cắn
|
560.000
|
|
1211
|
Phẫu thuật căng
da mặt
|
840.000
|
|
1212
|
Phẫu thuật cắt bỏ ung
thư lưỡi có tái tạo vạt cơ
|
3.150.000
|
|
C2.6
|
Bỏng
|
|
|
C3
|
Xét nghiệm
và thăm dò chức năng
|
|
|
C3.1
|
Xét nghiệm huyết học miễn
dịch
|
|
|
1213
|
Định danh kháng thể
bất thường
|
770.000
|
|
1214
|
Độ tập trung
I-131 tuyến
giáp
|
60.000
|
|
1215
|
Độ tập trung tiểu cầu
|
8.400
|
|
1216
|
Hiệu giá kháng thể tự
nhiên chống
A, B/Hiệu
giá kháng thể bất thường 30-50
|
24.500
|
|
1217
|
Lách đồ
|
35.000
|
|
1218
|
Nhiễm sắc thể đồ (Karyotype)
|
60.000
|
|
1219
|
Nhiễm sắc thể Philadelphia (có
ảnh Karyotype)
|
140.000
|
|
1220
|
Opiate (định tính)
|
28.000
|
|
1221
|
Phân tích
CD (1 loại CD)
|
105.000
|
|
1222
|
Sàng lọc kháng thể
bất thường
|
56.000
|
|
1223
|
Tách tế bào
máu bằng máy (chưa gồm kít tách TB máu)
|
560.000
|
|
1224
|
Tập trung bạch
cầu
|
17.500
|
|
1225
|
Thu thập và chiết tách tế bào
gốc từ máu cuống rốn (chưa gồm kít
tách TB máu)
|
1.750.000
|
|
1226
|
Thu thập và chiết tách tế bào
gốc từ máu ngoại vi (chưa gồm kít tách TB máu)
|
1.750.000
|
|
1227
|
Thu thập và chiết tách tế bào
gốc từ tủy xương (chưa bao
gồm kít tách tế
bào)
|
2.100.000
|
|
1228
|
Tìm yếu
tố kháng đông đường ngoại sinh
|
49.000
|
|
1229
|
Tìm yếu
tố kháng đông đường nội sinh
|
70.000
|
|
1230
|
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con
|
56.000
|
|
1231
|
Xác định đời sống hồng cầu,
nơi phân hủy hồng cầu
với hồng cầu đánh dấu Cr51
|
154.000
|
|
1232
|
Xác định kháng nguyên
H
|
21.000
|
|
1233
|
Xác định thể tích
hồng cầu với hồng cầu đánh
dấu Cr51
|
84.000
|
|
1234
|
Xét nghiệm độ
chéo (Cross-Match) trong ghép cơ
quan
|
280.000
|
|
1235
|
Yếu tố VIII/yếu tố
IX
|
30.000
|
|
1236
|
Lấy huyết thanh
đóng ống
|
21.000
|
|
1237
|
Bilan đông cầm máu - huyết khối
|
1.050.000
|
|
1238
|
Cấy cụm tế bào tủy
|
350.000
|
|
1239
|
Đếm số lượng CD3-CD4-CD8
|
245.000
|
|
1240
|
Điều chế và lưu trữ tế
bào gốc từ máu cuống rốn/từ tủy xương
|
11.200.000
|
|
1241
|
Điều chế và lưu trữ tế
bào gốc từ máu ngoại vi
|
11.200.000
|
|
1242
|
Định danh kháng thể
bất thường
|
770.000
|
|
1243
|
Định lượng b - Thromboglobulin (bTG)
|
126.000
|
|
1244
|
Định lượng a2 Macroglobulin (a2MG)
|
126.000
|
|
1245
|
Định lượng Anti Throombin III
|
84.000
|
|
1246
|
Định lượng chất ức chế C1
|
126.000
|
|
1247
|
Định lượng đồng
yếu tố Ristoeetin
|
126.000
|
|
1248
|
Định lượng FDP
|
84.000
|
|
1249
|
Định lượng Plasminogen
|
126.000
|
|
1250
|
Định lượng PROTHROMBIN
|
30.000
|
|
1251
|
Định lượng t-PA
|
126.000
|
|
1252
|
Định lượng yếu tố
Heparin
