Quyết định 2088/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và phạm vi giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2018
Số hiệu | 2088/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Cao Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2088/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông về việc ban hành Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1112/TTr-VPUBND ngày 29 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2018.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ PHẠM
VI GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2088/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đắk Nông)
Thực hiện Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. UBND tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và phạm vi giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2018 (sau đây viết tắt là Kế hoạch) như sau:
1. Mục đích
- Rà soát, đánh giá các quy định, thủ tục hành chính (sau đây viết tắt là TTHC) nhằm phát hiện các quy định, TTHC không cần thiết, không phù hợp, không đáp ứng được các nguyên tắc về quy định và thực hiện thủ TTHC, gây cản trở hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân;
- Cắt giảm chi phí về thời gian và tài chính thực hiện thủ tục của cơ quan hành chính nhà nước, người dân và tổ chức trong việc tuân thủ TTHC;
- Thực hiện mục tiêu đơn giản hóa, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ của quy định, TTHC, tạo thuận lợi cho tổ chức, cá nhân trong việc thực hiện TTHC.
2. Yêu cầu
- Việc rà soát phải bảo đảm chính xác, toàn diện, đảm bảo chất lượng và đúng thời hạn theo kế hoạch đề ra; phải phân tích rõ các mặt hạn chế, tồn tại của từng TTHC để đưa ra sản phẩm rà soát là các phương án đơn giản hóa TTHC, sáng kiến cải cách TTHC cụ thể, thiết thực và đáp ứng mục tiêu đề ra;
- Kết quả rà soát phải được lấy ý kiến của các đơn vị có liên quan để đảm bảo tính khách quan, huy động được sự đóng góp trí tuệ của lực lượng cán bộ, công chức tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2088/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông về việc ban hành Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1112/TTr-VPUBND ngày 29 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2018.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ PHẠM
VI GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2088/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đắk Nông)
Thực hiện Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. UBND tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và phạm vi giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2018 (sau đây viết tắt là Kế hoạch) như sau:
1. Mục đích
- Rà soát, đánh giá các quy định, thủ tục hành chính (sau đây viết tắt là TTHC) nhằm phát hiện các quy định, TTHC không cần thiết, không phù hợp, không đáp ứng được các nguyên tắc về quy định và thực hiện thủ TTHC, gây cản trở hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân;
- Cắt giảm chi phí về thời gian và tài chính thực hiện thủ tục của cơ quan hành chính nhà nước, người dân và tổ chức trong việc tuân thủ TTHC;
- Thực hiện mục tiêu đơn giản hóa, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ của quy định, TTHC, tạo thuận lợi cho tổ chức, cá nhân trong việc thực hiện TTHC.
2. Yêu cầu
- Việc rà soát phải bảo đảm chính xác, toàn diện, đảm bảo chất lượng và đúng thời hạn theo kế hoạch đề ra; phải phân tích rõ các mặt hạn chế, tồn tại của từng TTHC để đưa ra sản phẩm rà soát là các phương án đơn giản hóa TTHC, sáng kiến cải cách TTHC cụ thể, thiết thực và đáp ứng mục tiêu đề ra;
- Kết quả rà soát phải được lấy ý kiến của các đơn vị có liên quan để đảm bảo tính khách quan, huy động được sự đóng góp trí tuệ của lực lượng cán bộ, công chức tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh.
II. NỘI DUNG VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN
1. Giai đoạn 01
a) Nội dung:
- Các cơ quan, đơn vị được giao chủ trì tổ chức rà soát quy định, TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý chuyên ngành, lĩnh vực đã được đăng ký rà soát trong năm 2018 (có Danh mục kèm theo) hoặc trong quá trình thực hiện có TTHC cần phải rà soát, đơn giản hóa lập danh mục đăng ký bổ sung. Trình tự, nội dung rà soát, đánh giá thực hiện theo các quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
- Xây dựng Phương án đơn giản hóa TTHC (theo mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ) và tổ chức lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan (cơ quan phối hợp).
b) Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/01/2018 đến ngày 30/4/2018.