|
126.000
|
|
1253
|
Định lượng yếu tố
kháng Xa
|
154.000
|
|
1254
|
Định lượng yếu tố Thrombomodulin
|
126.000
|
|
1255
|
Định lượng yếu tố
von-Willebrand (v-WF)
|
126.000
|
|
1256
|
Định lượng yếu tố: PAI
-1/PAI-2
|
126.000
|
|
1257
|
Định type hòa hợp
tổ
chức bằng KT vi độc TB (chưa bao
gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))
|
2.450.000
|
|
1258
|
Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch
chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh
|
77.000
|
|
1259
|
Maclagan
|
10.500
|
|
1260
|
Máu lắng (Bằng máy đếm tự động)
|
21.000
|
|
1261
|
Nghiệm pháp
von-Kaulla
|
31.500
|
|
1262
|
Phản ứng chéo
(Xét nghiệm hòa hợp
trong phát máu)
|
21.000
|
|
1263
|
RF (Rheumatoid Factor)
|
38.500
|
|
1264
|
TG thromboplastin
(aPTT)
|
24.500
|
|
1265
|
Thời gian Quik
|
6.000
|
|
1266
|
Tìm hồng cầu
có chấm ưa base (bằng máy)
|
10.500
|
|
1267
|
Tìm ký sinh
trùng sốt rét bằng phương pháp PCR
|
126.000
|
|
1268
|
Tìm mảnh
vở
hồng cầu (bằng
máy)
|
10.500
|
|
1269
|
Huyết đồ
(sử
dụng máy đếm tự động)
|
42.000
|
|
1270
|
Anti-CMV IgG (ELISA)
|
87.500
|
|
1271
|
Anti-CMV IgM (ELISA)
|
87.500
|
|
1272
|
Anti-EBV IgG (ELISA)
|
87.500
|
|
1273
|
Anti-EBV IgM (ELISA)
|
87.500
|
|
1274
|
Anti-HBc IgG (ELISA)
|
60.000
|
|
1275
|
Anti-Hbe (ELISA)
|
65.000
|
|
1276
|
Anti-HBc IgM (ELISA)
|
86.000
|
|
1277
|
Anti-HIV (ELISA)
|
63.000
|
|
1278
|
Anti-HIV (nhanh)
|
42.000
|
|
1279
|
Anti-HTLV1/2
(ELISA)
|
49.000
|
|
1280
|
Anti-TG
|
175.000
|
|
1281
|
Anti - HCV (ELISA)
|
100.000
|
|
1282
|
Anti - HCV (nhanh)
|
42.000
|
|
1283
|
Chẩn đoán anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
63.000
|
|
1284
|
Chẩn đoán anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA
|
59.500
|
|
1285
|
Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA
|
63.000
|
|
1286
|
Chẩn đoán Candia Ag bằng kỹ thuật ELISA
|
101.500
|
|
1287
|
Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
105.000
|
|
1288
|
Chẩn đoán Cryptococcus
bằng kỹ thuật ngưng kết hạt
|
66.500
|
|
1289
|
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng
kỹ thuật ELISA ELISA (CMV lgM)
|
77.000
|
|
1290
|
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng
kỹ thuật ELISA (CMV lgG)
|
66.500
|
|
1291
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA lgG)
|
119.000
|
|
1292
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA lgG)
|
108.500
|
|
1293
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA
lgM)
|
112.000
|
|
1294
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 lgG)
|
126.000
|
|
1295
|
Chẩn đoán Herpes virus HSV 1+2 IgG bằng kỹ thuật E
|
91.000
|
|
1296
|
Chẩn đoán Herpes virus HSV 1+2 IgM
bằng kỹ thuật E
|
91.000
|
|
1297
|
Chẩn đoán Mycoplasma
pneumoniae lgG bằng kỹ thuật ELISA
|
147.000
|
|
1298
|
Chẩn đoán Mycoplasma
pneumoniae IgM bằng
kỹ thuật
|
98.000
|
|
1299
|
Chẩn đoán Mycoplasma Preumonic
|
126.000
|
|
1300
|
Chẩn đoán Rotavirus
bằng kỹ thuật ngưng kết
|
105.000
|
|
1301
|
Chẩn đoán RSV bằng kỹ thuật ELISA
|
84.000
|
|
1302
|
Chẩn đoán Rubella IgG bằng
kỹ
thuật ELISA
|
70.000
|
|
1303
|
Chẩn đoán Rubella IgM bằng
kỹ thuật ELISA
|
84.000
|
|
1304
|
Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal
|
56.000
|
|
1305
|
Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
70.000
|
|
1306
|
Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng
kỹ thuật ELISA
|
70.000
|
|
1307
|
Chẩn đoán viêm não Nhật Bản
bằng kỹ thuật ELISA
|
35.000
|
|
1308
|
Định lượng virus viêm gan B
(HBV)
|
945.000
|
|
1309
|
Định lượng virus viêm gan B
(HBV) cho các
bệnh nhân viêm gan B
mãn tính (Sử dụng để theo
dõi điều trị)
|
875.000
|
|
1310
|
Định lượng virus viêm gan C
(HCV) cho các
bệnh nhân viêm gan C
mạn tính (Sử dụng để theo
dõi điều trị)
|
882.000
|
|
1311
|
Định túyp E,
B HIV-I
|
665.000
|
|
1312
|
HBeAg (ELISA)
|
65.000
|
|
1313
|
HBsAg (nhanh)
|
42.000
|
|
1314
|
IgA/IgG/IgM/IgE (một loại)
|
42.000
|
|
1315
|
Xác định DNA trong viêm gan
B
|
189.000
|
|
1316
|
Xác định gen
bệnh máu ác tính
|
560.000
|
|
1317
|
HIV (RT-PCR)
|
420.000
|
|
1318
|
HIV (PCR)
|
245.000
|
|
1319
|
ASLO
|
38.500
|
|
1320
|
HCV (RT-PCR)
|
315.000
|
|
1321
|
Kháng thể kháng
giang mai (ELISA)
|
42.000
|
|
1322
|
Kháng thể kháng ký sinh
trùng sốt rét (ELISA)
|
63.000
|
|
1323
|
Kháng thể kháng nhân
và
anti-dsDNA
|
175.000
|
|
1324
|
Complement 3 (C3)/4 (C4) (1
loại)
|
38.500
|
|
1325
|
Homocysteine
|
94.500
|
|
1326
|
Kappa
|
63.000
|
|
1327
|
Xét nghiệm chuyển dạng
lympho với PHA
|
175.000
|
|
1328
|
Xét nghiệm kháng thể ds-DNA bằng KT
ngưng kết latex
|
42.000
|
|
1329
|
Xét nghiệm miễn dịch
màng tế bào (CD)
|
700.000
|
|
1330
|
Xét nghiệm sắt thể: kỹ thuật DNA với protein
|
3.500.000
|
|
1331
|
Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+
|
1.190.000
|
|
1332
|
Xét nghiệm tiền mẫn
cảm
|
280.000
|
|
1333
|
Xét nghiệm trao đổi nhiễmsắc thể chị em
|
315.000
|
|
1334
|
Xét nghiệm xác định
gen
|
2.240.000
|
|
1335
|
Xét nghiệm xác định
gen Hemophilia
|
700.000
|
|
1336
|
Xét nghiệm xác định
HLA
|
2.100.000
|
|
1337
|
Nhuộm hồng cầu
lưới trên máy tự
động
|
24.500
|
|
1338
|
Nhuộm hồng cầu
sắt (nhuộm Peris)