2. Giai đoạn 02
a) Nội dung:
Các cơ quan, đơn vị được giao chủ trì tổng hợp các ý kiến góp ý, hoàn thiện Phương án đơn giản hóa TTHC của đơn vị và gửi về Văn phòng UBND tỉnh.
b) Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/5/2018 đến ngày 31/5/2018.
3. Giai đoạn 03
a) Nội dung:
Văn phòng UBND tỉnh tổng hợp, hoàn thiện và trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Phương án đơn giản hóa TTHC của tỉnh.
b) Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/6/2018 đến ngày 30/8/2018.
4. Giai đoạn 04
Các cơ quan, đơn vị gửi Phương án đơn giản hóa TTHC đã được UBND tỉnh phê duyệt về Bộ, ngành để đề nghị xem xét, xử lý theo phạm vi, chức năng quản lý của Bộ, ngành trước ngày 15/9/2018.
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm:
- Đôn đốc, hướng dẫn các ngành, các cấp trong quá trình thực hiện Kế hoạch;
- Thẩm tra, cho ý kiến đối với Phương án đơn giản hóa TTHC do các Sở, ban, ngành dự thảo;
- Tổng hợp, hoàn thiện và trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Phương án đơn giản hóa TTHC của tỉnh.
2. Sở Tài chính: có trách nhiệm bố trí kinh phí phục vụ Kế hoạch theo quy định tại Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10/10/2012 của Bộ Tài chính về quy định lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị quyết số 13/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết của HĐND tỉnh.
3. Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành:
- Chỉ đạo các bộ phận chuyên môn phối hợp với cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện công tác kiểm soát TTHC (theo Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh sách cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện công tác kiểm soát TTHC cấp tỉnh của Chủ tịch UBND tỉnh) tại đơn vị thực hiện các nội dung được giao trong Kế hoạch.
- Đối với Sở, Ban, ngành không được giao chủ trì nhiệm vụ tại Danh mục kèm theo Kế hoạch, trong quá trình thực hiện TTHC, nếu phát hiện TTHC, nhóm TTHC, quy định hành chính có vướng mắc, bất cập, gây cản trở hoạt động sản xuất kinh doanh và đời sống của nhân dân mà chưa có trong Kế hoạch, kịp thời rà soát, đánh giá theo hướng dẫn tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ và gửi Phương án đơn giản hóa TTHC về Văn phòng UBND tỉnh trước ngày 31/5/2018.
4. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã:
- Chỉ đạo các bộ phận chuyên môn phối hợp với cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện công tác kiểm soát TTHC tại đơn vị thực hiện các nội dung được giao trong Kế hoạch và các nhiệm vụ khác về rà soát, đơn giản hóa TTHC theo quy định của pháp luật;
- Chỉ đạo UBND cấp xã, các đơn vị trực thuộc và các cá nhân có liên quan phối hợp thực hiện các nhiệm vụ về rà soát, đơn giản hóa TTHC theo Kế hoạch và các quy định của pháp luật.
- Đối với UBND các huyện, thị xã không được giao chủ trì nhiệm vụ tại Danh mục kèm theo Kế hoạch, trong quá trình thực hiện TTHC, nếu phát hiện TTHC, nhóm TTHC, quy định hành chính có vướng mắc, bất cập, gây cản trở hoạt động sản xuất kinh doanh và đời sống của nhân dân mà chưa có trong Kế hoạch, kịp thời rà soát, đánh giá theo hướng dẫn tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ và gửi Phương án đơn giản hóa TTHC về Văn phòng UBND tỉnh trước ngày 31/5/2018.