|
21.000
|
|
1339
|
Nhuộm phosphatase acid
|
45.500
|
|
1340
|
Nhuộm phosphatase kiềm bạch cầu
|
42.000
|
|
|
Xét nghiệm hóa sinh
|
|
|
1341
|
A/G
|
24.500
|
|
1342
|
ACTH
|
52.500
|
|
1343
|
ADH
|
94.500
|
|
1344
|
ALA
|
59.500
|
|
1345
|
Alpha FP (AFP)
|
59.500
|
|
1346
|
Alpha Microglobulin
|
63.000
|
|
1347
|
Amoniac
|
49.000
|
|
1348
|
Apolipoprotein A/B (1 loại)
|
31.500
|
|
1349
|
Benzodiazepan (BZD)
|
24.500
|
|
1350
|
Beta - HCG
|
56.000
|
|
1351
|
Beta2 Microglobulin
|
49.000
|
|
1352
|
CA 125
|
91.000
|
|
1353
|
CA 15-3
|
98.000
|
|
1354
|
CA 19-9
|
91.000
|
|
1355
|
CA 72-4
|
87.500
|
|
1356
|
CEA
|
65.000
|
|
1357
|
Ceruloplasmin
|
45.500
|
|
1358
|
Cetecholamin
|
140.000
|
|
1359
|
CK-MB
|
24.500
|
|
1360
|
Cortison
|
52.500
|
|
1361
|
CPK
|
17.500
|
|
1362
|
CRP hs
|
35.000
|
|
1363
|
Cyclosporine
|
210.000
|
|
1364
|
Cyfra 21-1
|
63.000
|
|
1365
|
Digoxin
|
56.000
|
|
1366
|
Định lượng alpha 2 Macroglobulin (alpha2MG)
|
126.000
|
|
1367
|
Định lượng D-Dimer
|
154.000
|
|
1368
|
Định lượng men
G6PD
|
49.000
|
|
1369
|
Định lượng men
Pyruvat kinase
|
105.000
|
|
1370
|
Định lượng Protein C
|
154.000
|
|
1371
|
Định lượng Protein S
|
154.000
|
|
1372
|
Định tính thuốc trừ
sâu (1 chỉ tiêu)
|
52.500
|
|
1373
|
DPD
|
126.000
|
|
1374
|
Dưỡng chấp
|
14.000
|
|
1375
|
Erythropoietin
|
52.500
|
|
1376
|
Estradiol
|
52.500
|
|
1377
|
Ferritin
|
65.000
|
|
1378
|
Folate
|
56.000
|
|
1379
|
FSH
|
52.500
|
|
1380
|
FT3
|
52.000
|
|
1381
|
FT4
|
52.000
|
|
1382
|
Gama GT (GGT)
|
12.600
|
|
1383
|
GH
|
52.500
|
|
1384
|
GLDH
|
63.000
|
|
1385
|
Gross
|
10.500
|
|
1386
|
Haptoglobin
|
63.000
|
|
1387
|
Insuline
|
52.500
|
|
1388
|
Khí máu
động mạch
|
70.000
|
|
1389
|
Lactat
|
63.000
|
|
1390
|
Lambda
|
63.000
|
|
1391
|
LDH
|
17.500
|
|
1392
|
LH
|
52.500
|
|
1393
|
Lipase
|
38.500
|
|
1394
|
Micro Albumin
(XN nước tiểu)
|
35.000
|
|
1395
|
Nghiệm pháp
rượu (nghiệm pháp ethanol)
|
17.500
|
|
1396
|
Phenytoin
|
52.500
|
|
1397
|
Pre albumin
|
63.000
|
|
1398
|
Progesteron
|
52.500
|
|
1399
|
Prolactin
|
49.000
|
|
1400
|
PSA
|
59.500
|
|
1401
|
PTH
|
154.000
|
|
1402
|
Quinin/cloroquin/mefloquin
|
52.500
|
|
1403
|
Salicylate
|
49.000
|
|
1404
|
Theophylin
|
52.500
|
|
1405
|
Transferin
|
42.000
|
|
1406
|
Troponin T/I
|
49.000
|
|
1407
|
TSH
|
55.000
|
|
1408
|
Vitamin
B12
|
49.000
|
|
1409
|
Xác định nồng
độ cồn trong máu
01 lần
|
28.000
|
|
1410
|
Calcitonin
|
52.500
|
|
1411
|
Marijuana (định
tính)
|
28.000
|
|
1412
|
Myoglobin
|
59.500
|
|
1413
|
Thyroglobulin
|
52.500
|
|
|
Xét nghiệm
vi sinh