Trong quá trình thực hiện Kế hoạch nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị liên hệ với Văn phòng UBND tỉnh để được hướng dẫn thực hiện./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN RÀ SOÁT,
ĐÁNH GIÁ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
STT |
TÊN/NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
LĨNH VỰC |
CƠ QUAN THỰC HIỆN RÀ SOÁT |
|
CHỦ TRÌ |
PHỐI HỢP |
|||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
1 |
Lĩnh vực công chứng |
|||
1 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
Hội công chứng viên; các cơ quan, đơn vị có liên quan |
2 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
Hội công chứng viên; các cơ quan, đơn vị có liên quan |
3 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
Hội công chứng viên; các cơ quan, đơn vị có liên quan |
4 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
Hội công chứng viên; các cơ quan, đơn vị có liên quan |
5 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
Hội công chứng viên; các cơ quan, đơn vị có liên quan |
6 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
Hội công chứng viên; các cơ quan, đơn vị có liên quan |
7 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
Hội công chứng viên; các cơ quan, đơn vị có liên quan |
8 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
Hội công chứng viên; các cơ quan, đơn vị có liên quan |
9 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
Hội công chứng viên; các cơ quan, đơn vị có liên quan |
10 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
Hội công chứng viên; các cơ quan, đơn vị có liên quan |
2 |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
|||
1 |
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương |
|
2 |
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương |
|
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương |
|
3 |
Lĩnh vực xúc tiến thương mại |
|||
1 |
Thông báo thực hiện khuyến mại |
Xúc tiến thương mại |
Sở Công Thương |
|
2 |
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Xúc tiến thương mại |
Sở Công Thương |
|
4 |
Lĩnh vực quản lý cạnh tranh |
|||
1 |
Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
Quản lý cạnh tranh |
Sở Công Thương |
|
5 |
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp |
|||
1 |
Cấp giấy đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Vật liệu nổ công nghiệp |
Sở Công Thương |
|
6 |
Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|||
1 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
An toàn thực phẩm |
Sở Công Thương |
|
7 |
Lĩnh vực hóa chất |
|||
1 |
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất |
Hóa chất |
Sở Công Thương |
|
8 |
Lĩnh vực khoa học công nghệ |
|||
1 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
Khoa học công nghệ |
Sở Công Thương |
|
9 |
Lĩnh vực điện |
|||
1 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Điện |
Sở Công Thương |
|
2 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
Điện |
Sở Công Thương |
|
10 |
Lĩnh vực xuất nhập cảnh |
|||
1 |
Thủ tục cho phép cá nhân, tổ chức nước ngoài đến làm việc trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Xuất nhập cảnh |
Sở Ngoại vụ |
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Công an tỉnh |
2 |
Thủ tục cử cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh đi công tác nước ngoài |
Xuất nhập cảnh |
Sở Ngoại vụ |
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Công an tỉnh |
11 |
Lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế |
|||
1 |
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Hội nghị, Hội thảo quốc tế |
Sở Ngoại vụ |
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Công an tỉnh |
12 |
Lĩnh vực xây dựng chính quyền và công tác thanh niên |
|||
1 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
QLNN về công tác thanh niên |
Sở Nội vụ |
|
2 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
QLNN về công tác thanh niên |
Sở Nội vụ |
|
3 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
QLNN về công tác thanh niên |
Sở Nội vụ |
|
4 |
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
Chính quyền địa phương |
Sở Nội vụ |
|
13 |
Lĩnh vực tuyển dụng, quản lý công chức, viên chức |
|||
1 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
Công chức |
Sở Nội vụ |
|
2 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
Công chức |
Sở Nội vụ |
|
3 |
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
Công chức |
Sở Nội vụ |
|
4 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
Công chức |
Sở Nội vụ |
|
5 |
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng |
Công chức |
Sở Nội vụ |
|
6 |
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên |
Công chức |
Sở Nội vụ |
|
7 |
Thủ tục cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo sau đại học |
Công chức |
Sở Nội vụ |
|
8 |
Thủ tục cử cán bộ, công chức, viên chức đi bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình Chuyên viên cao cấp |
Công chức |
Sở Nội vụ |
|
9 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức |
Viên chức |
Sở Nội vụ |