|
|
|
1414
|
Cấy máu bằng máy cấy máu
Batec
|
84.000
|
|
1415
|
Cấy vi khuẩn lao
nhanh bằng môi trường MGIT
|
63.000
|
|
1416
|
Phản ứng CRP
|
21.000
|
|
1417
|
Tìm ấu trùng giun
chỉ trong máu
|
21.000
|
|
1418
|
Vi khuẩn chí
|
17.500
|
|
1419
|
Xét nghiệm tìm BK (AFB)
|
17.500
|
|
|
Xét nghiệm nước tiểu
|
|
|
1420
|
Amphetamin (định tính)
|
28.000
|
|
1421
|
Định tính
porphyrin trong nước tiểu
chẩn đoán chẩn đoán tiêu cơ
vân
|
24.500
|
|
1422
|
Protein Bence-Jone (XN nước tiểu)
|
14.000
|
|
1423
|
Nước tiểu
10 thông số (máy)
|
24.500
|
|
C3.3
|
Xét nghiệm phân
|
|
|
1424
|
Xét nghiệm cặn
dư phân
|
31.500
|
|
C3.5
|
Xét nghiệm
giải phẫu bệnh
lý
|
|
|
1425
|
Chọc, hút,
nhuộm, chẩn đoán các u nang (một u)
|
70.000
|
|
1426
|
Chọc hút tuyến
tiền liệt,
nhuộm và chẩn đoán
|
140.000
|
|
1427
|
Chọc, hút,
nhuộm và chẩn đoán mào
tinh/tinh hoàn trong điều
trị
vô sinh
|
280.000
|
|
1428
|
Chọc, hút,
nhuộm và chẩn đoán u nang buồng
trứng
|
210.000
|
|
1429
|
Chẩn đoán mô bệnh học
bệnh phẩm phẫu thuật
|
70.000
|
|
1430
|
Chọc, hút,
xét nghiệm các tế
bào u/tổn thương sâu
|
105.000
|
|
1431
|
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ
|
35.000
|
|
1432
|
Sinh thiết tai giữa
|
315.000
|
|
1433
|
Sinh thiết tiền
liệt tuyến qua soi bàng quang
|
45.000
|
|
1434
|
Sinh thiết tinh hoàn chẩn
đoán
|
280.000
|
|
1435
|
Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng +ICSI
|
1.890.000
|
|
1436
|
Sinh thiết trực tràng
|
315.000
|
|
1437
|
Sinh thiết tuyến
tiền liệt nhiều
mảnh
|
490.000
|
|
1438
|
Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê
NKQ)
|
1.050.000
|
|
1439
|
Sinh Thiết u phổi dưới hướng dẫn
của CT Scanner
|
700.000
|
|
1440
|
Sinh thiết u, tế bào học,
dịch tổ
chức
|
28.000
|
|
1441
|
Sinh thiết và làm tiêu bản
tổ chức xương
|
70.000
|
|
1442
|
Sinh thiết vòm mũi họng
|
25.000
|
|
1443
|
Xét nghiệm cyto
(tế bào)
|
49.000
|
|
C3.6
|
Xét nghiệm độc chất
|
|
|
C3.7
|
Các thăm dò điều trị bằng đồng vị
phóng xạ
|
|
|
1444
|
Điện cơ (EMG)
|
70.000
|
|
1445
|
Điện tâm đồ
gắng sức
|
70.000
|
|
1446
|
Holter điện tâm đồ/huyết đồ
|
105.000
|
|
1447
|
Lỗ dò cản quang
(bao gồm cả thuốc)
|
210.000
|
|
1448
|
Telemedicines
|
1.050.000
|
|
1449
|
Thăm dò điện
sinh lý trong buồng
tim (chưa gồm dụng cụ thăm dò)
|
1.050.000
|
|
1450
|
Điều trị Basedow và cường tuyến
giáp
trạng bằng I - 131
|
70.000
|
|
1451
|
Điều trị bướu
tuyến
giáp đơn
thuần bằng 1-131
|
70.000
|
|
1452
|
Điều trị đa hồng cầu
nguyên phát bằng P-32
|
119.000
|
|
1453
|
Điều trị giảm đau
bằng Sammarium 153
(1 đợt điều trị 10 ngày)
|