|
10 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
Viên chức |
Sở Nội vụ |
|
11 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
Viên chức |
Sở Nội vụ |
|
12 |
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức |
Viên chức |
Sở Nội vụ |
|
14 |
Lĩnh vực tổ chức, biên chế và tổ chức phi Chính phủ |
|||
1 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
Sở Nội vụ |
|
2 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
Sở Nội vụ |
|
3 |
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
Sở Nội vụ |
|
4 |
Thủ tục thành lập hội |
Quản lý nhà nước về Hội |
Sở Nội vụ |
|
5 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
Quản lý nhà nước về Hội |
Sở Nội vụ |
|
6 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
Quản lý nhà nước về Hội |
Sở Nội vụ |
|
7 |
Thủ tục đổi tên hội |
Quản lý nhà nước về Hội |
Sở Nội vụ |
|
8 |
Thủ tục tự hội giải thể |
Quản lý nhà nước về Hội |
Sở Nội vụ |
|
9 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Quản lý nhà nước về Hội |
Sở Nội vụ |
|
10 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
Quản lý nhà nước về Hội |
Sở Nội vụ |
|
11 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Quản lý nhà nước về Hội |
Sở Nội vụ |
|
12 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Sở Nội vụ |
|
13 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Sở Nội vụ |
|
14 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Sở Nội vụ |
|
15 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Sở Nội vụ |
|
16 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Sở Nội vụ |
|
17 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Sở Nội vụ |
|
18 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Sở Nội vụ |
|
19 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Sở Nội vụ |
|
20 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Sở Nội vụ |
|
15 |
Lĩnh vực tôn giáo |
|||
1 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
|
2 |
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
|
3 |
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
|
4 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
|
5 |
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
|
6 |
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
|
7 |
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
|
8 |
Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
|
9 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
|
10 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hằng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
|
11 |
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
|
12 |
Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
|
13 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
|
14 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
|
15 |
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
|
16 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
|
16 |
Lĩnh vực thi đua - khen thưởng |
|||
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
|
2 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
|
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
|
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
|
5 |
Thủ tục tặng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
|
6 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
|
7 |
Thủ tục tặng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích xuất sắc |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
|
8 |
Thủ tục tặng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
|
17 |
Lĩnh vực văn thư lưu trữ |
|||
1 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
Văn thư lưu trữ |
Sở Nội vụ |
|
2 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
Văn thư lưu trữ |
Sở Nội vụ |
|
3 |
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
Văn thư lưu trữ |
Sở Nội vụ |
|
18 |
Lĩnh vực thanh tra nội vụ |
|||
1 |
Thủ tục giải quyết đơn tố cáo |
Thanh tra |
Sở Nội vụ |
|
2 |
Thủ tục giải quyết đơn khiếu nại |
Thanh tra |
Sở Nội vụ |
|
3 |
Thủ tục giải quyết đơn khiếu nại lần 2 |
Thanh tra |
Sở Nội vụ |
|
19 |
Lĩnh vực xây dựng |
|||
1 |
Cấp Giấy phép xây dựng |
Xây dựng |
Ban QL các khu công nghiệp tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
2 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng |
Xây dựng |
Ban QL các khu công nghiệp tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
20 |
Lĩnh vực đầu tư |
|||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Đầu tư |
Ban QL các khu công nghiệp tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
2 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
Đầu tư |
Ban QL các khu công nghiệp tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
21 |
Lĩnh vực lao động |
|||
1 |
Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp |
Lao động |
Ban QL các khu công nghiệp tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
2 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Lao động |
Ban QL các khu công nghiệp tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
22 |
Lĩnh vực thủy lợi |
|||
1 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh công trình thủy lợi, nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan |
2 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) công trình thủy lợi, nước sạch nông thôn trên địa bàn |
Thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan |
3 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh công trình thủy lợi, nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan |
4 |
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động xây dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải. |
Thủy lợi |
Chi cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các phòng chuyên môn thuộc UBND các huyện, thị xã, Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk Nông |
5 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan |
6 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư). |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan |
23 |
Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|||
1 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc BVTV |
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và BVTV, Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, Văn phòng UBND tỉnh |
2 |
Cấp GCN đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV |
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và BVTV, Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, Văn phòng UBND tỉnh |
3 |
Cấp lại GCN đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV |
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và BVTV, Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, Văn phòng UBND tỉnh |
4 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc BVTV |
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và BVTV, Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, Văn phòng UBND tỉnh |
5 |
Cấp giấy chứng nhận KDTV đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng KDTV |
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và BVTV, Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, Văn phòng UBND tỉnh |
6 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh |
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và BVTV, Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, Văn phòng UBND tỉnh |
7 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu tại Trạm KDTV |
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và BVTV, Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, Văn phòng UBND tỉnh |
24 |
Lĩnh vực thú y |
|||
1 |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, Văn phòng UBND tỉnh |
25 |
Lĩnh vực xây dựng |
|||
1 |
Cấp giấy phép xây dựng |
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Trung tâm Hành chính công; UBND các huyện, thị xã; các cơ quan có liên quan |
2 |
Thủ tục cấp/ cấp lại/ điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I, II, III |
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Trung tâm Hành chính công |
3 |
Thủ tục đăng tải/ thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức, cá nhân |
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Trung tâm Hành chính công |
4 |
Thủ tục thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh |
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Trung tâm Hành chính công |
5 |
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh |
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Trung tâm hành chính công |
6 |
Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Trung tâm hành chính công |
7 |
Thủ tục cấp/ cấp lại/ cấp chuyển đổi/ điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I, II, III |
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Trung tâm hành chính công |
26 |
Lĩnh vực tài chính Doanh nghiệp |
|||
1 |
Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Tài chính Doanh nghiệp |
Sở Tài chính |
Các sở, ban, ngành liên quan |
2 |
Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định UBND cấp tỉnh |
Tài chính Doanh nghiệp |
Sở Tài chính |
Các sở, ban, ngành liên quan |
27 |
Lĩnh vực thanh tra tài chính |
|||
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 1 |
Giải quyết khiếu nại |
Sở Tài chính |
Thanh tra tỉnh |
2 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 |
Giải quyết khiếu nại |
Sở Tài chính |
Thanh tra tỉnh |
3 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
Giải quyết tố cáo |
Sở Tài chính |
Thanh tra tỉnh |
4 |
Thủ tục Tiếp công dân |
Tiếp công dân |
Sở Tài chính |
Thanh tra tỉnh |
5 |
Thủ tục Xử lý đơn thư |
Xử lý đơn thư |
Sở Tài chính |
Thanh tra tỉnh |
28 |
Lĩnh vực quản lý Công sản |
|||
1 |
Điều chuyển TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Quản lý Công sản |
Sở Tài chính |
Các cơ quan, đơn vị |
2 |
Bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Quản lý Công sản |
Sở Tài chính |
Các cơ quan, đơn vị |
3 |
Thanh lý tài sản nhà nước các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Quản lý Công sản |
Sở Tài chính |
Các cơ quan, đơn vị |
4 |
Mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước |
Quản lý Công sản |
Sở Tài chính |
Các cơ quan, đơn vị |
5 |
Báo cáo kê khai tài sản nhà nước |