210.000
|
|
1454
|
Điều trị giảm đau
do ung thư di căn vào
xương bằng
P32
|
154.000
|
|
1455
|
Điều trị Leucose kinh
bằng P-32
|
210.000
|
|
1456
|
Điều trị sẹo lồi/Eczema/u máu nông
bằng P32
|
49.000
|
|
1457
|
Điều trị tràn dịch màng bụng do
ung thư bằng keo phóng xạ
|
196.000
|
|
1458
|
Điều trị tràn dịch màng phổi do
ung thư bằng keo
phóng xạ
|
210.000
|
|
1459
|
Điều trị ung thư gan
bằng kep Silicon
P-32
|
294.000
|
|
1460
|
Điều trị ung thư gan
nguyên phát bằng 1131 Lipiodol
|
294.000
|
|
1461
|
Điều trị ung thư gan
nguyên phát bằng Renium 188
|
189.000
|
|
1462
|
Điều trị ung thư tiền
liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I - 125
|
294.000
|
|
1463
|
Điều trị ung thư tuyến
giáp bằng 1-131
|
84.000
|
|
1464
|
Điều trị ung thư tuyến
thượng thận và u tế bào thần kinh
bằng I - 131 MBG
|
294.000
|
|
1465
|
Điều trị ung thư vú
bằng hạt phóng xạ I-125
|
294.000
|
|
1466
|
Điều trị viêm bao
hoạt dịch bằng keo phóng xạ
|
105.000
|
|
1467
|
Kỹ thuật điều trị ung thư bằng
máy gia tốc tuyến
tính
(01 ngày xạ trị)
|
175.000
|
|
1468
|
Kỹ thuật xạ phẫu X-knife,
COMFORMAL (trọn gói)
|
24.500.000
|
|
1469
|
SPECT não
|
175.000
|
|
1470
|
SPECT tưới máu
cơ tim
|
175.000
|
|
1471
|
Test đường +
Hàm
|
42.000
|
|
1472
|
Test Raven/Gille
|
10.500
|
|
1473
|
Test tâm lý BECK/ZUNG
|
7.000
|
|
1474
|
Test tâm lý MMPI/WAIS/WiCS
|
14.000
|
|
1475
|
Test trắc nghiệm tâm lý
|
14.000
|
|
1476
|
Test WAIS/WICS
|
17.500
|
|
1477
|
Thận đồ đồng vị
|
154.000
|
|
1478
|
TRAb
|
175.000
|
|
1479
|
Tricyclic anti depressant
|
52.500
|
|
1480
|
Xạ hình bạch
mạch với Tc-99m HMPAO
|
105.000
|
|
1481
|
Xạ hình chẩn
đoán chức năng co
bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur
Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid
|
119.000
|
|
1482
|
Xạ hình chẩn
đoán chức năng thực quản và trào
ngược dạ dày -
thực quản với Tc-99m sulfur Colloid
|
196.000
|
|
1483
|
Xạ hình chẩn
đoán khối u
|
175.000
|
|
1484
|
Xạ hình chẩn
đoán nhồi máu cơ
tim với Tc-99m Pyrophoshate
|
154.000
|
|
1485
|
Xạ hình chẩn
đoán túi thừa Meekel với Tc-99m
|
105.000
|
|
1486
|
Xạ hình chẩn
đoán u máu trong gan
|
154.000
|
|
1487
|
Xạ hình chẩn
đoán xuất huyết đường tiêu
hóa với với hồng cầu
đánh dấu Tc-99m
|
154.000
|
|
1488
|
Xạ hình chức năng thận-tiết niệu sau ghép thận
với Tc-99m MAG3
|
182.000
|
|
1489
|
Xạ hình chức năng thận
|
140.000
|
|
1490
|
Xạ hình chức năng tim
|
175.000
|
|
1491
|
Xạ hình gan
mật
|
154.000
|
|
1492
|
Xạ hình lách
|
154.000
|
|
1493
|
Xạ hình lưu thông dịch não tủy
|
175.000
|
|
1494
|
Xạ hình não