Quản lý Công sản |
Sở Tài chính |
Các cơ quan, đơn vị |
6 |
Định giá tài sản trong tố tụng hình sự |
Quản lý Công sản |
Sở Tài chính |
Các cơ quan, đơn vị |
29 |
Lĩnh vực quản lý Giá |
|||
1 |
Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
Quản lý Giá |
Sở Tài chính |
Các cơ quan, đơn vị |
30 |
Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân |
|||
1 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ cấp phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X - quang trong chuẩn đoán y tế) |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ(Sử dụng thiết bị X - quang trong chuẩn đoán y tế) |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
3 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ gia hạn phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X - quang trong chuẩn đoán y tế) |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
4 |
Thủ tục sửa đổi/bổ sung cấp phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X - quang trong chuẩn đoán y tế) |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
5 |
Khai báo Sử dụng thiết bị X - quang trong chẩn đoán y tế |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
6 |
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
7 |
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế) |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
31 |
Lĩnh vực viễn thông và Internet |
|||
1 |
Thủ tục Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông internet |
Viễn thông và Internet |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh |
32 |
Lĩnh vực bưu chính |
|||
1 |
Thủ tục Cấp Giấy phép bưu chính |
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính |
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh |
3 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh |
4 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 |
Thủ tục Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh |
6 |
Thủ tục Cấp lại Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh |
33 |
Lĩnh vực xuất bản |
|||
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Văn phòng UBND tỉnh |
34 |
Lĩnh vực Lao động - Tiền Iương - Bảo hiểm xã hội |
|||
1 |
Đăng ký nội quy lao động |
Lao động - Tiền lương - BHXH |
Sở Lao động - TB&XH |
Doanh nghiệp |
2 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể |
Lao động - Tiền lương - BHXH |
Sở Lao động - TB&XH |
Doanh nghiệp |
3 |
Xếp hạng doanh nghiệp |
Lao động - Tiền lương - BHXH |
Sở Lao động - TB&XH |
Doanh nghiệp |
4 |
Phê duyệt quỹ tiền lương |
Lao động - Tiền lương - BHXH |
Sở Lao động - TB&XH |
Doanh nghiệp |
5 |
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
Lao động - Tiền lương - BHXH |
Sở Lao động - TB&XH |
Doanh nghiệp |
6 |
Báo cáo thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của Doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Lao động - Tiền lương - BHXH |
Sở Lao động - TB&XH |
Doanh nghiệp |
7 |
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
Lao động - Tiền lương - BHXH |
Sở Lao động - TB&XH |
Doanh nghiệp |
35 |
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội |
|||
1 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào đạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động. |
Việc làm - An toàn lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Việc làm - An toàn lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Việc làm - An toàn lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
4 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Việc làm - An toàn lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
5 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
Việc làm - An toàn lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
6 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Việc làm - An toàn lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
7 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Việc làm - An toàn lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
8 |
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Việc làm - An toàn lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
9 |
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Việc làm - An toàn lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
10 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
Việc làm - An toàn lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
11 |
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập |
Việc làm - An toàn lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
12 |
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định |
Việc làm - An toàn lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
13 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
Việc làm - An toàn lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
14 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
Việc làm - An toàn lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
15 |
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm. |
Việc làm - An toàn lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
Việc làm - An toàn lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
17 |
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động của người sử dụng lao động. |
Việc làm - An toàn lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
18 |
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa. |
Việc làm - An toàn lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
19 |
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) |
Việc làm - An toàn lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
20 |
Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động. |
Việc làm - An toàn lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
21 |
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc. |
Việc làm - An toàn lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
22 |
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
Việc làm - An toàn lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
23 |
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở. |
Việc làm - An toàn lao động Việc làm - An toàn lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
24 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
Việc làm - An toàn lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
25 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
Việc làm - An toàn lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
36 |
Lĩnh vực công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|||
1 |
Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Trẻ em |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
2 |
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Trẻ em |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
37 |
Lĩnh vực tai nạn lao động |
|||
1 |
Khai báo tai nạn lao động |
Lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
2 |
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài |
Lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
3 |
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở |
Lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
38 |
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
|||
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
3 |
Thủ tục đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
4 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
5 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
6 |
Thủ tục thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - TB&XH |
Tổ chức, cá nhân |
39 |
Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi |
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động - TB&XH |
Cơ sở chăm sóc; Sở LĐ-TB&XH |
2 |
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi |
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động - TB&XH |
Cơ sở chăm sóc; Sở LĐ-TB&XH |
3 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động - TB&XH |
Cơ sở kinh doanh; Sở LĐ-TB&XH |
4 |
Gia hạn Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động - TB&XH |
Cơ sở kinh doanh; Sở LĐ-TB&XH |
40 |
Lĩnh vực an toàn vệ sinh thực phẩm |
|||
1 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
An toàn vệ sinh thực phẩm |
Sở Y tế |
|
2 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
An toàn vệ sinh thực phẩm |
Sở Y tế |
|
41 |
Lĩnh vực dân số - kế hoạch hóa gia đình |
|||
1 |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (B-BYT-227723-TT) |
Dân số - kế hoạch hóa gia đình |
Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình, Sở Y tế |
|
2 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh (B-BYT-227724-TT) |
Dân số - kế hoạch hóa gia đình |
Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình, Sở Y tế |
|
3 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (B-BYT-227725-TT) |
Dân số - kế hoạch hóa gia đình |
Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình, Sở Y tế |
|
42 |
Lĩnh vực giám định Y khoa |
|||
1 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
Giám định Y khoa |
Trung tâm Giám định Y khoa, Sở Y tế |
|
2 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện. |
Giám định Y khoa |
Trung tâm Giám định Y khoa, Sở Y tế |
|
3 |
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Giám định Y khoa |
Trung tâm Giám định Y khoa, Sở Y tế |
|
43 |
Lĩnh vực pháp y |
|||
1 |
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Pháp Y |
Sở Y tế |
|
2 |
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Pháp Y |
Sở Y tế |
|
44 |
Lĩnh vực văn hóa |
|||
1 |
Thủ tục Thông báo sản phẩm Quảng cáo trên bảng quảng cáo và băng rôn |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
2 |
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
Văn hóa cơ sở |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
45 |
Lĩnh vực thể dục thể thao |
|||
1 |
Thủ tục Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
46 |
Lĩnh vực du lịch |
|||
1 |
Thủ tục Cấp thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
2 |
Thủ tục Cấp thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||
I |
UBND huyện Tuy Đức |
|
|
|
1 |
Lĩnh vực Tư pháp |
|||
1 |
Các TTHC có yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các xã theo Nghị định 23/2015/NĐ-CP của Chính phủ |