|
119.000
|
|
1495
|
Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)
|
140.000
|
|
1496
|
Xạ hình thông
khí phổi
|
175.000
|
|
1497
|
Xạ hình tĩnh
mạch với Tc-99m MAA
|
175.000
|
|
1498
|
Xạ hình toàn thân
với I-131
|
175.000
|
|
1499
|
Xạ hình tưới máu phổi
|
154.000
|
|
1500
|
Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m
|
84.000
|
|
1501
|
Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur
Colloid hoặc BMHP
|
189.000
|
|
1502
|
Xạ hình tuyến
giáp
|
77.000
|
|
1503
|
Xạ hình tuyến
nước
bọt với Tc-900m
|
105.000
|
|
1504
|
Xạ hình tuyến
thượng thận với I 131
MIBG
|
175.000
|
|
1505
|
Xạ hình tuyến
vú
|
154.000
|
|
1506
|
Xạ hình gan
với Tc-99m Sulfur Colloid
|
175.000
|
|
1507
|
Xạ hình xương
|
154.000
|
|
1508
|
Xạ hình xương 3
pha với Tc-99m MDP
|
175.000
|
|
C4
|
Chẩn đoán bằng hình
ảnh
|
|
|
C4.1
|
Siêu âm
|
|
|
1509
|
Siêu âm + đo trục nhãn cầu
|
21.000
|
|
1510
|
Siêu âm đầu dò
âm đạo, trực tràng
|
315.000
|
|
1511
|
Siêu âm nội soi
|
350.000
|
|
1512
|
Siêu âm tại giường
|
140.000
|
|
1513
|
Siêu âm tim gắng sức
|
350.000
|
|
1514
|
Siêu âm, Xquang trên
bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình
|
315.000
|
|
C4.2
|
Chiếu chụp Xquang
|
|
|
1515
|
Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn
đoán tế bào học hoặc dẫn
lưu dưới hướng dẫn
của siêu âm, cắt
lớp vi tính cộng hưởng từ
|
490.000
|
|
1516
|
Chụp Angiography mắt
|
140.000
|
|
1517
|
Chụp bàng quang
có bơm thuốc cản quang
|
70.000
|
|
1518
|
Chụp bể thận
qua da, dẫn lưu
bể thận qua da
|
315.000
|
|
1519
|
Chụp cộng hưởng từ
(MRI)
|
2.000.000
|
|
1520
|
Chụp cộng hưởng từ
(MRI) có
cản quang (kể cả thuốc cản
quang)
|
2.500.000
|
|
1521
|
Chụp dạ dày có
đối quang kép
|
140.000
|
|
1522
|
Chụp động mạch
chủ bụng (không DSA)
|
560.000
|
|
1523
|
Chụp động mạch
chủ đùi (không DSA)
|
560.000
|
|
1524
|
Chụp động mạch
chủ ngực(không DSA)
|
560.000
|
|
1525
|
Chụp hệ tiết niệu chuẩn
bị có tiêm thuốc cản
quang
|
372.000
|
|
1526
|
Chụp mật qua Kehr
|
105.000
|
|
1527
|
Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP)
|
420.000
|
|
1528
|
Chụp sọ mặt chỉnh
nha kỹ thuật số
|
70.000
|
|
1529
|
Chụp thực quản
có đối quang kép
|
140.000
|
|
1530
|
Chụp tiểu tràng có
đối quang kép
|
140.000
|
|
1531
|
Chụp tuyến
nước
bọt có cản quang
|
140.000
|
|
1532
|
Chụp x-quang
bàng quang ngược dòng
|
100.000
|
|
1533
|
Chụp x-quang
tại giường
|
50.000
|
|
1534
|
Chụp mạch máu
thông thường (không DSA)
|
350.000
|
|
1535
|
Chụp tuyến
nước
bọt
|
28.000
|
|
1536
|
Chụp X-quang vú định
vị
kim dây
|
196.000
|
|