Tư pháp |
UBND huyện Tuy Đức |
|
2 |
Đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
Tư pháp |
UBND huyện Tuy Đức |
|
3 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con và đăng ký nuôi con nuôi |
Tư pháp |
UBND huyện Tuy Đức |
|
2 |
Lĩnh vực Văn hóa |
|||
1 |
Công nhận Thôn văn hóa, làng văn hóa, ấp văn hóa, bản văn hóa, tổ dân phố văn hóa và tương đương |
Văn hóa |
UBND huyện Tuy Đức |
|
3 |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|||
1 |
Thủ tục miễn, giảm tiền sử dụng đất |
Tài nguyên và Môi trường |
UBND huyện Tuy Đức |
|
2 |
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần đầu |
Tài nguyên và Môi trường |
UBND huyện Tuy Đức |
|
3 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Tài nguyên và Môi trường |
UBND huyện Tuy Đức |
|
4 |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền đất |
Tài nguyên và Môi trường |
UBND huyện Tuy Đức |
|
4 |
Lĩnh vực Lĩnh vực NN và PTNT |
|||
1 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
NN&PTNT |
UBND huyện Tuy Đức |
|
II |
UBND huyện Đắk Song |
|
|
|
1 |
Lĩnh vực chứng thực - hộ tịch |
|||
1 |
Thủ tục nhận cha, mẹ, con |
Hộ tịch |
UBND huyện Đắk Song |
|
2 |
Quy trình cấp chứng nhận tình trạng hôn nhân |
Hộ tịch |
UBND huyện Đắk Song |
|
2 |
Lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội |
|||
1 |
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
lao động - thương binh và xã hội |
UBND huyện Đắk Song |
|
2 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
lao động - thương binh và xã hội |
UBND huyện Đắk Song |
|
3 |
Lĩnh vực đất đai |
|||
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Đất đai |
UBND huyện Đắk Song |
|
2 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
Đất đai |
UBND huyện Đắk Song |
|
III |
UBND huyện Cư Jút |
|
|
|
1 |
Lĩnh vực Tư pháp |
|||
1 |
Các TTHC có yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các xã, thị trấn theo Nghị định 23/2015/NĐ-CP |
Tư pháp |
UBND huyện Cư Jút |
|
2 |
Đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
Tư pháp |
UBND huyện Cư Jút |
|
3 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con và đăng ký nuôi con nuôi |
Tư Pháp |
UBND huyện Cư Jút |
|
2 |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|||
1 |
Thủ tục miễn giảm tiền sử dụng đất |
Tài nguyên |
UBND huyện Cư Jút |
|
2 |
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần đầu |
Tài nguyên |
UBND huyện Cư Jút |
|
3 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Tải nguyên |
UBND huyện Cư Jút |
|
4 |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền đất |
Tài nguyên |
UBND huyện Cư Jút |
|
5 |
Thủ tục thẩm định cấp nhầm quyền sử dụng đất |
Tài nguyên |
UBND huyện Cư Jút |
|
6 |
Thủ tục thu hồi quyền sử dụng đất |
Tài nguyên |
UBND huyện Cư Jút |
|
7 |
Thủ tục cam kết bảo vệ môi trường |
Môi trường |
UBND huyện Cư Jút |
|
3 |
Lĩnh vực Nội vụ |
|||
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Thi đua - Khen thưởng |
UBND huyện Cư Jút |
|
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
Thi đua - Khen thưởng |
UBND huyện Cư Jút |
|
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Thi đua - Khen thưởng |
UBND huyện Cư Jút |
|
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
Thi đua - Khen thưởng |
UBND huyện Cư Jút |
|
5 |
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Tôn giáo |
UBND huyện Cư Jút |
|
6 |
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Tôn giáo |
UBND huyện Cư Jút |
|
7 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
Tôn giáo |
UBND huyện Cư Jút |
|
8 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Hành chính |
UBND huyện Cư Jút |
|
9 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Hành chính |
UBND huyện Cư Jút |
|
10 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Hành chính |
UBND huyện Cư Jút |
|
4 |
Lĩnh vực lao động và TBXH |
|||
1 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
UBND huyện Cư Jút |
|
2 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
UBND huyện Cư Jút |
|
3 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
Bảo trợ xã hội |
UBND huyện Cư Jút |
|
4 |
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Bảo trợ xã hội |
UBND huyện Cư Jút |
|
5 |
Thủ tục thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật đang mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
Bảo trợ xã hội |
UBND huyện Cư Jút |
|
5 |
Lĩnh vực văn hóa - xã hội |
|||
1 |
Công nhận Thôn văn hóa, làng văn hóa, ấp văn hóa, bản văn hóa, tổ dân phố văn hóa và tương đương |
Văn hóa |
UBND huyện Cư Jút |
Phòng Tư pháp |
IV |
UBND huyện Đắk Glong |
|
|
|
1 |
Lĩnh vực Y tế |
|||
1 |
Cấp giấy chứng nhận An toàn vệ sinh thực phẩm |
An toàn thực phẩm |
UBND huyện Đắk Glong |
|
2 |
Lĩnh vực thư viện |
|||
1 |
Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
Thư viện |
UBND huyện Đắk Glong |
|
3 |
Lĩnh vực gia đình |
|||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Gia đình |
UBND huyện Đắk Glong |
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Gia đình |
UBND huyện Đắk Glong |
|
Tổng số: 254 TTHC.